remove hashes not for headers
This commit is contained in:
parent
e0e83ca928
commit
b495832b99
|
@ -4,5 +4,5 @@
|
||||||
|
|
||||||
# năm trăm
|
# năm trăm
|
||||||
|
|
||||||
500. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]])
|
500 (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]])
|
||||||
|
|
||||||
|
|
|
@ -20,5 +20,5 @@ Có thể là 1) Phê-tu không có quyền hợp pháp để nộp Phao-lô cho
|
||||||
|
|
||||||
# Phê-tu bàn luận với hội đồng
|
# Phê-tu bàn luận với hội đồng
|
||||||
|
|
||||||
#dịch thiếu# This is not the Sanhedrin which is referred to as "council" throughout Acts. This is a political council in the Roman government. Có thể dịch là "Phê-tu bàn luận với các cố vấn của mình"
|
dịch thiếu - This is not the Sanhedrin which is referred to as "council" throughout Acts. This is a political council in the Roman government. Có thể dịch là "Phê-tu bàn luận với các cố vấn của mình"
|
||||||
|
|
||||||
|
|
|
@ -4,7 +4,7 @@ Phao-lô dùng cụm từ này để biểu thị một sự chuyển đổi kh
|
||||||
|
|
||||||
# Chống đối danh Giê-xu
|
# Chống đối danh Giê-xu
|
||||||
|
|
||||||
#dịch thiếu# The word "name" here stands for the message of Jesus. "Chống đối những người tin theo Chúa Giê-xu" (Xem: Synecdoche)
|
dịch thiếu - The word "name" here stands for the message of Jesus. "Chống đối những người tin theo Chúa Giê-xu" (Xem: Synecdoche)
|
||||||
|
|
||||||
# Bỏ phiếu chống lại họ
|
# Bỏ phiếu chống lại họ
|
||||||
|
|
||||||
|
|
|
@ -22,7 +22,7 @@ Mi-ra là một thành thuộc tỉnh Ly-si-a, nằm trên bờ biển phía tâ
|
||||||
|
|
||||||
Ly-si-a là một tỉnh Rô-ma nằm trên bờ biển phía tây nam của Thổ Nhĩ Kỳ ngày nay. (Xem: How to Translate Names).
|
Ly-si-a là một tỉnh Rô-ma nằm trên bờ biển phía tây nam của Thổ Nhĩ Kỳ ngày nay. (Xem: How to Translate Names).
|
||||||
|
|
||||||
# Alexandria #dịch thiếu#
|
# Alexandria - dịch thiếu
|
||||||
|
|
||||||
This is the name of a city. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
This is the name of a city. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||||||
|
|
||||||
|
|
|
@ -1,6 +1,6 @@
|
||||||
# Chẳng một sợi tóc nào trên đầu các ông sẽ mất cả
|
# Chẳng một sợi tóc nào trên đầu các ông sẽ mất cả
|
||||||
|
|
||||||
#dịch thiếu This was a customary way of saying no harm would come upon them. AT: "Tất cả các ông sẽ sống sót, thảm họa này không làm tổn hại gì" (Xem: Synecdoche)
|
dịch thiếu - This was a customary way of saying no harm would come upon them. AT: "Tất cả các ông sẽ sống sót, thảm họa này không làm tổn hại gì" (Xem: Synecdoche)
|
||||||
|
|
||||||
# Bẻ bánh
|
# Bẻ bánh
|
||||||
|
|
||||||
|
|
|
@ -12,7 +12,7 @@ Từ “dân địa phương” chỉ về người không nói tiếng Hy Lạp
|
||||||
|
|
||||||
# Đặc biệt tử tế
|
# Đặc biệt tử tế
|
||||||
|
|
||||||
#dịch thiếu This phrase is used to emphasize the opposite of what is said. AT: "Vô cùng tử tế" (Xem: Litotes)
|
dịch thiếu - This phrase is used to emphasize the opposite of what is said. AT: "Vô cùng tử tế" (Xem: Litotes)
|
||||||
|
|
||||||
# Họ đốt một đám lửa
|
# Họ đốt một đám lửa
|
||||||
|
|
||||||
|
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
||||||
|
|
||||||
Trong các câu này, các từ “ông” nói đến Phao-lô.
|
Trong các câu này, các từ “ông” nói đến Phao-lô.
|
||||||
|
|
||||||
# When they had set #dịch thiếu#
|
# When they had set - dịch thiếu
|
||||||
|
|
||||||
The word "they" refers to the Jewish leaders.
|
The word "they" refers to the Jewish leaders.
|
||||||
|
|
||||||
|
|
|
@ -49,8 +49,3 @@ Luke explains why he writes to Theophilus.
