23 lines
1.0 KiB
Markdown
23 lines
1.0 KiB
Markdown
# Người
|
|
|
|
"người đầy tớ" (UDB)
|
|
|
|
# Cúi đầu
|
|
|
|
Đây là biểu hiện của sự hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-symaction]])
|
|
|
|
# Không bỏ sự thành tín về giao ước Ngài và sự đáng tin cậy của Ngài đối với chủ tôi
|
|
|
|
"đã không ngừng bày tỏ sự thành tín về giao ước của Ngài và sự đáng tin cậy của Ngài đối với chủ tôi”. Danh từ trừu tượng “sự thành tín” và “sự đáng tin cậy” có thể được dịch là “thành tín và đáng tin cậy”.
|
|
Gợi ý dịch: “đã luôn bày tỏ sự thành tín và đáng tin cậy của Ngài vì cớ giao ước của Ngài cùng chủ tôi”. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])
|
|
|
|
# Không bỏ
|
|
|
|
Có thể dịch ở dạng khẳng định.
|
|
Gợi ý dịch: "luôn bày tỏ" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-litotes]])
|
|
|
|
# Họ hàng
|
|
|
|
"gia đình" hoặc "thị tộc"
|
|
|