VGM_vn_tn/en_tn_02-EXO.tsv

1.1 MiB
Raw Blame History

Book	Chapter	Verse	ID	SupportReference	OrigQuote	Occurrence	GLQuote	VGLQuote	OccurrenceNote	vi_translate
EXO	front	intro	b4pp		הָ	1			"# Introduction to Exodus<br><br>## Part 1: General Introduction<br><br>### Outline of Exodus<br><br>1. Israel in Egypt; preparing to depart from slavery (112)<br><br>*   First genealogy (1:16)<br>*   Israel as slaves in Egypt (1:722)<br>*   Moses history to the time of the Exodus (2:14:26)<br>*   Israel suffers in Egypt (4:276:13)<br>*   Second genealogy (6:1427)<br>*   Moses and Aaron go to Pharaoh (6:287:25)<br>*   The plagues (8:111:10)<br><br>1. Instructions for celebrating the Passover (12:130)<br>2. From Egypt to Mount Sinai (12:3118:27)<br><br>*   The Passover; preparing to leave Egypt; leaving Egypt (12:3150, 13:122)<br>*   Journey from Egypt to Mount Sinai (14:118:27)<br><br>1. Mount Sinai and the Law (19-40)<br><br>*   Preparing for the covenant (19:125)<br>*   The Ten Commandments (20:117)<br>*   The covenant described (20:1823:33)<br>*   The people agree to the covenant; Moses returns to Mount Sinai (24:118)<br>*   Design of the tabernacle and its furnishings; what was required of those who serve in it; tabernacle functions (25:131:18)<br>*   The golden calf; Moses prays for the people (32:133:22)<br>*   The covenant described again (34:135)<br>*   Making of the ark and its furnishings (35:138:31) and priestly garments (39:143, 40:133)<br>*   The cloud (40:3438)<br><br>### What is the book of Exodus about?<br><br>Exodus continues the story of the previous book, Genesis. The first half of Exodus is about how Yahweh made Abrahams descendants into a nation. This nation, which would be called “Israel,” was meant to belong to Yahweh and worship him. The second half of Exodus describes how God gave the Israelites his law through Moses. The law of Moses told the Israelites how to obey and worship Yahweh properly.<br><br>The book of Exodus tells how the Israelites were to build the tabernacle. The tabernacle was a tent where Yahweh would be among his people. The Israelites worshiped and sacrificed animals to Yahweh at the tabernacle. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/lawofmoses]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/tabernacle]])<br><br>### How should the title of this book be translated?<br><br>“Exodus” means “exit” or “departure.” Translators may translate this title in a way that can communicate its subject clearly, for example, “About the Israelites Leaving Egypt” or “How the Israelites Left the Land of Egypt.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])<br><br>### Who wrote the book of Exodus?<br><br>The writers of both the Old and New Testaments present Moses as being very involved with writing the book of Exodus. Since ancient times, both Jews and Christians have thought that Moses wrote Genesis, Exodus, Leviticus, Numbers, and Deuteronomy.<br><br>### Why did Moses write so much about God delivering or rescuing the people of Israel?<br><br>Moses wrote much about God rescuing his people from the Egyptians to show that Yahweh is very powerful. Egypt was the most powerful nation at that time, but Yahweh was still able to free the Israelites from the Egyptians. Also, by rescuing the Israelites, Yahweh showed that he had chosen them as his people, and they should worship him.<br><br>### How does the book of Exodus show the fulfillment of the promises given to Abraham?<br><br>The book of Exodus shows God beginning to fulfill his promise to Abraham. In Genesis, God promised Abraham that he would have many descendants and that they would become a large nation. When God rescued the Israelites from the Egyptians, he took them to Mount Sinai. There he made a covenant with them, and they became the nation that belonged to Yahweh.<br><br>## Part 2: Important Religious and Cultural Concepts<br><br>### What was the Jewish Passover?<br><br>The Jewish Passover was a religious festival. Yahweh commanded the Israelites to celebrate it every year. Passover was a time to remember how God rescued Israel from the Egyptians. The first Passover meal was eaten in the evening just before they left Egypt.<br><br>### What was the law of Moses to the people of Israel?<br><br>The law of Moses instructed the people of Israel about what Yahweh required them to do as his people. In the law, God told the people how they should live so that they would honor him. He also instructed them about their need to offer animal sacrifices. God required these sacrifices so that he could forgive their sins and continue living among them. The law also described the duties of the priests and told how to build the tabernacle.<br><br>### What did it mean that Israel was to be a “kingdom of priests and a holy nation” ([19:6](../19/06.md) ULT)?<br><br>Israel was a holy nation because Yahweh separated them from all other nations to belong to him. They were to honor and worship him only. This made them different from all the other nations of the world. These other nations worshiped many false gods.<br><br>## Part 3: Important Translation Issues<br><br>### Thus says Yahweh<br><br>This phrase is used many times in the Old Testament to introduce Yahwehs speech. Your team should pick a standard translation. See [4:intro](../04/intro.md) for more.<br><br>### Pharaohs stubborn heart<br><br>Between chapters 414 there are 18 cases where Pharaohs heart is described as strong (11x), heavy (6x), or hard (1x), and one case where the Egyptians hearts are described as strong. These are metaphors for being stubborn, that is, being unwilling to obey Yahweh or even to do what is clearly in his own and Egypts best interest. Many cultures have similar metaphors, but not all will use the same body part. Within these cases, six times there is a neutral description that Pharaoh was stubborn without saying anyone made him so ([7:13](../07/13.md), [7:14](../07/14.md), [7:22](../07/22.md), [8:19](../08/19.md), [9:7](../09/07.md), [9:35](../09/35.md)); three times Pharaoh makes himself stubborn ([8:15](../08/15.md), [8:32](../08/32.md), [9:34](../09/34.md)); and ten times Yahweh makes Pharaoh/the Egyptians stubborn ([4:21](../04/21.md), [7:3](../07/03.md), [9:12](../09/12.md), [10:1](../10/01.md), [10:20](../10/20.md), [10:27](../10/27.md), [11:10](../11/10.md), [14:4](../14/04.md), [14:8](../14/08.md), [14:17](../14/17.md)).<br><br>### Why are the details of the construction of the tabernacle in Exodus 2532 repeated in Exodus 3540?<br><br>In Exodus 2532, God describes exactly how the tabernacle was to be built. The details were repeated in Exodus 3540. This showed that the people were to be careful to do exactly as God commanded.<br><br>### Are the events in the order that they actually happened?<br><br>Most, but not all, of the events in the book of Exodus are told in the order that they actually happened. Translators may need to make it clear when the events are in an unusual order.<br><br>### What does it mean that God “lived” among his people?<br><br>The book of Exodus presents God as living in the tabernacle among the nation of Israel. God is everywhere, but he lived among the Israelites in a special way. God dwelled with the Israelites because they belonged to him. He promised to lead them and bless them. In return, the people were to worship him and honor him."	"Introduction to Exodus
Part 1: General Introduction
Outline of Exodus
1. 1. Y - sơ - ra - ên tại Ai Cập; chuẩn bị từ bỏ nô lệ
Gia phả thứ nhất ( 1: 1  6 )
Y-sơ-ra-ên làm nô lệ tại Ai Cập ( 1: 7  22 )
Lịch sử của Môi-se cho đến thời Xuất Hành ( 2: 1  4: 26 )
Y-sơ-ra-ên chịu khổ tại Ai Cập ( 4: 27  6: 13 )
Gia phả thứ hai ( 6: 14  27 )
Môi-se và A-rôn đi đến Pha-ra-ôn ( 6: 28  7: 25 )
Các tai vạ ( 8: 1  11: 10 )
1. Chỉ dẫn cử hành Lễ Vượt Qua ( 12: 1  30 )
2. Từ Ai Cập đến núi Si - na - i ( 12: 31  18: 27 )
Lễ Vượt Qua; chuẩn bị rời Ai Cập; rời Ai Cập ( 12: 31  50, 13: 1  22 )
Hành trình từ Ai Cập đến núi Sinai ( 14: 1  18: 27 )
1. Núi Si - na - i và Luật Pháp ( 19 - 40 )
Chuẩn bị cho giao ước ( 19: 1  25 )
Mười Điều Răn ( 20: 1  17 )
Giao ước được mô tả ( 20: 18  23: 33 )
Dân sự đồng ý với giao ước; Môi-se trở về núi Si-nai ( 24: 1  18 )
Thiết kế của đền tạm và những vật dụng trong đó; những gì được đòi hỏi nơi những người hầu việc trong đền tạm; chức năng của đền tạm ( 25: 1  31: 18 )
Con bò con bằng vàng; Môi-se cầu nguyện cho dân sự ( 32: 1  33: 22 )
Giao ước được mô tả lại ( 34: 1  35 )
Đóng tàu và đồ đạc ( 35: 1  38: 31 ) cùng quần áo tế lễ ( 39: 1  43, 40: 1  33 )
Đám mây ( 40: 34  38 )
Sách Xuất Ê - díp - tô Ký nói về điều gì?
Xuất Ê-díp-tô ký tiếp tục câu chuyện của quyển sách trước đó, Sáng thế ký. Phân nửa đầu tiên của Xuất Ê-díp-tô ký nói tới cách thức Đức Giê-hô-va khiến dòng dõi của Áp-ra-ham thành ra một dân tộc. Dân tộc này, sẽ được gọi là "" Y-sơ-ra-ên "" , phải thuộc về Đức Giê-hô-va và thờ lạy Ngài. Nửa sau của Xuất Ê-díp-tô ký mô tả thể nào Đức Chúa Trời ban cho dân Israel luật pháp của Ngài qua Môi-se. Luật pháp Môi-se dạy dân Y-sơ-ra-ên cách vâng lời và thờ phượng Đức Giê-hô-va một cách đúng đắn. Sách Xuất Ê-díp-tô ký thuật lại thể nào dân Israel đã xây dựng đền tạm. Đền tạm là một cái lều, ở đó Đức Giê-hô-va sẽ ở giữa dân sự Ngài. Dân Y-sơ-ra-ên đã thờ phượng và dâng sinh tế cho Đức Giê-hô-va tại đền tạm. Tựa đề của sách này nên được dịch như thế nào?
"" Xuất Ê-díp-tô ký "" có nghĩa là "" thoát ra "" hay "" khởi hành "" . Các dịch giả có thể dịch tựa đề này theo cách có thể truyền đạt đề tài một cách rõ ràng, chẳng hạn "" về việc dân Y - sơ - ra - ên rời khỏi xứ Ê - díp - tô "" hoặc "" cách dân Y - sơ - ra - ên rời khỏi xứ Ê - díp - tô "" . Ai đã viết sách Xuất Ai Cập Ký?
Các trước giả của cả Cựu Ước và Tân Ước trình bày Môi-se rất quan tâm đến việc viết sách Xuất Ê-díp-tô Ký. Từ thời xa xưa, cả người Do Thái và Cơ Đốc nhân đều nghĩ rằng Môi-se đã viết Sáng Thế Ký, Xuất Ê-díp-tô Ký, Lê-vi Ký, Dân Số Ký, và Phục Truyền Luật Lệ Ký. Tại sao Môi-se lại viết quá nhiều về việc Đức Chúa Trời giải cứu hay giải cứu dân Y-sơ-ra-ên?
Môi-se đã viết nhiều về việc Đức Chúa Trời giải cứu dân sự Ngài khỏi người Ai-cập để chứng minh rằng Yahweh là rất quyền năng. Ai Cập là quốc gia quyền năng nhất vào thời điểm đó, nhưng Đức Giê-hô-va vẫn có thể giải phóng dân Y-sơ-ra-ên khỏi người Ai Cập. Cũng vậy, bằng cách giải cứu dân Y-sơ-ra-ên, Đức Giê-hô-va đã chứng minh rằng Ngài đã chọn họ làm dân sự Ngài và họ nên thờ phượng Ngài. Sách Xuất Ê-díp-tô ký cho thấy sự ứng nghiệm các lời hứa đã ban cho Áp-ra-ham như thế nào?
Sách Xuất Ê-díp-tô ký cho thấy Đức Chúa Trời khởi sự làm ứng nghiệm lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham. Trong Sáng thế ký, Đức Chúa Trời hứa với Áp-ra-ham rằng Ngài sẽ có nhiều con cháu và họ sẽ trở thành một dân lớn. Khi Đức Chúa Trời giải cứu dân Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Ngài đưa họ đến núi Si-nai. Tại đó Ngài đã lập một giao ước với họ, và họ đã trở thành dân thuộc về Đức Giê-hô-va. Phần 2: NHỮNG KHÁI NIỆM TÔN GIÁO VÀ VĂN HÓA QUAN TRỌNG
Lễ Vượt Qua của người Do Thái là gì?
Lễ Vượt Qua của người Do Thái là một lễ hội tôn giáo. Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải kỷ niệm lễ đó mỗi năm. Lễ Vượt Qua là một thời điểm để nhớ lại cách Đức Chúa Trời đã giải cứu Y-sơ-ra-ên khỏi Ai Cập. Bữa ăn lễ Vượt Qua đầu tiên được ăn vào buổi tối ngay trước khi họ rời Ai-cập. Luật pháp Môi - se là gì đối với dân Y - sơ - ra - ên?
Luật pháp Môi-se dạy dân Y-sơ-ra-ên về những điều Đức Giê-hô-va đòi hỏi họ làm như dân sự Ngài. Trong luật pháp, Đức Chúa Trời phán dạy dân sự phải sống thế nào để họ tôn kính Ngài. Ngài cũng dạy họ về nhu cầu của họ để dâng các con sinh tế. Đức Chúa Trời đòi hỏi những của lễ này để Ngài có thể tha thứ tội lỗi họ và tiếp tục sống giữa họ. Luật pháp cũng mô tả nhiệm vụ của các thầy tế lễ và cho biết cách xây dựng đền tạm. Dân Y - sơ - ra - ên phải là "" một nước thầy tế - lễ, cùng một dân - tộc thánh "" ( [ 19: 6 ] ) có nghĩa gì?
Dân Y - sơ - ra - ên là một dân thánh vì Đức Giê - hô - va tách họ ra khỏi mọi dân khác để thuộc về Ngài. Họ chỉ được tôn kính và thờ phượng một mình Ngài mà thôi. Điều này khiến họ khác biệt với tất cả các dân tộc khác trên thế giới. Các nước này thờ nhiều thần giả. Phần 3: NHỮNG VẤN ĐỀ QUAN TRỌNG VỀ DỊCH THUẬT
Yahweh phán như vầy
Cụm từ nầy được sử dụng nhiều lần trong Cựu Ước để giới thiệu bài diễn thuyết của Đức Giê-hô-va. Nhóm của bạn nên chọn một bản dịch tiêu chuẩn. Xem [ 4: Giới thiệu ] để biết thêm. Trái tim bướng bỉnh của Pha - ra - ôn
Giữa chương 4 và 14 có 18 trường hợp mà lòng của Pha - ra - ôn được miêu tả là mạnh ( 11x ) , nặng ( 6x ) , hoặc cứng ( 1x ) , và một trường hợp mà lòng của người Ê - díp - tô được miêu tả là mạnh. Đây là những ẩn dụ về tính ngoan cố, tức là không sẵn lòng vâng lời Đức Giê - hô - va hoặc ngay cả không muốn làm điều rõ ràng vì lợi ích tốt nhất của chính ông và người Ê - díp - tô. Nhiều nền văn hóa có những ẩn dụ tương tự, nhưng không phải tất cả đều dùng cùng một bộ phận cơ thể. Trong những trường hợp này, sáu lần có một sự mô tả trung lập rằng Pha-ra-ôn đã bướng bỉnh mà không nói ai đã làm cho ông như vậy ( [ 7: 13 ] , [ 7: 14 ] , [ 7: 22 ] , [ 8: 19 ] , [ 9: 7 ] , [ 9: 35 ] ) ; ba lần Pha-ra-ôn đã làm cho mình bướng bỉnh ( [ 8: 15 ] , [ 8: 32 ] , [ 9: 34 ] ) ; và mười lần Đức Giê-hô-va đã làm cho Pha-ra-ôn / người Ai Cập bướng bỉnh ( [ 4: 21 ] , [ 7: 3 ] , [ 9: 12 ] , [ 10: 1 ] , [ 10: 20 ] , [ 10: 27 ] , [ 11: 10 ] , [ 14: 4 ] , [ 14: 8 ] , [ 14: 17 ] )
Trong những trường hợp này, sáu lần có một sự mô tả trung lập rằng Pha - ra - ôn ngang bướng mà không nói ai đã làm cho ông như vậy ( [ 7: 13 ] , [ 7: 14 ] , [ 7: 22 ] , [ 8: 19 ] , [ 9: 7 ] , [ 9: 35 ] ) ; ba lần Pha - ra - ôn tự làm cho mình ngang bướng ( [ 8: 15 ] , [ 8: 32 ] , [ 9: 34 ] ) ; và mười lần Đức Giê - hô - va làm cho Pha - ra - ôn / người Ê - díp - tô ngang bướng ( [ 4: 21 ] , [ 7: 3 ] , [ 9: 12 ] , [ 10: 1 ] , [ 10: 20 ] , [ 10: 27 ] , [ 11: 10 ] , [
Tại sao những chi tiết về việc xây dựng đền tạm trong
Các chi tiết được lặp lại trong Xuất Ê-díp-tô Ký 35-40. Điều này cho thấy rằng dân sự phải cẩn thận làm chính xác như Đức Chúa Trời đã truyền. Có phải các biến cố theo thứ tự mà chúng thực sự xảy ra không?
Most, but not all, of the events in the book of Exodus are told in the order that they actually happened. Các dịch giả có lẽ cần nói rõ khi nào các biến cố xảy ra theo thứ tự khác thường. Đức Chúa Trời "" sống "" giữa dân Ngài có nghĩa gì?
Sách Xuất Ê - díp - tô Ký trình bày Đức Chúa Trời sống trong đền tạm giữa dân Y - sơ - ra - ên. Đức Chúa Trời ở khắp mọi nơi, nhưng Ngài sống giữa vòng dân Y-sơ-ra-ên theo một cách đặc biệt. God dwelling led with the israelites because they belonged to him. Ngài hứa dẫn dắt và ban phước cho họ. Đổi lại, dân sự phải thờ phượng và tôn vinh Ngài."
EXO	1	intro	cj55		וַ	0			# Exodus 01 General Notes<br><br>## Structure and formatting<br><br>This chapter is intended to form a smooth transition from the last chapter of the book of Genesis.<br><br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Israels growth<br><br>Israel grew in number. This was in fulfillment of the covenant God made with Abraham. It also caused the Egyptians great concern that there would be more Israelites than Egyptians, because the Egyptians would be unable to defend themselves against such a large number of people. Pharaoh also tried to kill all of the male babies so they would not become soldiers who fought against him. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/fulfill]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/covenant]])<br><br>### End of the famine<br><br>It is obvious that some time has passed since the beginning of the famine which brought the Israelites into Egypt. Yahweh appears to be punishing the Hebrews for not returning to the Promised Land, but instead, choosing to stay in Egypt. No return attempt is recorded to have been made. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/promisedland]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])<br><br>## Other possible translation difficulties in this chapter<br><br>### “All of the descendants of Jacob were 70 in number”<br><br>This number included both Jacobs children and grandchildren. It may cause confusion, but it is important to remember Jacob only had 12 sons.	"Exodus 01 General Notes
Structure and Formatting
This chapter is Intento Form a Smooth Transition from the Last Chapter of the Book of Genesis. Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Sự tăng trưởng của Y-sơ-ra-ên
Y-sơ-ra-ên tăng trưởng về số lượng. Điều này nằm trong sự ứng nghiệm giao ước Đức Chúa Trời đã lập với Áp-ra-ham. Điều này cũng khiến người Ê - díp - tô rất quan tâm đến việc sẽ có nhiều người Y - sơ - ra - ên hơn người Ê - díp - tô, vì họ không thể tự bảo vệ mình trước một số đông người như thế. Pha - ra - ôn cũng tìm cách giết tất cả các bé trai để chúng không trở thành những chiến sĩ chiến đấu chống lại ông. Chấm dứt nạn đói kém
Rõ ràng là một thời gian đã trôi qua kể từ khi bắt đầu nạn đói kém đã đưa dân Y-sơ-ra-ên vào Ai Cập. Đức Giê-hô-va dường như đang trừng phạt dân Hê-bơ-rơ vì không trở về đất hứa, mà thay vào đó, Ngài chọn ở lại Ai Cập. Không có nỗ lực trở về nào được ghi lại là đã được thực hiện. Những khó khăn khả dĩ khác về dịch thuật trong chương này
"" Hết thảy dòng - dõi của Gia - cốp được 70 người ""
Con số này bao gồm cả con và cháu của Gia-cốp. Điều này có thể gây hoang mang, nhưng điều quan trọng cần nhớ là Gia - cốp chỉ có 12 con trai."
EXO	1	1	851f			1			Verses 17 are background information for the story. If your language has a way of structuring background information, consider using it for these verses. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-background]])	Các câu 1-7 là thông tin nền cho câu chuyện. Nếu ngôn ngữ của bạn có cách sắp xếp thông tin cơ bản, hãy xem xét cách sử dụng những câu này.
EXO	1	1	g89k	figs-metonymy		1	household		Here, **house** refers to all of the people who live together, usually a large family with servants. Alternate translation: “and his household” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" nhà "" ám chỉ tất cả những người sống chung với nhau, thường là một gia đình đông đảo có các tôi tớ. Bản dịch khác: "" Và người nhà mình """
EXO	1	1	fxbx	figs-go	הַ	1			The words translated as **came in** could also be translated as “went in.” Use whichever form is most natural in your language. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-go]])	"Từ ngữ được dịch là "" vào "" cũng có thể được dịch là "" vào "" . Sử dụng bất cứ hình thức nào là tự nhiên nhất trong ngôn ngữ của bạn."
EXO	1	1	e65z		יִשְׂרָאֵ֔ל… יַעֲקֹ֔ב	1			**	""" Giacốp "" và "" Israel "" là hai cái tên dành cho cùng một người."
EXO	1	5	fv84	translate-numbers		1	seventy in number		“70 in number” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 70 người """
EXO	1	6	sh42		וַ	1		đều qua đời	Jacob and his sons spent the rest of their lives in Egypt and died there. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-time-sequential]])	Gia-cốp và các con trai ông đã trải qua quãng đời còn lại của họ trong Ai Cập và qua đời tại đó.
EXO	1	6	g5qg		וְ	1	all his brothers		**All his brothers** includes ten older brothers and one younger brother. If your language has different words for those, you can say, “his ten older brothers and his younger brother” 	""" Hết thảy anh em mình "" bao gồm mười anh và một em trai. Nếu ngôn ngữ của bạn có những từ khác nhau, bạn có thể nói "" mười anh em người và em người "" ."
EXO	1	6	8g2k		אֶחָ֔י	1		anh em của ông	This an instance of the possessive of social relationship. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	Đây là một ví dụ về tính chiếm hữu trong quan hệ xã hội.
EXO	1	7	9uwr		וּ	1		Người Y-sơ-ra-ên	This is the first of many times in this book that **sons of Israel** refers to the Israelite nation or people. Alternate translation: “And the people of Israel” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Đây là lần đầu tiên trong nhiều lần trong sách này "" con cái Y-sơ-ra-ên "" đề cập đến dân tộc hay dân tộc Y-sơ-ra-ên. Một bản dịch khác: "" Và dân Y-sơ-ra-ên """
EXO	1	7	2ccy		פָּר֧וּ וַֽ	1		sinh sản thêm nhiều dân số gia tăng đông đúc và trở nên rất mạnh mẽ	All of these verbs mean similar things and are used together to emphasize that the Israelite people became very numerous. If your language doesnt have as many words that mean the same thing, you can use fewer words and express the emphasis in another way. Alternate translation: “multiplied and became extremely numerous” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-doublet]])	"Tất cả các động từ này đều có nghĩa tương tự và được sử dụng cùng nhau để nhấn mạnh rằng dân Y-sơ-ra-ên trở nên rất đông đúc. Nếu ngôn ngữ của bạn không có nhiều từ có nghĩa tương tự, bạn có thể sử dụng ít từ hơn và diễn đạt sự nhấn mạnh theo một cách khác. Bản dịch khác: "" Nhân lên và trở nên cực kỳ nhiều """
EXO	1	7	uo65		פָּר֧וּ… וַ	1			"Compare your translation of **fruitful … and multiplied … and the land was filled** here to Genesis 1:28; "	"Hãy so sánh bản dịch của bạn về "" kết quả … và sinh sản … và đất đã được lấp đầy "" ở đây với Sáng Thế Ký 1: 28; Kavunksơ-9: 1, 7; và đặc biệt là Sáng Thế Ký 35: 11, ở đây Đức Chúa Trời đổi tên Gia-cốp để được gọi là Israel."
EXO	1	7	nk2l	figs-metaphor		1	were fruitful		The birth of children to the Israelites is spoken of as if they were plants that were producing fruit. Alternate translation: “had many children” or “gave birth to many children” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Sự ra đời của con cái dân Y - sơ - ra - ên được nói đến như thể chúng là cây sanh bông trái. Một bản dịch khác: "" Có nhiều con "" hoặc "" sinh nhiều con """
EXO	1	7	r2f1	figs-activepassive	וַ	1	the land was filled with them	khắp xứ đâu cũng có họ	This can be stated in active form. Alternate translation: “they filled the land” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Họ làm đầy đất """
EXO	1	7	3tcv		בִּ	1			Here the same word is used twice to emphasize how many the Israelite people had become. If your language does not repeat words like this, express the emphasis in another way. Alternate translation: “with much power” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Ở đây, cùng một từ được sử dụng hai lần để nhấn mạnh việc dân Y-sơ-ra-ên đã trở thành bao nhiêu người. Nếu ngôn ngữ của bạn không lặp lại những từ như thế, hãy diễn đạt sự nhấn mạnh theo cách khác. Một bản dịch khác: "" Với nhiều quyền lực """
EXO	1	7	piq4	writing-participants		1	with them		Here, **them** refers to the Israelites. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	"Ở đây, "" họ "" ám chỉ dân Y-sơ-ra-ên."
EXO	1	8	6y05	writing-newevent		1			This sentence introduces a new event in the story. If your language marks this with particular discourse features, apply them here. (See:[[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Câu này giới thiệu một sự kiện mới trong câu chuyện. Nếu ngôn ngữ của bạn đánh dấu điều này bằng những đặc điểm thảo luận cụ thể, hãy áp dụng chúng ở đây.
EXO	1	8	470t	writing-participants	מֶֽלֶךְ־חָדָ֖שׁ	1				Phục truyền câu chuyện bắt đầu với vị vua mới. Ngôn ngữ của bạn có thể có một cách cụ thể để giới thiệu những sự kiện mới hoặc nhân vật mới trong một câu chuyện.
EXO	1	8	t6jd	figs-metonymy	וַ	1	arose over Egypt	lên ngôi cai trị	Here, **Egypt** refers to the place and the people of Egypt. Alternate translation: “And a new king began to rule over the Egyptians and the country of Egypt” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" Ai Cập "" ám chỉ nơi chốn và dân sự của Ai Cập. Một bản dịch khác dịch: "" Và một vị vua mới bắt đầu cai trị Ai Cập và đất nước Ai Cập """
EXO	1	8	04cx	figs-metonymy		1			Here, **Joseph** refers to both the person Joseph and to all of the good things that he did for Egypt. See the UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" Giô-sép "" đề cập đến cả con người Giô-sép và mọi việc lành mà ông đã làm cho Ai Cập. Xem bài The Ust."
EXO	1	9	tf59			1	He said to his people		“And the king said” (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	""" Và vua nói rằng """
EXO	1	9	aku3		הִנֵּ֗ה 	1		Kìa	Here, **behold** draws special attention to what is about to be said. Use a way of drawing peoples attention that is natural in your language. Alternate translation: “Listen” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-exclamations]])	"Ở đây, "" nầy "" thu hút sự chú ý đặc biệt đến những gì sắp được nói ra. Hãy dùng cách thu hút sự chú ý của người khác, là điều tự nhiên trong ngôn ngữ của bạn. Cách dịch thay thế: "" Hãy lắng nghe """
EXO	1	9	x65i	figs-possession		1	his people		The people are spoken of as if they belonged to the king. This is an instance of the possessive of social relationship. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	Dân chúng được nói đến như thể họ thuộc về nhà vua. Đây là một ví dụ về tính chiếm hữu của mối quan hệ xã hội.
EXO	1	9	t7s1			1			There is some ambiguity as to whom exactly Pharaoh was addressing. It could have been: 1) the people who lived in Egypt, the Egyptians or 2) some group of “his people” like his advisors, generals, nobles, or friends and family. Even if option 1 is meant, it is quite possible that he actually spoke to some smaller group of representatives, as in option 2. 	"Có một số điều mơ hồ về việc chính xác thì Pharaoh đang nói về ai. Đó có thể là: 1 ) Những người sống ở Ai Cập, người Ai Cập hoặc 2 ) một nhóm "" dân tộc của ông "" như các cố vấn, tướng lĩnh, quý tộc, hoặc bạn bè và gia đình của ông. Ngay cả nếu lựa chọn 1 có nghĩa là, rất có thể ông đã nói chuyện với một nhóm nhỏ hơn, như trong lựa chọn 2."
EXO	1	9	jik8		מִמֶּֽ	1		hơn chúng ta	Use a way that is natural in your language to compare non-specific sizes of groups of people. Alternate translation: “more than we are”	"Sử dụng một cách tự nhiên trong ngôn ngữ của bạn để so sánh các nhóm người không có quy mô cụ thể. Cách dịch thay thế: "" Nhiều hơn chúng ta """
EXO	1	9	njuf	figs-quotemarks	הִנֵּ֗ה	1		Kìa	Beginning from **behold** to the end of [verse 10](../01/10.md) is a direct quote of what the king said. It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	"Bắt đầu từ "" nầy "" đến cuối [ câu 10 ] là một câu trích trực tiếp những gì vua ấy đã nói. Có lẽ hữu ích cho độc giả khi dùng dấu ngoặc kép mở đầu hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ bạn dùng để chỉ sự bắt đầu của lời trích dẫn."
EXO	1	10	hiq4	figs-exclusive		1	let us		The word **us** is inclusive and refers to the king and his people, the Egyptians. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-exclusive]])	"Từ "" chúng tôi "" bao hàm và chỉ về nhà vua và thần dân của ông ta, người Ai Cập."
EXO	1	10	8wvb	grammar-connect-condition-hypothetical		1			The king suggests a combination of two hypothetical events: 1. There are even more Israelites, 2. There is a battle. These are followed by a series of undesirable consequences: 3. The Israelites join an enemy, 4. The Israelites attack the Egyptians, 5. The Israelites leave Egypt. While the series of consequences is also technically hypothetical, the kings language indicates that if 1-2 happen, then 3-5 are certain. Use language that makes it clear that the first two events are hypothetical, and that the next three are consequences that could be expected if the first two events happen. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-condition-hypothetical]])	Vua đề nghị kết hợp hai sự kiện mang tính giả thuyết: 1. Thậm chí còn có nhiều người Do Thái hơn, 2. Có một trận chiến. Sau đó là một loạt hậu quả không mong muốn: 3. Dân Y - sơ - ra - ên kết hợp với kẻ thù, 4. Dân Y - sơ - ra - ên tấn công dân Ê - díp - tô, 5. Rời Ai Cập. Mặc dù hàng loạt hậu quả cũng mang tính chất giả thuyết, nhưng ngôn ngữ của vua cho thấy nếu 1 - 2 xảy ra thì 3 - 5 là chắc chắn. Sử dụng ngôn ngữ làm rõ rằng hai sự kiện đầu tiên là giả thuyết, và ba sự kiện tiếp theo là hậu quả có thể được dự đoán nếu hai sự kiện đầu tiên xảy ra.
EXO	1	10	jc1h		וְ	1	leave the land	và rời	“and he leaves Egypt”	""" Và người rời khỏi Ai Cập """
EXO	1	10	ni77	figs-quotemarks	הָ	1		xứ	After this phrase, the direct quote of what the king said comes to an end. It may be helpful to your readers to indicate this with a closing first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the end of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ này, phần trích dẫn trực tiếp những gì vua nói đến kết thúc. Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị khi dùng dấu ngoặc kép ở cấp độ 1 hay bất cứ dấu chấm câu hay quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị dùng để chỉ kết thúc một trích dẫn.
EXO	1	11	y2mi			1	taskmasters		Egyptians whose job it was to force the Israelites to do hard work.	Người Ê - díp - tô có phận sự bắt dân Y - sơ - ra - ên làm việc khó nhọc.
EXO	1	11	o926		מִסִּ֔ים	1		những cai nô	Here the plural means groups. Alternative translation: “work crews” 	"Ở đây số nhiều có nghĩa là nhóm. Dịch thay thế: "" Đội làm việc """
EXO	1	11	l9lj			1	to oppress them with hard labor		“to force the Israelites to do hard work for the Egyptians”	""" Để bắt dân Y - sơ - ra - ên làm việc khó nhọc cho người Ê - díp - tô """
EXO	1	11	pkz4			1	store cities		These were places where the leaders put away food and other important things to keep them safe. Alternative translation: “cities in which to put away things to keep them safe” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	"Đây là những nơi mà các nhà lãnh đạo cất giữ lương thực và những thứ quan trọng khác để giữ họ an toàn. Một bản dịch khác: "" Những thành phố cất giữ mọi thứ để giữ chúng an toàn """
EXO	1	11	dy34			1			"The possessive is objective; storage of goods is what occurs in the cities. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])"	"Sở hữu là khách quan; lưu trữ hàng hóa là những gì xảy ra trong các thành phố."
EXO	1	12	c1fy		וְ	1		Nhưng người Ai Cập càng áp bức dân Y-sơ-ra-ên thì dân số họ càng gia tăng và lan tràn ra	This sentence expresses a result that is opposite of what the king expected. If your language has a way to express something happening that was opposite of what was expected, use that structure. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-contrast]])	Câu này bày tỏ một kết quả trái ngược với điều vua mong đợi. Nếu ngôn ngữ của bạn có cách diễn đạt một điều gì đó xảy ra trái ngược với điều được mong đợi, hãy sử dụng cấu trúc đó.
