vi_gl_vi_tw/bible/other/devastated.md

1.3 KiB

Tàn phá, sự tàn phá

Định nghĩa:

Từ “bị tàn phá” hoặc “sự tàn phá” chỉ về việc tài sản của một người hay một vùng đất bị phá hoại hay hủy phá. Nó cũng thường bao gồm việc giết hay bắt giữ những người sống ở đó.

  • Điều này chỉ về sự hủy phá hoàn toàn và nghiêm trọng.
  • Chẳng hạn, Thiên Chúa phá hủy Sô-đôm và Gô-mô-rơ để trừng phạt tội lỗi của cư dân ở đó.
  • Từ “sự tàn phá” cũng có thể bao gồm việc làm cho ai đó vô cùng đau đớn trong cảm xúc do sự trừng phạt hay tàn phá đó.

Đề xuất

  • Có thể dịch từ “tàn phá” là “tiêu diệt hoàn toàn” hoặc “phá hủy hoàn toàn”.
  • Tùy vào ngữ cảnh, có thể dịch từ “sự tàn phá” là “sự phá hủy toàn bộ”, “sự đổ nát hoàn toàn”, “vô cùng đau buồn” hoặc “thảm họa”.

Kinh Thánh tham khảo:

Dữ liệu từ:

  • Strong's: H1110, H1238, H2721, H1826, H3615, H3772, H4875, H7701, H7703, H7722, H7843, H8074, H8077