vi_tn/1co/06/01.md

2.3 KiB

tranh chấp

Tham khảo cách dịch: “bất hòa” hoặc “cãi vả”

Liệu người ấy có dám đi đến tòa án trước mặt kẻ vô tín, hơn là đến trước mặt các tín đồ?

Phao-lô cho rằng các tín hữu phải tự giải quyết bất hòa với nhau. Tham khảo cách dịch: “Đừng buộc tội anh em cùng niềm tin trước mặt kẻ phân xử vô tín. Các tín hữu trong Hội Thánh phải tự giải quyết các bất hòa với nhau”. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion)

tòa án

Nơi những người thẩm phán thuộc chính quyền địa phương xem xét các vụ kiện cáo và quyết định ai là người đúng.

Anh em không biết rằng các tín đồ sẽ xét xử thế gian sao?

Phao-lô đang đề cập đến sự xét xử thế giới này trong tương lai. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion)

Nếu thật anh em sẽ xét xử thế gian, chẳng lẽ anh em lại không thể giải quyết những vấn đề nhỏ nhặt được sao?

Phao-lô khẳng định trong tương lai họ sẽ được trao cho trách nhiệm và năng lực để xét xử cả thế gian, chính vì vậy hiện giờ họ nên tự xét xử những tranh chấp nhỏ hơn với nhau. Tham khảo cách dịch: “Trong lương lai anh em sẽ xét xử cả thế gian, nên hiện giờ anh em có thể giải quyết được vấn đề này” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion).

những vấn đề

"những tranh chấp” hoặc “những bất hòa”

Anh em không biết rằng chúng ta sẽ xét xử các thiên sứ sao?

"Anh em biết rằng chúng ta sẽ xét xử các thiên sứ." (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion)

chúng ta

Phao-lô bao gồm chính mình và các tín hữu Cô-rinh-tô. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-inclusive)

Vậy thì chúng ta không thể xét xử những việc của đời nầy được sao?

Tham khảo cách dịch: “Bởi vì chúng ta sẽ được ban cho trách nhiệm và năng lực để xét xử các thiên sứ, nên chúng ta chắc chắn có thể xét xử những việc đời này.” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion)