21 lines
636 B
Markdown
21 lines
636 B
Markdown
# những quyền nầy
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: “những lợi ích này” hoặc “những điều mà chúng tôi đáng được nhận”
|
|
|
|
# để tôi nhận được điều gì đó
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: “để nhận được điều gì đó từ anh em” hoặc “để anh em sẽ chu cấp nguồn hỗ trợ hằng ngày cho tôi”
|
|
|
|
# lấy đi
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: “mang đi” hoặc “giấu đi”
|
|
|
|
# Tôi phải làm như vậy
|
|
|
|
"Tôi phải rao truyền Phúc Âm”
|
|
|
|
# khốn thay cho tôi nếu
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: “Nguyện những điều không may xảy ra cho tôi nếu”
|
|
|