vi_tn/gen/08/06.md

1.0 KiB

Vả

Cụm từ này được dùng để đánh dấu bắt đầu một phần mới của câu chuyện. Nếu ngôn ngữ của bạn có cách để biểu thị điều này thì có thể xem xét sử dụng ở đây. Gợi ý dịch: "nầy".

Vả … cửa sổ mà ông đã làm

Cụm từ “mà ông đã làm” cho biết thông tin về cửa số. Một số ngôn ngữ có thể cần tách cụm này thành một câu đơn: “Nô-ê trổ một cửa sổ trên tàu. Vả, sau bốn mươi ngày ông mở cửa sổ ra” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-distinguish)

Con quạ

Một loại chim màu đen chủ yếu ăn xác của động vật chết.

Nó lượn đi lượn lại

Tức là con quạ cứ bay khỏi tàu rồi quay trở lại.

Cho đến khi nước được ráo hết

Có thể dịch ở thể chủ động. Gợi ý dịch: "cho đến khi gió thổi ráo hết nước" hoặc "cho đến khi nước ráo hết" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)