EXO	1	12	pdfk	figs-abstractnouns	וַ	1		Vì vậy, người Ai Cập bắt đầu khiếp sợ	“And they were afraid” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])	""" Và họ sợ """
EXO	1	12	qgzz	figs-metonymy	מִ	1		người Y-sơ-ra-ên	Here, **face** figuratively means the presence of a person. The phrase means that the Egyptians were afraid of the Israelites existence in the country. Alternate translation: “whenever they saw an Israelite” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" mặt "" theo nghĩa bóng có nghĩa là sự hiện diện của một người. Cụm từ này có nghĩa là người Ai Cập sợ sự tồn tại của dân Y-sơ-ra-ên trong xứ. Một bản dịch khác: "" Bất cứ khi nào họ thấy một người Y - sơ - ra - ên """
EXO	1	13	j1q6		וַ	1	made…work rigorously	Người Ai Cập bắt ... lao động	Here, **rigor** is a noun used to modify the verb **enslaved**. **Rigor** could refer either to how hard the work was or how unkindly the Egyptians treated the Israelites. Alternate translation: “And the Egyptians made the sons of Israel work very hard” or “And the Egyptians harshly made the sons of Israel work” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])	"Ở đây, "" Rigor "" là một danh từ được sử dụng để thay đổi động từ "" trở thành nô lệ "" . "" Rigor "" có thể đề cập đến việc công việc khó khăn như thế nào hoặc người Ai Cập đã đối xử tàn nhẫn với người Do Thái ra sao. Bản dịch thay thế: "" Và người Ai Cập đã bắt dân Israel phải làm việc cực nhọc "" hoặc "" và người Ai Cập đã bắt dân Israel phải làm việc cực nhọc """
EXO	1	14	mx6v	figs-metaphor		1	made their lives bitter		The difficult lives of the Israelites are spoken of as if they were bitter food that was difficult to eat. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	Đời sống khó khăn của dân Y-sơ-ra-ên được nói đến như thể họ là thức ăn đắng khó ăn.
EXO	1	14	jre2	figs-abstractnouns	בַּ	1		bằng sự phục dịch nặng nhọc	**Slavery** is an abstract noun modified by **hard**. Alternative translation: “by making them work hard as slaves” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])	""" Chiếm hữu nô lệ "" là một danh từ trừu tượng được sửa đổi bởi từ "" khó "" . Bản dịch diễn ý: "" Bằng cách bắt họ làm việc cực nhọc như nô lệ """
EXO	1	14	cuq7			1	mortar		This was a wet glue or mud put between bricks or stones that held them together when it dried. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Đây là một loại keo dán ướt hoặc bùn được đặt giữa những viên gạch hoặc đá để giữ chúng lại với nhau khi khô.
EXO	1	14	h5dx		וּ	1		đúc gạch	**Bricks** are hardened rectangular blocks of mud, clay etc., used for building. (Source: Wiktionary) The clay or mud was hardened either in the sun or by heating it to higher temperatures in other ways. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	""" Gạch "" là những khối bùn, đất sét hình chữ nhật được dùng để xây dựng. Đất sét hoặc bùn đã được làm cứng hoặc dưới ánh nắng mặt trời hoặc bằng cách nung nóng nó lên nhiệt độ cao hơn theo những cách khác."
EXO	1	14	gzq7			1	All their required work was hard		“the Egyptians made them work very hard” or “the Egyptians forced them to work very hard” See how you translated this in [verse 13](../01/13.md)	""" Người Ê-díp-tô bắt họ làm việc rất cực nhọc "" hay "" người Ê-díp-tô bắt họ làm việc rất cực nhọc "" hãy xem cách bạn dịch điều nầy trong [ câu 13 ]"
EXO	1	14	5nzx		וַ	1			These pronouns refer to the Egyptians. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	Các đại từ nầy đề cập tới người Ai Cập.
EXO	1	14	acj5		חַיֵּי	1			These pronouns refer to the Israelites. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	Những đại từ này đề cập đến dân Y-sơ-ra-ên.
EXO	1	15	yoaj		וַ	1		ra lệnh	This sentence introduces a new event in the story.  If your language marks this with particular discourse features, apply them here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Câu này giới thiệu một sự kiện mới trong câu chuyện. Nếu ngôn ngữ của bạn đánh dấu điều này bằng những đặc điểm thảo luận cụ thể, hãy áp dụng chúng ở đây.
EXO	1	15	hhw1			1	midwives		**Midwives** were women who helped a pregnant woman give birth to a baby.	""" Bà mụ "" là những phụ nữ giúp đỡ một phụ nữ mang thai sinh con."
EXO	1	15	h8f8	translate-names		1	Shiphrah…Puah		These are Hebrew womens names. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là những cái tên phụ nữ Do Thái.
EXO	1	15	h59t	writing-participants		1			The midwives are introduced here as new participants in the story. Use your languages way to introduce new characters in a story.	Các bà đỡ được giới thiệu ở đây như những người tham gia mới trong câu chuyện. Sử dụng ngôn ngữ của bạn để giới thiệu các nhân vật mới trong một câu chuyện.
EXO	1	16	4wwz		וַ	1		Ông ta bảo	In the UST, **And the king said**, is combined with “spoke” from [verse 15](../01/15.md), because the verb for “say”  is used twice before he speaks. This may be strange in some languages. If it would be unnatural to say that the king spoke or said twice, you may leave one off.	"Trong Ust, "" và vua nói "" , được kết hợp với "" nói ra "" từ [ câu 15 ] , vì động từ dành cho "" nói "" được sử dụng hai lần trước khi ông nói. Điều nầy có thể là lạ lùng trong một số ngôn ngữ. Nếu không tự nhiên khi nói rằng nhà vua nói hoặc nói hai lần, bạn có thể bỏ đi một lần."
EXO	1	16	yovg	figs-quotemarks	בְּ	1		Khi mấy bà đỡ đẻ cho	This is a direct quote of what the king said. It may be helpful to your readers to indicate this with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là câu trích dẫn trực tiếp những gì nhà vua đã nói. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này với dấu ngoặc kép cấp 1 hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	1	16	5lke		בְּ	1			The king is speaking to the two midwives, so the form of **you** is plural. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a dual or plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/	"Vua đang phán với hai bà mụ, nên hình thức "" ngươi "" là số nhiều. Nếu ngôn ngữ của bạn sử dụng các hình thức khác nhau của "" ngươi "" tùy thuộc vào số người được nói đến, hãy sử dụng một hình thức số nhiều hoặc số hai ở đây."
EXO	1	16	h3mb	figs-metonymy	עַל־הָ	1	on the birthstool		Women sat on this short stool as they gave birth. Therefore, it is associated with birth. Alternate translation: “as they give birth” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Phụ nữ ngồi trên chiếc ghế đẩu nhỏ này khi họ sinh con. Vì vậy, nó gắn liền với việc sinh con. Một bản dịch khác: "" Khi họ sinh con """
EXO	1	16	nms7	grammar-connect-condition-hypothetical		1				"Nêu lên hai nhận định này là những điều kiện giả định ( bắt đầu từ "" nếu "" ) với những chỉ dẫn về những gì các bà mụ nên làm trong mỗi tình huống ( bắt đầu từ "" sau đó "" ) ."
EXO	1	17	gy7k	grammar-connect-logic-contrast	וַ	1		Nhưng ... kính sợ	Use a conjunction or other language structure that expresses contrast. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-contrast]])	Dùng liên từ hay cấu trúc ngôn ngữ khác để diễn tả sự tương phản.
EXO	1	18	y9g5			1	midwives		These were women who helped a woman give birth to a baby. See how you translated this in [Exodus 1:15](../01/15.md).	Đây là những người phụ nữ đã giúp đỡ một người phụ nữ sinh con. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 1: 15 ] .
EXO	1	18	00l4	figs-quotemarks	מַדּ֥וּעַ עֲשִׂיתֶ֖ן הַ	1		Sao mấy bà lại để cho ... sống	This is a direct quote of the kings question. It may be helpful to your readers to indicate this with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation.  (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là câu trích dẫn trực tiếp câu hỏi của nhà vua. Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị khi dùng dấu ngoặc kép cấp một hay bất cứ dấu câu hay quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị dùng để chỉ một trích dẫn.
EXO	1	18	y73k		וַ	1		hỏi Sao mấy bà lại để cho ... sống	This could be translated as an indirect quote. Alternate translation: “and he asked them why they were letting the sons live.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Điều này có thể được dịch là một lời trích dẫn gián tiếp. Dịch cách khác: "" Và Ngài hỏi họ tại sao họ để cho các con trai sống "" ."
EXO	1	18	q1sy		מַדּ֥וּעַ עֲשִׂיתֶ֖ן הַ	1	Why have you done this, and let the baby boys live?	Sao mấy bà lại để cho ... sống	Alternate translation: “Why have you not killed the baby boys?”	"Một cách dịch khác là: "" Tại sao anh không giết những đứa bé trai? """
EXO	1	18	8onv		עֲשִׂיתֶ֖ן	1		mấy bà	This **you** is plural. The king is speaking to the two midwives. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a dual or plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/	""" Bạn "" này là số nhiều. Nhà vua đang nói chuyện với hai bà mụ. Nếu ngôn ngữ của bạn sử dụng các hình thức khác nhau của "" ngươi "" tùy thuộc vào số người được nói đến, hãy sử dụng dạng số nhiều hoặc kép ở đây."
EXO	1	19	7t6z	figs-quotemarks	כִּ֣י לֹ֧א כַ	1		Phụ nữ Hê-bơ-rơ không như phụ nữ Ai Cập	This is a direct quote of the midwives response. It may be helpful to your readers to indicate this with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là lời trích dẫn trực tiếp từ câu trả lời của bà đỡ. Nó có thể hữu ích cho người đọc của bạn để chỉ ra điều này với dấu ngoặc kép cấp 1 hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	1	19	9gqe	grammar-connect-logic-result	כִּ֣י לֹ֧א כַ	1		Phụ nữ Hê-bơ-rơ không như phụ nữ Ai Cập	The midwives give a reason, **the Hebrew women are not like the Egyptian women**, and then they expand on that reason, **for they are lively** (or energetic), with the result that **before the midwife comes to them, they have given birth.**  (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])	"Các bà mụ đưa ra một lý do, "" những người đàn bà Hê-bơ-rơ không giống như những người đàn bà Ai-cập "" , và rồi họ mở rộng thêm về lý do đó, "" vì họ vốn sung sức "" ( hay đầy sinh lực ) , với kết quả là "" trước khi người nữ hộ sinh đến với họ, họ đã sinh con "" ."
EXO	1	19	0ppa	figs-synecdoche	וַ	1		Các bà mụ đáp lại	It may not make sense in your language to say that multiple people said something, so you may need to translate it in the singular (see UST). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]])	Nó có thể không có nghĩa trong ngôn ngữ của bạn để nói rằng nhiều người đã nói một cái gì đó, vì vậy bạn có thể cần phải dịch nó trong số ít ( xem UST ) .
EXO	1	19	2ivn		הַֽ	1		Các bà mụ	These were women who helped a woman give birth to a baby. See how you translated this in [Exodus 1:15](../01/15.md).	Đây là những người phụ nữ đã giúp đỡ một người phụ nữ sinh con. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 1: 15 ] .
EXO	1	20	eh25			1	midwives		These were women who helped a woman give birth to a baby. See how you translated this in [Exodus 1:15](../01/15.md).	Đây là những người phụ nữ đã giúp đỡ một người phụ nữ sinh con. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 1: 15 ] .
EXO	1	20	h133	figs-doublet	וַ	1	The people increased in numbers	Dân Y-sơ-ra-ên cứ đông thêm và mạnh lên	These words mean similar things and are used together to emphasize their numeric growth. If your language doesnt have as many words that mean the same thing, you can use fewer words and express the emphasis in another way. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-doublet]])	Những từ này có nghĩa tương tự nhau và được dùng chung với nhau để nhấn mạnh sự tăng trưởng thuộc số của chúng. Nếu ngôn ngữ của bạn không có nhiều từ có nghĩa như nhau, bạn có thể sử dụng ít từ hơn và diễn đạt sự nhấn mạnh theo một cách khác.
EXO	1	20	0wpb			1			This phrase is more logically connected to the statements in verse 21. It describes the result of the midwives fearing God with a general statement. You may need to rearrange vs 20-21 so that the reason (vs 21) comes before both the general and specific results. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])	Cụm từ này có liên hệ logic hơn với những lời tuyên bố trong câu 21. Nó mô tả kết quả của những bà mụ kính sợ Đức Chúa Trời bằng một lời tuyên bố chung chung. Có lẽ bạn cần sắp xếp lại hai vế 20 - 21 sao cho lý do ( vs 21 ) đứng trước kết quả chung và cụ thể.
EXO	1	21	3q9e		וַ	1			This is the reason for what God did. You may need to rearrange vs 20-21 so that the reason (vs 21) comes before both the general and specific results. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])	Đây là lý do của những gì Đức Chúa Trời đã làm. Bạn có thể cần phải sắp xếp lại những điều 20 - 21 để lý do ( vs 21 ) đến trước cả những kết quả tổng quát và cụ thể.
EXO	1	21	pbve		וַ	1		nên Ngài ban cho họ gia đình	This describes the result of the midwives fearing God with a specific statement. You may need to rearrange vs 20-21 so that the reason (vs 21) comes before both the general and specific results. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])	Điều này mô tả kết quả của những bà mụ kính sợ Chúa bằng một lời tuyên bố cụ thể. Bạn có thể phải sắp xếp lại hai từ vs 20 - 21 sao cho lý do ( vs 21 ) đứng trước kết quả chung và cụ thể.
EXO	1	21	jx9c		בָּתִּֽים	1	he gave them families	gia đình	“households”	""" Hộ gia đình """
EXO	1	22	ld1j	figs-explicit	כָּל־הַ	1	You must throw every son…into the river		This order was given in order to drown the male children. The full meaning of this may be made explicit. Alternate translation: “You must dispose of each new baby boy in the river so he will drown” or “Drown each baby boy in the river when he is born” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Lệnh này được ban ra để dìm chết các bé trai. Ý nghĩa đầy đủ của mệnh lệnh này có thể được làm sáng tỏ. Một bản dịch khác dịch là: "" Bạn phải vứt bỏ mỗi bé trai mới sinh xuống sông để bé sẽ chết đuối "" hoặc "" Dìm chết mỗi bé trai xuống sông khi bé được sinh ra """
EXO	1	22	a6b2	figs-quotations	וַ	1		Pha-ra-ôn ra lệnh	From **You shall** to the end of the verse is a direct quote of Pharaohs speech. It may be helpful to your readers to indicate this with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. However, it could be translated as an indirect quotation. Alternate translation: “And Pharaoh commanded all of his people to throw every baby boy into the river, but to let every girl live.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Từ "" ngươi sẽ "" đến cuối câu Kinh Thánh là một trích dẫn trực tiếp từ bài diễn văn của Pha-ra-ôn. Có thể hữu ích cho độc giả khi dùng dấu ngoặc kép cấp một hoặc bất cứ dấu câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ dùng để chỉ một lời trích dẫn. Tuy nhiên, có thể được dịch là một lời trích dẫn gián tiếp. Dịch cách khác: "" Và Pha - ra - ôn ra lệnh cho tất cả thần dân của ông ném tất cả bé trai xuống sông, nhưng để cho mọi bé gái được sống "" ."
EXO	1	22	stag	figs-youdual	תַּשְׁלִיכֻ֔	1			The uses of the word **you** here refer to all the Egyptians. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/	"Cách dùng của từ "" ngươi "" ở đây ám chỉ tất cả những người Ai Cập. Nếu ngôn ngữ của bạn dùng dạng "" các ngươi "" khác nhau tùy theo số người được nói đến, hãy dùng dạng số nhiều ở đây."
EXO	2	intro	rwf3			0			# Exodus 02 General Notes<br>## Special concepts in this chapter<br><br><br>### Covenant<br>God begins to relate to the Israelites based on his covenant with Abraham, Isaac, and Jacob.<br><br><br>### Moses heritage<br>In the first part of this chapter, Pharaohs daughter recognizes Moses as being a Hebrew, but in the last part of this chapter, the Midianites believe him to be an Egyptian.<br><br>## Other possible translation difficulties in this chapter<br><br>### Identification of participants<br>- Moses is the only participant named in most of this chapter. This is because many of the participants play very minor roles and because this part of the story is focusing on Moses life.<br><br>### Ironic situations<br>- While Pharaoh tried to diminish the power of the Israelites by killing all of their baby boys, God used Pharaohs own daughter to save Moses.<br><br><br>- Moses believes he is meant to be the rescuer of his people, but they reject him. Ultimately, Moses was correct, but God had not yet sent him for that mission.	"Exodus 02 General Notes
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Giao ước
Đức Chúa Trời bắt đầu liên hệ đến dân Y-sơ-ra-ên dựa trên giao ước của Ngài với Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp. Di sản của Môi-se
Trong phần đầu của chương này, con gái Pha-ra-ôn công nhận Môi-se là một người Hê-bơ-rơ, nhưng trong phần cuối của chương này, dân Ma-đi-an tin rằng ông là một người Ai-cập. Những khó khăn khả dĩ khác về dịch thuật trong chương này
Nhận diện những người tham gia
- Môi-se là người tham gia duy nhất có tên trong phần lớn chương này. Sở dĩ như vậy là vì nhiều người tham gia đóng những vai rất phụ và vì phần này của câu chuyện đang tập trung vào cuộc đời của Môi-se. Những tình huống mỉa mai
- Trong khi Pharaoh cố gắng làm giảm bớt sức mạnh của người Israel bằng cách giết chết tất cả các bé trai của họ, Thiên Chúa đã dùng chính con gái của Pharaoh để cứu Moses. - Môi-se tin rằng ông phải là người giải cứu dân sự mình, nhưng họ lại khước từ ông. Cuối cùng, Moses đã đúng, nhưng Thiên Chúa vẫn chưa sai ông thực hiện nhiệm vụ đó."
EXO	2	1	wvj9	writing-newevent		1	Now		"A new scene begins here; that may need to be marked in a certain way in your language. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])"	"Một khung cảnh mới bắt đầu ở đây; điều đó có thể cần được đánh dấu theo một cách nào đó trong ngôn ngữ của bạn."
EXO	2	1	riy7	writing-participants	אִ֖ישׁ…בַּת	1			These are new participants. They remain unnamed until [Exodus 6:20](../06/20.md) where they are identified as Amram and Jochebed. For now it is best to leave them unnamed in your language, if possible. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	Đây là những thành viên mới. Họ không được nêu tên cho đến khi [ Xuất Ê - díp - tô Ký 6: 20 ] được nhận diện là Am - ram và Giô - kê - bết. Vì bây giờ tốt nhất là không nêu tên họ ra trong ngôn ngữ của bạn, nếu có thể được.
EXO	2	1	40u9	figs-idiom	וַ	1		cưới	This is an idiom for marrying. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	Đây là một thành ngữ dành cho việc kết hôn.
EXO	2	2	s49k		ט֣וֹב	1		khỏe mạnh	Alternative translations: “pleasing,” “fine,” or “healthy” (UST)	"Những cách dịch thay thế: "" làm vui lòng "" , "" tốt lành "" hoặc "" khỏe mạnh "" ( ust )"
EXO	2	2	q4c0	grammar-connect-logic-result	וַ	1			Hiding the boy was a result of seeing that he was good. Alternative translation: “Since she saw … she hid him”  (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])	"Che giấu cậu bé là kết quả của việc thấy rằng mình là người tốt. Dịch thay thế: "" Kể từ khi cô nhìn thấy … cô đã giấu cậu bé """
EXO	2	2	00k4	translate-numbers	שְׁלֹשָׁ֥ה	1		ba	3 (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	3
EXO	2	3	t2gj	translate-unknown	תֵּ֣בַת גֹּ֔מֶא	1	papyrus basket	một cái thúng cói	This is a basket made from a tall grass that grows by the Nile River in Egypt. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Đây là một cái giỏ làm từ một loại cỏ cao mọc cạnh sông Nile ở Ai Cập.
EXO	2	3	tn3y	figs-explicit	וַ	1	sealed it with bitumen and pitch	rồi trét kín nó bằng nhựa và hắc ín	You could explicitly state that this was to keep out water. Alternate translation: “spread tar on it to keep water from getting into it” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Bạn có thể khẳng định rõ ràng rằng đây là để ngăn nước tràn vào. Một cách dịch khác là: "" Trét hắc ín lên để ngăn nước tràn vào """
EXO	2	3	wpb6	translate-unknown	וַ	1	sealed	rồi trét kín nó	This means that she applied a waterproof coating. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Nghĩa là cô ấy đã bôi một lớp phủ chống thấm nước.
EXO	2	3	ym3k	translate-unknown	בַ	1	bitumen	bằng nhựa	This is a sticky black paste made from petroleum. It can be used to keep out water. Alternate translation: “with tar” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	"Đây là bột nhão dính làm từ dầu mỏ. Nó có thể được sử dụng để ngăn nước bên ngoài. Thay vào đó là "" với hắc ín """
EXO	2	3	v825	translate-unknown	וּ	1	pitch	và hắc ín	This is a sticky brown or black paste that can be made from tree sap or from petroleum. Therefore, **pitch** would include not only bitumen but also plant-based resins. It too can be used to keep out water. Alternate translation: “and with tar” or “and with resin” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	"Đây là một dính màu nâu hoặc đen có thể được làm từ nhựa cây hoặc dầu mỏ. Do đó, "" hắc ín "" sẽ bao gồm không chỉ nhựa bitum mà còn nhựa cây. Nó cũng có thể được sử dụng để ngăn nước bên ngoài. Một bản khác dịch là: "" và với hắc ín "" hoặc "" và với nhựa cây """
EXO	2	3	y8gq	translate-unknown	בַּ	1	reeds	giữa đám sậy	These **reeds** were a type of tall grass that grew in flat, wet areas. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	"Những "" cây sậy "" này là một loại cỏ cao mọc ở những vùng đất bằng phẳng, ẩm ướt."
EXO	2	4	av8b		וַ	1	at a distance	Chị của nó đứng đằng xa	This means she stood far enough away so that she would not be noticed, but close enough to see the ark. Use a word that expresses this sort of distance in your language.	Điều này có nghĩa là cô ấy đứng đủ xa để không bị chú ý, nhưng đủ gần để nhìn thấy The Ark. Sử dụng một từ để diễn tả khoảng cách này trong ngôn ngữ của bạn.
EXO	2	4	9m7y	figs-abstractnouns	מֵ	1		đằng xa	This probably means somewhere in the reeds where she could see the basket, but no one would see her. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])	Điều này có nghĩa là ở đâu đó trong đám lau sậy, nơi cô có thể nhìn thấy cái giỏ, nhưng sẽ không ai nhìn thấy cô.
EXO	2	4	4d7n	figs-kinship	אֲחֹת֖	1		Chị của nó	Here, the actions of **his sister** show that she is older. If your languages uses a different term for siblings based on their relative ages and/or the gender of the siblings use one that means “a boys older sister.” See UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-kinship]])<br>	"Ở đây, hành động của "" em gái mình "" cho thấy cô bé đã lớn tuổi hơn. Nếu ngôn ngữ của bạn sử dụng một thuật ngữ khác nhau cho anh chị em dựa trên tuổi tương đối của họ và / hoặc giới tính của các anh chị em sử dụng một có nghĩa là "" chị gái của một cậu bé "" . Xem Ust."
EXO	2	4	z1cy	grammar-connect-logic-goal	לְ	1		để xem	This is her purpose in being close by. Alternative translation: “in order to learn what would happen to him” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-goal]])	"Đây là mục đích sống của cô ấy. Một bản dịch khác: "" Để biết điều gì sẽ xảy ra cho Ngài """
EXO	2	5	1vls	figs-go	וַ	1		xuống ... dưới	**Came down** may be literal or figurative, as important places are often considered to be in a higher place. This means she came from her home, probably Pharaohs palace. If a perspective is required for Pharaohs daughter, you may choose go or come as works best in your language. “Come” is better as the scene is at the river and she comes to the scene location. However, you also need to consider your languages way of introducing new participants. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-go]]) 	""" Ngự xuống "" có thể hiểu theo nghĩa đen hoặc nghĩa bóng, vì những nơi quan trọng thường được xem là ở nơi cao hơn. Điều này có nghĩa là bà đến từ quê hương, có lẽ là cung điện của Pha - ra - ôn. Nếu con gái Pha - ra - ôn cần có cái nhìn khách quan, bạn có thể chọn đi hoặc đến nơi nào thuận lợi nhất trong ngôn ngữ của mình. "" Hãy đến "" sẽ tốt hơn khi cảnh quan là con sông và cô đến vị trí cảnh quan. Tuy nhiên, bạn cũng cần xem xét cách ngôn ngữ của bạn giới thiệu những người tham gia mới."
EXO	2	5	y26h	writing-participants	וַ	1		xuống ... dưới	The **daughter of Pharaoh** is introduced here as a new participant. Along with choosing come or go as mentioned in the previous note, you may need to mark her introduction in a particular way in your language. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	""" Con gái của Pha-ra-ôn "" được giới thiệu ở đây như là một người tham dự mới. Ngoài việc chọn đi hoặc đến như được đề cập trong phần ghi chú trước đó, bạn có thể cần đánh dấu lời giới thiệu của cô ấy theo một cách đặc biệt trong ngôn ngữ của bạn."
EXO	2	5	3van	writing-participants	וְ	1		các nàng hầu	"These women are introduced here as new participants; however they are not mentioned again after this verse. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])"	"Những người phụ nữ này được giới thiệu ở đây như những người tham gia mới; tuy nhiên họ không được nhắc lại sau câu này."
EXO	2	5	im0d	figs-metaphor	עַל־יַ֣ד הַ	1			**Hand** is a metaphor for “side,” which in this case can be translated as the shore or bank (UST) of the river. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	""" Tay "" là một ẩn dụ cho "" quả phụ, "" mà trong trường hợp này có thể được dịch là bờ hay bờ ( ust ) của dòng sông."
EXO	2	5	bi7s		וְ	1	her attendants	các nàng hầu	These were the young women whose job it was to be with her and make sure nothing bad happened to her.	Đây là những người phụ nữ trẻ có nhiệm vụ chăm sóc cô và đảm bảo không có gì xấu xảy ra với cô.
EXO	2	5	am7g	writing-participants	וַ	1		vớt lên	It is not clear who is meant by **she** here, either Pharaohs daughter or the servant. It is likely that Pharaohs daughter stays the subject. Alternative translation: “and she took the ark from her slave” (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	"Không rõ ai là "" nàng "" ở đây, hoặc là con gái của Pha-ra-ôn hoặc là tôi tớ. Rất có thể con gái của Pha - ra - ôn vẫn là đề tài. Một bản dịch khác: "" Và nàng đã lấy hòm của tôi tớ mình """
EXO	2	6	g9n6	figs-exclamations	וְ	1	Behold	Kìa	The word **behold** signals the surprising information that follows. See UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-exclamations]])	"Từ "" kìa "" báo hiệu thông tin đáng ngạc nhiên sau đó. Xem Ust."
EXO	2	6	tyub	grammar-connect-logic-result	וַ	1		Cô cảm thương nó	The text does not state exactly what caused her to have compassion on the baby. If a reason must be provided in your language it should be connected to either his crying (this is the better option) or that he was a “good” baby [verse 2](../02/02.md). (See:  [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])	"Đoạn văn không nói chính xác điều gì đã khiến cô có lòng trắc ẩn với em bé. Nếu phải đưa ra một lý do bằng ngôn ngữ của bạn thì lý do đó nên liên quan đến việc hoặc là em bé khóc ( đây là lựa chọn tốt hơn ) hoặc là em bé là một em bé "" tốt "" [ câu 2 ] ."
EXO	2	6	jg0d	figs-quotemarks	מִ	1		Đây hẳn là con của người Hê-bơ-rơ	This is a direct quote. It may be helpful to your readers to indicate this with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. It seems to have been said loud enough for the babys sister to hear. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn. Nó dường như đã được nói đủ lớn để chị của em bé nghe thấy.
EXO	2	7	3zvu	figs-quotemarks	וְ	1		một phụ nữ Hê-bơ-rơ để làm vú nuôi ... cho cô	This is a direct quote of the babys sister. It may be helpful to your readers to indicate this with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là lời trích dẫn trực tiếp từ chị của đứa bé. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này với dấu ngoặc kép cấp 1 hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một lời trích dẫn.
EXO	2	7	x5ja		וְ	1		một phụ nữ Hê-bơ-rơ	This is a suggestive question. The childs sister is hopeful that Pharaohs daughter does not have a plan yet for the baby beyond saving his life. However, it is still a true question, for without Pharaohs daughters permission, the childs sister will not be able to fetch the woman. If your language has a way of forming questions that are also suggestions, use it here.	Đây là một câu hỏi gợi ý. Chị gái của đứa trẻ hy vọng rằng con gái của Pharaoh chưa có một kế hoạch nào cho đứa bé ngoài việc cứu sống nó. Tuy nhiên, đó vẫn là một câu hỏi đúng, vì nếu không có sự cho phép của con gái của Pharaoh, em gái của đứa trẻ sẽ không thể lấy được người phụ nữ. Nếu ngôn ngữ của bạn có cách hình thành câu hỏi mà cũng là những gợi ý, hãy dùng nó ở đây.
EXO	2	7	psb2	figs-possession	אֲחֹת	1			These are both the possessive of social relationship. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	Chúng đều là sở hữu của các mối quan hệ xã hội.
EXO	2	7	d7aj		מֵינֶ֔קֶת…וְ	1	nurse		**To nurse** means to feed with milk from the breast.	""" Cho bú "" có nghĩa là cho bú sữa từ vú."
EXO	2	7	tqq9	grammar-connect-logic-goal	וְ	1		để làm vú nuôi ... cho cô	This is the purpose of the sisters proposal. Alternative translation: “And she could nurse the infant for you” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-goal]])	"Đây là mục đích của lời cầu hôn của người chị. Một cách dịch khác: "" Và chị ấy có thể cho con bú """
EXO	2	8	ab1m	figs-go	לֵ֑כִי…וַ	1			The girl left Pharaohs daughter to go to the childs mother. The girl was almost certainly on foot. Use verbs of motion that express this. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-go]])	Cô gái đã rời bỏ con gái của Pha-ra-ôn để đi đến cùng mẹ của đứa trẻ. Cô gái gần như chắc chắn đã đi bộ. Hãy dùng động từ để diễn tả điều này.
EXO	2	8	2456	figs-quotemarks	לֵ֑כִי	1		Đi đi	This is a direct quote. Pharaohs daughter commands the babys sister. It may be helpful to your readers to indicate this with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Con gái của Pharaoh ra lệnh cho em gái của đứa bé. Nó có thể hữu ích cho người đọc của bạn để chỉ ra điều này với dấu ngoặc kép cấp 1 hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	2	8	lyyj	figs-possession	בַּת־פַּרְעֹ֖ה…אֵ֥ם הַ	1			These are both the possessive of social relationship. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	Chúng đều là sở hữu của các mối quan hệ xã hội.
EXO	2	9	lmko	figs-possession	בַּת־פַּרְעֹ֗ה	1			This is the possessive of social relationship. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	Đây là tính chiếm hữu của mối quan hệ xã hội.
EXO	2	9	u554	writing-participants	לָ֣	1		chị	The childs mother is reintroduced as a participant. Alternative translation: “to the babys mother” (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	"Mẹ của đứa trẻ được giới thiệu lại như một người tham gia. Dịch thay thế: "" Cho mẹ của đứa bé """
EXO	2	9	xp5x	figs-quotemarks	הֵילִ֜יכִי אֶת־הַ	1		Bà đem	This is a direct quote. It may be helpful to your readers to indicate this with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	2	9	mogg		שְׂכָרֵ֑	1		công	This refers to payment that Pharaohs daughter would give to the mother in exchange for her service of nursing the baby.	Điều này ám chỉ sự trả công mà con gái của Pha-ra-ôn sẽ dâng cho người mẹ để đổi lấy việc bà cho con bú.
EXO	2	9	hqsa	figs-explicit	וַ	1			The mothers acceptance of the deal is implied. You could make it explicit, as in the UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	Sự chấp nhận của người mẹ đối với thỏa thuận này được ngụ ý. Bạn có thể làm cho nó rõ ràng, như trong Ust.
EXO	2	10	zj8h	grammar-connect-time-sequential	וַ	1	she brought him	Khi đứa trẻ đã khôn lớn thì chị dẫn nó	An unspecified amount of time is designated by this. He would have stayed with his mother at least until he was weaned (no longer drinking his mothers milk). (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-time-sequential]])	Một khoảng thời gian không xác định được chỉ định bởi điều này. Nó sẽ ở với mẹ ít nhất cho đến khi nó được cai sữa ( không còn uống sữa mẹ nữa ) .
EXO	2	10	ta4r	figs-possession	לְ	1			This is the possessive of social relationship. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	Đây là tính chiếm hữu của mối quan hệ xã hội.
EXO	2	10	j7n1		וַֽ	1	he became her son		“and he became the adopted son of Pharaohs daughter”	""" Và người được con nuôi của công chúa Pha - ra - ôn """
EXO	2	10	h7to	grammar-connect-time-simultaneous	וַֽ	1			These events were likely simultaneous, because her act of naming him may have been what made him become **as a son to her**. Consider using a conjunction that does not make a great separtion between these events. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-time-simultaneous]])	"Những sự kiện này có khả năng xảy ra đồng thời, bởi vì hành động đặt tên cho anh ta có thể đã khiến anh ta trở thành "" như một đứa con trai của bà "" . Hãy xem xét việc sử dụng một liên từ không tạo nên một sự ngăn cách lớn giữa những sự kiện này."
