vi_tn/hab/03/06.md

896 B

Thông tin chung:

Ha-ba-cúc tiếp tục mô tả khải tượng của Ngài về Đức Giê-hô-va.

đo lường địa cầu

Có thể hiểu cụm từ nầy là 1) Ngài quan sát, nghiên cứu nó như cách một người đi xâm lược sẽ làm trước khi chia phần cho bậc thống trị mình hoặc 2) Ngài khiến đất rúng động.

các núi đời đời… các đồi nghìn thu

"các núi đã có từ lúc bắt đầu… các đồi sẽ tồn tại cho đến kỳ cuối cùng”. Nếu ngôn ngữ của bạn có những từ khác dùng cho “núi” và “đồi” hoặc “đời đời” và “nghìn thu” thì bạn có thể kết hợp chúng như bản dịch UDB đã làm.

cúi xuống

để thờ phượng Đức Chúa Trời. “bị san bằng xuống đất” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-personification)