39 lines
1.2 KiB
Markdown
39 lines
1.2 KiB
Markdown
|
# Các tầng trời
|
||
|
|
||
|
"bầu trời"
|
||
|
|
||
|
# Và mọi vật trong đó
|
||
|
|
||
|
"và mọi vật đông đảo sống trong đó" hoặc "và đông đảo các sinh vật trong đó"
|
||
|
|
||
|
# Đã xong
|
||
|
|
||
|
Có thể dịch ở thể chủ động.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Đức Chúa Trời đã dựng nên xong rồi" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# Vào ngày thứ bảy Đức Chúa Trời hoàn tất công việc của Ngài
|
||
|
|
||
|
Vào ngày thứ bảy Đức Chúa Trời không làm việc.
|
||
|
|
||
|
# Hoàn tất
|
||
|
|
||
|
Đây là một thành ngữ.
|
||
|
Gợi ý dịch: "đã kết thúc" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# vào ngày thứ bảy Ngài nghỉ mọi công việc
|
||
|
|
||
|
"vào ngày hôm đó Ngài không làm việc"
|
||
|
|
||
|
# Đức Chúa Trời ban phước cho ngày thứ bảy
|
||
|
|
||
|
Có thể là 1) Đức Chúa Trời khiến cho ngày thứ bảy đem đến kết quả tốt lành hoặc 2) Đức Chúa Trời phán rằng ngày thứ bảy là tốt đẹp.
|
||
|
|
||
|
# và thánh hóa ngày đó
|
||
|
|
||
|
"và biệt riêng ngày đó" hoặc "và gọi đó là ngày của riêng Ngài"
|
||
|
|
||
|
# vào ngày đó Ngài nghỉ mọi công việc
|
||
|
|
||
|
"vào ngày đó Ngài không làm việc"
|
||
|
|