|
||||||
# among us
|
# among us
|
||||||
|
|
||||||
The word "us" in this phrase may or may not exclude Theophilus. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-exclusive]])
|
The word "us" in this phrase may or may not exclude Theophilus. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-exclusive]])
|
||||||
|
|
||||||
# handed them to us
|
|
||||||
|
|
||||||
#ulb_luk/10_01/notes/0
|
|
||||||
|
|
||||||
|
|
|
@ -30,7 +30,7 @@ dublin_core:
|
||||||
subject: 'Translator Notes'
|
subject: 'Translator Notes'
|
||||||
title: 'translationNotes'
|
title: 'translationNotes'
|
||||||
type: 'help'
|
type: 'help'
|
||||||
version: '5.3'
|
version: '5.4'
|
||||||
|
|
||||||
checking:
|
checking:
|
||||||
checking_entity:
|
checking_entity:
|
||||||
|
|
|
@ -1,6 +1,6 @@
|
||||||
# con đại kỵ nữ đang ngồi trên nhiều dòng nước
|
# con đại kỵ nữ đang ngồi trên nhiều dòng nước
|
||||||
|
|
||||||
Thiên sứ đang nói về người đàn bà mà Giăng không thể nhìn thấy. Bà đại diện cho thành phố được nhắc đến trong [REV 17:5](./03.md) và [REV 17:18](./18.md).
|
Thiên sứ đang nói về người đàn bà mà Giăng không thể nhìn thấy. Bà đại diện cho thành phố được nhắc đến trong [REV 17:5](./03.md) và REV 17:18.
|
||||||
|
|
||||||
# con đại kỵ nữ
|
# con đại kỵ nữ
|
||||||
|
|
||||||
|
|
|
@ -1,10 +1,10 @@
|
||||||
# Câu Liên kết:
|
# Câu Liên kết:
|
||||||
|
|
||||||
#dịch thiếu# Paul has affirmed all men are sinners and continues to remind them that all people are wicked.
|
dịch thiếu - Paul has affirmed all men are sinners and continues to remind them that all people are wicked.
|
||||||
|
|
||||||
# #dịch thiếu# Therefore you are without excuse
|
# #dịch thiếu# Therefore you are without excuse
|
||||||
|
|
||||||
The word "therefore" marks a new section of the letter. It also makes a concluding statement based on what was said in [ROM01:32](../01/32.md)
|
The word "therefore" marks a new section of the letter. It also makes a concluding statement based on what was said in [ROM 1:32](../01/32.md)
|
||||||
|
|
||||||
# bạn là
|
# bạn là
|
||||||
|
|
||||||
|
@ -18,11 +18,11 @@ Phao lô không nói chuyện với một người thật. Ông đang hành đ
|
||||||
|
|
||||||
Ở đây, từ ngữ “người” được dùng để trách mắng hoặc chế giểu một người nghĩ rằng họ có thể hành động giống như Đức Chúa Trời và đoán xét kẻ khác. Có thể dịch lại câu nầy. Tham khảo: "Chẳng qua anh chỉ là con người, nhưng anh lại đoán xét kẻ khác và nói rằng họ đáng bị Đức Chúa Trời đoán phạt”
|
Ở đây, từ ngữ “người” được dùng để trách mắng hoặc chế giểu một người nghĩ rằng họ có thể hành động giống như Đức Chúa Trời và đoán xét kẻ khác. Có thể dịch lại câu nầy. Tham khảo: "Chẳng qua anh chỉ là con người, nhưng anh lại đoán xét kẻ khác và nói rằng họ đáng bị Đức Chúa Trời đoán phạt”
|
||||||
|
|
||||||
# for what you judge in another you condemn in yourself #dịch thiếu#
|
# for what you judge in another you condemn in yourself - dịch thiếu
|
||||||
|
|
||||||
Có thể dịch lại câu nầy. Tham khảo: "Nhưng anh em chỉ nên đoán xét riêng mình mà thôi, bởi vì anh em cũng có những hành động gớm ghiếc như vậy”
|
Có thể dịch lại câu nầy. Tham khảo: "Nhưng anh em chỉ nên đoán xét riêng mình mà thôi, bởi vì anh em cũng có những hành động gớm ghiếc như vậy”
|
||||||
|
|
||||||
# But we know #dịch thiếu#
|
# But we know - dịch thiếu
|
||||||
|
|
||||||
This may include Christian believers and also Jews who are not Christians. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-inclusive]])
|
This may include Christian believers and also Jews who are not Christians. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-inclusive]])
|
||||||
|
|
||||||
|
|
|
@ -16,7 +16,7 @@ Tham khảo: "Ngài cũng đã định sẵn số phận của họ trước”
|
||||||
|
|
||||||
# trở nên giống như hình ảnh Con Ngài
|
# trở nên giống như hình ảnh Con Ngài
|
||||||
|
|
||||||
#dịch thiếu# God planned from before the beginning of creation to grow those who believe in Jesus, the Son of God, into persons who are like Jesus. Tham khảo: "rằng Ngài sẽ thay đổi họ để họ giống như Con Ngài” (Xin xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
dịch thiếu - God planned from before the beginning of creation to grow those who believe in Jesus, the Son of God, into persons who are like Jesus. Tham khảo: "rằng Ngài sẽ thay đổi họ để họ giống như Con Ngài” (Xin xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||||||
|
|
||||||
# Con trai
|
# Con trai
|
||||||
|
|
||||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue