vi_tn/gen/01/14.md

2.2 KiB

Phải có các vì sáng trên trời

Đây là một mệnh lệnh. Bằng cách truyền lệnh, Đức Chúa Trời đã khiến cho các vì sáng xuất hiện. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-imperative)

các vì sáng trên trời

"những vật chiếu sáng trên trời" hoặc "những vật phát ra ánh sáng trên trời." Chúng chỉ về mặt trời, mặt trăng và các ngôi sao.

Trên trời

"trên vòm trời" hoặc "trong khoảng không lớn trên trời"

đặng phân ra ngày với đêm

"để chia ra ngày với đêm." Nghĩa là “để cho chúng ta phân biệt ngày và đêm.” Mặt trời tức là ban ngày, mặt trăng và các ngôi sao tức là ban đêm.

Để chúng làm dấu

Đây là một mệnh lệnh. Bằng cách truyền lệnh, Đức Chúa Trời đa khiến chúng trở thành những dấu hiệu. Gợi ý dịch: “Để chúng là dấu hiệu” hoặc “để chúng cho biết” (xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-imperative)

Dấu

Ở đây từ này có nghĩa là vật bày tỏ hay chỉ về điều gì đó.

Các mùa

"Các mùa" chỉ về những khoảng thời gian riêng biệt cho các kỳ lễ hội và các việc khác của con người.

định các mùa, ngày và năm

Mặt trời, mặt trăng và các ngôi sao biểu thị sự trôi qua của thời gian. Chúng cho biết khi nào là thời gian cho các sự kiện diễn ra trong tuần, tháng và năm.

Để làm các vì sáng trên trời soi sáng quả đất

Đây là một mệnh lệnh. Bằng cách truyền lệnh, Đức Chúa Trời đã khiến chúng soi sáng trái đất. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-imperative)

soi sáng quả đất

"để chiếu sáng trái đất" hoặc "để chiếu soi trái đất." Trái đất không tự chiếu sáng nhưng nó được soi sáng và nhờ đó phản chiếu ánh sáng.

thì có như vậy

"Thì xảy ra như vậy" hoặc "điều đó đã xảy ra." Điều Đức Chúa Trời truyền lệnh đã xảy ra y như lời Ngài phán. Cụm từ này xuất hiện suốt cả chương và đều có cùng một ý nghĩa. Xem cách đã dịch ở GEN 1:7.