vi_tn/1ki/10/06.md

784 B

những lời nói cùng sự khôn ngoan của ngài

Ở đây từ “sự khôn ngoan” có thể bổ nghĩa cho từ “những lời nói.” Tương tự câu: “Những lời nói khôn ngoan của ngài.” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-hendiadys).

thấy tận mắt những điều nầy

Tương tự câu: “Tôi đã chứng kiến” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Thực ra người ta nói chưa đến được một nửa

Câu này có thể được trình bày theo thể chủ động.Câu này cũng có thể bộc lộ sự quả quyết. Tương tự câu: “Mọi người nói với tôi chưa đủ” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-doublenegativesrc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)