25 lines
856 B
Markdown
25 lines
856 B
Markdown
|
# Thông tin chung:
|
||
|
|
||
|
Ha-ba-cúc tiếp tục thưa chuyện cùng Đức Giê-hô-va về dân Canh-đê.
|
||
|
|
||
|
# lưỡi câu… lưới cá
|
||
|
|
||
|
những công cụ đánh bắt cá
|
||
|
|
||
|
# lưới
|
||
|
|
||
|
công cụ để bẫy bắt những “loài bò sát” ([HAB 1:14](./13.md))
|
||
|
|
||
|
# những con thú béo tốt là phần của chúng, và những đồ ăn béo bở là thức ăn của chúng
|
||
|
|
||
|
Cách dịch khác: "những con thú béo tốt và phần thịt ngon nhất là phần thức ăn của chúng” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism]])
|
||
|
|
||
|
# phần
|
||
|
|
||
|
một phần nhỏ của một thứ lớn hơn được chia cho nhiều người
|
||
|
|
||
|
# giũ sạch lưới cá của mình
|
||
|
|
||
|
Người ngư phủ giũ sạch lưới cá của mình để quăng lưới trở lại và bắt thêm nhiều cá. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|