14 lines
719 B
Markdown
14 lines
719 B
Markdown
|
# Ngài sẽ không trách phạt luôn luôn, Ngài không căm giận mãi mãi
|
||
|
|
||
|
Hai vế này có ý nghĩa như nhau. Vế thứ hai cũng cố cho ý ở vế thứ nhất. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism]])
|
||
|
|
||
|
# Ngài không đối đãi với chúng ta … hay báo trả chúng ta
|
||
|
|
||
|
Hai vế này song song với nhau nhằm nhấn mạnh rằng Đức Chúa Trời không trừng phạt chúng ta theo điều chúng ta thích đáng phải nhận.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Ngài không báo trả chúng ta bằng những hình phạt thích đáng với tội lỗi của chúng ta". (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism]])
|
||
|
|
||
|
# đối đãi với chúng ta
|
||
|
|
||
|
"trừng phạt chúng ta"
|
||
|
|