EXO	2	10	nh2m		מֹשֶׁ֔ה וַ	1	Because I drew him from the water	là Môi-se và nói Vì	Translators may add a footnote that says, “The name Moses sounds like the Hebrew word that means draw out.’” 	"Các dịch giả có thể thêm vào một cước chú nói rằng: "" Tên Môi - se nghe giống như từ Hê - bơ - rơ có nghĩa là ' kéo dài ra ' . """
EXO	2	10	ityq	figs-quotations	וַ	1		và nói Vì	This is a direct quote. It could be stated indirectly.  It may be helpful to your readers to indicate this with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. Alternate translation: “because she said she draw him out of the water” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể được phát biểu gián tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn. Dịch câu khác: "" Vì cô ấy nói cô ấy kéo anh ta lên khỏi mặt nước """
EXO	2	10	yax4	translate-names	מֹשֶׁ֔ה	1	drew him	là Môi-se	**Moses** - (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	""" Môi-se "" -"
EXO	2	11	tyol	grammar-connect-time-sequential	 וַ	1			"A significant amount of time has passed; later texts state that Moses was 40 years old at this point. Alternative translation: “Many years later, once Moses was grown, he went out” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-time-sequential]])"	"Một khoảng thời gian đáng kể đã trôi qua; những bản văn sau này nói rằng Môi-se đã 40 tuổi vào thời điểm này. Một bản dịch khác: "" Nhiều năm sau, khi Môi - se Lớn lên, ông đi ra ngoài """
EXO	2	11	p7gx	writing-newevent	 וַ	1			This introduces a new event in the story. In your language, use a phrase that indicates a new event occurring after significant time has passed. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Điều này giới thiệu một sự kiện mới trong câu chuyện. Trong ngôn ngữ của bạn, hãy sử dụng một cụm từ biểu thị một sự kiện mới xảy ra sau khi khoảng thời gian quan trọng đã qua.
EXO	2	11	917y	figs-go	וַ	1		ông đi ra thăm	"The UST supplies a probable location that he **went out** from; it could also have been simply out from the Egyptian area or out to the work area or cities. Use go or come as appropriate in your language. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-go]])"	"Ust cung cấp một vị trí có thể rằng ông "" đi ra "" từ đó; nó cũng có thể chỉ đơn giản là ra từ khu vực Ai Cập hoặc đến khu vực làm việc hoặc các thành phố. Sử dụng đi hoặc đến nếu thích hợp trong ngôn ngữ của bạn."
EXO	2	11	swn3		מַכֶּ֥ה אִישׁ־עִבְרִ֖י	1	striking a Hebrew	đánh	“hitting a Hebrew” or “beating a Hebrew”	""" Đánh một người Hê-bơ-rơ "" hay "" đánh một người Hê-bơ-rơ """
EXO	2	12	m9bn	figs-merism	וַ	1	He looked this way and that way	Ông nhìn quanh quất	These two opposite directions have the combined meaning of “everywhere.” Alternate translation: “He looked all around” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-merism]])	"Hai hướng đối lập này có ý nghĩa kết hợp là "" mọi nơi "" . Bản diễn ý dịch là: "" Ngài nhìn quanh """
EXO	2	12	rmgn	figs-metonymy	וַ	1		ông giết chết	The context makes clear that Moses struck the Egyptian hard enough or repeatedly until Moses killed him. Consider using a word that indicates a deadly blow. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	Ngữ cảnh cho thấy rõ rằng Môi-se đã đánh người Ai Cập đủ mạnh hoặc nhiều lần cho đến khi Môi-se giết chết ông ta. Hãy xem xét việc dùng một từ ám chỉ một đòn chí tử.
EXO	2	13	qn45	figs-go	וַ	1	He went out	ông đi ra	See how you translated this in [Exodus 2:11](../02/11.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-go]])	Hãy xem cách bạn dịch điều nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 2: 11 ] .
EXO	2	13	83e6	translate-ordinal	הַ	1		Hôm sau	The ordinal number here could mean “the next day” (UST) or simply on some day following the events of the previous verse. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-ordinal]])	"Số thứ tự ở đây có thể có nghĩa là "" ngày hôm sau "" ( ust ) hoặc chỉ đơn giản là vào một ngày nào đó sau những sự kiện của câu trước đó."
EXO	2	13	rgn1	figs-exclamations	וְ	1	behold	và kìa	Here, **behold** shows that Moses was surprised by what he saw. You can use a word in your language that will give this meaning. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-exclamations]])	"Ở đây, "" kìa "" cho thấy rằng Môise đã kinh ngạc bởi những gì ông đã nhìn thấy. Bạn có thể dùng một từ trong ngôn ngữ của mình để diễn đạt điều này."
EXO	2	13	i4d6		לָֽ	1	the one who was in the wrong	người có lỗi	Based on Mosess question, this means the aggressor or the man wrongfully attacking his neighbor. Alternate translation: “the man who was guilty of starting the fight”	"Dựa trên câu hỏi của Môise, điều này có nghĩa là người gây hấn hoặc người đàn ông tấn công người lân cận mình một cách sai trái. Một bản dịch khác dịch là: "" Người gây sự đánh nhau """
EXO	2	13	duob	figs-quotemarks	לָ֥	1		Sao anh lại đánh bạn mình	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	2	14	qb2n	figs-rquestion	מִ֣י שָֽׂמְ	1	Who made you a leader and judge over us?	Ai đặt ông làm lãnh tụ và đoán xét chúng tôi	The man used this question to rebuke Moses for intervening in the fight. Alternate translation: “You are not our leader and have no right to judge us!” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Người này dùng câu hỏi này để quở trách Môi-se vì đã can thiệp vào cuộc chiến. Bản dịch thay thế: "" Ngươi không phải là lãnh đạo của chúng ta và không có quyền xét đoán chúng ta! """
EXO	2	14	afne	figs-quotemarks	מִ֣י שָֽׂמְ	1		Ai đặt ông làm lãnh tụ và đoán xét chúng tôi Bộ ông định giết tôi như ông đã giết ... à	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	2	14	k6s5	figs-irony	הַ	1	Are you planning to kill me as you killed that Egyptian?	Bộ ông định giết tôi như ông đã giết ... à	The man used a question here to be sarcastic. Alternate translation: “We know that you killed an Egyptian yesterday. You had better not kill me!” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-irony]] 	"Người đàn ông dùng một câu hỏi ở đây để châm biếm. Một bản dịch khác dịch: "" Chúng tôi biết rằng hôm qua ông đã giết một người Ai Cập. Tốt hơn ông đừng giết tôi! ""
( Xem: [ [ [ RC: / / en / ta / man / translation / figs - response unkcies ] ]"
EXO	2	14	7qmk	figs-rquestion	הַ	1		Bộ ông định giết tôi như ông đã giết ... à	The man asks a question that is intended to make a statement. Alternate translation: “Do you think you can kill me without anyone finding out? We know what you did to the Egyptian” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Người đàn ông hỏi một câu hỏi nhằm mục đích đưa ra một lời tuyên bố. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Ngươi nghĩ ngươi có thể giết ta mà không ai biết sao?
Chúng ta biết ngươi đã làm gì người Ai Cập """
EXO	2	14	d2ja		הַ	1		Bộ ông định giết tôi ... à	“Are you planning to kill me” or “Are you threatening to kill me”	""" Anh đang định giết tôi "" hay "" Anh đang dọa giết tôi """
EXO	2	14	lyqh	figs-aside	אָכֵ֖ן נוֹדַ֥ע הַ	1		Việc mình làm hẳn đã bị lộ	It is likely this is something Moses said to himself, that is, he thought it to himself rather than speaking to the men in front of him. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-aside]])	Rất có thể đây là điều Môi-se đã nói với chính mình, nghĩa là, ông nghĩ điều đó với chính mình hơn là nói với những người đàn ông trước mặt mình.
EXO	2	14	vfw5	figs-quotations	וַ	1		và nói Việc mình làm hẳn đã bị lộ	It may be clearer to present as an indirect quotation what was likely a thought Moses had. Alternative translation (as indirect quotation): “because he thought that everyone knew what he had done” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Có thể rõ ràng hơn khi trình bày như một trích dẫn gián tiếp những gì rất có thể là một tư tưởng mà Môi-se đã có. Một cách dịch khác ( trích dẫn gián tiếp ) : "" Bởi vì ông nghĩ rằng mọi người đều biết ông đã làm gì """
EXO	2	15	yutr		וַ	1		ông ta bèn tìm cách giết	Pharaoh most likely delegated this task. Alternative translation: “and he sought to have Moses killed” (note that the passive form will not work in every language), see UST	"Rất có thể Pha - ra - ôn đã giao việc này. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Và người tìm cách giết Môi - se "" ( lưu ý rằng dạng bị động này không có hiệu quả trong mọi ngôn ngữ ) ."
EXO	2	15	l5rc	figs-metonymy	מִ	1			His **face** means his presence. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	""" Mặt "" Ngài có nghĩa là sự hiện diện của Ngài."
EXO	2	15	otsl		וַ	1			These are the same verb. There are three possible interpretations: 1. Moses lived in Midian. He sat by this well one day. This may have been the well for the town he lived in. 2. Moses lived in Midian. His home was by this well. 3. Moses was a wanderer. He was in Midian and sat by this well when the next event occurred.	Đây là cùng một động từ. Có ba cách giải thích khả dĩ: 1. Môi-se sống ở Ma-đi-an. Một ngày nọ, ông ngồi bên giếng nước này. Đây có thể là giếng nước cho thị trấn nơi ông sống. 2. Môi-se sống ở Ma-đi-an. Nhà của ông ở bên giếng này. 3. Môi-se là một người lang thang. Ông đang ở Ma-đi-an và ngồi bên giếng nước này khi biến cố kế tiếp xảy ra.
EXO	2	16	shg5	writing-background	וּ	1	Now the priest of Midian had seven daughters	Thầy tế lễ ở Ma-đi-an có bảy cô con gái	This sentence is background information. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-background]])	Câu này là thông tin nền tảng.
EXO	2	16	pjzc	writing-newevent	וּ	1		Thầy tế lễ ở Ma-đi-an có bảy cô con gái	This sentence is used to mark a transition. However, the last clause of the previous verse (“and he sat down by a well”) seems to be related to this new scene so you may want to make your transition there as is done in the UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	"Câu này được dùng để đánh dấu một sự chuyển tiếp. Tuy nhiên, mệnh đề cuối của câu trước đó ( "" và Ngài ngồi xuống bên giếng "" ) dường như có liên quan đến khung cảnh mới này nên có thể bạn muốn thực hiện sự chuyển tiếp của mình tại đó như đã được thực hiện tại Ust."
EXO	2	16	cfe5	writing-participants	שֶׁ֣בַע בָּנ֑וֹת וַ	1		bảy cô con gái Họ đến giếng	The **daughters** are new participants. Indicate that in a way that is natural in your language. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	"Các "" con gái "" là những người tham gia mới. Hãy cho thấy điều đó một cách tự nhiên trong ngôn ngữ của bạn."
EXO	2	16	sm8f	figs-go	וַ	1		Họ đến giếng	The perspective of the narrative is set at the well. The daughters came from elsewhere to the well. They were probably on foot. Here each language will need to choose the appropriate word.  (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-go]])	Viễn cảnh của câu chuyện được đặt ở cái giếng. Các cô con gái đến từ nơi khác đến cái giếng. Có lẽ họ đã đi bộ. Ở đây mỗi ngôn ngữ sẽ cần chọn từ thích hợp.
EXO	2	16	v5yk	figs-possession	וּ	1		Thầy tế lễ ở Ma-đi-an có bảy cô con gái	This is the possessive of social relationship. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	Đây là tính chiếm hữu của mối quan hệ xã hội.
EXO	2	16	esdm	translate-numbers	שֶׁ֣בַע 	1		bảy	7 (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	7
EXO	2	16	i2jh		וַ	1	drew water	múc nước	This means that they brought up water from a well.	Điều này có nghĩa là họ lấy nước từ một cái giếng.
EXO	2	16	g1e6	translate-unknown	הָ֣	1	troughs	máng	These were a long, narrow, open containers for animals to eat or drink out of. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Đây là những vật dụng chứa đựng dài, hẹp, để mở cho động vật ăn hoặc uống.
EXO	2	16	p3uo	figs-possession	צֹ֥אן אֲבִי	1		cho bầy gia súc của cha mình	"There are two possessives here: 1) **their father** is the possessive of social relationship; 2) **the flock of … father** is the possessive of ownership. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])"	"Ở đây có hai vật sở hữu: 1 ) "" Cha của họ "" là vật sở hữu của mối quan hệ xã hội; 2 ) "" Bầy chiên của … Cha "" là vật sở hữu của quyền sở hữu."
EXO	2	17	k5yc	figs-go	וַ	1		đến	A group of men came. They may not have been far away before coming and driving the women away. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-go]])	Một nhóm người đến. Có thể họ đã đi xa trước khi đến và đuổi những người phụ nữ đó đi.
EXO	2	17	zksv	writing-participants	הָ	1		mấy gã chăn chiên	These are new, very brief, participants. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	Họ là những người tham gia mới, rất ngắn gọn.
EXO	2	17	z17m	grammar-connect-logic-contrast	וַ	1	helped them	nhưng	Use an expression that communicates that what Moses did was unexpected. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-contrast]])	Hãy sử dụng một lối diễn đạt cho thấy những gì Môi-se đã làm là bất ngờ.
EXO	2	18	omzv	figs-go	וַ	1		các cô gái đi gặp	The daughters came from the well to their father, probably on foot. You can use come or go. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-go]])	Hai cô con gái đi từ giếng đến chỗ bố, có lẽ là đi bộ. Bạn có thể sử dụng đến hoặc đi.
EXO	2	18	7t7t	translate-names	רְעוּאֵ֖ל	1		là Rê-u-ên	**Reuel**, a  name or perhaps a title, is used of the man only here and in Numbers 10:29. He is otherwise called “Jethro.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	""" Remanuel "" , một cái tên hoặc có lẽ là một tước hiệu, được sử dụng chỉ ở đây và trong Dan 10: 29. Ông còn được gọi là "" Jethro. """
EXO	2	18	95f3	writing-participants	רְעוּאֵ֖ל	1		là Rê-u-ên	The priest of Midian was mentioned in [v. 16](../02/16.md) in a background statement but is a new participant starting here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	Thầy tế lễ xứ Ma-đi-an được nói tới trong [ v. 16 ] trong một lời tuyên bố lai lịch nhưng là một người tham gia mới bắt đầu ở đây.
EXO	2	18	tiqh	figs-possession	אֲבִי	1		cha mình	This is a possessive of social relationship. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	Đây là một sự chiếm hữu trong mối quan hệ xã hội.
EXO	2	18	lukb	figs-quotations	וַ	1		ông hỏi Sao hôm nay các con về nhà sớm vậy	This is a direct quote. You could use an indirect quotation such as “and he asked how they were able to return so quickly that day.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Bạn có thể sử dụng một trích dẫn gián tiếp chẳng hạn như "" và anh ta hỏi làm thế nào họ có thể trở lại nhanh như vậy trong ngày hôm đó "" ."
EXO	2	18	44at	figs-go	בֹּ֖א	1		về nhà	Alternative translation: “in returning” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-go]])	"Bản diễn ý dịch là: "" Khi trở về """
EXO	2	19	r01g	figs-quotemarks	אִ֣ישׁ מִצְרִ֔י הִצִּילָ֖	1		Một người Ai Cập đã cứu chúng con khỏi mấy gã chăn chiên	This is a direct quote. It may be helpful to your readers to indicate this with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	2	19	3g80		אִ֣ישׁ מִצְרִ֔י	1		Một người Ai Cập	Jethros daughters assume Moses was Egyptian. When you translate it, you should be clear that this refers to Moses.	Các con gái của Giê-trô cho rằng Môi-se là người Ai Cập. Khi bạn dịch nó, bạn cần phải rõ ràng rằng điều này đề cập đến Môi-se.
EXO	2	19	hvb4		מִ	1		khỏi	**Hand** figuratively refers to the power, control, or actions of the shepherds. Alternative translation: “from the strength of” or “from the harm of” or see UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	""" Tay "" theo nghĩa bóng chỉ về quyền lực, sự kiểm soát hoặc hành động của những người chăn. Một cách dịch khác: "" Khỏi sức mạnh của "" hoặc "" Khỏi sự tổn hại của "" hoặc xem Ust."
EXO	2	19	6gvb	figs-idiom		1			The repeated word expresses surprise or emphasizes the magnitude of Moses act of kindness to the women. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	Từ ngữ được lặp đi lặp lại này diễn tả sự ngạc nhiên hoặc nhấn mạnh tầm quan trọng của hành động tử tế của Môi-se đối với phụ nữ.
EXO	2	20	x73j	figs-possession	בְּנֹתָ֖י	1		các con gái mình	This is a possessive of social relationship. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	Đây là một sự chiếm hữu trong mối quan hệ xã hội.
EXO	2	20	x9yb	figs-rquestion	וְ	1	Why did you leave the man?	Vậy người đó ở đâu Sao các con bỏ ... mà đi	These questions are a mild rebuke to the daughters for not inviting Moses into their home according to the normal hospitality of that culture. Alternate translation: “You should not have left this man at the well!” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Những câu hỏi này là một lời quở trách nhẹ nhàng đối với các con gái vì đã không mời Môi-se vào nhà họ theo lòng hiếu khách bình thường của nền văn hóa đó. Một bản dịch khác: "" Các ngươi không nên bỏ mặc người này tại giếng nước! """
EXO	2	20	p6xh	figs-quotemarks	וְ	1		Vậy người đó ở đâu Sao các con bỏ ... mà đi	This is a direct quotation.  It may be helpful to your readers to indicate this with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	2	20	mb8w	writing-participants	ל֖	1		ông ta	**Him** refers to Moses. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	""" Ngài "" ám chỉ Môise."
EXO	2	20	hal8	figs-synecdoche	לָֽחֶם	1		để ông ta dùng bữa	**Bread** is used to refer to food in general. Alternative translation: “food” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]])	""" Bánh mì "" được dùng để chỉ về thức ăn nói chung. Một cách dịch khác: "" thức ăn """
EXO	2	21	zvr1		וַ	1	Moses agreed to stay with the man	Môi-se đồng ý ở lại	“Moses agreed to live with Reuel”	""" Môi-se đồng ý chung sống với Remanuel """
EXO	2	21	y3q7	translate-names	צִפֹּרָ֥ה	1	Zipporah	là Sê-phô-ra	**Zipporah** is Reuels (Jethros) daughter. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	""" Sê-phô-ra "" là con gái của Remanuel ( Giê-trô ) ."
EXO	2	21	4j8b	figs-possession	בִתּ֖	1		con gái mình	This is a possessive of social relationship. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	Đây là một sự chiếm hữu trong mối quan hệ xã hội.
EXO	2	22	l3xg	figs-quotemarks	גֵּ֣ר הָיִ֔יתִי בְּ	1		Tôi là cư dân trong đất ngoại quốc	Only this portion is a quotation. As a possibility for clarity, the UST includes both speech events as one quotation. It may be helpful to your readers to indicate this with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Chỉ có phần này là trích dẫn. Như một khả năng để làm rõ, Ust bao gồm cả hai sự kiện nói chuyện như một trích dẫn. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này với dấu ngoặc kép cấp 1 hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	2	22	n5b1	translate-names	גֵּרְשֹׁ֑ם	1	Gershom	Ghẹt-sôn	This is Moses son. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là con trai của Moses.
EXO	2	22	f76m	translate-names	גֵּרְשֹׁ֑ם	1		Ghẹt-sôn	His name, **Gershom**, sounds somewhat like the Hebrew for “a stranger here.” You may consider using a footnote to explain that. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	"Tên của ông, "" Gershom "" , nghe hơi giống tiếng Hy-bá-lai có nghĩa là "" một người lạ ở đây "" . Bạn có thể xem xét cách dùng một cước chú để giải thích điều đó."
EXO	2	22	q7d8		גֵּ֣ר הָיִ֔יתִי בְּ	1	resident in a foreign land	Tôi là cư dân trong đất ngoại quốc	“stranger in a foreign land”	""" Khách lạ kiều ngụ trong xứ lạ """
EXO	2	23	fjkt	writing-newevent	וַ	1		Một thời gian dài sau đó	This introduces a new section and series of events. A large amount of time went by. According to Stephens sermon in Acts 7:30, Moses was in Midian 40 years. Alternative translation: “This is what happened during the many days Moses was in Midian.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	"Điều này giới thiệu một phần mới và một loạt các sự kiện. Một lượng lớn thời gian trôi qua. Theo bài giảng của Ê-tiên trong Cong 7: 30, Môi-se đã ở Ma-đi-an 40 năm. Một bản dịch khác dịch câu này: "" Đây là điều đã xảy ra trong nhiều ngày Môi - se ở Ma - đi - an "" ."
EXO	2	23	1kw0	writing-background	וַ	1		Một thời gian dài sau đó	Verses 23-25 give a summary of what happened in Egypt and with the Israelites and God while Moses was in exile. These verses give background information to set the scene. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-background]])	Các câu 23 - 25 tóm tắt những gì đã xảy ra ở Ai Cập, với dân Y - sơ - ra - ên và Đức Chúa Trời trong thời Môi - se bị lưu đày. Những câu này cung cấp thông tin cơ bản để hình thành bối cảnh.
EXO	2	23	csg2		וַ	1	groaned	than van	They **groaned** because of their sorrow and misery. Alternate translation: “sighed deeply”	"Họ "" than - thở "" vì buồn rầu và đau khổ. Bản diễn ý dịch là: "" Thở dài """
EXO	2	23	x84a	figs-personification	וַ	1	their pleas went up to God	và lời cầu xin của họ thấu đến	The cries of the Israelites are spoken of as if they were a person and were able to travel up to where God is. Alternate translation: “and their cries arose” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-personification]])	"Tiếng kêu khóc của dân Y - sơ - ra - ên được nói đến như thể họ là một người và có thể đi lên nơi Đức Chúa Trời ngự. Một bản dịch khác dịch: "" Và tiếng kêu la của họ nổi lên """
EXO	2	24	sja4	figs-idiom	 וַ	1	God called to mind his covenant		This was a customary way of saying that God thought about what He had promised. Alternate translation: “and God recalled” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Đây là cách nói theo phong tục rằng Đức Chúa Trời nghĩ về những gì Ngài đã hứa. Một bản dịch khác: "" Và Đức Chúa Trời nhớ lại """
EXO	3	intro	n6ze			0			# Exodus 03 General Notes<br><br>## Structure and formatting<br><br>This chapter records one of the most important events in the history of the Israelite people: the revelation of the name Yahweh at the burning bush. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/reveal]])<br><br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Gods holiness<br><br>God is so holy that people could not look upon him without dying. This is why Moses covered his eyes. It is also why he took off his shoes. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/holy]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])<br><br>### Yahweh<br><br>The name Yahweh is sacred in the Hebrew religion. It is the personal name of God, which he revealed to Moses. It is by this name that he is known. Yahweh means “I am.” Some translations use all capitals to set this apart, “I AM.” Great care must be taken in translating the phrase “I am that I am.” (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/yahweh]])<br><br>## Other possible translation difficulties in this chapter<br><br>### Participants<br><br>“The angel of Yahweh,” “Yahweh,” and “God” all appear to be speaking to Moses and interacting with him from the burning bush. Furthermore, God says that his name is “I AM.” (See note above on Yahweh and I AM.) Yahweh and God are the same while there is speculation about who the angel of Yahweh is.	"Exodus 03 General Notes
Structure and Formatting
Chương này ghi lại một trong những sự kiện quan trọng nhất trong lịch sử dân Y-sơ-ra-ên: Sự mặc khải về danh Yahweh tại bụi gai cháy. Những khái niệm đặc biệt trong chương này
SỰ THÁNH KHIẾT CỦA ĐỨC CHÚA TRỜI
Đức Chúa Trời thánh khiết đến nỗi con người không thể nhìn xem Ngài mà không chết. Đây là lý do tại sao Môi - se che mắt mình lại. Đó cũng là lý do tại sao ông cởi giày ra. Đức Giê-hô-va
Danh Yahweh là thiêng liêng trong tôn giáo Hê-bơ-rơ. Đó là danh riêng của Đức Chúa Trời, mà Ngài đã tỏ ra cho Môi-se. Ấy là bởi danh nầy mà người ta nhận biết Ngài. Ðức Giê hô va có nghĩa là "" Ta là "" . Một số bản dịch sử dụng mọi chữ hoa để phân biệt, "" Ta là "" . Phải hết sức cẩn thận khi dịch cụm từ "" Ta là Đấng Ta là "" . Những khó khăn khả dĩ khác trong việc dịch thuật trong chương này
NHỮNG NGƯỜI THAM GIA
"" Thiên sứ của Đức Giê-hô-va "" , "" Giê-hô-va "" và "" Đức Chúa Trời "" đều xuất hiện để phán cùng Môi-se và tương tác với ông từ bụi gai cháy. Hơn nữa, Đức Chúa Trời phán rằng danh Ngài là "" Ta là "" . ( Xin xem chú thích ở trên về Đức Giê - hô - va và ta là ) . Giê-hô-va và Đức Chúa Trời là một trong khi có sự suy đoán về việc thiên sứ của Đức Giê-hô-va là ai."
EXO	3	1	gqvh	writing-newevent	וּ	1		Bấy giờ Môi-se vẫn đang chăn	This phrase brings the story focus back to Midian and Moses. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Cụm từ nầy mang trọng tâm câu chuyện trở lại với người Mađian và Môise.
EXO	3	1	oqcr	writing-background	וּ	1		Bấy giờ Môi-se vẫn đang chăn	Verse 1 provides immediate background context, setting the scene for Moses interaction with Yahweh. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-background]])	Câu 1 cung cấp bối cảnh trực tiếp, thiết lập bối cảnh cho sự tương tác của Môi-se với Đức Giê-hô-va.
EXO	3	1	jv7b	figs-possession	צֹ֛אן יִתְר֥וֹ	1		bầy của ... là Giê-trô	This is an ownership possessive. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	Đây là một sở hữu chiếm hữu.
EXO	3	1	1p00	figs-possession	חֹתְנ֖	1		cha vợ mình	This is a possessive of social relationship. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	Đây là một sự chiếm hữu trong mối quan hệ xã hội.
EXO	3	1	l7x6	figs-possession	כֹּהֵ֣ן מִדְיָ֑ן	1		thầy tế lễ xứ Ma-đi-an	This is a possessive of social relationship. Jethro is a priest who serves the Midianites. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	Đây là một sự chiếm hữu trong mối quan hệ xã hội. Jethro là một thầy tế lễ phục vụ người Midianite.
EXO	3	1	v97t	figs-go	וַ	1		đến	“and he arrived at” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-go]])	""" Và Ngài đến tại """
EXO	3	1	p27s	figs-possession	הַ֥ר הָ	1		núi của Thiên Chúa	This is an associative possessive. This mountain was associated with God in some way. In [Exodus 3:12](../03/12.md) God tells Moses that he and the Israelites will serve him on this mountain. Later in the story, this promise is fulfilled, and it is where God makes his covenant with Israel and gives them the 10 Commandments. So it may have been called the mountain of God in retrospect (as Moses probably wrote this book sometime after the Israelites were wandering in the wilderness). However, it is possible that the mountain was already associated with Gods presence or worship somehow before Moses went there with the flock.  (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	Đây là sự kết hợp sở hữu. Ngọn núi này đã được liên kết với Đức Chúa Trời theo cách nào đó. Trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 3: 12 ] Đức Chúa Trời nói với Môi - se rằng Ngài và dân Y - sơ - ra - ên sẽ phụng sự Ngài trên núi này. Sau đó, lời hứa này được ứng nghiệm, và đó là nơi Đức Chúa Trời lập giao ước với dân Y - sơ - ra - ên và ban cho họ 10 điều răn. Vì thế, có lẽ sau này người ta gọi đó là núi của Đức Chúa Trời ( như Môi - se có lẽ đã viết sách này sau khi dân Y - sơ - ra - ên lang thang trong đồng vắng ) . Tuy nhiên, có thể núi này đã được liên kết với sự hiện diện hoặc sự thờ phượng của Đức Chúa Trời bằng cách nào đó trước khi Môi - se dẫn bầy chiên đến đó.
EXO	3	2	p0nt		וַ֠	1		một thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra với ông	This is a summary of what happened. The next few verses tell the story of how this happened and how Moses discovered what was happening.	Đây là bản tóm tắt những gì đã xảy ra. Những câu kế tiếp kể câu chuyện về điều này đã xảy ra như thế nào và Môi - se khám phá ra điều gì đang xảy ra.
EXO	3	2	x5ci			1	Yahweh		This is the name of God that he revealed to his people in the Old Testament. See the translationWord page about Yahweh concerning how to translate this.	Đây là danh của Đức Chúa Trời mà Ngài đã mặc khải cho dân sự Ngài trong Cựu Ước. See the Translation ationword page about Yahweh concerning how to translation this.
EXO	3	2	d3tf	grammar-connect-logic-contrast	וְ	1	behold	và kìa bụi gai cháy nhưng bụi gai không tàn	The word **behold** here shows that Moses saw something that was very different from what he expected. He expected the bush to be burnt up completely by the fire. Consider using an interjection in your language that expresses that the next thing is a surprise. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-contrast]])	"Từ ngữ "" nầy "" ở đây cho thấy rằng Môise đã nhìn thấy một việc rất khác với những gì ông mong đợi. Ông mong rằng bụi cây sẽ hoàn toàn bị lửa thiêu rụi. Hãy xem xét việc dùng thán từ trong ngôn ngữ của bạn để diễn tả rằng điều kế tiếp là một điều bất ngờ."
EXO	3	2	3bvb	figs-metonymy	אֻכָּֽל	1		tàn	**Being consumed** means being eaten completely until gone. In the case of fire, this is a metonym for burning completely until gone. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	""" Bị tiêu hao "" có nghĩa là bị ăn thịt hoàn toàn cho đến khi qua đời. Trong trường hợp của lửa, đây là một hoán dụ cho việc đốt cháy hoàn toàn cho đến khi chết."
EXO	3	3	fpww	figs-quotemarks	אָסֻֽרָה־נָּ֣א וְ	1			"This is a direct quote. Its not specified who Moses spoke to; he may have been alone or with a group of shepherds or his family. It may be helpful to your readers to indicate this with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])"	"Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó không được xác định là Môi-se đã nói chuyện với ai; ông có thể đã ở một mình hoặc với một nhóm người chăn bầy hoặc gia đình của ông. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này với dấu ngoặc kép cấp 1 hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn."
EXO	3	4	ue8v	writing-participants	יְהוָ֖ה… אֱלֹהִ֜ים	1			These terms both refer to the same being since Gods name is Yahweh. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	Cả hai thuật ngữ này đều đề cập đến cùng một hữu thể vì danh của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va.
EXO	3	5	60ah	figs-quotemarks	אַל־תִּקְרַ֣ב הֲלֹ֑ם שַׁל־נְעָלֶ֨י	1			This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	3	5	prv9	grammar-connect-logic-result	כִּ֣י הַ	1	set apart	vì chỗ con đang đứng	This is the reason Moses must stop coming close to the burning bush and take off his sandals. Your language may need to put the reason before the commands, as in, “The place on which you are standing, it is holy ground, so you must not come close to here. Take your sandals off from on your feet.”(See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])	"Đây là lý do Môi-se phải thôi không đến gần bụi gai đang cháy và cởi giày mình ra. Ngôn ngữ của bạn có thể cần phải đặt lý do lên trên mệnh lệnh, chẳng hạn như: "" Nơi các ngươi đang đứng là đất thánh, đừng đến gần đây. Hãy cởi giày ở chân ra "" ."
EXO	3	6	sxk8		אָנֹכִי֙ אֱלֹהֵ֣י אָבִ֔י	1	the God of your father, the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob	Ta là Thiên Chúa của tổ phụ con Thiên Chúa của Áp-ra-ham Thiên Chúa của Y-sác và Thiên Chúa của Gia-cốp	All of these men worshiped the same God. Alternate translation: “the God of your father, of Abraham, of Isaac, and of Jacob”	"Tất cả những người này đều thờ phượng cùng một Đức Chúa Trời. Một bản dịch khác dịch: "" Đức Chúa Trời của tổ phụ ngươi, của Áp - ra - ham, của Y - sác và của Gia - cốp """
EXO	3	6	3qwa	figs-quotemarks	אָנֹכִי֙ אֱלֹהֵ֣י אָבִ֔י	1		Ta là Thiên Chúa của tổ phụ con Thiên Chúa của Áp-ra-ham Thiên Chúa của Y-sác và Thiên Chúa của Gia-cốp	This a direct quotation. The UST continues the quotation from verse 5 rather than including an additional “he said.” This may be more natural in some languages. It may be helpful to your readers to indicate this with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	"Đây là một trích dẫn trực tiếp. Ust tiếp tục trích dẫn từ câu 5 hơn là bao gồm một bổ sung "" ông đã nói. ""
Điều này có thể tự nhiên hơn trong một số ngôn ngữ. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này với dấu ngoặc kép cấp 1 hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn."
EXO	3	6	l5sy		אָבִ֔י	1	your father	tổ phụ con	Possible meanings are (1) “your ancestor” or (2) “your father.” If it means “your ancestor,” then the phrases following it clarify who “your father” refers to: it refers to Abraham, Isaac, and Jacob. If it means “your father,” then it refers to Mosess own father. It most cases it will be best to translate it as “your father,” i.e. Amram, Mosess father.	"Ý nghĩa có thể là ( 1 ) "" tổ tiên của bạn "" hoặc ( 2 ) "" Cha của bạn "" . Nếu nó có nghĩa là "" tổ tiên của bạn "" , thì những cụm từ theo sau nó làm rõ "" cha của bạn "" ám chỉ ai: nó ám chỉ Áp - ra - ham, Y - sác và Gia - cốp. Nếu nó có nghĩa là "" cha của bạn "" , thì nó ám chỉ chính cha của Môi - se. Hầu hết mọi trường hợp, tốt nhất nên dịch là "" cha của bạn "" , tức là
Hầu hết mọi trường hợp, tốt nhất nên dịch nó là "" cha của các ngươi "" , tức là Amram, cha của Môi-se."
EXO	3	6	lfbb		וַ	1		Khi ấy Môi-se che mặt mình lại vì ông sợ nhìn xem	Reason: **for he was afraid from staring toward God** Result: **And Moses hid his face** Some languages may need to put the reason before the result. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]] and [Exodus 33:20](../33/20.md))	"Lý do: "" Vì người sợ nhìn - xem Đức Chúa Trời "" kết quả: "" Môi - se liền giấu mặt mình đi "" một số ngôn ngữ có lẽ cần lý do trước khi kết quả ) ."
EXO	3	7	nl33	figs-quotemarks	וַ	1		Chúa Hằng Hữu phán	After this phrase a direct quote begins that continues through the end of [verse 10](../03/10.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ này, một lời trích dẫn trực tiếp bắt đầu được tiếp tục cho đến cuối [ câu 10 ] . Có lẽ hữu ích cho độc giả khi dùng dấu ngoặc kép mở đầu hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị dùng để chỉ bắt đầu một câu trích dẫn.
EXO	3	7	xoz0	figs-idiom	רָאֹ֥ה רָאִ֛יתִי	1		Thật Ta đã nhìn thấy	The repetition of **see** expresses the intensity, certainty, or clarity of Yahwehs seeing. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Việc lặp đi lặp lại từ "" thấy "" diễn tả cường độ, tính chắc chắn, hay sự sáng tỏ trong cái nhìn của Đức Giê-hô-va."
EXO	3	7	tpk0	figs-possession	אֶת־עֳנִ֥י עַמִּ֖	1			There are two possessives here. 1) “affliction of … people”: This is an event-related possessive where the people are the objects of affliction. They are treated badly as slaves. 2) “my people”: This one is more difficult as it involves both ownership and the possessive of social relationship. God views his people as his possession, and he is also in relationship with them as their God because they are descended from Abraham, though at this time they may not know God as theirs. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	"Có hai vật sở hữu ở đây. 1 ) "" Nỗi khổ của … con người "" : đây là một từ sở hữu liên quan đến sự kiện, trong đó con người là đối tượng của nỗi khổ. Họ bị đối xử tệ bạc như nô lệ. 2 ) "" Dân ta "" : Từ này khó hơn vì nó liên quan đến cả quyền sở hữu lẫn tính sở hữu trong mối quan hệ xã hội. Đức Chúa Trời xem dân Ngài là tài sản của Ngài, và Ngài cũng ở trong mối quan hệ với họ như là Đức Chúa Trời của họ vì họ là con cháu của Áp-ra-ham, dù lúc này có thể họ không biết Đức Chúa Trời là con cháu của họ."
EXO	3	7	p3tx	figs-metonymy	מִ	1		vì cớ bọn cai nô	**Faces** refers to the whole person or the presence of the person(s) who were oppressing the Israelites. If this image is used in your language, you may translate it. If a similar image is used, you may consider using it. If neither is the case, you may omit the word “face” and translate the meaning. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	""" Mặt đối mặt "" ám chỉ toàn bộ con người hay sự hiện diện của ( các ) người đang áp bức dân Y-sơ-ra-ên. Nếu hình ảnh này được dùng trong ngôn ngữ của bạn, bạn có thể dịch ra. Nếu một hình ảnh tương tự được dùng, bạn có thể xem xét việc dùng nó. Nếu không phải thế, bạn có thể bỏ từ "" mặt "" và dịch nghĩa."
EXO	3	7	xx7r		נֹֽגְשָׂ֔י	1	taskmasters	bọn cai nô	“his oppressors”	""" Kẻ hà - hiếp """
EXO	3	7	ofxt		כִּ֥י	1			The conjunction is probably functioning modally here, intensifying the expression of Yahwehs knowledge. Your translation should express Yahwehs knowing with certainty or strength.	Mối liên kết có lẽ đang vận hành mô thức ở đây, làm tăng thêm sự diễn đạt tri thức của Đức Giê-hô-va. Bản dịch của bạn nên diễn đạt tri thức của Đức Giê-hô-va một cách chắc chắn hoặc mạnh mẽ.
EXO	3	7	mfn2	figs-collectivenouns	נֹֽגְשָׂ֔י	1			These pronouns, **him** and **his**, refer to the Israelites as a group in the singular. They agree with “people” as a collective noun in [3:6](../03/06.md). Some languages may have to use plural pronouns. Others may have to match the pronouns gender to the grammatical gender of the word for “people” in their language.  If necessary, change “him” to “them” or change “his” to “hers” or “its” (depending on grammatical gender of “people”.) Alternate translation: “those who oppress them…their anguish” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-collectivenouns]])	"Những đại từ này, "" Ngài "" và "" Ngài "" , đề cập đến dân Y-sơ-ra-ên như một nhóm từ ở dạng số ít. Họ đồng ý với "" các dân "" như một danh từ tập thể trong [ 3: 6 ] . Một số ngôn ngữ có thể phải sử dụng đại từ số nhiều. Những ngôn ngữ khác có thể phải ghép giới tính của đại từ với giới tính của từ "" các dân "" trong ngôn ngữ của họ. Nếu cần, thay đổi "" Ngài "" thành "" họ "" hoặc thay đổi "" Ngài "" thành "" nàng "" hoặc "" nó "" ( tùy thuộc vào giới tính ngữ pháp của "" người "" . )
Dịch sát nghĩa: "" Những kẻ áp bức họ … nỗi thống khổ của họ """
EXO	3	7	hkcj	figs-possession	מַכְאֹבָֽי	1		sự khốn khổ của họ	This is an event-related possessive where the people (as a group: **his**) are the subjects of anguish. Your translation should express that they are in deep mental and emotional distress (anguish). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	"Đây là một sự kiện - liên quan đến tính chiếm hữu nơi dân chúng ( như một nhóm: "" Ngài "" ) là đối tượng của sự thống khổ. Bản dịch của bạn nên diễn đạt rằng họ đang ở trong tình trạng đau khổ ( khổ não ) về tâm thần và tình cảm."
EXO	3	7	ui28	figs-explicit	מַכְאֹבָֽי	1		sự khốn khổ của họ	It is implied that they are in deep mental and emotional distress (anguish) because they are treated badly as slaves. You may make this explicit. Alternate translation: “his anguish from his slavery” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Điều này ngụ ý rằng họ đau khổ về tinh thần và tình cảm sâu xa ( đau khổ ) vì bị đối xử tệ bạc như nô lệ. Bạn có thể nói rõ điều này. Một bản dịch khác: "" Nỗi đau khổ khi phải làm nô lệ """
EXO	3	8	9ia8	grammar-connect-logic-result	וָ	1		Ta đã ngự xuống	Verse 8 contains Gods intended result from his acts of seeing and hearing, expressed in both verses 7 and 9. You may need to expressly mark this, for instance by introducing verse 8 with something like “therefore,” and verse 9 with something like “again, because.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])	"Câu 8 chứa đựng kết quả ý định của Đức Chúa Trời từ những hành động thấy và nghe của Ngài, được bày tỏ trong cả hai câu 7 và 9. Bạn có thể cần đánh dấu rõ ràng điều này, ví dụ bằng cách mở đầu câu 8 với một số từ như "" vì vậy "" , và câu 9 với một số từ như "" vì "" ."
EXO	3	8	xy36	figs-go	וָ	1		Ta đã ngự xuống	God is figuratively expressing that he is descending from heaven to earth to intervene. God is always everywhere, but this means his special attention will be directed to this situation. Use whatever form of come or go is appropriate in your language for this. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-go]])	Đức Chúa Trời đang diễn đạt theo nghĩa bóng rằng Ngài đang ngự từ trời xuống đất để can thiệp. Đức Chúa Trời luôn luôn ở khắp mọi nơi, nhưng điều này có nghĩa là Ngài sẽ đặc biệt chú ý đến tình trạng này. Hãy dùng bất cứ hình thức đến hoặc đi nào trong ngôn ngữ của bạn để nói về điều này.
EXO	3	8	nahb	figs-collectivenouns	לְ	1			Here, **him** refers in the singular to the Israelites as a group. It is agreeing with “people” as a collective noun in [3:6](../03/06.md). Some languages may have to use plural pronouns. Others may have to match the pronouns gender to the grammatical gender of the word for “people” in their language. See what you did in the [previous verse](../03/07.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-collectivenouns]])	"Ở đây, "" Ngài "" đề cập trong số ít đến dân Y-sơ-ra-ên như một nhóm. Nó đồng nhất với "" các dân "" như một danh từ tập thể trong [ 3: 6 ] . Một số ngôn ngữ có thể phải dùng đại từ số nhiều. Những ngôn ngữ khác có thể phải ghép giới tính của đại từ với giới tính ngữ pháp của từ "" người ta "" trong ngôn ngữ của họ. Hãy xem bạn đã làm gì trong [ câu trước ] ."
EXO	3	8	8afv	figs-metaphor	מִ	1		quyền lực của	Someones **hand** is a common metaphor for power and control. Use a similar image if your language has one. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	""" Bàn tay "" của ai đó là một ẩn dụ phổ biến về quyền lực và sự kiểm soát. Sử dụng một hình ảnh tương tự nếu ngôn ngữ của bạn có."
EXO	3	8	djbz	figs-possession	מִ	1		quyền lực của người Ai Cập	This is a possessive where the Egyptians are the subject of **the hand**, which means power. The Egyptians used their power and control to oppress the Israelites. Use a phrase in your language that expresses the idea of a group of people having power. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	"Đây là một sự chiếm hữu nơi người Ai Cập là đối tượng của "" bàn tay "" , có nghĩa là quyền lực. Người Ai Cập đã sử dụng quyền lực và sự kiểm soát của họ để áp bức dân Y-sơ-ra-ên. Sử dụng một cụm từ trong ngôn ngữ của bạn diễn tả ý tưởng của một nhóm người có quyền lực."
EXO	3	8	mqyp	figs-parallelism	אֶל־אֶ֤רֶץ טוֹבָה֙ וּ	1			There are multiple levels of parallelism here. First, the statements, **to a good and wide land** and **to a land flowing with milk and honey** are in parallel with each other. Within each of those, **good** and **wide** are in parallel with each other and also **milk** and **honey** are in parallel with each other. Each of these levels is meant to reinforce and expand on one another. These are not examples of synonymous parallelism, and each part of the statement should be translated. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-parallelism]])	"Có nhiều cấp độ song song ở đây. Thứ nhất, những lời tuyên bố "" cho đến xứ tốt tươi và rộng rãi "" và "" cho đến xứ đượm sữa và mật "" là song song với nhau. Trong mỗi cấp độ đó, "" tốt tươi "" và "" rộng rãi "" song song với nhau và cũng "" sữa "" và "" mật "" song song với nhau. Mỗi cấp độ này có nghĩa là để củng cố và mở rộng lẫn nhau. Đây không phải là những thí dụ về sự song song đồng nghĩa, và mỗi phần của lời tuyên bố nên được dịch."
EXO	3	8	37fp	figs-metonymy	חָלָ֖ב וּ	1		sữa và mật	"Here, **milk** is a metonym for domestic animals and the food products obtained from them; **honey** is a metonym for the food obtained from growing plants. See UST and [the next note]([[rc://en/tn/help/exo/03/08/pxy8]]) (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])"	"Ở đây, "" sữa "" là một hoán dụ cho động vật nuôi và các sản phẩm thực phẩm thu được từ chúng; "" mật ong "" là một hoán dụ cho các thực phẩm thu được từ các cây trồng. Xem Ust và [ chú thích kế tiếp ] ( [ [ RC: / / en / tn / help / EXO / 03 / 08 / pxy8 ] )"
EXO	3	8	pxy8	figs-metaphor	אֶ֛רֶץ זָבַ֥ת חָלָ֖ב וּ	1	a land flowing with milk and honey	một xứ đượm sữa và mật	God spoke of the land being good for animals and plants as if the milk and honey from those animals and plants were flowing through the land. If this metaphor makes sense in your language, you may translate it, if your language has metaphors that mean a land is good for producing healthy livestock and good crops, you may consider using those. If neither is the case, you may translate the meaning. See UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	Đức Chúa Trời nói rằng đất tốt cho động vật và thực vật như thể sữa và mật từ những động vật và thực vật đó đang chảy qua đất. If this metaphor makes sense in your language, you may translation it, if your language has metaphor that mean a land is good for produced health cattle and good plants, you may consider using those. If neither is the case, you may translation the meaning. Xem Ust.
EXO	3	8	dtz9			1	flowing with		“full of” or “with an abundance of”	""" Đầy dẫy "" hay "" với sự dư dật """
EXO	3	8	q94i	figs-metonymy	חָלָ֖ב	1	milk	sữa	Since milk comes from cows and goats, this represents food produced by livestock. Alternate translation: “food from livestock” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Vì sữa đến từ bò và dê, điều này đại diện cho thực phẩm do gia súc sản xuất. Bản dịch khác: "" Thức ăn từ gia súc """
EXO	3	8	l1as	figs-metonymy	וּ	1	honey	và mật	Since honey is produced from flowers, this represents food from crops. Alternate translation: “food from crops” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Vì mật ong được làm từ hoa, nên nó tượng trưng cho thực phẩm từ cây trồng. Bản dịch khác: "" Thực phẩm từ cây trồng """
EXO	3	9	a2kf	grammar-connect-logic-result	וְ	1		Giờ đây	This functions as a discourse marker expressing logical conclusion. “Therefore” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])	"Điều này có chức năng như một dấu hiệu thảo luận diễn đạt kết luận logic. "" Bởi vậy """
EXO	3	9	tp2v	figs-exclamations	הִנֵּ֛ה	1			This is a term meant to focus the attention of the listener on what the speaker is about to say. If there is not a good way to translate this term in your language, this term can be omitted from the translation, or you can use an alternate translation like “certainly.” 	"Đây là một thuật ngữ có nghĩa là tập trung sự chú ý của người nghe vào những gì diễn giả sắp nói. Nếu không có một cách tốt để dịch thuật này trong ngôn ngữ của bạn, thuật ngữ này có thể được bỏ ra khỏi bản dịch, hoặc bạn có thể sử dụng một bản dịch thay thế như "" chắc chắn "" . BẢN DIỄN Ý"
EXO	3	9	uup9	figs-personification	צַעֲקַ֥ת בְּנֵי־יִשְׂרָאֵ֖ל בָּ֣אָה אֵלָ֑	1	the shouts of the people of Israel have come to me	tiếng kêu la của	Here, **the cry** is spoken of as if it were a person who is capable of moving on his own. Alternate translation: “I have heard the cries of the people of Israel” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-personification]])	"Ở đây, "" tiếng kêu "" được nói đến như thể nó là một người có khả năng tự mình di chuyển. Một bản dịch khác dịch: "" Tôi đã nghe tiếng kêu khóc của dân Y - sơ - ra - ên """
EXO	3	9	gwou	figs-abstractnouns	רָאִ֨יתִי֙ אֶת־הַ	1		Ta đã thấy	Here, **oppression** is an abstract noun which you could translate as a verb if you cannot use this form in your language. Alternate translation: “I have seen how the Egyptians are oppressing them” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])	"Ở đây, "" sự áp bức "" là một danh từ trừu tượng mà bạn có thể dịch thành động từ nếu bạn không thể dùng dạng này trong ngôn ngữ của mình. Dịch thay thế: "" Tôi đã thấy người Ai Cập đàn áp họ như thế nào """
EXO	3	10	y4m1	grammar-connect-logic-result	וְ	1		Vậy	**And now** functions as a discourse marker expressing logical conclusion. “Therefore” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])	""" Và bây giờ "" đóng vai trò như một dấu hiệu diễn đạt kết luận hợp lý. "" Bởi vậy """
EXO	3	10	spwh	figs-quotemarks	מִ	1		ra khỏi xứ Ai Cập	After this phrase, the direct quote of what the Yahweh said starting in [3:7](../03/07.md) ends. It may be helpful to your readers to indicate this with a closing first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the end of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ nầy, phần trích dẫn trực tiếp những gì Đức Giêhôva đã phán bắt đầu ở [ 3: 7 ] kết thúc. Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị khi dùng dấu ngoặc kép ở mức độ 1 hoặc bất cứ dấu chấm câu hay quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị dùng để biểu thị kết thúc của lời trích dẫn.
EXO	3	11	y8cr	figs-rquestion	מִ֣י אָנֹ֔כִי כִּ֥י אֵלֵ֖ךְ אֶל־פַּרְעֹ֑ה וְ	1	Who am I, that I should go to Pharaoh…Egypt?	Con là ai mà con phải đến gặp	Moses uses this question to tell God that he, Moses, is not the right person for the task. Alternate translation: See UST (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	Môi-se dùng câu hỏi này để nói với Đức Chúa Trời rằng ông, Môi-se, không phải là người thích hợp cho nhiệm vụ. CÁCH DỊCH THAY THẾ: XEM UST
EXO	3	11	ax7w	figs-quotemarks	מִ֣י אָנֹ֔כִי כִּ֥י אֵלֵ֖ךְ אֶל־פַּרְעֹ֑ה וְ	1		Con là ai mà con phải đến gặp	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	3	12	ykp3	figs-quotemarks	כִּֽי־אֶֽהְיֶ֣ה עִמָּ֔	1			This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	3	12	xugf	figs-youdual	תַּֽעַבְדוּ	1		các con sẽ thờ phượng	If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/	"Nếu ngôn ngữ của bạn sử dụng nhiều hình thức khác nhau của "" bạn "" tùy thuộc vào số người được nói đến, hãy sử dụng dạng số nhiều ở đây."
EXO	3	13	8izv	figs-quotemarks	הִנֵּ֨ה אָנֹכִ֣י בָא֮ אֶל־בְּנֵ֣י יִשְׂרָאֵל֒ וְ	1		Khi con đi gặp	This is a direct quotation containing two second-level quotes within it. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một trích dẫn trực tiếp có chứa hai trích dẫn cấp hai trong đó. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với các dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	3	13	lqms	grammar-connect-condition-hypothetical	הִנֵּ֨ה אָנֹכִ֣י בָא֮ אֶל־בְּנֵ֣י יִשְׂרָאֵל֒ וְ	1		Khi con đi gặp	Moses presents God with a hypothetical situation here. The three events (**go, say, say**) are part of one hypothetical event. You should translate this in a way that makes it clear that this is a future, not-yet-real event. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-condition-hypothetical]])	"Môi-se trình bày Đức Chúa Trời với một tình huống giả định ở đây. Ba sự kiện ( chẳng hạn như "" hãy nói "" ) là một phần của một sự kiện giả thuyết. Bạn nên dịch câu này theo cách cho thấy rõ đây là một biến cố trong tương lai, nhưng chưa có thật."
EXO	3	13	jq42		הִנֵּ֨ה	1			**Behold** is a term meant to focus the attention of the listener on what the speaker is about to say. In this case, Moses uses it to introduce what he views as a probable future occurrence. Alternative translation: “Now”	""" Kìa "" là một thuật ngữ có ý nói tới tập trung sự chú ý của người nghe vào những gì người nói sắp sửa nói. Trong trường hợp này, Môi - se dùng từ này để giới thiệu những gì ông xem là có thể xảy ra trong tương lai. Một bản dịch khác: "" Bây giờ """
EXO	3	13	0n81	figs-go	בָא֮	1		đi gặp	In your language, use **go** or “come” as makes most sense for Moses hypothetical action of going from the mountain to where the Israelites are. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-go]])	"Trong ngôn ngữ của bạn, hãy sử dụng từ "" đi "" hoặc "" đến "" là ý nghĩa nhất cho hành động giả định của Môi-se về việc đi từ núi đến nơi dân Y-sơ-ra-ên đang ở."
EXO	3	13	m9uy	figs-quotesinquotes	אֱלֹהֵ֥י אֲבוֹתֵי	1		Thiên Chúa của tổ phụ anh chị em đã sai tôi đến với anh chị em	This is a second-level quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with second-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation inside a quotation. However, you may also choose to translate it as an indirect quotation. Alternate translation: “that the God of their fathers has sent me to them” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotesinquotes]])	"Đây là câu trích cấp 2. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn bên trong một trích dẫn. Tuy nhiên, bạn cũng có thể chọn để dịch nó như một trích dẫn gián tiếp. Dịch thay thế: "" Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã sai tôi đến cùng họ """
EXO	3	13	ru0a	figs-metaphor	אֱלֹהֵ֥י אֲבוֹתֵי	1		Thiên Chúa của tổ phụ anh chị em	Here, **fathers** figuratively means “ancestors.” Alternate translation: “The God of your ancestors” or “The God whom your ancestors worshiped” (See:[[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ở đây, "" cha "" theo nghĩa bóng có nghĩa là "" tổ tiên "" . Dịch cách khác: "" Đức Chúa Trời của tổ tiên bạn "" hay "" Đức Chúa Trời mà tổ tiên bạn thờ phượng """
EXO	3	13	vfsk	figs-quotemarks	מַה־שְּׁמ֔	1			This is a second-level quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with second-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation inside a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là câu trích cấp 2. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn bên trong một trích dẫn.
EXO	3	13	bkei	grammar-connect-logic-result	מָ֥ה אֹמַ֖ר אֲלֵ	1		thì con phải trả lời họ thế nào	Moses is asking God what he should do as a result of the hypothetical situation he presented. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])	Môi-se đang hỏi Đức Chúa Trời ông nên làm gì là kết quả của tình huống giả định mà ông trình bày.
EXO	3	14	cli8		אֶֽהְיֶ֖ה אֲשֶׁ֣ר אֶֽהְיֶ֑ה	1	God said to Moses, “I AM THAT I AM.”	TA LÀ CHÚA HẰNG HỮU	This is Gods response to Mosess question about Gods name. This can be made explicit. Alternate translation: “God said to Moses, Tell them that God says his name is “I AM THAT I AM.”’”	"Đây là đáp ứng của Đức Chúa Trời đối với thắc mắc của Môise về danh của Đức Chúa Trời. Điều này có thể được làm rõ. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Đức Chúa Trời nói với Môi - se: ' Hãy nói với họ rằng Đức Chúa Trời nói danh Ngài là "" Ta là Đấng Hiện Hữu "" . Bản Diễn Ý dịch: "" Đức Chúa Trời phán với Môi - se: ' Hãy nói với họ rằng Đức Chúa Trời nói danh Ngài là ' Ta là Đấng Hiện Hữu ' "" ."
EXO	3	14	b6vk		אֶֽהְיֶ֖ה אֲשֶׁ֣ר אֶֽהְיֶ֑ה	1	I AM THAT I AM	TA LÀ CHÚA HẰNG HỮU	"Possible meanings are (1) this whole sentence is Gods name or (2) God is not telling his name but something about himself. By saying this, God is teaching that he is eternal; he has always lived and always will live."	"Những ý nghĩa có thể là ( 1 ) toàn bộ câu này là tên của Đức Chúa Trời hoặc ( 2 ) Đức Chúa Trời không đang nói với tên của Ngài mà là một điều gì đó về chính Ngài. Bằng cách nói điều này, Đức Chúa Trời đang dạy rằng Ngài là đời đời; Ngài đã luôn luôn sống và sẽ luôn luôn sống."
EXO	3	14	s62u		אֶֽהְיֶ֖ה…אֶֽהְיֶ֑ה…אֶֽהְיֶ֖ה	1	I AM		Languages that do not have an equivalent to the verb “am” may need to render this as “I LIVE” or “I EXIST.”	"Những ngôn ngữ không có từ tương đương với động từ "" hiện hữu "" có thể cần phải dịch từ này là "" tôi sống "" hoặc "" tôi hiện hữu "" ."
EXO	3	14	t745		וַ	1		Thiên Chúa phán	This is still God speaking. It may make more sense to omit this in some languages.	Đây vẫn là Đức Chúa Trời đang phán. Có lẽ bỏ qua điều này trong một số ngôn ngữ thì hợp lý hơn.
EXO	3	14	70ge	figs-quotesinquotes	אֶֽהְיֶ֖ה שְׁלָחַ֥	1		TA LÀ CHÚA HẰNG HỮU ... đã sai tôi đến với anh chị em	This is a second-level quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with second-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation inside a quotation. However, you may also choose to translate it as an indirect quotation as in the UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotesinquotes]])	Đây là câu trích cấp 2. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn bên trong một trích dẫn. Tuy nhiên, bạn cũng có thể chọn để dịch nó như một trích dẫn gián tiếp như trong Ust.
EXO	3	15	897b		וַ	1		Thiên Chúa cũng phán	As God is still speaking, it may make more sense to omit this in some languages.	Như Đức Chúa Trời vẫn còn đang nói, có lẽ sẽ hợp lý hơn nếu bỏ qua điều này trong một số ngôn ngữ.
EXO	3	15	7aoa	figs-quotemarks	אֶל־מֹשֶׁ֗ה	1			After this phrase, a direct quotation begins that continues until [the end of chapter 3 at verse 22](../03/22.md). This quotation contains four levels as God tells Moses to tell the Israelite elders a specific message from God. It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ nầy, một phần trích dẫn trực tiếp bắt đầu được tiếp tục cho tới [ phần cuối chương 3 ở câu 22 ] . Phần trích dẫn nầy chứa đựng bốn cấp độ khi Đức Chúa Trời bảo Môise nói cho các trưởng lão Israel biết một sứ điệp cụ thể từ Đức Chúa Trời. Có thể hữu ích cho độc giả của bạn khi dùng dấu mở đầu của lời trích dẫn cấp một hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của bạn dùng để chỉ sự bắt đầu của lời trích dẫn.
EXO	3	15	l962	figs-quotesinquotes	יְהוָ֞ה אֱלֹהֵ֣י אֲבֹתֵי	1		Chúa Hằng Hữu Thiên Chúa của tổ phụ anh chị em Thiên Chúa của Áp-ra-ham Thiên Chúa của Y-sác và Thiên Chúa của Gia-cốp đã sai tôi đến gặp anh chị em	This is a second-level quotation. It may be helpful to your readers to indicate this with an opening second-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation within a quotation. It may be possible to translate it as an indirect quotation, but you will need to be careful to correctly change the pronoun persons. Alternative translation: “You must tell the Israelites that Yahweh, the God of their fathers, the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob, sent you to them. This is his name forever, and this is his memorial from generation to generation.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotesinquotes]])	"Đây là câu trích cấp 2. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này với một dấu mở cấp hai hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra sự bắt đầu của một trích dẫn trong một trích dẫn. Có thể dịch nó là một trích dẫn gián tiếp, nhưng bạn sẽ cần phải cẩn thận để thay đổi chính xác đại từ nhân xưng. Dịch thay thế: "" Bạn phải nói với dân Y-sơ-ra-ên rằng Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp, sai bạn đến với họ. Ấy đó là danh đời đời của Ngài, ấy sẽ là kỷ - niệm của Ngài trải qua các thế - hệ "" ."
EXO	3	15	2klc	figs-metaphor	אֱלֹהֵ֣י אֲבֹתֵי	1		Thiên Chúa của tổ phụ anh chị em	Here, **fathers** figuratively means “ancestors.” Alternate translation: “the God of your ancestors” or “the God whom your ancestors worshiped” (See:[[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ở đây, "" cha "" theo nghĩa bóng có nghĩa là "" tổ tiên "" . Dịch cách khác: "" Đức Chúa Trời của tổ tiên bạn "" hay "" Đức Chúa Trời mà tổ tiên bạn thờ phượng """
EXO	3	15	ixcb	figs-merism	לְ	1		mà mọi thế hệ	The repetition of **generation** means something like “to each and every generation,” which means for all people at all times. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-merism]])	"Sự lặp lại của "" thế hệ "" có nghĩa như "" cho mỗi và mọi thế hệ "" , có nghĩa là cho tất cả mọi người mọi lúc."
EXO	3	16	ec3v	figs-quotemarks	יְהוָ֞ה	1	General Information:	Chúa Hằng Hữu	This begins a second-level quotation that continues until the end of [verse 17](../03/17.md). It contains a third-level quotation that begins at “I have certainly” and also continues to the end of verse 17. It may be helpful to your readers to indicate this with an opening second-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation within a quotation. The closing marks for both the second and third-level quotations should not occur until the end of verse 17. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	"Điều này mở đầu cho lời trích dẫn ở mức độ thứ hai kéo dài cho đến cuối [ câu 17 ] . Nó chứa một lời trích dẫn cấp độ thứ ba bắt đầu từ "" Ta có "" và cũng tiếp tục cho đến cuối câu 17. Nó có thể hữu ích cho độc giả của quý vị để chỉ ra điều này bằng một dấu ngoặc kép mở đầu hoặc bằng bất cứ dấu câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị sử dụng để chỉ ra sự bắt đầu của một trích dẫn trong một trích dẫn. Dấu kết thúc cho cả hai trích dẫn cấp 2 và cấp 3 không nên xảy ra cho đến cuối câu 17."
EXO	3	16	35pw	figs-metaphor	אֱלֹהֵ֤י אֲבֹֽתֵי	1		Thiên Chúa của tổ phụ anh chị em	Here, **fathers** figuratively means “ancestors.” Alternate translation: “the God of your ancestors” or “the God whom your ancestors worshiped” (See:[[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ở đây, "" cha "" theo nghĩa bóng có nghĩa là "" tổ tiên "" . Dịch cách khác: "" Đức Chúa Trời của tổ tiên bạn "" hay "" Đức Chúa Trời mà tổ tiên bạn thờ phượng """
EXO	3	16	xqy9		אַבְרָהָ֛ם יִצְחָ֥ק וְ	1	the God of your ancestors, the God of Abraham, of Isaac, and of Jacob	Áp-ra-ham của Y-sác và của Gia-cốp	Abraham, Isaac, and Jacob were three of the Israelites ancestors. They all worshiped the same God.	Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp là ba trong số các tổ phụ của dân Y-sơ-ra-ên. Họ thờ phượng cùng một Đức Chúa Trời.
EXO	3	16	dvsz	figs-quotemarks	פָּקֹ֤ד פָּקַ֨דְתִּי֙	1		Thật Ta đã dõi theo	This begins a third-level quotation that continues until the end of [verse 17](../03/17.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening third-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation within a quotation that is within a quotation. The closing marks for both the second-level and third-level quotations should not occur until the end of verse 17. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Điều này mở đầu một câu trích cấp ba kéo dài cho đến cuối [ câu 17 ] . Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị khi chỉ ra điều này bằng một dấu ngoặc kép cấp 3 mở đầu hoặc bằng bất cứ dấu câu hay quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị sử dụng để chỉ ra sự bắt đầu của một trích dẫn trong một trích dẫn nằm trong một trích dẫn. Dấu đóng cửa cho cả hai trích dẫn cấp 2 và cấp 3 không nên xảy ra cho đến cuối câu 17.
EXO	3	16	efhh	figs-idiom	פָּקֹ֤ד פָּקַ֨דְתִּי֙	1		Thật Ta đã dõi theo	The Hebrew word meaning **attended,** visited, or observed is repeated here for emphasis. This word often means God is coming to take action. Translate this phrase in a way that communicates Gods focused, caring observation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Từ Hê - bơ - rơ có nghĩa là "" tham dự "" , được thăm viếng hoặc quan sát được lặp lại ở đây để nhấn mạnh. Từ này thường có nghĩa là Đức Chúa Trời sắp đến để hành động. Hãy dịch cụm từ này theo cách truyền đạt sự quan sát chăm chú, tập trung của Đức Chúa Trời."
EXO	3	16	fv77	figs-youdual	אֶתְ	1	I have indeed observed you	các con	The word **you** refers to the people of Israel. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Chữ "" các ngươi "" ám chỉ dân Y-sơ-ra-ên. Nếu ngôn ngữ của bạn có nhiều dạng khác nhau của từ "" các ngươi "" tùy theo số người được nói đến, hãy dùng dạng số nhiều ở đây."
EXO	3	16	55jm	figs-activepassive	הֶ	1		nhìn thấy điều đã xảy đến	In some languages you may not be able to translate this in the passive form. Alternative translation: see UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	Trong một số ngôn ngữ, bạn có thể không dịch được từ này ở dạng bị động. Cách dịch khác: Xem Ust.
EXO	3	16	4vgc	figs-metonymy	בְּ	1		ở Ai Cập	The phrase **in Egypt** is a metonym for the Egyptian oppressors. Alternative translation: “by the Egyptians” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Nhóm từ "" ở Ai Cập "" là một hoán dụ cho những kẻ áp bức Ai Cập. Bản dịch khác: "" Bởi người Ai Cập """
EXO	3	17	c54k	figs-quotesinquotes	אַעֲלֶ֣ה אֶתְ	1		đem các con ra khỏi cảnh đàn áp ở Ai Cập	This is a fourth-level quotation. It should be marked in some manner that distinguishes it from the outer three levels. Alternatively, it can be translated as an indirect quotation, see UST.  (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotesinquotes]])	Đây là một trích dẫn cấp 4. Nó nên được đánh dấu theo cách nào đó để phân biệt nó với ba cấp độ bên ngoài. Ngoài ra, nó có thể được dịch là một trích dẫn gián tiếp, xem Ust.
EXO	3	17	eloj	figs-quotemarks	וּ	1		và mật	If you are using direct quotations, at the end of this verse you should have three closing markers. In English, it looks like  (without spaces). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	"Nếu bạn đang sử dụng các trích dẫn trực tiếp, ở cuối câu này, bạn nên có ba điểm kết thúc. Trong tiếng Anh, nó trông giống như ' "" ( không có khoảng trống ) ."
EXO	3	17	r8mg	figs-idiom	אַעֲלֶ֣ה	1		đem ... ra	Regardless of the geographic realities, to **bring up** does not primarily have a literal meaning. Rather, it means to bring the Israelites into a better situation. God promised to bring them up from their low status as slaves to a place where they would be the masters of a good land. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Bất kể địa thế địa lý thế nào, "" nuôi nấng "" chủ yếu không có nghĩa đen. Thay vì thế, nó có nghĩa là đưa dân Y - sơ - ra - ên vào tình trạng tốt hơn. Đức Chúa Trời hứa sẽ đưa họ từ địa vị thấp hèn làm nô lệ đến một nơi mà họ sẽ làm chủ một xứ tốt đẹp."
EXO	3	17	wyvt	figs-metonymy	חָלָ֖ב וּ	1		sữa và mật	"Here, **milk** is a metonym for domestic animals and the food products obtained from them; **honey** is a metonym for the food obtained from growing plants. See UST and [the next note]([[rc://en/tn/help/exo/03/08/pwn5]]) (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])"	"Ở đây, "" sữa "" là một hoán dụ cho động vật nuôi và các sản phẩm thực phẩm thu được từ chúng; "" mật ong "" là một hoán dụ cho các thực phẩm thu được từ các cây trồng. Xem Ust và [ chú thích kế tiếp ] ( [ [ RC: / / en / tn / help / EXO / 03 / 08 / pwn5 ] )"
EXO	3	17	pwn5	figs-metaphor		1	a land flowing with milk and honey		God spoke of the land being good for animals and plants as if the milk and honey from those animals and plants were flowing through the land. See how you translated this in [Exodus 3:8](../03/08.md) at [[rc://en/tn/help/exo/03/08/pxy8]]. Alternate translation: “a land that is excellent for raising livestock and growing crops” or “a land where milk and honey flow” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Đức Chúa Trời nói rằng đất tốt cho động vật và thực vật như thể sữa và mật từ những động vật và thực vật đó đang chảy qua đất. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 3: 8 ] tại [ [ RC: / / en / tn / help / EXO / 03 / 08 / pxy8 ] . Một bản dịch khác: "" Một đất rất tốt để chăn nuôi gia súc và trồng trọt "" hoặc "" Một đất có sữa và mật chảy """
EXO	3	17	za9l		זָבַ֥ת	1	flowing with	đượm	“full of” or “with an abundance of”	""" Đầy dẫy "" hay "" với sự dư dật """
EXO	3	17	rtr5	figs-metonymy		1	milk		Since milk comes from cows and goats, this represents food produced by livestock. Alternate translation: “food from livestock” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Vì sữa đến từ bò và dê, điều này đại diện cho thực phẩm do gia súc sản xuất. Bản dịch khác: "" Thức ăn từ gia súc """
EXO	3	17	msf8	figs-metonymy		1	honey		Since honey is produced from flowers, this represents food from crops. Alternate translation: “food from crops” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Vì mật ong được làm từ hoa, nên nó tượng trưng cho thực phẩm từ cây trồng. Bản dịch khác: "" Thực phẩm từ cây trồng """
EXO	3	18	cy2z	figs-idiom	וְ	1		Họ sẽ nghe	**Listen** often means “hear and do/obey.” Alternative translation: “heed” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	""" Nghe "" thường có nghĩa là "" nghe và làm / vâng lời "" . Cách dịch thay thế: "" Chú ý """
EXO	3	18	j24k	writing-participants	לְ	1	They will listen to you		The word **you** refers to Moses. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	"Chữ "" ngươi "" ám chỉ đến Môi-se."
EXO	3	18	9na8	figs-synecdoche	לְ	1		con	This phrase means the elders will listen to the message Moses brings from God. Alternative translation: “to your message” or “to my message which you tell them” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]])	"Cụm từ nầy có nghĩa là các trưởng lão sẽ lắng nghe sứ điệp mà Môise đem đến từ Đức Chúa Trời. Cách dịch thay thế: "" Cho sứ điệp của bạn "" hoặc "" Cho sứ điệp của tôi mà bạn nói với họ """
EXO	3	18	r74o	figs-possession	וְ	1		và các trưởng lão Y-sơ-ra-ên	This is a possessive of social relationship. Alternative translation: “elders in charge of the Israelites” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	"Đây là một sự chiếm hữu trong mối quan hệ xã hội. Dịch thay thế: "" Trưởng lão có trách nhiệm với dân Y - sơ - ra - ên """
EXO	3	18	eep7	figs-collectivenouns	יִשְׂרָאֵ֜ל	1		Y-sơ-ra-ên	**Israel** is a collective noun that refers to all the Israelites. Alternative translation: “the Israelites” or “the Israelite people” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-collectivenouns]])	""" Y-sơ-ra-ên "" là một danh từ tập thể nói đến toàn thể dân Y-sơ-ra-ên. Bản dịch thay thế: "" Dân Y-sơ-ra-ên "" hay "" dân Y-sơ-ra-ên """
EXO	3	18	ot9r	figs-metonymy	מִצְרַ֗יִם	1		Ai Cập	Here, **Egypt** refers to the Egyptian nation. Alternate translation: “of the Egyptians” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" Ai Cập "" đề cập đến dân tộc Ai Cập. Bản dịch khác: "" Của người Ai Cập """
EXO	3	18	idp7	figs-youdual	וַ	1	General Information:	và con phải nói	If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Nếu ngôn ngữ của bạn sử dụng nhiều hình thức khác nhau của "" bạn "" tùy thuộc vào số người được nói đến, hãy sử dụng dạng số nhiều ở đây."
EXO	3	18	i47o	figs-exclusive	עָלֵ֔י	1			"These instances of **us** are exclusive; they include Moses, the elders, and all the Israelites, but exclude the king of Egypt. If your language makes this distinction, verify that you used the correct form. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-exclusive]])"	"Những trường hợp về "" chúng ta "" này là riêng biệt; chúng bao gồm Môi-se, các trưởng lão, và tất cả dân Y-sơ-ra-ên, nhưng loại trừ vua Ai Cập. Nếu ngôn ngữ của bạn có sự khác biệt này, hãy xác nhận rằng bạn đã dùng đúng cách."
EXO	3	18	4eal	translate-numbers	שְׁלֹ֤שֶׁת	1		ba	“3” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 3 """
EXO	3	19	qf46	figs-metonymy		1	unless his hand is forced		"The word **hand** is a metonym for the power of the owner of the hand. Possible meanings are (1) “only if he sees that he has no power to do anything else,” where the “hand” belongs to Pharaoh; where the “hand” belongs to Yahweh, (2) “only if I force him to let you go” or (3) “not even if I force him to let you go.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]] "	"Chữ "" tay "" là hoán dụ cho quyền lực của chủ tay. Có thể có nghĩa là ( 1 ) "" chỉ khi người đó thấy rằng mình không có quyền lực để làm bất cứ điều gì khác "" , nơi mà "" bàn tay "" thuộc về Pha - ra - ôn; nơi mà "" bàn tay "" thuộc về Đức Giê - hô - va; ( 2 ) "" chỉ khi nào ta bắt người đó để cho ngươi đi "" hoặc ( 3 ) "" không, ngay cả khi ta bắt người đó để cho ngươi đi "" . ( Xem: [ [ RC: / / en / ta / man / translation / figs - metonymy ] ] ]"
EXO	3	20	nuzx	grammar-connect-logic-result	וְ	1		Ta cũng sẽ giơ ... ra	God says this will be a result of the king of Egypts stubbornness. Alternate translation: “Therefore I will send out” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]]) 	"Đức Chúa Trời phán điều nầy sẽ là một kết quả của sự ngoan cố của vua Ai Cập. Dịch lệ: "" Vì vậy ta sẽ sai ra """
EXO	3	20	yds5	figs-metonymy	 וְ	1	I will reach out with my hand and attack		Here, **hand** refers to Gods power. Alternate translation: “I will use my strength” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" tay "" ám chỉ quyền phép của Đức Chúa Trời. Một cách dịch khác: "" Tôi sẽ dùng sức mạnh của tôi """
EXO	3	20	dzsp	figs-metonymy	מִצְרַ֔יִם	1		người Ai Cập	**Egypt** refers to both the land and the people group, and then, by extension, to Pharaoh as well. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	""" Ai Cập "" đề cập đến cả xứ và nhóm người, và sau đó, mở rộng ra, cũng đề cập đến Pha-ra-ôn."
EXO	3	20	c9a3		מִצְרַ֔יִם…בְּ	1			Here, **him** refers to Egypt as a collective. 	"Ở đây, "" Ngài "" ám chỉ Ai Cập như một tập thể."
EXO	3	20	6dw3	grammar-connect-time-sequential	וְ	1			Here the sequential nature of these happenings is emphasized. Consider using a stronger sequential connective term than usual here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-time-sequential]])	Ở đây tính chất tuần tự của những diễn biến này được nhấn mạnh. Hãy xem xét việc dùng từ liên kết tuần tự mạnh hơn bình thường.
EXO	3	20	ay53	writing-participants	יְשַׁלַּ֥ח	1		ông ta sẽ để ... đi	Here, **he** refers to the Pharaoh, the king of Egypt. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	"Ở đây, "" Ngài "" ám chỉ Pha-ra-ôn, vua Ai Cập."
EXO	3	20	awxs	figs-youdual	אֶתְ	1		các con	Here, **you** refers to the Israelites. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form here.(See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Ở đây, "" các ngươi "" ám chỉ dân Y-sơ-ra-ên. Nếu ngôn ngữ của bạn có nhiều dạng khác nhau của "" các ngươi "" tùy theo số người được nói đến, hãy dùng dạng số nhiều ở đây."
EXO	3	21	btwc	figs-idiom	חֵ֥ן…בְּ	1			**In the eyes of the Egyptians** is an idiom for the Egyptians feelings. **Favor** means those feelings are positive. Taken together, this means that when the Egyptians see the Israelites (Hebrews) leaving Egypt, they will gladly help them (because they want them to leave so badly due to the Egyptians suffering under Gods judgment).  If your language has the same or a similar idiom, you can translate or use it. Otherwise, you can translate the meaning. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	""" Trong mắt của người Ê-díp-tô "" là một thành ngữ nói tới tình cảm của người Ai Cập. "" Ưu ái "" có nghĩa là những cảm xúc đó mang tính tích cực. Kết lại với nhau, điều này có nghĩa là khi người Ai-cập nhìn thấy dân Y-sơ-ra-ên ( người Hê-bơ-rơ ) rời khỏi Ai-cập, họ sẽ vui mừng giúp đỡ họ ( vì muốn họ ra đi đến nỗi bị bách hại do người Ai-cập phải chịu khổ dưới sự phán xét của Đức Chúa Trời ) . Nếu ngôn ngữ của bạn có cùng hoặc một thành ngữ tương tự, bạn có thể dịch hoặc sử dụng nó. Nếu không, bạn có thể dịch nghĩa."
EXO	3	21	82wf	figs-possession	בְּ	1		trước mặt dân Ai Cập	This is a part-whole possessive. Also, if your language uses a specific form of the possessive for things one cannot lose, it would be appropriate to use that form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	Đây là một phần - toàn bộ tính chiếm hữu. Ngoài ra, nếu ngôn ngữ của bạn sử dụng một hình thức sở hữu cụ thể cho những thứ không thể mất đi, sẽ thích hợp để sử dụng hình thức đó ở đây.
EXO	3	21	s45u		הָֽ	1			“you”	""" Ngươi """
EXO	3	21	uz3c	figs-youdual	תֵֽלֵכ֔וּ	1			If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Nếu ngôn ngữ của bạn sử dụng nhiều hình thức khác nhau của "" bạn "" tùy thuộc vào số người được nói đến, hãy sử dụng dạng số nhiều ở đây."
EXO	3	21	19sl	figs-go	תֵֽלֵכ֔וּ	1			“leave” or “go out” or “come out” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-go]])	""" Ra khỏi "" hay "" đi ra khỏi "" hay "" đi ra khỏi """
EXO	3	21	89u7	figs-doublenegatives	לֹ֥א …רֵיקָֽם	1		không	The double negative, **not … emptily** is used to mean “full.” Alternate translation: “[go] with many things” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-doublenegatives]])	"Cách phủ định kép, "" không … trống rỗng "" thường có nghĩa là "" đầy đủ "" . Cách dịch thay thế: "" Đi với nhiều việc """
EXO	3	21	kt7b	figs-litotes	לֹ֥א תֵלְכ֖וּ רֵיקָֽם	1	will not go empty-handed	các con sẽ không đi tay không	This phrase is used to emphasize the opposite meaning. Alternate translation: “you will go with your hands full of good things” or “you will go with many valuable things” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-litotes]])	"Cụm từ này được dùng để nhấn mạnh ý nghĩa ngược lại. Bản dịch khác dịch: "" Ngươi sẽ đi với hai tay đầy những thứ tốt đẹp "" hoặc "" Ngươi sẽ đi với nhiều thứ có giá trị """
EXO	3	22	w2av		וּ	1	any women staying in her neighbors houses	và bất kỳ phụ nữ nào đang ở tại nhà người hàng xóm đó	**Sojourning** means living somewhere other than ones native land, usually temporarily. It is unclear both who the sojourning (visiting) women are and in whose house they are sojourning, leaving several possibilities. Most translations that make a decision about who they are identify both the temporary resident and her host home as Egyptian. This makes sense as the Israelites will be plundering the Egyptians. If it is possible to leave this ambiguous in your translation, that would be best. 	""" Tạm trú "" có nghĩa là sống ở một nơi nào khác hơn quê hương của mình, thường là tạm thời. Không rõ phụ nữ nào đang tạm trú ( đến thăm ) và họ đang ở nhà ai, có nhiều khả năng. Phần lớn các bản dịch quyết định họ là ai để nhận diện cả người tạm trú lẫn chủ nhà là người Ai Cập. Điều này hợp lý vì dân Y - sơ - ra - ên sẽ cướp bóc người Ai Cập. Nếu có thể để lại sự mơ hồ này trong bản dịch của bạn, đó là tốt nhất."
EXO	3	22	474q	figs-youdual	וְ	1		Các con sẽ đeo những vật đó	Each of these is a plural **you.** If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Mỗi từ này là số nhiều "" bạn "" . Nếu ngôn ngữ của bạn sử dụng nhiều dạng khác nhau của "" bạn "" tùy thuộc vào số người được nói đến, hãy dùng dạng số nhiều ở đây."
EXO	3	22	h38j	figs-quotemarks	מִצְרָֽיִם	1		dân Ai Cập	After this phrase, the direct quote of Yahwehs word starting in [verse 15](../03/15.md) ends. It may be helpful to your readers to indicate this with a closing first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the end of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ nầy, phần trích dẫn trực tiếp lời của Yahweh bắt đầu ở [ câu 15 ] kết thúc. Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị khi chỉ ra điều này bằng dấu ngoặc kép ở mức độ 1 hoặc bằng bất cứ dấu câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị sử dụng để chỉ ra kết thúc của một câu trích dẫn.
EXO	4	intro	kap5			0			"# Exodus 04 General Notes<br><br>## Potential Translation Issues<br><br>### Quotations<br><br>*   There is a difficult transition between [4:4](../04/04.md) and [4:5](../04/05.md) because the quotation stops in the middle to inject a bit of narrative. When it resumes in [4:5](../04/05.md), the sentence seems incomplete (even if merged directly with the quotation fragment in [4:4](../04/04.md)). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-ellipsis]])*   Yahwehs instructions to Moses are complex and there are up to four levels of quotations in this chapter. Translators will need to decide if some of these need to become indirect quotations (if that is possible in their language) and take great care to use the proper quotation markings in the proper location.<br><br>### Order of events<br><br>*   The order of events is not always clear. In [4:14](../04/14.md) Yahweh tells Moses that Aaron is coming to meet him, but Yahweh telling Aaron to go meet Moses in the wilderness is not recorded until [4:27](../04/27.md).<br>*   The timing of the events in [4:18](../18/.md)\-[4:27](../04/23.md), especially verse 18-19 and 27, in relation to the rest of the events of the chapter is unclear.<br><br>### Thus says Yahweh<br><br>The first of over 400 occurrences throughout the Old Testament of a standard phrase used to introduce direct, authoritative instruction from Yahweh occurs in [4:22](../04/22.md). It occurs ten times in the book of Exodus; nine of these are between chapters 411. It would be good for your team to have a standard way to translate this that makes it clear that the words that come next are directly from God. If your language has a standard way of introducing a new message from your leader that alerts the hearers that these are the words of the leader, that would be a good phrase to consider.<br><br>### Yahwehs attempt to kill someone<br><br>The encounter recorded from [4:24](../04/24.md) to [4:26](../04/26.md) is one of the strangest and most difficult passages in the entire book. Difficulties include:<br><br>*   To whom do the pronouns refer? Masculine pronouns are used throughout the section, but there are two possible antecedents, Moses (who is not named in the narrative) and Zipporahs son (who was presumably also Moses son, but this is how he is referred to in this text. For why, see below on why Yahweh did this). Most commentators believe the pronouns refer to Moses.<br>*   Circumcision is described in fairly graphic detail. Different cultures will need to approach this differently. Some may have terms for circumcision, while others may be comfortable translating mostly literally, and others will need to use euphemisms or other strategies to translate. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/circumcise]])*   The meaning of the phrase **a bridegroom of blood** (ULT) is unknown.<br>*   Why did Yahweh attack Moses? Many commentators conclude that Moses had neglected to circumcise one of his sons because it displeased Zipporah, and Yahweh was holding Moses responsible before he returned to lead the Israelites (who should have been circumcised). When Zipporah repented by circumcising the son herself and touching the foreskin to Moses feet, Yahweh relents. These conclusions should help inform translation but should not be made explicit in the text.<br><br>## Study concepts in this chapter<br><br>### Moses does not understand<br><br>Although Moses believes in Yahweh, he does not trust in him. This is because Moses lacks understanding. Moses tries to believe the things he is asked to do are done by his own power. Yahweh is trying to get Moses to trust that these things are Yahwehs doing. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/believe]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/trust]])<br><br>### Children of God<br><br>This chapter introduces the concept that Israel, the people group, is the chosen people of God and Gods firstborn son. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/elect]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/peopleofgod]] and [[rc://en/tw/dict/bible/other/firstborn]])<br><br>### Yahweh hardened Pharaohs heart<br><br>Scholars are divided over how to understand this statement. There is debate over whether Pharaoh plays an active or passive role in the hardening of his own heart. Translators should simply follow the text. In Exodus 4-14 there are ten statements that Yahweh hardens Pharaohs heart, and ten statements that Pharaoh hardens his own heart. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])"	"Exodus 04 General Notes
Potential Translation Issue
Quotations
Có một sự chuyển tiếp khó khăn giữa [ 4: 4 ] và [ 4: 5 ] bởi vì câu trích dẫn dừng lại ở giữa để thêm vào một chút tường thuật. Khi nó tiếp tục trong [ 4: 5 ] , câu có vẻ như chưa hoàn chỉnh ( ngay cả khi được ghép nối trực tiếp với phần trích dẫn trong [ 4: 4 ] ) . Những huấn thị của Yahweh cho Môise rất phức tạp và có tới bốn cấp độ trích dẫn trong chương nầy. Các dịch giả sẽ cần phải quyết định xem một số trong những câu này có cần trở thành những đoạn trích dẫn gián tiếp không ( nếu có thể trong ngôn ngữ của họ ) và hết sức cẩn thận để sử dụng dấu ngoặc kép thích hợp ở nơi thích hợp. Trình tự các biến cố
Trình tự các biến cố không phải lúc nào cũng rõ ràng. Trong [ 4: 14 ] , Đức Giê - hô - va nói với Môi - se rằng A - rôn sẽ đến gặp ông, nhưng Ngài bảo A - rôn đi gặp Môi - se trong đồng vắng thì không được ghi lại cho đến [ 4: 27 ] . Thời điểm của các biến cố trong [ 4: 18 ] ( .. / 18 / .MD ) - [ 4: 27 ] , đặc biệt là câu 18 - 19 và 27, trong mối tương quan với phần còn lại của các biến cố trong chương là không rõ ràng. Đức Giê-hô-va phán như vầy
Biến cố đầu tiên trong số hơn 400 biến cố xuyên suốt Cựu Ước của một cụm từ tiêu chuẩn được dùng để giới thiệu sự chỉ dẫn trực tiếp, có thẩm quyền từ Đức Giê-hô-va xảy ra trong [ 4: 22 ] . Nó xuất hiện mười lần trong sách Xuất Ê-díp-tô ký; chín lần trong số này nằm giữa các chương 4-11. Sẽ rất tốt cho nhóm của bạn khi có một cách dịch tiêu chuẩn này, giúp làm rõ rằng những từ kế tiếp là trực tiếp từ Đức Chúa Trời. Nếu ngôn ngữ của bạn có một cách tiêu chuẩn giới thiệu một sứ điệp mới từ người lãnh đạo của bạn mà cảnh báo người nghe rằng đây là những lời của người lãnh đạo, đó sẽ là một cụm từ tốt để xem xét. Nỗ lực giết người của Yahweh
Cuộc gặp gỡ được ghi lại từ [ 4: 24 ] đến [ 4: 26 ] là một trong những đoạn lạ lùng và khó nhất trong cả sách. Những khó khăn bao gồm:
Các đại danh từ ám chỉ ai?
Các đại từ giống đực được sử dụng trong suốt phần này, nhưng có hai tiền lệ khả dĩ, Môi-se ( người không được kể tên trong câu chuyện ) và con trai Sê-phô-ra ( có lẽ cũng là con trai của Môi-se, nhưng đây là cách ông được đề cập đến trong bản văn này. Để biết tại sao, xin xem dưới đây về lý do Đức Giê - hô - va làm điều này ) . Hầu hết các nhà bình luận tin rằng các đại từ này ám chỉ Môi - se. Phép cắt bì được mô tả khá sinh động. Các nền văn hóa khác nhau sẽ cần tiếp cận khác nhau. Một số có thể cắt bao quy đầu, trong khi những người khác có thể thoải mái dịch phần lớn nghĩa đen, và những người khác sẽ cần sử dụng uyển ngữ hoặc các chiến lược khác để dịch. Không ai biết nghĩa của cụm từ "" chú rể huyết "" ( ult ) . Tại sao Đức Giê - hô - va tấn công Môi - se?
Nhiều nhà bình luận kết luận rằng Môi - se đã lơ là việc cắt bì cho một trong những con trai của ông vì điều đó làm Sê - phô - ra không hài lòng, và Đức Giê - hô - va quy trách nhiệm cho Môi - se trước khi ông trở lại lãnh đạo dân Y - sơ - ra - ên. Khi Sê-phô-ra ăn năn bằng cách tự mình cắt bì cho con trai mình và đặt bao quy đầu dưới chân Môi-se, Đức Giê-hô-va động lòng thương xót. Những kết luận này sẽ giúp thông báo cho bản dịch nhưng không nên được nói rõ trong bản văn. Nghiên cứu các khái niệm trong chương này
Môi-se không hiểu
Mặc dù Môi-se tin nơi Yahweh, nhưng ông không tin cậy nơi Ngài. Đó là vì Môi - se thiếu hiểu biết. Môi - se cố gắng tin vào những gì ông được yêu cầu làm bằng sức riêng. Đức Giê - hô - va đang cố gắng làm cho Môi - se tin rằng những điều này là do Đức Giê - hô - va làm. CON CÁI ĐỨC CHÚA TRỜI
Chương này giới thiệu khái niệm rằng Y-sơ-ra-ên, nhóm dân sự, là tuyển dân của Đức Chúa Trời và là con đầu lòng của Đức Chúa Trời. Chương này giới thiệu khái niệm rằng Y-sơ-ra-ên, một nhóm người, là tuyển dân của Đức Chúa Trời và là con đầu lòng của Đức Chúa Trời. Các học giả bị chia rẽ về cách hiểu câu nói này. Có tranh luận về việc liệu Pha-ra-ôn đóng một vai trò chủ động hay thụ động trong việc làm cứng lòng mình. Dịch giả chỉ cần làm theo văn bản. Trong Xuất Ê - díp - tô Ký 4 - 14 có mười lời tuyên bố mà Yahweh làm cứng lòng Pha - ra - ôn, và mười lời tuyên bố mà Pha - ra - ôn làm cứng lòng."
EXO	4	1	j4yg		וַ	1	if they do not believe	Môi-se đáp	Here, **answered and said** is a Hebrew expression which does not convey any extra information. Unless your language naturally uses a similar structure, it is better to translate one verb and omit the other. Alternate translation: “Moses answered”	"Ở đây, "" trả lời và nói "" là một thành ngữ tiếng Hê-bơ-rơ không truyền đạt thêm bất kỳ thông tin nào. Nếu ngôn ngữ của bạn không tự nhiên dùng một cấu trúc tương tự, tốt hơn nên dịch một động từ và bỏ một động từ khác. Một bản dịch khác: "" Môi - se trả lời """
EXO	4	1	b3xv	figs-quotemarks	וְ	1		Liệu sẽ thế nào	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	4	1	neto	figs-quotesinquotes	לֹֽא־נִרְאָ֥ה אֵלֶ֖י	1			This is a second-level quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with second-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation within a quotation. However, you could translate it as an indirect quotation. Alternate translation: “that Yahweh has not appeared to me” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotesinquotes]])	"Đây là câu trích cấp 2. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn trong một trích dẫn. Tuy nhiên, bạn có thể dịch nó như một trích dẫn gián tiếp. Dịch thay thế: "" Đức Giê-hô-va chưa hiện ra với tôi """
EXO	4	1	327j		וְ	1		Liệu sẽ thế nào	This is a term meant to focus the attention of the listener on what the speaker is about to say. If there is not a good way to translate this term in your language, this term can be omitted from the translation, or you can use an alternate translation like “Listen to me.”	"Đây là một thuật ngữ có nghĩa là tập trung sự chú ý của người nghe vào những gì diễn giả sắp nói. Nếu không có một cách tốt để dịch thuật ngữ này trong ngôn ngữ của bạn, thuật ngữ này có thể bị bỏ sót trong bản dịch, hoặc bạn có thể sử dụng một bản dịch thay thế như "" Hãy nghe tôi. """
EXO	4	2	87dl	writing-participants	אֵלָ֛י	1			“Moses” (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	""" Môi-se """
EXO	4	2	r3f9	figs-quotemarks	מ	1		Con cầm gì trên tay đó	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	4	2	p8sg	figs-quotemarks	מַטֶּֽה	1		Một cây gậy	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	4	3	jgir	figs-quotemarks	הַשְׁלִיכֵ֣	1		Hãy quăng cây gậy xuống đất	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	4	3	zycd	figs-metonymy	מִ	1		trước con rắn	Here, “face” figuratively represents the snake itself. Alternative translation: “from the snake” (See:  [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" mặt "" theo nghĩa bóng tượng trưng cho chính con rắn. Bản dịch khác: "" Từ con rắn """
EXO	4	4	g6bk		וֶ	1	take it by the tail	nắm đuôi con rắn	“and pick it up by the tail” or “and grasp it by the tail”	""" Hãy nắm lấy đuôi nó "" hay "" nắm lấy đuôi nó """
EXO	4	4	mqpc	figs-quotemarks	שְׁלַח֙ יָֽדְ	1		Hãy giơ tay ra nắm đuôi con rắn	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	4	4	bzmp	grammar-connect-time-sequential	שְׁלַח֙ יָֽדְ	1		Hãy giơ tay ra nắm đuôi con rắn	This direct quotation is interrupted by Moses obeying Yahweh. This is probably a tightly ordered sequence of events where Yahweh paused and then continued speaking immediately after Moses obeyed. The quote resumes in [verse 5](../04/05.md) and there is more discussion there about how to handle the resumption.(See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-time-sequential]])	Lời trích dẫn trực tiếp này bị gián đoạn bởi việc Môi-se vâng lời Giê-hô-va. Đây có lẽ là một chuỗi các sự kiện theo thứ tự chặt chẽ khi Đức Giê-hô-va dừng lại và sau đó tiếp tục phán ngay sau khi Môi-se vâng lời. Câu trích dẫn được tiếp tục trong [ câu 5 ] và có nhiều sự thảo luận ở đó về cách để phục hồi.
EXO	4	4	m86n		וַ	1	became a staff	Nó lại biến thành cây gậy	“and it turned into a rod” or “and it changed into a staff”	""" Và nó biến thành một cây gậy "" hoặc "" và nó biến thành một cây gậy """
EXO	4	5	l4tn	figs-quotemarks	לְמַ֣עַן יַאֲמִ֔ינוּ כִּֽי־נִרְאָ֥ה אֵלֶ֛י	1		là để họ tin	This continues the direct quotation from the first part of [verse 4](../04/04.md). It may be more natural to reorganize verses four and five to keep the quote together. If you rearrange like this, Moses picking up the snake/staff should come after the full quotation. However, it is better to do something similar to the UST, which restates that Yahweh is speaking and provides some implied directives from Yahweh to make a complete sentence. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Điều nầy tiếp tục phần trích dẫn trực tiếp từ phần đầu của [ câu 4 ] . Có thể tự nhiên hơn nếu sắp xếp lại các câu bốn và năm để giữ phần trích dẫn lại với nhau. Nếu bạn sắp xếp lại như thế này, Môi-se nhặt con rắn / cây gậy nên đến sau phần trích dẫn đầy đủ. Tuy nhiên, tốt hơn nên làm điều gì đó tương tự như Ust, nhắc lại rằng Yahweh đang nói và đưa ra một số chỉ dẫn ngụ ý từ Yahweh để tạo thành một câu hoàn chỉnh.
EXO	4	5	m4fk	figs-ellipsis	לְמַ֣עַן יַאֲמִ֔ינוּ כִּֽי־נִרְאָ֥ה אֵלֶ֛י	1		là để họ tin	"This quote is not a complete sentence; the UST provides a clarification. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-ellipsis]])"	"Câu trích dẫn này không phải là một câu hoàn chỉnh; UST cung cấp một sự làm sáng tỏ."
EXO	4	5	9iok	writing-participants	יַאֲמִ֔ינוּ…אֲבֹתָ֑	1			"These pronouns refer either to the Israelites or to the Israelite elders. God had instructed Moses to gather and speak to the elders; if you make this participant explicit, elders is a better option. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])"	"Những đại từ này đề cập đến dân Y-sơ-ra-ên hoặc các trưởng lão Y-sơ-ra-ên. Đức Chúa Trời đã truyền cho Môi-se hãy nhóm lại và nói chuyện với các trưởng lão; nếu bạn làm cho người tham gia này được rõ ràng, thì các trưởng lão là một lựa chọn tốt hơn."
EXO	4	5	oqi5	writing-participants	אֵלֶ֛י	1		với con	This refers to Moses. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	Điều này ám chỉ Môi-se.
EXO	4	5	jr8m		אֱלֹהֵ֣י אֲבֹתָ֑	1	the God of their ancestors, the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob	Thiên Chúa của tổ phụ mình Thiên Chúa của Áp-ra-ham Thiên Chúa của Y-sác, và Thiên Chúa của Gia-cốp	Abraham, Isaac and Jacob were three of their ancestors. They all worshiped the same God.	Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp là ba tổ phụ của họ. Họ cùng thờ phượng một Đức Chúa Trời.
EXO	4	6	0hre	figs-quotemarks	הָֽבֵא־נָ֤א יָֽדְ	1			This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	4	6	ep52	figs-exclamations	וְ	1	behold	thì kìa	This word is used to create an exclamation, showing surprise. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-exclamations]])	Từ nầy được sử dụng để tạo ra một dấu chấm than, tỏ ra sự kinh ngạc.
EXO	4	6	pw7g	figs-simile	כַּ	1	as white as snow	như tuyết	The word **like** (ULT) or “as” (UST) here is used to compare how Moses hand looked. You may not have a word for snow in your language. If so, consider an alternative that describes something very white. You may need to make the whiteness explicit. Alternate translation: “like wool” or “that made it look white like the sand on the beach” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-simile]])	"Chữ "" như "" ( ult ) hoặc "" như "" ( ust ) ở đây được dùng để so sánh xem tay của Môi-se trông như thế nào. Có thể bạn không có một chữ nào cho tuyết trong ngôn ngữ của bạn. Nếu có, hãy xem một từ khác miêu tả điều gì đó rất trắng. Có lẽ bạn cần phải làm rõ màu trắng ấy. Một bản dịch khác: "" Như len "" hoặc "" làm nó trắng như cát trên bờ biển """
EXO	4	7	kv9r	figs-quotemarks	הָשֵׁ֤ב יָֽדְ	1		Hãy đặt tay lại	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	4	7	prr9	figs-exclamations	וְ	1		thì thấy	This word is used to create an exclamation, showing surprise. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-exclamations]])	Từ nầy được sử dụng để tạo ra một dấu chấm than, tỏ ra sự kinh ngạc.
EXO	4	8	q9qb	figs-exclamations	וְ	1			Yahwehs speech resumes here and continues through the end of [verse 9](../04/09.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Tiếng của Đức Giêhôva nối lại ở đây và tiếp tục qua phần cuối [ câu 9 ] . Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị khi chỉ ra điều này bằng một dấu ngoặc kép mở đầu hoặc bằng bất cứ dấu câu hay quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị sử dụng để chỉ ra sự bắt đầu của một câu trích dẫn.
EXO	4	8	well	figs-personification	וְ	1		nếu họ không lưu tâm đến dấu hiệu thứ nhất thì họ sẽ tin	Here the **sign**s are spoken of as if they had a **voice** with which they could speak. If this imagery would not make sense in your language, you may need to translate this in a way that makes explicit that the signs are meant to be proof that God sent Moses. Alternative translation: “and are not convinced that God has appeared to you by seeing the first sign, then they will be convinced by seeing the second sign.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-personification]])	"Ở đây những "" dấu hiệu "" được nói đến như thể chúng có một "" tiếng nói "" mà chúng có thể dùng để nói. Nếu hình ảnh này không có ý nghĩa trong ngôn ngữ của bạn, bạn có thể cần dịch điều này theo cách cho thấy rõ rằng các dấu hiệu đó là bằng chứng rằng Đức Chúa Trời đã sai phái Môi-se. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Và không tin rằng Đức Chúa Trời đã hiện ra với bạn qua việc thấy dấu hiệu thứ nhất, thì họ sẽ tin khi thấy dấu hiệu thứ hai "" ."
EXO	4	8	gxlg	writing-participants	יַאֲמִ֣ינוּ…יִשְׁמְע֔וּ…וְ	1			"These pronouns refer either to the Israelites or to the Israelite elders. God had instructed Moses to gather and speak to the elders; if you make this participant explicit, elders is the better option, but be sure to do the same as you did in [verse 5](../04/05.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])"	"Những đại từ này đề cập đến dân Y-sơ-ra-ên hoặc các trưởng lão Y-sơ-ra-ên. Đức Chúa Trời đã chỉ thị cho Môi - se nhóm lại và nói chuyện với các trưởng lão; nếu bạn nói rõ ràng với người này, các trưởng lão là lựa chọn tốt hơn, nhưng hãy làm như đã làm trong [ câu 5 ] ."
EXO	4	8	lsb3		לֹ֣א יַאֲמִ֣ינוּ…וְ	1	pay attention	không	“they do not acknowledge… then they will acknowledge” or “they do not accept… then they will accept”	""" Họ không thừa nhận … rồi họ sẽ thừa nhận "" hoặc "" Họ không chấp nhận … rồi họ sẽ chấp nhận … """
EXO	4	9	q82r	writing-participants	יַאֲמִ֡ינוּ…יִשְׁמְעוּ	1			"These pronouns refer either to the Israelites or to the Israelite elders. God had instructed Moses to gather and speak to the elders; if you make this participant explicit, elders is the better option, but be sure to do the same as you did in [verse 5](../04/05.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])"	"Những đại từ này đề cập đến dân Y-sơ-ra-ên hoặc các trưởng lão Y-sơ-ra-ên. Đức Chúa Trời đã chỉ thị cho Môi - se nhóm lại và nói chuyện với các trưởng lão; nếu bạn nói rõ ràng với người này, các trưởng lão là lựa chọn tốt hơn, nhưng hãy làm như đã làm trong [ câu 5 ] ."
EXO	4	9	2hna	figs-quotemarks	וְ	1		sẽ trở nên máu trên đất khô	After this phrase, the direct quote of Yahwehs speech from the previous verse ends. It may be helpful to your readers to indicate this with a closing first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the end of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ này, lời phán trực tiếp của Đức Giê-hô-va từ câu trước kết thúc. Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị khi cho biết điều này bằng một dấu ngoặc kép ở cấp độ 1 hoặc bằng bất cứ dấu chấm câu hay quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị sử dụng để cho biết kết thúc của một câu trích dẫn.
EXO	4	10	aazp	figs-quotemarks	בִּ֣י אֲדֹנָ	1		Ôi Chúa con chưa bao giờ có tài ăn nói cả trước kia lẫn bây giờ sau khi Ngài phán	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	4	10	t8i9		בִּ֣י	1		Ôi	This word is used by a speaker to beg a superior to allow him to speak. Alternate translation: “Please”	"Từ ngữ này được một diễn giả sử dụng để cầu xin một thượng cấp cho phép ông ta nói. Một bản khác dịch câu này là "" xin vui lòng """
EXO	4	10	w12a		לֹא֩ אִ֨ישׁ דְּבָרִ֜ים אָנֹ֗כִי גַּ֤ם מִ	1	have never been eloquent	con chưa bao giờ có tài ăn nói cả trước kia lẫn bây giờ	“I have never been an excellent speaker”	""" Tôi chưa bao giờ là một diễn giả xuất sắc """
EXO	4	10	opes		אִ֨ישׁ דְּבָרִ֜ים	1		có tài ăn nói	This expression means “a man who uses words well,” in other words, an eloquent man who can speak well and convincingly. 	"Thành ngữ này có nghĩa là "" một người khéo dùng lời nói "" , nói cách khác, một người hùng biện có thể nói hay và thuyết phục."
EXO	4	10	pk0l	figs-merism	גַּ֤ם מִ	1		cả trước kia lẫn bây giờ	This phrase simply means “in the past.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-merism]]) 	"Nhóm từ này đơn giản có nghĩa là "" trong quá khứ "" ."
EXO	4	10	wsl4	figs-123person	עַבְדֶּ֑	1		tôi tớ Ngài	Moses refers to himself as Gods servant to lower his status before God (and perhaps by doing so to make his argument of inability stronger). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-123person]])	Môi-se đề cập đến chính mình như là tôi tớ của Đức Chúa Trời để hạ thấp địa vị của ông trước mặt Đức Chúa Trời ( và có lẽ bằng cách làm như vậy để làm cho lập luận của ông về sự bất lực mạnh mẽ hơn ) .
EXO	4	10	bv64	figs-doublet	כְבַד־פֶּ֛ה וּ	1	I am slow of speech and slow of tongue		These phrases mean basically the same thing. Moses uses them to emphasize that he is not a good speaker. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-doublet]])	Những cụm từ này về cơ bản có cùng ý nghĩa. Môi-se sử dụng chúng để nhấn mạnh rằng ông không phải là một diễn giả tốt.
EXO	4	10	zm3y	figs-metonymy	לָשׁ֖וֹן	1	slow of tongue	miệng lưỡi	Here, **tongue** refers to Moses ability to speak. Alternate translation: “speech” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" lưỡi "" đề cập đến khả năng nói của Môi-se. Một cách dịch khác là "" lời nói """
EXO	4	11	xpgf	figs-quotemarks	וַ	1		Chúa Hằng Hữu hỏi ông	After this phrase, a direct quote begins that continues to the end of the [next verse](…/04/12.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ này, một câu trích dẫn trực tiếp bắt đầu được tiếp tục cho đến cuối [ câu tiếp theo ] ( … / 04 / 12.MD ) . Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị khi chỉ ra điều này bằng dấu ngoặc kép mở đầu hoặc bằng bất cứ dấu câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị sử dụng để chỉ ra sự bắt đầu của một câu trích dẫn.
EXO	4	11	ks2m	figs-rquestion	מִ֣י שָׂ֣ם פֶּה֮ לָֽ	1	Who is it who made mans mouth?	Ai tạo nên miệng người ta	Yahweh uses this question to emphasize that he is the Creator who makes it possible for people to speak. Alternate translation: “I, Yahweh, am the one who created the human mouth and the ability to speak” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Yahweh dùng câu hỏi này để nhấn mạnh rằng Ngài là Đấng Tạo Hóa khiến con người có thể nói được. Bản dịch thay thế: "" Ta, Đức Yahweh, là Đấng tạo ra miệng con người và khả năng nói """
EXO	4	11	e1y6	figs-rquestion	מִֽי־יָשׂ֣וּם אִלֵּ֔ם א֣וֹ חֵרֵ֔שׁ א֥וֹ פִקֵּ֖חַ א֣וֹ עִוֵּ֑ר	1	Who makes a man mute or deaf or seeing or blind?		Yahweh uses this question to emphasize that he is the one who decides if people can speak and hear, and if they can see. Alternate translation: “I, Yahweh, make people able to speak, or hear, or to see, or to be blind!” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Yahweh dùng câu hỏi này để nhấn mạnh rằng Ngài là Đấng quyết định con người có thể nói và nghe, và nếu họ có thể thấy. Bản dịch thay thế: "" Ta, Đức Giê-hô-va, làm cho mọi người có thể nói, hoặc nghe, hoặc thấy, hoặc bị mù! """
EXO	4	11	uq7j	figs-rquestion	הֲ	1	Is it not I, Yahweh?	Chẳng phải là Ta Chúa Hằng Hữu sao	Yahweh uses this question to emphasize that he alone makes these decisions. Alternate translation: “I, Yahweh, am the one who does this!” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Yahweh dùng câu hỏi này để nhấn mạnh rằng chỉ một mình Ngài đưa ra những quyết định này. Bản dịch thay thế: "" Ta, Đức Giê-hô-va, là Đấng làm ra điều này! """
EXO	4	12	kkr1	figs-metonymy	וְ	1	I will be with your mouth	rồi Ta sẽ ở	Here, **mouth** refers to Moses ability to speak. Alternate translation: “I will give you the ability to speak” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" miệng "" ám chỉ khả năng nói của Môise. Một cách dịch khác: "" Ta sẽ cho ngươi khả năng nói """
EXO	4	12	5dxg	figs-quotemarks	תְּדַבֵּֽר	1		phải nói	After this phrase, the direct quote from the previous verse ends. It may be helpful to your readers to indicate this with a closing first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the end of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ này, lời trích dẫn trực tiếp từ câu trước kết thúc. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này với một dấu ngoặc kép cấp một đóng lại hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra kết thúc của một đoạn trích dẫn.
EXO	4	13	zy9m	figs-quotemarks	בִּ֣י אֲדֹנָ֑	1		Thưa Chúa	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	4	13	brer		בִּ֣י	1		Thưa	This word is used by a speaker to beg a superior to allow him to speak. See what you did in [verse 10](../04/10.md). Alternate translation: “Please”	"Từ ngữ này được một diễn giả sử dụng để cầu xin một thượng cấp cho phép ông ta nói. Hãy xem bạn đã làm gì trong [ câu 10 ] . Một bản dịch khác: "" Xin vui lòng """
EXO	4	13	s8nl		שְֽׁלַֽח־נָ֖א בְּ	1			In translating this phrase, it is important to make clear that Moses is asking Yahweh to send someone else. Here he is not accepting Yahwehs commission.	Khi dịch cụm từ này, điều quan trọng là phải nói rõ rằng Môi-se đang cầu xin Đức Giê-hô-va sai một người nào khác. Ở đây ông không chấp nhận mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va.
EXO	4	13	8ta6	figs-synecdoche	בְּ	1		bất cứ ai	This phrase means “by a person.” The figure is of a person taking Yahwehs message in his hand to the Israelites and Pharaoh. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]])	"Cụm từ này có nghĩa là "" bởi một người. ""
Hình ảnh này nói về một người cầm thông điệp của Đức Giê-hô-va trong tay mình cho dân Y-sơ-ra-ên và Pha-ra-ôn."
EXO	4	14	uy2v	figs-idiom	וַ	1			This is an idiom meaning that Yahweh is angry. Alternate translation: “Yahweh became angry” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Đây là một thành ngữ có nghĩa là Yahweh nổi giận. Bản diễn ý dịch là: "" Đức Giê-hô-va nổi giận """
EXO	4	14	ifax	writing-participants	וַ	1		Ngài hỏi	“and Yahweh said” (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	""" Và Đức Giê-hô-va phán """
EXO	4	14	zn40	figs-quotemarks	בְּ	1		với Môi-se Ngài hỏi	After this phrase a direct quote begins that continues until the end of [verse 17](../04/17.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ này, một lời trích dẫn trực tiếp bắt đầu và tiếp tục cho đến cuối [ câu 17 ] . Có lẽ hữu ích cho độc giả khi dùng dấu ngoặc kép mở đầu hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị dùng để chỉ bắt đầu một câu trích dẫn.
EXO	4	14	okko	figs-rquestion	הֲ	1		A-rôn người Lê-vi anh của con đó được không	Yahweh uses this rhetorical question to suggest an alternative to Moses. Alternative translation: “I know you have a brother, Aaron the Levite.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Yahweh sử dụng câu hỏi tu từ này để gợi ý một sự thay thế cho Môi-se. Dịch thay thế: "" Ta biết ngươi có một người anh, Aaron người Lê-vi. """
EXO	4	14	e0js	figs-kinship	אָחִ֨י	1		anh của con đó	His **brother** Aaron was three years older than Moses (see [Exodus 7:7](../07/07.md)), which may be important for translating “brother” in some languages. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-kinship]])	""" Anh "" của ông là A - rôn Lớn hơn Môi - se ba tuổi ( xem [ Xuất Ê - díp - tô Ký 7: 7 ] ) ."
EXO	4	14	y5ed	figs-idiom	דַבֵּ֥ר יְדַבֵּ֖ר	1		ăn nói giỏi	"In Hebrew, the word **speak** is repeated. This means he speaks well. English cannot convey this by doubling, so the meaning of the repetition was translated in the ULT in this case. If your language can say something like “speaking speaks” to mean “speaks well,” consider it; otherwise, translate the meaning similarly to the ULT or UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])"	"Trong tiếng Hê - bơ - rơ, từ "" nói "" được lặp lại. Điều này có nghĩa là ngài nói hay. Tiếng Anh không thể truyền đạt điều này bằng cách nhân đôi, vì vậy ý nghĩa của sự lặp lại được dịch trong tiếng ult trong trường hợp này. Nếu ngôn ngữ của bạn có thể nói một điều gì đó như "" nói tiếng nói "" có nghĩa là "" nói tốt "" , hãy xem xét nó; nếu không, hãy dịch ý nghĩa tương tự như tiếng ult hoặc ust."
EXO	4	14	8q64		הִנֵּה	1			**Behold** is used to draw attention to surprising information that follows. If your language has a term that functions in that way (“Listen!” or “Look!” or “Pay Attention!”), use it here.	""" Kìa "" được dùng để thu hút sự chú ý đến thông tin đáng ngạc nhiên tiếp theo sau đó. Nếu ngôn ngữ của bạn có một thuật ngữ có chức năng như thế ( "" Hãy nghe! "" )
hoặc "" Hãy nhìn xem! ""
hoặc "" Chú ý! ""
"" ) , hãy sử dụng nó ở đây."
EXO	4	14	ettp	figs-go	יֹצֵ֣א	1		sẽ đến	Yahweh says Aaron is coming from Egypt to Midian to find Moses. He is probably on foot. Depending on the language, the required form of go or come may vary. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-go]])	Đức Giê-hô-va phán rằng A-rôn sẽ từ Ai-cập đến Ma-đi-an để tìm Môi-se. Có lẽ người đã đi bộ. Tùy theo ngôn ngữ, hình thức bắt buộc của đi hoặc đến có thể khác nhau.
EXO	4	14	8kn8	grammar-connect-logic-result	וְ	1		ông ấy sẽ vui sướng	Aaron will be glad because he sees Moses. Consider a conjunction or other form that expresses result as in the UST or alternative translation: “and because he sees you, he will have joy” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])	"A-rôn sẽ vui mừng vì ông nhìn thấy Môi-se. Hãy xem một từ nối hoặc một dạng khác diễn tả kết quả như trong bản Ust hoặc bản dịch khác: "" Và vì ông thấy anh em, ông sẽ vui mừng "" ."
EXO	4	14	ew4h	figs-metonymy	בְּ	1	he will be glad in his heart	trong lòng	Here, **heart** refers to inner thoughts and emotions. If the heart is not a body part your culture uses to refer to a persons thoughts and emotions, consider using whichever organ your culture would use for this image. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" lòng "" nói đến những suy nghĩ và cảm xúc bên trong. Nếu trái tim không phải là một phần cơ thể mà nền văn hóa của bạn sử dụng để nói về những suy nghĩ và cảm xúc của một người, hãy xem xét sử dụng cơ quan nào mà nền văn hóa của bạn sẽ sử dụng cho hình ảnh này."
EXO	4	15	u97f	figs-metaphor	הַ	1	put the words to say into his mouth	những lời phải nói	Words here are spoken of as if they were something that can be physically placed in a persons mouth. Alternate translation: “the message that he is to repeat” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Từ ngữ ở đây được nói ra như thể chúng là một cái gì đó có thể được đặt vào miệng của một người. Một bản khác dịch câu này là: "" Thông điệp mà người đó phải lặp lại """
EXO	4	15	q9cf	figs-metonymy	וְ	1	I will be with your mouth	Ta sẽ ở	The word **mouth** here represents Moses and Aarons choice of words. Alternate translation: “And I will be with you as you speak and with him as he speaks” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Từ "" miệng "" ở đây đại diện cho sự lựa chọn từ ngữ của Môi-se và A-rôn. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Ta sẽ ở cùng ngươi khi ngươi nói và ở cùng người khi người nói "" ."
EXO	4	15	v57x	figs-youdual	אֶתְ	1	with his mouth		These refer to Moses and Aaron. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a dual form if you have one or, if not, use a plural. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Đó là Môi - se và A - rôn. Nếu ngôn ngữ của bạn dùng những hình thức khác nhau của từ "" ngươi "" tùy thuộc vào số người được nói đến, hãy dùng dạng kép nếu bạn có một từ, hoặc nếu không có từ, hãy dùng dạng số nhiều."
EXO	4	16	mnsp	figs-simile	לְ	1		miệng	This phrase compares Aaron to a mouth, because he will be the one to actually vocalize to the Israelites and Pharaoh what Moses tells him to say. Alternate translation: “the one to say what you tell him to say” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-simile]])	"Cụm từ này so sánh A-rôn với một cái miệng, bởi vì ông sẽ là người thật sự nói ra cho dân Y-sơ-ra-ên và Pha-ra-ôn những gì Môi-se bảo ông nói. Bản dịch thay thế: "" Người nói những gì ngươi bảo người nói """
EXO	4	16	gn5v	figs-simile	תִּֽהְיֶה־לּ֥	1	you will be to him like me, God		The word **like** here means Moses would represent the same authority to Aaron as God did to Moses. Alternate translation: “you will speak to Aaron with the same authority with which I speak to you” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-simile]])	"Từ "" giống như "" ở đây có nghĩa là Môi-se sẽ đại diện cho cùng một thẩm quyền cho A-rôn như Đức Chúa Trời đã làm cho Môi-se. Bản dịch thay thế: "" Ngươi sẽ nói với A-rôn với cùng một thẩm quyền như ta đã nói với ngươi "" ."
EXO	4	17	0h45	figs-quotemarks	תַּעֲשֶׂה־בּ֖	1			After this phrase, the direct quote of Yahweh ends. It may be helpful to your readers to indicate this with a closing first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the end of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ này, lời trích dẫn trực tiếp của Đức Giê-hô-va kết thúc. Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị khi cho biết điều này bằng một dấu ngoặc kép ở mức độ 1 hoặc bằng bất cứ dấu chấm câu hay quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị sử dụng để cho biết kết thúc của một lời trích dẫn.
EXO	4	17	6brk	figs-explicit	הַ	1		cây gậy này	Yahweh assumes that Moses will know that by **this staff,** he means the one that Moses said he had in his hand in [v. 2](../04/02.md), and with which God told him to do a miracle in vv. [3](../04/03.md)[4](../04/04.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])<br><br><br>	"Yahweh giả định rằng Môi-se sẽ biết rằng bởi "" cây gậy này, "" ông có ý nói đến cây gậy mà Môi-se nói rằng ông có trong tay [ v. 2 ] , và với nó Đức Chúa Trời bảo ông làm một phép lạ trong vv. [ 3 ] - [ 4 ] ."
EXO	4	18	j2ix	writing-participants	יֶ֣תֶר	1		Giê-trô	Jethro is reintroduced as a participant in the narrative here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	Jethro được giới thiệu lại như một người tham gia vào câu chuyện ở đây.
EXO	4	18	cbop	figs-go	וַ	1		Vậy	Because the setting has shifted back to Jethros home, some languages may need to use “come” here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-go]])	"Vì bối cảnh đã chuyển trở lại nhà của Jethro, một số ngôn ngữ có thể cần phải sử dụng từ "" đến "" ở đây."
EXO	4	18	b6mf	figs-kinship	חֹֽתְנ֗	1	father-in-law	cha vợ mình	This refers to the father of Moses wife. Some languages may use a different term for the husbands or wifes father. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-kinship]]) 	Điều này ám chỉ đến cha vợ của Môi-se. Một số ngôn ngữ có thể dùng một từ khác để nói về cha chồng hoặc vợ.
EXO	4	18	wlit	writing-participants	וַ	1		và nói	“and Moses said” (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	""" Và Môise nói """
EXO	4	18	7zke	writing-participants	ל	1		với ông	“to Jethro” (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	""" Tới Jethro """
EXO	4	18	uvqk	figs-quotemarks	אֵ֣לֲכָה נָּ֗א וְ	1		Xin cho con đi để con trở về	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	4	18	67yz	figs-metonymy	אַחַ֣	1		những người thân của mình	“my relatives” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	""" Bà con tôi """
EXO	4	18	gq2g	figs-idiom	וְ	1		để xem họ còn ... không	Later in the Bible we are told that Moses was in Midian for 40 years. Moses request may have been literal or an idiom that meant he wanted to know how they were doing. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	Về sau trong Kinh Thánh chúng ta được cho biết rằng Môi-se đã ở xứ Ma-đi-an 40 năm. Lời yêu cầu của Môi - se có thể là theo nghĩa đen hoặc một thành ngữ có nghĩa là ông muốn biết tình trạng của họ.
EXO	4	18	yay3	figs-explicit	לֵ֥ךְ לְ	1		hãy đi bình an	This is a phrase of assent and blessing. It may be necessary for some languages to explicitly add, “Yes,” to the beginning of Jethros response. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Đây là một cụm từ của sự tán thành và chúc phước. Có thể một số ngôn ngữ cần phải thêm câu "" Vâng "" vào đầu câu trả lời của Giê-trô."
EXO	4	18	i807	figs-quotemarks	לֵ֥ךְ לְ	1		hãy đi bình an	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	4	19	wwr8	grammar-connect-time-sequential	וַ	1		Chúa Hằng Hữu phán	The timing and situation for Yahweh speaking to Moses here is not specified. Some conjecture that it was part of the narrative of the encounter with Yahweh from the previous verses but placed after his request to Jethro for an unknown reason. Another speculation is that Moses delayed returning to Egypt (either by his own choice, Yahwehs instructions, or someone else delaying him) and Yahweh came and told him again (the UST explicitly offers this optional translation). (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-time-sequential]])	Thời điểm và tình huống Đức Giê-hô-va phán với Môi-se ở đây không được nói rõ. Một số phỏng đoán cho rằng đó là một phần của câu chuyện về sự gặp gỡ Đức Giê-hô-va từ những câu trước nhưng được đặt sau lời nài xin của Ngài với Giê-trô vì một lý do không rõ. Một suy đoán khác là Môi - se trì hoãn việc trở lại Ai Cập ( hoặc do ông tự ý, hoặc do Đức Giê - hô - va ra chỉ thị, hoặc ai đó trì hoãn ông ) và Đức Giê - hô - va đến và cho ông biết lần nữa ( bản dịch rõ ràng này ) .
EXO	4	19	aosm	figs-quotemarks	לֵ֖ךְ שֻׁ֣ב מִצְרָ֑יִם כִּי־מֵ֨תוּ֙ כָּל־הָ֣	1		Hãy đi trở về Ai Cập	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	4	19	clfj		הַֽ	1		tìm giết con	This means they were seeking to end his life, that is, to kill him. Alternate translation: see UST.	Điều này có nghĩa là họ đang tìm cách kết liễu mạng sống Ngài, tức là giết Ngài. Một cách dịch khác: Xem Ust.
EXO	4	20	fua6	writing-participants	בָּנָ֗י	1		và các con mình	Moses second son is not introduced until [18:4](../18/.04.md) but had already been born before they left Midian. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	Con trai thứ hai của Môise không được giới thiệu cho tới [ 18: 4 ] ( .. / 18 / .04.MĐ ) nhưng đã ra đời trước khi họ rời xứ Miđian.
EXO	4	20	zi5m	writing-participants	וַ	1		Ông quay trở lại xứ Ai Cập	It is clear from [verse 24](../04/24.md) and [25](../04/25.md) that his family went with him, so you may need to translate as “they returned.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	"Rõ ràng [ câu 24 ] và [ 25 ] là gia đình ông đi với ông, vì vậy có lẽ bạn cần dịch là "" họ trở về "" ."
EXO	4	20	47k5	grammar-connect-time-sequential	וַ	1		Ông quay trở lại xứ Ai Cập	After the incident on the road in verses [24](../04/24.md)-[26](../04/26.md), Moses family is not mentioned again until [18:2](../18/02.md) which says that Moses sent them back, so a translation similar to the UST which only commits to the family starting on the way to Egypt may be better. This option has the further benefit of allowing for the several events that happen before Moses gets to Egypt. The ULTs “towards” is another way of giving space in the translation for the next several events. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-time-sequential]])	"Sau sự việc xảy ra trên đường trong câu 24 [ 24 ] - [ 26 ] , gia đình Môi - se không được nhắc đến nữa cho đến khi [ 18: 2 ] nói rằng Môi - se đuổi họ trở lại, do đó một bản dịch tương tự như bản Ust chỉ cam kết với gia đình bắt đầu trên đường đến Ai Cập có thể tốt hơn. Sự lựa chọn này còn có lợi ích khác là cho phép một số biến cố xảy ra trước khi Môi - se đến Ai Cập. Chữ "" hướng "" của ult là một cách khác để dịch những biến cố kế tiếp."
EXO	4	20	768n	figs-explicit	מַטֵּ֥ה הָ	1		cây gậy của Thiên Chúa	The phrase the staff of God refers to the staff that God told Moses to take with him in v. [17](../04/17.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	Cụm từ cây trượng của Đức Chúa Trời đề cập tới cây trượng mà Đức Chúa Trời bảo Môise phải đem theo với Ngài trong v. [ 17 ] .
EXO	4	20	7e3s	figs-explicit	מַטֵּ֥ה הָ	1		cây gậy của Thiên Chúa	The book describes this staff as **the staff of God** because God appointed it as his instrument so that Moses could do miraculous works through it. If it would be helpful to your readers, you could say that explicitly. Make sure your translation does not lead people to think the staff was a magic wand or shamans staff that had its own power, or power from Moses, or that the staff gave Moses the ability to command God. In every instance where miracles happened, God told Moses to do something with the staff, Moses obeyed, and then God caused a miracle. Alternate translation: “the staff that God had told him to bring because God intended to work powerfully through it when Moses stretched it out.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Sách mô tả cây gậy này là "" cây gậy của Đức Chúa Trời "" vì Đức Chúa Trời đã chỉ định nó làm công cụ của Ngài để Môi-se có thể làm những phép lạ qua nó. Nếu nó sẽ hữu ích cho độc giả của bạn, bạn có thể nói điều đó một cách rõ ràng. Hãy chắc chắn rằng bản dịch của bạn không khiến người ta nghĩ rằng cây gậy đó là một cây gậy thần hoặc cây gậy của các pháp sư có sức mạnh riêng của nó, hoặc là cây gậy đó đã ban cho Môi-se khả năng ra lệnh cho Đức Chúa Trời. Trong mỗi trường hợp xảy ra phép lạ, Đức Chúa Trời đều bảo Môi-se làm một điều gì đó với cây gậy, Môi-se đã vâng lời, và sau đó Đức Chúa Trời đã tạo ra một phép lạ. Bản dịch thay thế: "" Cây gậy mà Đức Chúa Trời đã bảo ông đem đến bởi vì Đức Chúa Trời có ý định làm việc một cách mạnh mẽ thông qua nó khi Môi-se kéo căng nó ra. """
EXO	4	21	lva8	figs-quotemarks	בְּ	1		Khi con trở lại	This begins a direct quotation that continues to the end of [4:23](../04/23.md). It contains up to fourth-level quotations. It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Điều nầy bắt đầu một phần trích dẫn trực tiếp cứ tiếp tục cho đến phần cuối [ 4: 23 ] . Câu này gồm có những câu trích dẫn đến cấp độ thứ tư. Có lẽ hữu ích cho độc giả khi dùng dấu mở đầu của câu trích dẫn ở mức độ thứ nhất hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ bạn dùng để cho biết bắt đầu một câu trích dẫn.
EXO	4	21	oajf		רְאֵ֗ה	1			Most translations and interpretations of the verb **see** take it to mean something like “see that you do.”	"Hầu hết các bản dịch và giải nghĩa động từ "" thấy "" hiểu nó có nghĩa như "" thấy điều bạn làm "" ."
EXO	4	21	0gqf	figs-metaphor	כָּל־הַ	1			Here the miracles are spoken of as if they were items Moses could carry. In part, this may be because the three signs already given to Moses involved the use of his hand. Alternative translation: “all the wonders I have authorized you to perform” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ở đây các phép lạ được nói đến như thể chúng là những vật dụng mà Moses có thể mang theo được. Một phần có thể là vì ba dấu lạ đã được ban cho Môi - se liên quan đến việc ông dùng tay. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Mọi phép lạ ta đã giao cho ngươi làm """
EXO	4	21	kdsb	figs-metonymy	לִ	1		trước mặt Pha-ra-ôn	This time while **before the face of** still has the standard figurative meaning of “in the presence of,” it is a much more literal use here. Moses is to actually do the miracles in front of Pharaoh so he can see them. Alternative translation: “so Pharaoh can see them” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Lần này, trong khi "" trước mặt Chúa "" vẫn có nghĩa bóng chuẩn của từ "" trước mặt Chúa "" , thì ở đây, từ này được dùng theo nghĩa đen nhiều hơn. Thật ra, Môi - se phải làm phép lạ trước mặt Pha - ra - ôn để ông có thể thấy phép lạ. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Để Pha - ra - ôn có thể thấy phép lạ """
EXO	4	21	ovma	grammar-connect-logic-contrast	וַ	1		Nhưng Ta sẽ khiến ... chai cứng	Referring to himself in the opening of this sentence serves to emphasize a contrast in what might be expected and what will happen. Translate this in a way that clearly contrasts the performance of miracles before Pharaoh (which might be expected to lead to him releasing the Israelites) with what Yahweh says he will do. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-contrast]])	Nhắc đến chính mình trong phần mở đầu của câu này phục vụ để nhấn mạnh một sự tương phản trong những gì có thể được mong đợi và những gì sẽ xảy ra. Hãy dịch điều này theo cách tương phản rõ ràng giữa việc làm phép lạ trước mặt Pha-ra-ôn ( là điều có thể được mong đợi sẽ dẫn đến việc ông ta giải phóng dân Y-sơ-ra-ên ) với những gì Yahweh nói rằng ông ta sẽ làm.
EXO	4	21	uvoh	figs-metaphor	וַ	1		Nhưng Ta sẽ khiến ... chai cứng	This means that God will make him stubborn. His stubborn attitude is spoken of as if his heart would be made stronger. If the heart is not the body part your culture uses to refer to a persons will, consider using whichever organ your culture would use for this image. Alternate translation: “But as for me, I will cause Pharaoh to be stubborn” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Điều này có nghĩa là Đức Chúa Trời sẽ khiến ông trở nên bướng bỉnh. Thái độ bướng bỉnh của ông được nói đến như thể lòng ông sẽ trở nên mạnh mẽ hơn. Nếu lòng không phải là phần cơ thể mà nền văn hóa của bạn dùng để nói đến ý muốn của một người, hãy xem xét việc sử dụng cơ quan nào mà nền văn hóa của bạn sẽ dùng cho hình ảnh này. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Nhưng về phần ta, ta sẽ khiến Pharaoh trở nên bướng bỉnh """
EXO	4	21	uudz	grammar-connect-logic-result	וְ	1		và ông ta sẽ không để cho ... ra đi	Make it clear in your translation that this is a result of God hardening Pharaohs heart. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])	Hãy nói rõ trong bản dịch của bạn rằng đây là kết quả của việc Đức Chúa Trời làm cứng lòng Pha-ra-ôn.
EXO	4	22	ftde		כֹּ֚ה אָמַ֣ר יְהוָ֔ה	1		Này là lời Chúa Hằng Hữu phán	This is the first of hundreds of occurrences throughout the Old Testament of a standard phrase used to introduce direct, authoritative instruction from Yahweh. It would be good for your team to have a standard way to translate this that makes it clear that the words that come next are directly from God. If your language has a standard way of introducing a new message from your rulers that alerts the hearers that these are the words of the rulers, that would be a good phrase to consider.	Đây là sự kiện đầu tiên trong hàng trăm sự kiện xuyên suốt Cựu Ước của một cụm từ tiêu chuẩn được sử dụng để giới thiệu sự dạy dỗ trực tiếp, có thẩm quyền từ Đức Giê-hô-va. Sẽ tốt cho nhóm của bạn nếu có một cách dịch tiêu chuẩn này, là cách làm rõ rằng những từ tiếp theo là trực tiếp từ Đức Chúa Trời. Nếu ngôn ngữ của bạn có một cách tiêu chuẩn để giới thiệu một sứ điệp mới từ những người cai trị của bạn, là điều cảnh báo người nghe rằng đây là những lời của những người cai trị, thì đó sẽ là một cụm từ tốt để xem xét.
EXO	4	22	zb2e	figs-quotesinquotes	כֹּ֚ה	1		Này là lời	**Thus** begins a second-level quotation that continues until the end of  [4:23](../04/23.md). It should be marked in some manner that distinguishes it from the outer level, the first level. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotesinquotes]])	""" Ấy vậy "" mở đầu một câu trích ở cấp độ thứ hai và tiếp tục cho đến hết [ 4: 23 ] . Câu này nên được đánh dấu theo cách nào đó để phân biệt nó với cấp độ bên ngoài, cấp độ thứ nhất."
EXO	4	22	teyy	figs-quotesinquotes	כֹּ֚ה אָמַ֣ר יְהוָ֔ה	1		Này là lời Chúa Hằng Hữu phán	This begins a second-level quotation that continues until the end of  [4:23](../04/23.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening second-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation within a quotation. However, you may want to translate this as an indirect quotation in order to reduce the levels of quotations in this passage. Alternative translation: “that Yahweh says” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotesinquotes]])	"Điều này mở đầu cho lời trích dẫn ở mức độ thứ hai và tiếp tục cho đến hết [ 4: 23 ] . Có thể hữu ích cho độc giả khi dùng dấu mở đầu của câu mở đầu ở mức độ thứ hai hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị dùng để chỉ sự bắt đầu của một câu trích dẫn trong một câu trích dẫn. Tuy nhiên, quý vị có thể dịch đây là một trích dẫn gián tiếp để giảm mức trích dẫn trong đoạn văn này. Dịch thay thế: "" Đức Giê-hô-va phán """
EXO	4	22	kud7	figs-quotemarks	בְּנִ֥	1		con trai Ta	This is the beginning of a third-level quotation that continues until the end of [4:23](../04/23.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening third-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation within a quotation within a quotation. (If you chose to translate, “Thus says Yahweh,” as an indirect quote, this will be a second- level quotation.) (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	"Đây là phần mở đầu của một câu trích cấp ba kéo dài cho đến cuối [ 4: 23 ] . Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị khi chỉ ra điều này bằng dấu mở đầu của trích dẫn cấp 3 hoặc bằng bất cứ dấu câu hay quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị sử dụng để chỉ ra sự khởi đầu của một trích dẫn trong một trích dẫn. ( Nếu quý vị chọn dịch "" Yahweh phán như thế "" là một trích dẫn gián tiếp, đây sẽ là một trích dẫn cấp hai. )"
EXO	4	22	1od0	figs-metaphor	בְּנִ֥	1		con trai Ta con trưởng nam Ta	Some languages may need to change the metaphor here into a simile. See UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	Một số ngôn ngữ có thể cần phải thay đổi ẩn dụ ở đây thành một phép so sánh. Xem Ust.
