Auto saving at wordAlignment chapter_25 mat 25:1
This commit is contained in:
parent
e4af973d99
commit
63fa3c8741
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "’Ta là Thiên Chúa của Áp-ra-ham, Thiên Chúa của Y-sác và Thiên Chúa của Gia-cốp’? Thiên Chúa không phải là của kẻ chết, nhưng là của người sống.”",
|
||||
"verseAfter": "‘Ta là Thiên Chúa của Áp-ra-ham, Thiên Chúa của Y-sác và Thiên Chúa của Gia-cốp’? Thiên Chúa không phải là của kẻ chết, nhưng là của người sống.”",
|
||||
"tags": [
|
||||
"punctuation"
|
||||
],
|
||||
"username": "HJ",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 22,
|
||||
"activeVerse": 32,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-03-29T04:15:07.542Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 22,
|
||||
"verse": 32
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_22"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "’Ta là Thiên Chúa của Áp-ra-ham, Thiên Chúa của Y-sác và Thiên Chúa của Gia-cốp’? Thiên Chúa không phải là của kẻ chết, nhưng là của người sống.”",
|
||||
"verseAfter": "‘Ta là Thiên Chúa của Áp-ra-ham, Thiên Chúa của Y-sác và Thiên Chúa của Gia-cốp’? Thiên Chúa không phải là của kẻ chết, nhưng là của người sống.”",
|
||||
"tags": [
|
||||
"punctuation"
|
||||
],
|
||||
"username": "HJ",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 22,
|
||||
"activeVerse": 32,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-03-29T04:15:07.542Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 22,
|
||||
"verse": 32
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_22"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -1,9 +1,9 @@
|
|||
{
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 22,
|
||||
"verse": 32
|
||||
"chapter": 25,
|
||||
"verse": 1
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_22"
|
||||
"groupId": "chapter_25"
|
||||
}
|
||||
|
|
|
@ -30,7 +30,7 @@
|
|||
"29": "Nhưng khi trả lời, Chúa Giê-xu nói với họ: “Các ông bị lệch lạc rồi, vì không biết Kinh Thánh lẫn quyền phép của Thiên Chúa.",
|
||||
"30": "Vì trong sự sống lại, người ta không cưới cũng không được gả đi, nhưng họ thì giống như các thiên sứ trên trời.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"31": "Còn về sự sống lại của kẻ chết, các ông chưa đọc lời đã được Thiên Chúa phán với mình, rằng:",
|
||||
"32": "’Ta là Thiên Chúa của Áp-ra-ham, Thiên Chúa của Y-sác và Thiên Chúa của Gia-cốp’? Thiên Chúa không phải là của kẻ chết, nhưng là của người sống.”",
|
||||
"32": "‘Ta là Thiên Chúa của Áp-ra-ham, Thiên Chúa của Y-sác và Thiên Chúa của Gia-cốp’? Thiên Chúa không phải là của kẻ chết, nhưng là của người sống.”",
|
||||
"33": "Lúc nghe như vậy, dân chúng bị kinh ngạc về giáo huấn của Ngài.\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"34": "Còn những người Pha-ri-si, sau khi nghe rằng Ngài đã khiến mấy người Sa-đu-sê cứng họng, thì đã tập hợp với nhau.",
|
||||
"35": "Một người trong số họ, là luật gia, đã chất vấn để thử Ngài —",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue