48 lines
2.3 KiB
Markdown
48 lines
2.3 KiB
Markdown
# Bấy giờ
|
|
|
|
Từ này giới thiệu thông tin cơ bản về thung lũng Si-điêm. Ngôn ngữ của bạn có thể có cách khác để thể hiện điều này. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/writing-background]])
|
|
|
|
# Đầy những hố nhựa chai
|
|
|
|
"có rất nhiều hố nhựa chai." Đây là những cái hố dưới đất chứa nhựa chai.
|
|
|
|
# Nhựa chai
|
|
|
|
Một loại chất lỏng sánh, có độ dính, màu đen lấy từ lòng đất. Xem cách đã dịch ở [GEN 11:3](../11/03.md).
|
|
|
|
# Vua của Sô-đôm và Gô-mô-rơ
|
|
|
|
Đây là phép hoán dụ chỉ về vua cùng lực lượng quân đội.
|
|
Gợi ý dịch: Vua của Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng đội quân của họ" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
|
|
|
# Họ rơi xuống đó
|
|
|
|
Có thể là 1) một số quân lính của họ rơi xuống hố nhựa chai hoặc 2) chính các vua bị rơi xuống hố nhựa chai. Vì [GEN 14:17](./17.md) nói rằng vua của Sô-đôm đi đến gặp Áp-ram, ý đầu tiên có vẻ chính xác hơn. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
|
|
|
# Những người còn lại
|
|
|
|
"Những người không chết trong chiến trận và không rơi xuống hố"
|
|
|
|
# Quân địch
|
|
|
|
Chỉ về vua Kết-rô-lao-me và các vua khác cùng các đội quân của họ đang tấn công Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
|
|
|
|
# Của cải của Sô-đôm và Gô-mô-rơ
|
|
|
|
“Sô-đôm” và “Gô-mô-rơ” là phép hoán dụ chỉ về người dân sống ở hai thành đó.
|
|
Gợi ý dịch: "tài sản của dân Sô-đôm và Gô-mô-rơ" hoặc "của cải của dân Sô-đôm và Gô-mô-rơ" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
|
|
|
# lương thực của họ
|
|
|
|
"đồ ăn và thức uống của họ"
|
|
|
|
# Bỏ đi
|
|
|
|
"họ rút đi"
|
|
|
|
# Họ cũng bắt Lót, con của anh hoặc em Áp-ram, đang sống ở Sô-đôm, đem đi cùng với gia sản của ông
|
|
|
|
Các vế câu “con của anh hoặc em Áp-ram” và “đang sống ở Sô-đôm” nhắc độc giả nhớ lại những điều đã được viết về Lót trước đó.
|
|
Gợi ý dịch: "Họ cũng bắt Lót cùng với hết thảy gia sản của ông. Lót là con của anh hoặc em Áp-ram và hiện đang sống ở Sô-đôm”. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-distinguish]])
|
|
|