EXO	4	22	pt4n	figs-collectivenouns	יִשְׂרָאֵֽל	1	Israel is my son	Y-sơ-ra-ên là	The word **Israel** here represents all the people of Israel as a group. It is important to keep the singular reference to Israel as son, rather than change it to something like the Israelites are my children, because God is making a particular contrast here between his son and Pharaohs son. Some languages may not be able to use “Israel” as a collective noun and may need to choose a translation like “the nation of Israel” or “the Israelite nation.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-collectivenouns]])	"Chữ "" Y-sơ-ra-ên "" ở đây tiêu biểu cho toàn thể dân Y-sơ-ra-ên là một nhóm. Điều quan trọng là giữ số ít nhắc đến dân Y - sơ - ra - ên như là con, thay vì đổi thành những từ như ' dân Y - sơ - ra - ên là con ta ' , vì ở đây Đức Chúa Trời đặc biệt tương phản Con Ngài với Con Pha - ra - ôn. Một số ngôn ngữ có lẽ không thể dùng "" Y - sơ - ra - ên "" như một danh từ tập thể và có lẽ cần chọn một bản dịch như "" dân Y - sơ - ra - ên "" hoặc "" dân Y - sơ - ra - ên "" ."
EXO	4	22	8oc8	figs-metonymy	יִשְׂרָאֵֽל	1		Y-sơ-ra-ên là	The Israelite nation is often referred to simply by the name of the patriarch. For alternative translation see: [[rc://en/tn/help/exo/04/22/pt4n]] (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	Dân tộc Y-sơ-ra-ên thường được đề cập đơn giản bằng tên của tộc trưởng. Để biết thêm thông tin, xin xem: [ [ RC: / / en / tn / help / EXO / 04 / 22 / pt4n ] ]
EXO	4	23	syar	figs-quotemarks	שַׁלַּ֤ח אֶת־בְּנִ	1		Hãy để ... ra đi	This is a fourth-level quotation. It should be marked in some manner that distinguishes it from the outer levels. (If you chose to translate “Thus says Yahweh” as an indirect quote, this will be a third-level quotation.) (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	"Đây là một trích dẫn cấp 4. Nó nên được đánh dấu theo cách nào đó để phân biệt nó với các cấp độ bên ngoài. ( Nếu bạn chọn dịch câu "" Đấng Yavê phán như vầy "" là một câu trích gián tiếp, thì đây sẽ là câu trích ở mức độ thứ ba ) ."
EXO	4	23	0pc4	figs-quotations	וָ	1		và Ta bảo ngươi Hãy để ... ra đi	The fourth-level quotation here may be a good one to translate as an indirect quotation in order to reduce the levels of quotations in this passage. Alternative translation: “and I told you to let my son go that he may serve me. But you have refused” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Trích dẫn cấp 4 ở đây có thể là một trích dẫn tốt để dịch là một trích dẫn gián tiếp để giảm mức độ của các trích dẫn trong phân đoạn này. Một cách dịch khác: "" Và ta đã bảo ngươi thả con trai ta ra để nó có thể phục vụ ta. Nhưng ngươi đã từ chối """
EXO	4	23	k7mh	figs-metaphor	בְּנִ	1	you have refused to let him go	con Ta	Yahweh continues to metaphorically speak of Israel as **my son.** See what you did at [[rc://en/tn/help/exo/04/22/1od0]]. Alternative translation: “the Israelite nation which is like a son to me” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Đức Giê-hô-va tiếp tục nói về Y-sơ-ra-ên một cách ẩn dụ là "" con trai Ta "" . Hãy xem bạn đã làm gì [ RC: / / en / tn / help / EXO / 04 / 22 / 1od0 ] . Bản dịch thay thế: "" Dân tộc Y-sơ-ra-ên giống như con trai đối với tôi """
EXO	4	23	u825	figs-pronouns	וְ	1			The pronouns **he** and **him** agree with “son.” What you use may depend on how you translated son at [[rc://en/tn/help/exo/04/23/k7mh]]. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-pronouns]])	"Các đại từ "" Ngài "" và "" Ngài "" đồng ý với "" con "" . Những gì bạn sử dụng có thể tùy thuộc vào cách bạn dịch chữ con tại [ [ RC: / / en / tn / help / EXO / 04 / 23 / k7Mh ] ] ."
EXO	4	23	2g32		הִנֵּה֙	1			This is used to draw attention to surprising information that follows. Alternative translation: “Know this” 	"Điều này được sử dụng để thu hút sự chú ý đến thông tin đáng ngạc nhiên sau đó. Bản diễn ý dịch: "" Biết điều này """
EXO	4	23	re11		בִּנְ	1	I will certainly kill your son, your firstborn	con trai ngươi	This refers to the actual son of Pharaoh.	Điều này đề cập đến con trai thật của Pha-ra-ôn.
EXO	4	23	ubcw	figs-quotemarks	בִּנְ	1		con trai ngươi con trưởng nam của ngươi	After this phrase, the three levels of direct quotations end bringing a complete close to all quotations that started in verses [21](../04/21.md) and [22](../04/22.md). If you are using direct quotations, at the end of this verse you should have three closing markers, third level, second level and first level. In English, it looks like **”  ”** (without spaces). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	"Sau cụm từ này, ba mức độ trích dẫn trực tiếp chấm dứt hoàn toàn tất cả các lời trích dẫn bắt đầu từ câu 21 và 22. Nếu bạn đang sử dụng các trích dẫn trực tiếp, ở cuối câu này bạn nên có ba cấp độ kết thúc, cấp độ 3, cấp độ 2 và cấp độ 1. Trong tiếng Anh, nó trông giống như "" ' "" ( không có khoảng trống ) ."
EXO	4	24	sp6h	writing-newevent	וַ	1	Yahweh met Moses and tried to kill him		This introduces a new event. Mark the transition in a natural way in your language. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Điều này giới thiệu một sự kiện mới. Hãy đánh dấu quá trình chuyển đổi một cách tự nhiên trong ngôn ngữ của bạn.
EXO	4	24	p820	writing-participants	וַ	1			Here, it is not clear who **him** refers to. Most commentators believe it refers to Moses, but it could refer to the son, though that is less likely. If it is necessary to choose for your translation, use Moses. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	"Ở đây, không rõ "" Ngài "" ám chỉ ai. Hầu hết các nhà giải kinh tin rằng cụm từ này đề cập đến Môi-se, nhưng nó có thể đề cập đến Đức Chúa Con, mặc dù điều đó ít có khả năng hơn. Nếu cần phải chọn bản dịch của bạn, hãy sử dụng Môi-se."
EXO	4	24	3xy0	writing-participants	הֲמִיתֽ	1		giết ông	Here, **he** refers to Yahweh. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	"Ở đây, "" Ngài "" đề cập đến Đức Giê-hô-va."
EXO	4	25	m1la	translate-names	צִפֹּרָ֜ה	1	Zipporah	Sê-phô-ra	This is the name of Mosess wife. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên vợ của Môise.
EXO	4	25	sftg	writing-participants	צִפֹּרָ֜ה	1		Sê-phô-ra	Zipporah is introduced here as a new participant. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	Zipporah được giới thiệu ở đây như một người tham gia mới.
EXO	4	25	a36h	translate-unknown	צֹ֗ר	1	flint knife	một con dao bằng đá	This was a knife with a sharpened stone blade. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Đây là một con dao lưỡi đá mài sắc.
EXO	4	25	nkxn	translate-unknown	עָרְלַ֣ת	1		bao quy đầu của	The**foreskin** is the retractable fold of skin which covers and protects the end of the penis. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	""" Bao quy đầu "" là nếp gấp có thể thu vào của da, bao gồm và bảo vệ phần cuối của dương vật."
EXO	4	25	l6sr	figs-euphemism	לְ	1	to his feet	vào chân ông	It is possible that the word **feet** may have been a more respectful way to refer to the genital area of the body. However, that possibility is not high enough that you should translate it either literally as genitals or with another euphemism meaning genitals in your language. If you have a word that means primarily feet or legs, but could in some cases also euphemistically mean genitals, you may consider it. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-euphemism]])	"Có thể lắm từ ngữ "" bàn chân "" có thể đã là một cách nói tôn trọng hơn để ám chỉ vùng sinh dục của thân thể. Tuy nhiên, khả năng đó không đủ cao để bạn dịch nó thành bộ phận sinh dục theo nghĩa đen hoặc thành một uyển ngữ khác có nghĩa là bộ phận sinh dục trong ngôn ngữ của bạn. Nếu bạn có một từ chủ yếu có nghĩa là bàn chân hoặc chân, nhưng trong một số trường hợp cũng có nghĩa là bộ phận sinh dục, bạn có thể xem xét nó."
EXO	4	25	3g3x	figs-quotemarks	כִּ֧י חֲתַן־דָּמִ֛ים אַתָּ֖ה לִֽ	1		Hẳn là	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	4	25	b2t3	figs-metaphor	כִּ֧י חֲתַן־דָּמִ֛ים אַתָּ֖ה לִֽ	1	you are a bridegroom to me by blood	Hẳn là	The meaning of this metaphor is unclear. It was probably a known saying in that culture. Alternate translation: “you are related to me by this blood” or “you are my husband because of blood” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ý nghĩa của ẩn dụ này không rõ ràng. Có lẽ đó là một câu nói được biết đến trong nền văn hóa đó. Dịch thay thế: "" Anh em liên hệ với tôi bởi huyết thống này "" hoặc "" Anh em là chồng tôi bởi huyết thống """
EXO	4	26	ceqk	grammar-connect-logic-result	וַ	1		Chúa Hằng Hữu để ... yên	As a result of Zipporahs action. Consider a conjunction or other form that expresses result as in the UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])	Là kết quả của hành động của Sê-phô-ra. Hãy xem xét một liên từ hoặc hình thức khác thể hiện kết quả như trong UST.
EXO	4	26	o4zt	writing-participants	וַ	1		Chúa Hằng Hữu để ... yên	“Yahweh relented” (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	""" Đức Giê-hô-va mủi lòng """
EXO	4	26	4l5u	writing-participants	מִמֶּ֑	1		cho ông	As in [4:24](../04/24.md) this could mean either Moses or the son, but most commentators think it is still Moses. The UST uses “anyone” to preserve ambiguity. Alternative translation: “from Moses” (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	"Như trong [ 4: 24 ] điều này có thể có nghĩa là hoặc Môi-se hoặc Đức Chúa Con, nhưng hầu hết các nhà bình luận nghĩ rằng đó vẫn là Môi-se. Ust dùng "" bất cứ ai "" để giữ sự mơ hồ. Một bản dịch khác: "" Từ Môi - se """
EXO	4	26	r8hj	figs-quotations	חֲתַ֥ן דָּמִ֖ים	1		Anh là chàng rể vấy máu	"This is a unique quotation because Zipporah probably does not speak again; rather, the quotation refers back to her statement in [4:25](../04/25.md). Your language may handle this sort of quotation in a special way. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])"	"Đây là một lời trích dẫn độc đáo vì Sê-phô-ra có lẽ không nói nữa; đúng hơn, lời trích dẫn này nhắc lại lời của bà trong [ 4: 25 ] . Ngôn ngữ của bạn có thể xử lý lời trích dẫn này theo một cách đặc biệt."
EXO	4	26	abmg	figs-quotemarks	חֲתַ֥ן דָּמִ֖ים לַ	1		Anh là chàng rể vấy máu là vì cớ phép cắt bì	It is not clear if the quotation includes **because of the circumcision** or if that is a comment explaining the quotation. Translations are divided in where they end the quotation, but most exclude **because of the circumcision** and it is best to follow that unless a locally respected translation includes it. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	"Không rõ lời trích dẫn đó bao gồm "" vì cớ những kẻ chịu cắt bì "" hay đó là một lời nhận xét giải thích cho lời trích dẫn. Các bản dịch được chia làm hai phần, phần cuối của lời trích dẫn, nhưng hầu hết đều loại trừ "" vì cớ những kẻ chịu cắt bì "" và tốt nhất là nên làm theo nếu không có một bản dịch được địa phương tôn trọng."
EXO	4	27	xk6b	writing-newevent	וַ	1	Yahweh said to Aaron	phán	You may want to add a word that marks the beginning of a new part of the story, as the UST does. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Bạn có thể muốn thêm một từ đánh dấu sự khởi đầu của một phần mới của câu chuyện, như Ust đã làm.
EXO	4	27	qxpc	writing-participants	אַהֲרֹ֔ן	1		A-rôn	**Aaron** is introduced as a new participant. Some languages may mark this in some way. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	""" Aaron "" được giới thiệu là một thành viên mới. Một số ngôn ngữ có thể đánh dấu điều này bằng cách này hay cách khác."
EXO	4	27	221t	figs-quotemarks	לֵ֛ךְ לִ	1		Hãy vào đồng vắng gặp Môi-se	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	4	27	wy4n	figs-possession	בְּ	1	at the mountain of God	ở núi của Thiên Chúa	See how you translated this in [3:1](../03/01.md), consult this this note: [[rc://en/tn/help/exo/03/01/p27s]] (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	Xem cách bạn dịch từ này trong [ 3: 1 ] , tham khảo ghi chú này: [ [ RC: / / en / tn / help / EXO / 03 / 01 / p27s ] ]
EXO	4	27	tfn2	translate-symaction	וַ	1		và hôn	This was a traditional way of greeting which showed love. You can make this explicit as the UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-symaction]])	Đây là cách chào hỏi truyền thống thể hiện tình yêu thương. Bạn có thể làm cho điều này rõ ràng như là Ust.
EXO	4	28	ad9x		שְׁלָח֑	1			These are a bit awkward to translate in English, so the UST adds more information. Other languages may not have the same difficulty.	Có một chút ngại ngùng khi dịch sang tiếng Anh, nên Ust bổ sung thêm thông tin. Các ngôn ngữ khác có thể không gặp khó khăn tương tự.
EXO	4	28	b429	writing-participants	שְׁלָח֑	1	he had sent him to say		The words **he** refers to Yahweh, and **him** refers to Moses. Alternative translation: “Yahweh sent Moses…Yahweh commanded Moses” (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	"Các từ "" Ngài "" chỉ về Đức Giê-hô-va, và "" Ngài "" chỉ về Môi-se. Bản dịch thay thế: "" Đức Giê-hô-va sai Môi-se … Đức Giê-hô-va truyền cho Môi-se """
EXO	4	29	y8o3	writing-newevent	וַ	1		đi	This begins a new event which you may need to mark in your translation with a transitional word like the USTs “When.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	"Điều này bắt đầu một sự kiện mới mà bạn có thể cần đánh dấu trong bản dịch của mình bằng một từ chuyển tiếp như từ "" khi nào "" của Ust."
EXO	4	30	bm2x	figs-metonymy	לְ	1	in the sight of the people	trước mặt dân sự	This means he did the signs so they could see them. Alternative translation: “in their sight” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Điều này có nghĩa là Ngài đã làm những dấu hiệu để họ có thể nhìn thấy chúng. Bản diễn ý dịch là: "" Trước mắt họ """
EXO	4	30	x1v3	writing-participants	הָ	1		dân sự	Context suggests that **people** refers to the leaders gathered in [4:29](../04/29.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	"Văn mạch gợi ý rằng "" dân "" ám chỉ những người lãnh đạo nhóm lại trong [ 4: 29 ] ."
EXO	4	31	8n78	writing-participants	הָ	1		Dân sự	Context suggests that **people** refers to the leaders gathered in [4:29](../04/29.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	"Văn mạch gợi ý rằng "" dân "" ám chỉ những người lãnh đạo nhóm lại trong [ 4: 29 ] ."
EXO	4	31	q1er		פָקַ֨ד…בְּנֵ֣י יִשְׂרָאֵ֗ל	1	had observed the Israelites		“saw the Israelites” or “was concerned about the Israelites”	""" Thấy dân Y-sơ-ra-ên "" hay "" quan tâm đến dân Y-sơ-ra-ên """
EXO	4	31	g83a	translate-symaction	וַֽ	1	they bowed their heads	họ cúi đầu và tôn thờ Ngài	Alternative translations: “they bowed their heads in awe” or “they bowed down low in reverence.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-symaction]])	"Những cách dịch khác là: "" Họ cúi đầu trong sự kính sợ "" hoặc "" Họ cúi đầu trong sự tôn kính "" ."
EXO	5	intro	kea2			0			# Exodus 05 General Notes<br>## Special concepts in this chapter<br><br>### A slaves work<br>The Egyptians were known for making their slaves do a lot of work. The Israelite slaves were forced to make a specific number of bricks every day. In this chapter, they were required not only to make these bricks, but also to gather straw, one of the raw materials, in order to make these bricks.<br><br>## Other possible translation difficulties in this chapter<br><br>### “Let my people go”<br>This is a very important statement. Moses does not  seek permission to leave, asking Pharaoh to “let go” of the Hebrew people. Instead, he demands that Pharaoh free the Hebrew people.<br><br>### Titles<br>The leaders are given different titles in this chapter. The ULT uses “taskmasters” and “foremen.” Many cultures will not have these types of titles. Generic expressions like “Egyptian leaders” and “Hebrew leaders” may be necessary.	"Exodus 05 General Notes
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
CÔNG VIỆC CỦA MỘT NÔ LỆ
Người Ai Cập nổi tiếng vì bắt nô lệ làm nhiều việc. Mỗi ngày, những nô lệ người Y - sơ - ra - ên buộc phải làm một số gạch cụ thể. Trong chương này, họ không chỉ phải làm những viên gạch này, mà còn phải thu gom rơm, một trong những nguyên liệu thô, để làm những viên gạch này. Những khó khăn khả dĩ khác về dịch thuật trong chương này
"" Hãy để dân ta ra đi ""
Đây là một lời tuyên bố rất quan trọng. Môi-se không xin phép để ra đi, ông xin Pha-ra-ôn "" tha cho "" dân Hê-bơ-rơ. Thay vì thế, ông đòi hỏi Pha - ra - ôn phải thả dân Hê - bơ - rơ. Tước vị
Các nhà lãnh đạo được đặt những tên gọi khác nhau trong chương này. Conlt sử dụng "" người đốc công "" và "" đốc công "" . Nhiều nền văn hóa sẽ không có những loại chức danh này. Các cụm từ chung chung như "" lãnh đạo Ai Cập "" và "" lãnh đạo Do Thái "" có thể là cần thiết."
EXO	5	1	q0zv	writing-newevent	וְ	1		Sau các việc ấy Môi-se và A-rôn đến tâu	This time phrase, **and afterward**, marks a transition in the narrative. Alternative translation: “After that” (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	"Cụm từ thời gian này, "" và sau đó "" , đánh dấu một sự chuyển đổi trong câu chuyện. Bản dịch khác: "" Sau đó """
EXO	5	1	q9kn	grammar-connect-time-sequential	וְ	1	After these things happened	Sau các việc ấy Môi-se và A-rôn đến tâu	It is unclear how long Moses and Aaron waited until they went to see Pharoah. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-time-sequential]])	Không rõ Môi-se và A-rôn đã chờ bao lâu cho đến khi họ đi gặp Pha-ra-ôn.
EXO	5	1	cudx	figs-go	בָּ֚אוּ	1		đến	In this instance, depending on how they have to set scenes, some languages may need to use “came in.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-go]])	"Trong trường hợp này, tùy thuộc vào cách họ dàn cảnh, một số ngôn ngữ có thể cần dùng từ "" đến "" ."
EXO	5	1	7l1y	writing-participants	פַּרְעֹ֑ה	1		Pha-ra-ôn	Pharaoh is reintroduced as a participant in the narrative for the first time since chapter two. Some languages may need to mark his reintroduction in a particular way. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	Pharaoh được giới thiệu lại như một người tham gia vào câu chuyện lần đầu tiên kể từ Chương 2. Một số ngôn ngữ có thể cần đánh dấu sự tái giới thiệu của ông theo một cách cụ thể.
EXO	5	1	3l2v	figs-quotemarks	כֹּֽה־אָמַ֤ר יְהוָה֙ אֱלֹהֵ֣י יִשְׂרָאֵ֔ל שַׁלַּח֙ אֶת־עַמִּ֔	1			This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	5	1	ckml	figs-quotemarks	שַׁלַּח֙ אֶת־עַמִּ֔	1		Hãy để ... đi	This is a second-level direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with second-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation within a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là câu trích dẫn trực tiếp cấp 2. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn trong một trích dẫn.
EXO	5	1	lu3i		כֹּֽה־אָמַ֤ר יְהוָה֙	1			This quotation form is used to introduce commands from Yahweh. See [4:intro](../04/intro.md) for more information.	Hình thức trích dẫn này được dùng để giới thiệu các mạng lệnh từ Yahweh. Xem [ 4: intro ] để biết thêm thông tin.
EXO	5	1	u2vt		וְ	1	festival for me	để họ hành lễ	This is a celebration to worship Yahweh. Alternative translation: “so they can worship me with eating and drinking” 	"Đây là lễ kỷ niệm để thờ phượng Yahweh. Bản dịch thay thế: "" Để họ có thể thờ phượng Ta bằng cách ăn uống """
EXO	5	2	v4c1	grammar-connect-logic-contrast	וַ	1	Why should I…let Israel go?	hỏi	"The result here is exactly as God has said; therefore, a contrastive transition word is reasonable but not required given the immediate human context. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-contrast]])"	"Kết quả ở đây chính xác như Đức Chúa Trời đã phán; do đó, một từ chuyển tiếp tương phản là hợp lý nhưng không đòi hỏi phải có bối cảnh con người trước mắt."
EXO	5	2	fq6i	figs-quotemarks	מִ֤י יְהוָה֙ אֲשֶׁ֣ר אֶשְׁמַ֣ע בְּ	1		Chúa Hằng Hữu là ai Sao ta lại phải nghe tiếng Ngài và để cho ... đi ... mà	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	5	2	lqwt		מִ֤י יְהוָה֙ אֲשֶׁ֣ר אֶשְׁמַ֣ע בְּ	1		Chúa Hằng Hữu là ai Sao ta lại phải nghe tiếng Ngài và để cho ... đi ... mà	This is not a rhetorical question, though Pharaoh may have spoken with contempt. Pharaoh would have considered himself a go. The Egyptians had several gods, and most people groups were assumed to have their own gods. Therefore, Pharaoh had truly not heard of Yahweh (who has just told his name to Moses).	Đây không phải là một câu hỏi tu từ, mặc dù Pha-ra-ôn có thể đã nói với sự khinh miệt. Pha-ra-ôn sẽ tự xem mình là một người cố chấp. Người Ai Cập có một số thần, và hầu hết mọi người đều được cho là có các thần riêng của họ. Vì thế, Pha - ra - ôn thật sự đã không nghe nói về Đức Giê - hô - va ( đấng vừa nói danh ngài cho Môi - se ) .
EXO	5	2	wpff	figs-collectivenouns	יִשְׂרָאֵ֑ל…יִשְׂרָאֵ֖ל	1			Here the nation is spoken of as an individual. Alternative translation: “the nation of Israel” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-collectivenouns]])	"Ở đây, dân tộc được nói đến như một cá nhân. Một bản dịch khác: "" Dân Y - sơ - ra - ên """
EXO	5	2	c653	figs-metonymy	בְּ	1	listen to his voice	tiếng Ngài	This represent the words God spoke. Alternate translation: “listen to what he says” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Điều này tiêu biểu cho Lời Đức Chúa Trời phán. Bản diễn ý dịch là: "" Hãy lắng nghe những gì Ngài phán """
EXO	5	2	6xjp		וְ	1		cũng	This functions to strengthen Pharaohs statement about his decision. Alternative translation: “and most definitely”	"Điều này có chức năng củng cố lời tuyên bố của Pha-ra-ôn về quyết định của ông. Một bản dịch khác: "" Và chắc chắn """
EXO	5	3	08ny	writing-participants	וַ	1		Hai người thưa	It may not make sense in all languages for multiple people to speak. Since Aaron was appointed as Moses spokesman, consider the alternative translation: “Aaron replied” (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	"Nó có thể không có ý nghĩa trong tất cả các ngôn ngữ cho nhiều người nói. Vì A - rôn được bổ nhiệm làm phát ngôn viên của Môi - se, hãy xem xét một bản dịch khác: "" A - rôn đáp """
EXO	5	3	3li7	figs-quotemarks	אֱלֹהֵ֥י הָ	1		Thiên Chúa của người Hê-bơ-rơ đã gặp chúng tôi Hãy cho chúng tôi đi ba ngày đường vào hoang mạc và dâng tế lễ cho Chúa Hằng Hữu Thiên Chúa của chúng tôi	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	5	3	y9ip		אֱלֹהֵ֥י הָ	1	God of the Hebrews	Thiên Chúa của người Hê-bơ-rơ	This term is also used for Yahweh, the Israelites God.	Thuật ngữ này cũng được dùng cho Yahweh, Đức Chúa Trời của dân Y-sơ-ra-ên.
EXO	5	3	kclj	figs-exclusive	עָלֵ֑י	1		chúng tôi	Here, **us** (or “we” in UST) refers to the Hebrew people (the Israelites). It exclude Pharaoh and his people. Some languages may need to consider whether to use an inclusive or exclusive form. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-exclusive]])	"Ở đây, "" chúng ta "" ( hay "" chúng ta "" theo tiếng Ust ) ám chỉ dân tộc Hê-bơ-rơ ( dân Y-sơ-ra-ên ) . Nó loại trừ Pha-ra-ôn và dân sự của ông ta. Một số ngôn ngữ có lẽ cần xem xét nên dùng hình thức bao quát hay độc quyền."
EXO	5	3	gfs5	figs-metonymy	בֶ	1	or with the sword	gươm giáo	Here, **sword** represents war or an attack by enemies. Alternate translation: “cause our enemies to attack us” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" gươm "" tiêu biểu cho chiến tranh hay một cuộc tấn công của kẻ thù. Một cách dịch khác: "" Khiến kẻ thù tấn công chúng ta """
EXO	5	4	cb7w	figs-quotemarks	לָ֚	1		Môi-se và A-rôn sao các người lại lôi kéo ... bỏ	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	5	4	kl1i	figs-rquestion	לָ֚	1	why are you taking the people from their work?	Môi-se và A-rôn sao các người lại lôi kéo ... bỏ	Pharaoh uses this question to express his anger towards Moses and Aaron for taking the Israelites away from their work. Alternate translation: “Stop distracting the people from doing their work!” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Pha-ra-ôn dùng câu hỏi này để bày tỏ sự giận dữ của ông đối với Môi-se và A-rôn vì đã đưa dân Y-sơ-ra-ên ra khỏi công việc của họ. Một bản dịch khác dịch: "" Đừng làm dân phân tâm! """
EXO	5	4	fiw9	figs-rquestion	לְכ֖וּ לְ	1		Hãy trở về làm việc của các ngươi	This **your** could refer to Moses and Aaron, or it could mean “all you Israelite people.” The second meaning is more likely. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a dual or plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	""" Của các ngươi "" này có thể chỉ về Môi-se và A-rôn, hoặc nó có thể có nghĩa là "" cả dân Y-sơ-ra-ên các ngươi "" . Ý nghĩa thứ hai có khả năng hơn. Nếu ngôn ngữ của bạn sử dụng những hình thức khác nhau của "" các ngươi "" tùy thuộc vào số người được nói đến, hãy sử dụng một hình thức số nhiều hoặc số hai ở đây."
EXO	5	5	nqbe	figs-aside	וַ	1		Ông ta nói tiếp	It is unusual for the same speaker to be reintroduced like this. Some translations omit the repetition, but there is another option. This statement may be more connected to the next couple of verses, so it might be appropriate to make a minor break before this verse. Pharaoh may have been more commenting to himself, or he only thought this statement silently, and it led to his next actions. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-aside]])	Thật bất thường khi cùng một diễn giả được giới thiệu lại như thế này. Một số bản dịch bỏ đi sự lặp lại, nhưng có một lựa chọn khác. Câu này có thể liên quan nhiều hơn đến cặp câu kế tiếp, vì vậy có lẽ thích hợp để ngắt đoạn nhỏ trước câu này. Pha - ra - ôn có thể bình luận nhiều hơn về chính mình, hoặc ông chỉ âm thầm nghĩ đến câu này, và nó dẫn đến những hành động kế tiếp của ông.
EXO	5	5	todi		הֵן	1			This is a term meant to focus the attention of the listener on what the speaker is about to say. 	Đây là một thuật ngữ có nghĩa là tập trung sự chú ý của người nghe vào những gì diễn giả sắp nói.
EXO	5	5	c53k	figs-youdual	וְ	1		mà các người lại khiến ... ngưng	Here, **you** means Moses and Aaron. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a dual form (if you have one) or plural (if not) form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Ở đây, "" ngươi "" có nghĩa là Môi-se và A-rôn. Nếu ngôn ngữ của bạn dùng những hình thức khác nhau của "" các ngươi "" tùy theo số người nói đến, hãy dùng một hình thức kép ( nếu bạn có một ) hoặc dạng số nhiều ( nếu không có ) ở đây."
EXO	5	6	ar9m		אֶת־הַ	1			Pharaoh may have sent a messenger or messengers to the taskmasters and officers or spoken to one or a few representatives of them at his court rather than speaking to them directly. Alternative translation: “Pharaoh gave an order for the taskmasters among the people and officers that said,”	"Pha-ra-ôn có thể đã sai một sứ giả hoặc các sứ giả đến với các đốc công và quan chức hoặc nói chuyện với một hoặc một số đại diện của họ tại triều đình của ông ta thay vì trực tiếp nói chuyện với họ. Một bản dịch khác: "" Pha - ra - ôn đã ra lệnh cho các đốc công trong dân chúng và quần thần nói rằng: """
EXO	5	6	zd4m		הַ	1	taskmasters	cho các cai nô	**Taskmasters** were Egyptians whose job it was to force the Israelites to do hard work. These are probably the same as the “overseers” of labor gangs from [Exodus 1:11](../01/11.md), but here the term is harsher. Alternative translation: “oppressors”	""" Đốc công "" là người Ai Cập có nhiệm vụ buộc dân Y-sơ-ra-ên phải làm việc khó nhọc. Có lẽ những người này cũng giống như "" các kẻ coi - sóc "" các băng đảng lao động trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 1: 11 ] , nhưng ở đây từ này gay gắt hơn. Một bản dịch khác: "" Những kẻ áp bức """
EXO	5	6	8opu		שֹׁטְרָ֖י	1		và đốc công	**Officers** were probably Israelite slaves who were in charge of the other Israelites but who answered to the Egyptian taskmasters.	""" Các quan "" có lẽ là những nô lệ người Y-sơ-ra-ên chịu trách nhiệm về những người Y-sơ-ra-ên khác nhưng là những người đáp ứng với những đốc công người Ai-cập."
EXO	5	6	dxih		לֵ	1			"This is a way of introducing a direct quotation in Hebrew; most translations can omit it without harm."	Đây là cách giới thiệu một trích dẫn trực tiếp bằng tiếng Hê-bơ-rơ hầu hết các bản dịch có thể bỏ bớt mà không gây tổn hại gì.
EXO	5	7	k6io	figs-youdual	לֹ֣א תֹאסִפ֞וּ	1		không được	"This command was given to multiple people; if your language distinguishes between singular and plural forms when giving commands, make sure this is a plural form. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])"	"Mệnh lệnh này được đưa ra cho nhiều người; nếu ngôn ngữ của bạn phân biệt giữa dạng số ít và dạng số nhiều khi đưa ra mệnh lệnh, hãy chắc chắn rằng đây là dạng số nhiều."
EXO	5	7	1pw9	figs-quotemarks	לֹ֣א תֹאסִפ֞וּ	1		không được	Verses 7-9 are a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate the start here with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of the quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Câu 7 - 9 là một câu trích dẫn trực tiếp. Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị để chỉ ra điểm bắt đầu ở đây với một dấu ngoặc kép mở đầu hoặc với bất kỳ dấu câu hay quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị sử dụng để chỉ ra điểm bắt đầu của trích dẫn.
EXO	5	7	p9nx	figs-idiom	כִּ	1	you must no longer give	như trước kia nữa	This is a Hebrew idiom meaning “in the past.” Alternative translation: “as before” or “as previously” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Đây là một thành ngữ Hê-bơ-rơ có nghĩa là "" trong quá khứ. ""
Bản dịch diễn ý: "" Như trước đây "" hoặc "" như trước đây """
EXO	5	8	izkf	figs-youdual	תָּשִׂ֣ימוּ	1		các người vẫn phải bắt	If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Nếu ngôn ngữ của bạn sử dụng nhiều hình thức khác nhau của "" bạn "" tùy thuộc vào số người được nói đến, hãy sử dụng dạng số nhiều ở đây."
EXO	5	8	ro25	translate-unknown	הַ	1		gạch	**Bricks** are hardened clay blocks for building. See how you translated in [1:14][../01/14.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	""" Gạch "" là những khối đất sét cứng dùng để xây dựng. Hãy xem cách bạn dịch trong [ 1: 14 ] [ .. / 01 / 14.MD ) ."
EXO	5	8	dlzx	figs-idiom	תְּמ֤וֹל שִׁלְשֹׁם֙	1		như trước	This is a Hebrew idiom meaning “in the past.” See how you translated this in [5:7](../05/07md) Alternative translation: “before” or “previously” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Đây là một thành ngữ Hê-bơ-rơ có nghĩa là "" trong quá khứ. ""
Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ 5: 7 ] ( .. / 05 / 07MD ) thay thế dịch: "" trước "" hoặc "" trước """
EXO	5	8	vd10	figs-quotemarks	נֵלְכָ֖ה נִזְבְּחָ֥ה לֵ	1		Xin cho phép chúng tôi đi dâng sinh tế cho Thiên Chúa chúng tôi	This is a second-level direct quotation. It is a quote of Moses and Aaron. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with second-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation within a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là câu trích dẫn trực tiếp cấp 2. Nó là một trích dẫn của Moses và Aaron. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn trong một trích dẫn.
EXO	5	9	5nz5	figs-idiom	וְ	1			Here words are spoken of as if they could be looked upon. Alternative translation: as UST or “and not listen to words that are lies” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Ở đây người ta nói đến những từ ngữ như thể chúng có thể được xem xét. Bản dịch thay thế: như UST hoặc "" và không lắng nghe những lời nói dối """
EXO	5	10	ozzn	writing-newevent	וַ	1		đi ra	This begins a new scene, which may need to be marked in a certain way in your language. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Điều này bắt đầu một khung cảnh mới, có thể cần được đánh dấu theo một cách nào đó trong ngôn ngữ của bạn.
