vi_gl_vi_tw/bible/other/camel.md

1.3 KiB

lạc đà

Định nghĩa:

Lạc đà là một con vật to lớn, có bốn chân, và trên lưng có một hoặc hai cái bướu. (Xem thêm: Cách dịch những từ không biết)

  • Trong thời đại Kinh Thánh, lạc đà là loài vật lớn nhất ở Y-sơ-ra-ên và các vùng lân cận.
  • Người ta thường sử dụng lạc đà để chuyên chở người và đồ nặng.
  • Một số dân tộc còn dùng lạc đà làm thức ăn nhưng người Y-sơ-ra-ên thì không bởi vì Thiên Chúa dạy rằng lạc đà là con vật ô uế nên không được ăn.
  • Lạc đà rất có ích bởi vì nó có thể di chuyển nhanh chóng trên cát và có thể sống không cần thức ăn, nước uống trong vài tuần liền.

(Xem thêm: gánh nặng, thanh sạch)

Kinh Thánh Tham Khảo:

Dữ liệu từ:

  • Strong's: H1581, G2574