vi_tn/gen/21/19.md

1.1 KiB
Raw Permalink Blame History

Đức Chúa Trời mở mắt nàng, và nàng thấy

Đức Chúa Trời khiến A-ga nhận biết được cái giếng đang được nói đến như thể Ngài mở mắt nàng theo nghĩa đen. Gợi ý dịch: "Đức Chúa Trời khiến A-ga nhìn thấy” hoặc “Đức Chúa Trời cho A-ga thấy” (UDB) (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Bầu da

"tùi đựng làm từ da” hoặc túi nước”

Đứa trẻ

"đứa bé trai” hoặc “Ích-ma-ên”

Đức Chúa Trời ở cùng đứa trẻ

Cụm từ “ở cùng” là một thành ngữ có nghĩa là Đức Chúa Trời giúp đỡ hay chúc phước cho đứa trẻ. Gợi ý dịch: "Đức Chúa Trời hướng dẫn đứa trẻ” hoặc “Đức Chúa Trời chúc phước cho đứa trẻ” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

trở thành người bắn cung

“trở thành người sử dụng cung tên điêu luyện”

Cưới vợ

"tìm được một người vợ"