2.1 KiB
Thông Tin Chung:
Ê-sai nói với dân Giu-đa bằng một bài thơ. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism)
Ngài sẽ phán xét
"Đức Giê-hô-va sẽ phán xét"
phân xử
"sẽ giải quyết những tranh chấp"
họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, lấy giáo rèn lưỡi liềm
Dân tộc các nước sẽ dùng vũ khí chiến tranh để làm thành những dụng cụ cho công việc đồng án.
gươm ... giáo ... gươm
Những từ này là phép hoán dụ cho tất cả các loại vũ khí. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)
lưỡi cày ... lưỡi liềm
Những từ này là phép hoán dụ cho các loại công cụ mà người ta dùng trong những hoạt động vào thời bình. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)
họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày
Lưỡi cày là một lưỡi dao mà người ta dùng để đào đất hầu có thể trồng những hạt giống ở đây. Tương tự câu: "họ sẽ làm cho gươm thành những công cụ để gieo trồng"
lấy giáo rèn lưỡi liềm
"họ sẽ rèn giáo thành lưỡi liềm." Một lưỡi liềm là một con dao mà người ta dùng để chặt những nhánh cây không mong muốn khỏi cây. Tương tự câu: "họ sẽ rèn cho giáo trở nên những công cụ để chăm sóc cây trồng"
nước nầy không còn vung gươm đánh nước kia
"không có quốc gia nào sẽ vung gươm lên chống lại quốc gia khác nữa." Gươm là một phép hoán dụ cho chiến tranh. Tương tự câu: "một quốc gia sẽ không nổi lên chiến tranh chống lại một quốc gia khác" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
họ cũng không còn luyện tập
"họ cũng sẽ thậm chí không còn luyện tập" không còn chiến tranh. Người viết mong người đọc hiểu rằng những ai tham gia luyện tập chinh chiến trước khi họ sẽ tham gia chiến trận và một số luyện tập cũng sẽ có thể không tham gia chiến trận.