34 lines
1.3 KiB
Markdown
34 lines
1.3 KiB
Markdown
# Lu-xơ
|
||
|
||
Đây là tên thành. Xem cách đã dịch ở [GEN 28:19](../28/18.md). (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||
|
||
# Ên Bê-tên
|
||
|
||
Người dịch có thể thêm vào ghi chú: “Tên Ên Bê-tên có nghĩa là ‘Đức Chúa Trời của Bê-tên’”. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||
|
||
# tại đây Đức Chúa Trời đã bày tỏ mình cho ông
|
||
|
||
"tại đây Đức Chúa Trời đã bày tỏ mình cho Gia-cốp"
|
||
|
||
# Đê-bô-ra
|
||
|
||
Đây là tên của một người nữ. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||
|
||
# Vú nuôi của Rê-bê-ca
|
||
|
||
Vú nuôi là người phụ nữ chăm sóc cho con của một người phụ nữ khác. Vú nuôi là một người rất được tôn trọng và quan trọng đối với gia đình.
|
||
|
||
# Bà được an táng tại Bê-tên
|
||
|
||
Có thể dịch ở dạng chủ động.
|
||
Gợi ý dịch: "Họ chôn bà tại Bê-tên" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
||
# Tại Bê-tên
|
||
|
||
Cụm từ “tại” được dùng ở đây vì họ chôn bà ở một nơi có địa hình thấp hơn ở Bê-tên.
|
||
|
||
# A-lôn Ba-cút
|
||
|
||
Người dịch có thể thêm vào ghi chú “Tên A-lôn Ba-cút có nghĩa là ‘cây sôi than khóc’” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||
|