EXO	5	10	x4bi		נֹגְשֵׂ֤י	1	taskmasters	các cai nô	**Taskmasters** were Egyptians whose job was to force the Israelites to do hard work. See how you translated this in [5:6](../05/6.md). See [[rc://en/tn/help/exo/05/06/zd4m]]	""" Đốc công "" là người Ai Cập có nhiệm vụ buộc dân Y-sơ-ra-ên phải làm việc chăm chỉ. Hãy xem bạn dịch điều này như thế nào trong [ 5: 6 ] . Xem [ RC: / / en / tn / help / EXO / 05 / 06 / zd4m ] ]"
EXO	5	10	0nqn		כֹּ֚ה אָמַ֣ר פַּרְעֹ֔ה	1		Đây là lời Pha-ra-ôn truyền	This is the same quote form as is used for when Yahweh gives a direct command. See [4:intro](../04/intro.md) for more information.	Đây cũng là hình thức trích dẫn được sử dụng khi Đức Giê-hô-va đưa ra một mạng lệnh trực tiếp. Xem [ 4: Giới thiệu ] để biết thêm thông tin.
EXO	5	10	4joe	figs-quotations	וַ	1		báo cho	It might be helpful in some languages to translate **thus says Pharaoh** as an indirect quote so that his conveyed command is not a quote within a quote. Alternate translation: “and told the people that Pharaoh says” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Có thể hữu ích trong một số ngôn ngữ khi dịch "" Vì vậy Pha - ra - ôn nói "" như một câu trích dẫn gián tiếp để mệnh lệnh truyền đạt của ông không phải là một câu trích dẫn trong một câu trích dẫn. Dịch sát nghĩa: "" Và nói với dân chúng rằng Pha - ra - ôn nói """
EXO	5	10	mkom	figs-quotesinquotes	אֵינֶ֛	1		Ta ... không	This is a the beginning of a second-level quotation that continues until the end of verse 11. It may be helpful to your readers to indicate this with an opening second-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the start of a quotation within a quotation. However, you could also translate this as an indirect quote. See UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotesinquotes]])	Đây là khởi đầu của lời trích dẫn ở mức độ thứ hai kéo dài cho đến cuối câu 11. Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị khi chỉ ra điều này bằng dấu ngoặc kép mở đầu hoặc bằng bất cứ dấu câu hay quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị sử dụng để chỉ ra khởi đầu của một trích dẫn trong một trích dẫn. Tuy nhiên, quý vị cũng có thể dịch điều này như một trích dẫn gián tiếp. Xem Ust.
EXO	5	10	7zfp	grammar-connect-logic-contrast	אֵינֶ֛	1		Ta sẽ không cấp cho các người rơm	The structure of this phrase and the one that opens [the next verse](../05/11.md) create a strong contrast between what **I** (Pharaoh) and **you** (you all, the Israelites) will do. Translate this in a way that emphasizes, if possible, the contrast between “I” and “you.” Alternative translation: “It is not I who will give you straw.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-contrast]])	"Cấu trúc của cụm từ nầy và cái mở đầu [ câu kế đó ] tạo ra một sự tương phản mạnh mẽ giữa những gì "" Ta "" ( Pha-ra-ôn ) và "" các ngươi "" ( các ngươi hết thảy, dân Y-sơ-ra-ên ) sẽ làm. Dịch điều nầy theo cách nhấn mạnh, nếu có thể được, sự tương phản giữa "" Ta "" và "" các ngươi "" . Cách dịch thay thế: "" Ấy chẳng phải ta sẽ cho các ngươi rơm "" ."
EXO	5	10	si2e	figs-metonymy	אֵינֶ֛	1		Ta ... không	Pharaoh does not physically give the Israelites straw. Rather, he had commanded his servants take straw that belongs to Pharaoh and give it to the Israelites. Now he told his servants to stop providing straw. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	Pha-ra-ôn không đưa rơm cho dân Y-sơ-ra-ên. Thay vì thế, ông ra lệnh cho quần thần lấy rơm của Pha - ra - ôn và đưa cho dân Y - sơ - ra - ên. Giờ đây, ông bảo họ ngưng cung cấp rơm.
EXO	5	10	gb4d	figs-youdual	לָ	1	I will no longer give you	cho các người	**You**is plural and refers to the Israelite people. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	""" Ngươi "" là số nhiều và chỉ về dân Y-sơ-ra-ên. Nếu ngôn ngữ của bạn có nhiều dạng khác nhau của "" các ngươi "" tùy theo số người được nói đến, hãy dùng dạng số nhiều ở đây."
EXO	5	11	ewg6	grammar-connect-logic-contrast	אַתֶּ֗ם לְכ֨וּ קְח֤וּ לָ	1		Chính các người phải tự đi nhặt rơm ở bất cứ nơi nào mà các ngươi có thể tìm thấy	The structure of this phrase serves as the opposing side of the contrast Pharaoh sets up in the last phrase. By explicitly using a pronoun with a command, he is emphasizing who will go get straw. If possible, translate this in a way that emphasizes the contrast between “I” and “you.” See [[rc://en/tn/help/exo/05/10/7zfp]] for more info.  Alternative translation: “Rather, it is you yourselves who must go get straw from wherever you might find it” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-contrast]])	"Cấu trúc của cụm từ này đóng vai trò như mặt đối lập của cụm từ tương phản Pha-ra-ôn đặt ra trong cụm từ cuối cùng. Bằng cách sử dụng một cách rõ ràng một đại từ với một mệnh lệnh, ông đang nhấn mạnh ai sẽ đi lấy rơm. Nếu có thể, hãy dịch cụm từ này theo cách nhấn mạnh sự tương phản giữa "" Ta "" và "" Các ngươi "" . Xem [ RC: / / en / tn / help / EXO / 05 / 10 / 7zFP ] để biết thêm thông tin. Một bản dịch khác: "" Chính các anh chị phải đi lấy rơm ở bất cứ nơi nào """
EXO	5	11	xe4i	figs-youdual	אַתֶּ֗ם	1	you can find…your workload	các người	Here, **you** is plural and refers to the Israelite people. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Ở đây, "" ngươi "" là số nhiều và đề cập đến dân tộc Y-sơ-ra-ên. Nếu ngôn ngữ của bạn có nhiều dạng khác nhau của "" ngươi "" tùy theo số người được nói đến, hãy dùng dạng số nhiều ở đây."
EXO	5	11	w918	figs-rpronouns	אַתֶּ֗ם…לָ	1	You yourselves must go		The repetition of **you** emphasizes that the Egyptians will no longer help the slaves. Alternative translation: see UST (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rpronouns]])	"Sự lặp lại của "" các ngươi "" nhấn mạnh rằng người Ai Cập sẽ không còn giúp đỡ các nô lệ nữa. CÁCH DỊCH THAY THẾ: XEM UST"
EXO	5	11	g5vb	figs-doublenegatives	כִּ֣י אֵ֥ין נִגְרָ֛ע מֵ	1	your workload will not be reduced	nhưng lượng công việc của các người sẽ không được giảm	This can be stated in positive form. Alternate translation: “for you must continue to make the same number of bricks as before” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-doublenegatives]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng tích cực. Bản diễn ý dịch: "" Vì anh em phải tiếp tục làm cùng số gạch như trước """
EXO	5	11	ucrc	figs-quotemarks	כִּ֣י אֵ֥ין נִגְרָ֛ע מֵ	1		nhưng lượng công việc của các người sẽ không được giảm	After this phrase (at the end of the verse), the direct quotes end. It may be helpful to your readers to indicate this with a closing first-level (and second-level if you made both levels direct quotes) quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the end of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ nầy ( ở cuối câu ) , phần trích dẫn trực tiếp kết thúc. Có lẽ sẽ hữu ích cho độc giả nếu dùng dấu ngoặc kép cấp một ( và cấp hai nếu bạn dùng cả hai cấp để trích dẫn trực tiếp ) hoặc dùng dấu chấm câu hoặc quy ước khác mà ngôn ngữ bạn dùng để cho biết kết thúc của một câu.
EXO	5	12	s9dk	figs-hyperbole	בְּ	1	throughout all the land of Egypt		This is a generalization used to show the extra effort Israel made to meet Pharaohs demands. Alternate translation: “to many places throughout Egypt” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-hyperbole]])	"Đây là một sự khái quát hóa được sử dụng để cho thấy nỗ lực thêm vào của Y-sơ-ra-ên để đáp ứng những đòi hỏi của Pha-ra-ôn. Dịch lệ: "" Đến nhiều nơi khắp xứ Ê - díp - tô """
EXO	5	12	q7y7	translate-unknown	קַ֖שׁ	1	stubble	gốc rạ	**Stubble** is the part of a plant that is left over after harvest. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	""" Gốc rạ "" là một phần của cây còn sót lại sau mùa gặt."
EXO	5	13	th6x		וְ	1	taskmasters	Bọn cai nô	**Taskmasters** were Egyptians whose job it was to force the Israelites to do hard work. See how you translated this in [Exodus 5:6](../05/06.md).	""" Đốc công "" là người Ai Cập có nhiệm vụ buộc dân Y-sơ-ra-ên phải làm việc khó nhọc. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 5: 6 ] ."
EXO	5	13	ikkf	writing-participants	וְ	1		Bọn cai nô	The change of subject is emphasized here. If your language has a way of specifically focusing on the actor in a narrative, use it here. See the UST for how that is done in English. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	Sự thay đổi chủ đề được nhấn mạnh ở đây. Nếu ngôn ngữ của bạn có cách tập trung đặc biệt vào nhân vật trong một câu chuyện, hãy sử dụng nó ở đây. Xem Ust về cách làm điều đó trong tiếng Anh.
EXO	5	13	8ye4	figs-quotemarks	כַּלּ֤וּ מַעֲשֵׂי	1		Phải làm xong việc của các người	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	5	13	a5ja		דְּבַר־י֣וֹם בְּ	1			**Day by day** means “daily.” Alternative translation: “the daily task”	""" Ngày nào cũng vậy "" nghĩa là "" ngày nào cũng được "" . Bản dịch khác: "" Nhiệm vụ hằng ngày """
EXO	5	14	h4uo		נֹגְשֵׂ֥י	1		Giới cai nô của	**Taskmasters** are Egyptians whose job it was to force the Israelites to do hard work. See how you translated this in [Exodus 5:6](../05/06.md).	""" Đốc công "" là người Ai Cập có nhiệm vụ buộc dân Y-sơ-ra-ên phải làm việc khó nhọc. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 5: 6 ] ."
EXO	5	14	unbc	figs-activepassive	וַ	1		đánh đập các đốc công người Y-sơ-ra-ên	The text does not specify who beat the officers. It was probably either the taskmasters or someone the taskmasters ordered to beat the officers. If your language cannot express this with the passive, you can make the taskmasters the subject. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	Văn bản không nói rõ ai đánh các sĩ quan. Có thể đó là người đốc công hoặc ai đó mà các sĩ quan ra lệnh đánh bại các sĩ quan. Nếu ngôn ngữ của bạn không thể diễn đạt điều này với người thụ động, bạn có thể khiến các đốc công trở thành đối tượng.
EXO	5	14	eq22	figs-rquestion	מַדּ֡וּעַ לֹא֩ כִלִּיתֶ֨ם חָקְ	1	Why have you not produced all the bricks required of you…in the past?	Sao ... các người lại không làm ra số gạch được giao cho mình như trước kia	The taskmasters used this question to show they were angry with the lack of bricks. Alternate translation: “You are not producing enough bricks, either yesterday or today, as you did in the past!” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Các đốc công đã sử dụng câu hỏi này để cho thấy họ tức giận với việc thiếu gạch. Một bản dịch khác dịch: "" Bạn không sản xuất đủ gạch, hoặc hôm qua hoặc hôm nay, như bạn đã làm trong quá khứ! """
EXO	5	14	767c	figs-quotemarks	מַדּ֡וּעַ לֹא֩ כִלִּיתֶ֨ם חָקְ	1		Sao ... các người lại không làm ra số gạch được giao cho mình như trước kia	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	5	14	oh6o	figs-youdual	כִלִּיתֶ֨ם חָקְ	1		các người lại ... được giao cho mình	Here, **you** and **your** are plural. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form here. However, also see [[rc://en/tn/help/exo/05/14/emq7]]. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Ở đây, "" bạn "" và "" của bạn "" là số nhiều. Nếu ngôn ngữ của bạn sử dụng các dạng khác nhau của "" bạn "" tùy thuộc vào số người được nói đến, hãy sử dụng dạng số nhiều ở đây. Tuy nhiên, cũng xem [ RC: / / en / tn / help / EXO / 05 / 14 / emq7 ] ."
EXO	5	14	emq7	figs-synecdoche	כִלִּיתֶ֨ם חָקְ	1	cried out	các người lại ... được giao cho mình	"Here, **you** and **your** do not simply refer to the officers; they refer to the groups of Israelite workers the officers are in charge of. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]])"	"Ở đây, "" ngươi "" và "" của ngươi "" không chỉ đề cập đến các quan trưởng; chúng đề cập đến những nhóm người Y-sơ-ra-ên làm việc mà các quan tướng đang đảm trách."
EXO	5	14	liz8	figs-idiom	כִּ	1		như trước kia	This is a Hebrew idiom meaning “in the past.” Here it specifically refers to the time before the Egyptians stopped giving the Israelites straw. See how you translated this in [5:7](../05/07md) Alternative translation: “before” or “previously” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Đây là một thành ngữ Hê-bơ-rơ có nghĩa là "" trong quá khứ. ""
Ở đây đặc biệt đề cập đến thời gian trước khi người Ai Cập thôi không cho dân Y-sơ-ra-ên rơm rạ nữa. Hãy xem cách bạn dịch từ nầy trong [ 5: 7 ] ( .. / 05 / 07MD ) thay thế dịch: "" trước "" hay "" trước """
EXO	5	14	zklg		גַּם־תְּמ֖וֹל גַּם־הַ	1			This time expression refers to more recent days, ones since the Egyptians stopped providing the straw to the Israelites.	Từ ngữ thời gian này ám chỉ những ngày gần đây, kể từ khi người Ai Cập ngưng cung cấp rơm cho dân Y - sơ - ra - ên.
EXO	5	15	bk9h	writing-newevent	וַ	1		đến gặp	This begins a new scene, which may need to be marked in a certain way in your language. The officers have gone to where Pharaoh is. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Điều này bắt đầu một khung cảnh mới, có thể cần được đánh dấu theo một cách nào đó trong ngôn ngữ của bạn. Quần thần đã đến chỗ Pha-ra-ôn.
EXO	5	15	thlj	figs-go	וַ	1		đến gặp	You will need to decide if go or come is the better translation in your language. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-go]])	Bạn sẽ cần phải quyết định xem đi hay đến là bản dịch tốt hơn trong ngôn ngữ của bạn.
EXO	5	15	en1t	figs-quotemarks	לָ֧	1		Sao	This begins a direct quote that continues to the end of the [next verse](../05/16.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Điều này bắt đầu một trích dẫn trực tiếp tiếp tiếp tục đến cuối [ câu kế tiếp ] . Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này với một dấu ngoặc kép mở đầu hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra sự bắt đầu của một trích dẫn.
EXO	5	15	m2nz	figs-123person	לַ	1		với tôi tớ của vua	Here, the Israelite officers use the term **your servants** to refer to themselves in the third person as a way of showing humility. It is also possible that they mean to include all the Israelites. Either option is valid if your language must state who is meant by “your servants.” Alternate translation: “to us” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-123person]])	"Ở đây, các quan chức Y-sơ-ra-ên sử dụng thuật ngữ "" tôi tớ Ngài "" để nói về chính mình trong ngôi thứ ba như một cách để bày tỏ sự khiêm nhường. Cũng có thể họ muốn bao gồm cả dân Y - sơ - ra - ên. Cả hai từ này đều có giá trị nếu ngôn ngữ của bạn phải nói ai là "" Tôi tớ Ngài "" . Một bản dịch khác: "" Cho chúng tôi """
EXO	5	16	yeql	figs-activepassive	תֶּ֗בֶן אֵ֤ין נִתָּן֙ לַ	1		Tôi tớ của vua không còn được cấp rơm	The text does not specify who is not giving them straw. From context, the taskmasters and, by implication, Pharaoh himself are the ones not doing this. If your language cannot express this with the passive, you can make the taskmasters or Pharaoh the subject. Alternative translation: “You are not giving your servants any straw.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Bản văn không nói rõ ai là người không cho họ rơm rạ. Từ ngữ cảnh, các đốc công và, ngụ ý, chính Pha-ra-ôn là người không làm điều này. Nếu ngôn ngữ của bạn không thể diễn tả điều này với những người thụ động, bạn có thể biến người đốc công hoặc Pha - ra - ôn thành thần dân. Một cách dịch khác: "" Các ngươi không cho tôi tớ chút rơm nào "" ."
EXO	5	16	qp5j	figs-123person	לַ	1			Here, the Israelite officers use the term **your servants** to refer to themselves in the third person as a way of showing humility. It is also possible that they mean to include all the Israelites. Either option is valid if your language must state who is meant by “your servants.” Alternate translation: “to us” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-123person]])	"Ở đây, các quan chức Y-sơ-ra-ên sử dụng thuật ngữ "" tôi tớ Ngài "" để nói về chính mình trong ngôi thứ ba như một cách để bày tỏ sự khiêm nhường. Cũng có thể họ muốn bao gồm cả dân Y - sơ - ra - ên. Cả hai từ này đều có giá trị nếu ngôn ngữ của bạn phải nói ai là "" Tôi tớ Ngài "" . Một bản dịch khác: "" Cho chúng tôi """
EXO	5	16	hsa6	writing-participants	אֹמְרִ֥ים	1	they are still telling us, Make bricks!	nhưng họ vẫn cứ bảo	**They** refers to the Egyptian taskmasters. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	""" Họ "" ám chỉ các đốc công người Ai Cập."
EXO	5	16	3xl3	figs-quotemarks	וּ	1			**Make bricks** is a second-level direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with second-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation within a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	""" Làm gạch "" là một câu trích dẫn trực tiếp cấp 2. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với các dấu ngoặc kép cấp 2 hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước nào khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn trong trích dẫn."
EXO	5	16	m0go		וְ	1			This is used to draw attention to surprising information that follows. 	Điều này được sử dụng để thu hút sự chú ý đến thông tin đáng ngạc nhiên sau đó.
EXO	5	16	xrly	figs-activepassive	עֲבָדֶ֛י	1		chúng tôi bị đánh đập	The text does not specify who beat the officers. It was probably either the taskmasters or someone the taskmasters ordered to beat the officers. If your language cannot express this with the passive, you can make the taskmasters the subject. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	Văn bản không nói rõ ai đánh các sĩ quan. Có thể đó là người đốc công hoặc ai đó mà các sĩ quan ra lệnh đánh bại các sĩ quan. Nếu ngôn ngữ của bạn không thể diễn đạt điều này với người thụ động, bạn có thể khiến các đốc công trở thành đối tượng.
EXO	5	16	ff2k	figs-euphemism	וְ	1		nhưng đó là lỗi từ phía người của vua	The Israelites are indirectly accusing Pharaoh of doing wrong. To translate this, consider polite or indirect ways of making accusations in your culture. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-euphemism]])	Dân Y-sơ-ra-ên gián tiếp cáo buộc Pha-ra-ôn làm điều sai trái. Để hiểu điều này, hãy xem xét những cách lịch sự hoặc gián tiếp buộc tội trong văn hóa của bạn.
EXO	5	16	l7sn		וְ	1		nhưng đó là lỗi từ	“but it is the wrong-doing of”	""" Nhưng ấy là sự sai - làm của """
EXO	5	17	2vso	figs-youdual	אַתֶּ֖ם…אַתֶּ֣ם	1			These uses of **you** are plural. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Những cách dùng này của "" bạn "" là số nhiều. Nếu ngôn ngữ của bạn sử dụng các dạng khác nhau của "" you "" tùy thuộc vào số người được nói đến, hãy dùng dạng số nhiều ở đây."
EXO	5	17	5t4m	figs-exclamations	נִרְפִּ֥ים אַתֶּ֖ם נִרְפִּ֑ים	1		Các người lười biếng lắm Rõ là lười biếng	Pharaoh repeats himself for emphasis. In your translation, make sure the idea of laziness or idleness is repeated or strengthened in a way that is natural. Alternative translation: “You are extremely lazy” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-exclamations]])	"Pha-ra-ôn lặp lại để nhấn mạnh. Trong bản dịch của bạn, hãy chắc chắn rằng ý tưởng lười biếng hoặc lười biếng được lặp lại hoặc củng cố theo cách tự nhiên. Một bản dịch khác: "" Bạn cực kỳ lười biếng """
EXO	5	17	a8o2	figs-quotemarks	נֵלְכָ֖ה נִזְבְּחָ֥ה לַֽ	1		Xin cho chúng tôi đi dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu	Here the king is quoting another persons speech. This is a second-level quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with second-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation within a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Ở đây nhà vua đang trích dẫn lời nói của một người khác. Đây là một trích dẫn cấp hai. Nó có thể hữu ích cho độc giả của quý vị để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó bằng dấu ngoặc kép hoặc bằng bất cứ dấu câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị sử dụng để chỉ ra một trích dẫn trong một trích dẫn.
EXO	5	18	68ax	figs-activepassive	וְ	1		rơm	You can translate this in active voice if needed. The subject could be “I” (as in Pharaoh) or “we” (as in the Egyptians or Pharaoh and his taskmasters) or “my people.” See UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Bạn có thể dịch bằng giọng chủ động nếu cần. Đề tài có thể là "" tôi "" ( như trong Pha - ra - ôn ) hoặc "" chúng tôi "" ( như trong tiếng Ai Cập hoặc Pha - ra - ôn và các đốc công của ông ) hoặc "" dân tôi "" . Xem Ust."
EXO	5	18	z6wt	figs-youdual	לָ	1			This means all the Israelites or the officers as representatives of all the Israelites. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Điều này có nghĩa là tất cả dân Y-sơ-ra-ên hoặc các quan chức là đại diện của tất cả dân Y-sơ-ra-ên. Nếu ngôn ngữ của bạn dùng những hình thức khác nhau của từ "" ngươi "" tùy theo số người được nói đến, hãy dùng dạng số nhiều."
EXO	5	19	x6pp	grammar-connect-logic-result	וַ	1		Các đốc công ... thấy	You may need to reorder the events in this verse in your language to put the reason before the result. See UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])	Có thể bạn cần sắp xếp lại các biến cố trong câu nầy theo ngôn ngữ của bạn để đặt lý trí trước kết quả. Xem Ust.
EXO	5	19	i3ot	figs-quotemarks	לֹא־תִגְרְע֥וּ מִ	1			This is a direct quotation of what Pharaoh said. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation of another persons speech. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là phần trích dẫn trực tiếp những gì Pha-ra-ôn đã nói. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với các dấu ngoặc kép cấp 1 hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn của lời nói của người khác.
EXO	5	19	l9d2	figs-rpronouns	אֹתָ֖	1	when they were told	mình	Here the officers are both the subject and object, because they are thinking about their own situation. Different languages have different methods of marking this. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rpronouns]])	Ở đây các sĩ quan vừa là đối tượng vừa là đối tượng, bởi vì họ đang nghĩ về hoàn cảnh của chính mình. Các ngôn ngữ khác nhau có những phương pháp đánh dấu tình huống khác nhau.
EXO	5	19	603u		וַ	1			“knew that they were in trouble, because the king said” or “perceived themselves in danger, because the king said”	""" Biết rằng họ đương trong sự hoạn nạn, bởi vì vua nói "" hoặc "" tự thấy mình trong sự nguy hiểm, bởi vì vua nói """
EXO	5	20	ve3z	writing-newevent	וַֽ	1	palace	họ gặp	A new scene begins here, which may need to be marked in a certain way in your language. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Một khung cảnh mới bắt đầu ở đây, có thể cần được đánh dấu theo một cách nào đó trong ngôn ngữ của bạn.
EXO	5	20	60cj	writing-participants	וַֽ	1			Here, **they** and **them** refer to the officers. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	"Ở đây, "" họ "" và "" họ "" ám chỉ các sĩ quan."
EXO	5	21	jsbv	figs-quotemarks	יֵ֧רֶא יְהוָ֛ה עֲלֵי	1		Nguyện xin Chúa Hằng Hữu nhìn xem các ông và trừng phạt các ông vì các ông đã khiến ... trở nên kinh tởm	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	5	21	kv0v		יֵ֧רֶא יְהוָ֛ה עֲלֵי	1		Nguyện xin Chúa Hằng Hữu nhìn xem các ông và trừng phạt các ông	They used this form to curse Moses and Aaron.	Họ dùng hình thức này để rủa sả Môi-se và A-rôn.
EXO	5	21	4lou	figs-youdual	עֲלֵי	1		các ông và trừng phạt các ông	**You** refers to Moses and Aaron. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a dual or plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	""" Các ngươi "" ám chỉ Môi-se và A-rôn. Nếu ngôn ngữ của bạn sử dụng những hình thức khác nhau của "" các ngươi "" tùy thuộc vào số người được nói đến, hãy sử dụng một hình thức số nhiều ở đây."
EXO	5	21	j3zp	figs-metaphor	הִבְאַשְׁתֶּ֣ם אֶת־רֵיחֵ֗	1	you have made us offensive	các ông đã khiến ... trở nên kinh tởm	The Egyptians responded to the Israelites the same way they would respond to a foul odor. Alternate translation: “you have caused Pharaoh and his servants to hate us” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Người Ai Cập phản ứng với dân Israel cùng một cách mà họ sẽ phản ứng với mùi hôi thối. Một bản dịch khác dịch: "" Ngài đã khiến cho Pha - ra - ôn và quần thần ghét chúng tôi """
EXO	5	21	d592	figs-metonymy	חֶ֥רֶב בְּ	1	have put a sword in their hand to kill us	gươm cho họ	Here, **a sword into their hand** is a metonym for “a reason in their mind.” The Israelites are afraid that the Egyptians will feel that they are doing the right thing if they kill the Israelites, because Moses and Aaron are making demands to the king and because the Egyptians view the Israelites as lazy and dangerous. Alternate translation: “them a reason to think they would be right” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" cầm gươm trong tay "" là hoán dụ của "" một lý do trong tâm trí. ""
Dân Y - sơ - ra - ên sợ rằng người Ê - díp - tô sẽ cảm thấy họ làm điều đúng nếu họ giết dân Y - sơ - ra - ên, vì Môi - se và A - rôn đòi vua và vì người Ê - díp - tô xem dân Y - sơ - ra - ên là lười biếng và nguy hiểm. Một cách dịch khác: "" Họ có lý do để nghĩ rằng mình đúng """
EXO	5	22	pm0l	figs-quotemarks	וַ	1		và thưa	After this phrase, a direct quote begins that continues to the end of the chapter. It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ này, một câu trích dẫn trực tiếp bắt đầu được tiếp tục cho đến cuối chương. Có thể hữu ích cho người đọc khi dùng dấu ngoặc kép mở đầu hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hay quy ước nào khác để chỉ bắt đầu một câu trích dẫn.
EXO	5	22	g4d5	figs-rquestion	לָ֥	1	Lord, why have you caused trouble for this people?	sao Ngài lại sai phái con	This question shows how disappointed Moses was that the Egyptians were treating the Israelites even more harshly now. He is expressing that he thinks God has caused the opposite of what he promised to happen. Alternate translation: “You sent me to rescue them.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Câu hỏi này cho thấy Môi-se đã thất vọng như thế nào khi người Ai Cập đối xử với dân Y-sơ-ra-ên thậm chí còn khắc nghiệt hơn. Ông bày tỏ rằng ông nghĩ Đức Chúa Trời đã làm ngược lại những gì Ngài hứa sẽ xảy ra. Bản Diễn Ý dịch: "" Ngài sai tôi đến để giải cứu họ "" ."
EXO	5	23	v2k2	figs-metonymy	בִּ	1	to speak to him in your name	nhân danh Ngài	Here, **in your name** indicates that Moses delivers Yahwehs message. Alternate translation: “for you” or “your message for him” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" nhơn danh Chúa "" chỉ ra rằng Môi-se đã rao ra sứ điệp của Đức Giê-hô-va. Cách dịch thay thế: "" Cho bạn "" hay "" sứ điệp của bạn cho Ngài """
EXO	5	23	fzir	figs-idiom	וְ	1		còn ... gì cả	In Hebrew, **rescued** is repeated for emphasis. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Trong tiếng Hê-bơ-rơ, "" được giải cứu "" được lặp lại để nhấn mạnh."
EXO	5	23	ce6s	figs-idiom	עַמֶּֽ	1		dân sự mình	After this phrase, the direct quote of Moses that began in the [previous verse](../05/22.md) ends. It may be helpful to your readers to indicate this with a closing first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the end of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ nầy, phần trích dẫn trực tiếp của Môise mà bắt đầu ở [ câu trước ] kết thúc. Có lẽ hữu ích cho độc giả khi dùng dấu ngoặc kép ở mức độ 1 hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của bạn dùng để cho biết kết thúc của lời trích dẫn.
EXO	6	intro	we5k			0			# Exodus 06 General Notes<br><br>## Possible translation difficulties in this chapter<br><br>### Repetition of events:<br><br>Most of the content of this chapter is very similar to the events and dialogue in chapters 3-4. For consistency, translators should consult the decisions they made there while keeping in mind that this narrative is not exactly the same. Also, verses 10-12 and verses 28-30 are very similar to each other. These events are probably a recommissioning of Moses. After his first encounter with Pharaoh went very poorly and the Israelites seem to reject God, reminds Moses of Gods promises and power.<br><br>### Referring to God<br><br>A name for God (**Yahweh**) and a title for God (**El Shaddai**) are mentioned in this chapter ([6:2](../06/02.md)\-[6:3](../06/03.md)). The precise meaning of El Shaddai is not known, but most scholars think it means something like “almighty.” Translators who have worked on Genesis may find confusing the statement that Abraham, Isaac, and Jacob did not know Yahweh as the name of God.<br><br>### Other possible translation difficulties:<br><br>With little explanation, a large portion of the chapter is devoted to the genealogy of Moses and Aaron. Some of the people in the genealogy lived much longer than is normal for humans today. If translators are not familiar with the lengths of peoples lives in the early days of the world (as recorded in Genesis, especially chapter 5), this may cause confusion.<br><br>## Study concepts in this chapter<br><br>### Promised Land<br><br>According to the covenant Yahweh made with Abraham, Egypt is not the home of the Hebrew people. Their home is the Promised Land in Canaan. The people are to return home to their land. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/covenant]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/promisedland]])<br><br>### “Let my people go”<br><br>This is a very important statement. Moses is not asking Pharaoh to “let go” of the Hebrew people. Instead, he is demanding that Pharaoh free the Hebrew people.<br><br>### God and his people<br><br>In verse 7, note mention of a very important biblical theme of God being “your God” and the special relationship that his people have with him.	"Exodus 06 General Notes
Những khó khăn về dịch thuật trong chương này
Sự lặp lại các sự kiện:
Phần lớn nội dung của Chương này rất giống với các sự kiện và đối thoại trong các Chương 3 - 4. Để nhất quán, các dịch giả nên tham khảo các quyết định của họ trong khi ghi nhớ rằng câu chuyện này không hoàn toàn giống nhau. Ngoài ra, các câu 10 - 12 và 28 - 30 cũng rất giống nhau. Những sự kiện này có lẽ là sự tái bổ nhiệm Môi - se. Sau lần đầu tiên gặp Pha - ra - ôn, Môi - se rất yếu đuối và dân Y - sơ - ra - ên dường như chối bỏ Đức Chúa Trời. Đề cập đến Đức Chúa Trời
Một danh xưng dành cho Đức Chúa Trời ( "" Yahweh "" ) và một danh xưng dành cho Đức Chúa Trời ( "" El Shaddai "" ) được nhắc tới trong chương nầy ( [ 6: 2 ] - [ 6: 3 ] ) . Ý nghĩa chính xác của từ El Shaddai không được biết đến, nhưng hầu hết các học giả cho rằng nó có ý nói tới một việc gì đó giống như "" toàn năng. ""
Những dịch giả đã làm việc trong sách Sáng thế ký có thể thấy khó hiểu câu nói rằng Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp đã không biết Yahweh là danh của Đức Chúa Trời. Những khó khăn khả dĩ khác về dịch thuật:
Với ít lời giải thích, một phần lớn của chương này được dành cho gia phả của Môi-se và A-rôn. Một số người trong gia phả sống lâu hơn nhiều so với đời sống bình thường của con người ngày nay. Nếu các dịch giả không quen thuộc với độ dài đời sống của người ta trong những ngày đầu của thế gian ( như được ghi lại trong Sáng - thế Ký, đặc biệt chương 5 ) , điều này có thể gây hoang mang. Những khái niệm học trong chương này
Đất Hứa
Theo giao ước mà Yahweh đã lập với Áp-ra-ham, Ai Cập không phải là quê hương của dân Hê-bơ-rơ. Quê hương của họ là đất hứa trong xứ Ca-na-an. Dân sự phải trở về quê hương xứ sở của họ. "" Hãy cho dân ta đi ""
Đây là một tuyên bố rất quan trọng. Môi-se không yêu cầu Pha-ra-ôn "" buông tha "" dân Hê-bơ-rơ. Thay vì thế, ông đòi hỏi Pha - ra - ôn giải thoát dân Hê - bơ - rơ. Đức Chúa Trời và dân Ngài
Trong câu 7, hãy chú ý việc đề cập đến một chủ đề rất quan trọng trong Kinh Thánh về Đức Chúa Trời là "" Đức Chúa Trời ngươi "" và mối liên hệ đặc biệt mà dân sự Ngài có với Ngài."
EXO	6	1	ip5i	figs-quotemarks	עַתָּ֣ה תִרְאֶ֔ה אֲשֶׁ֥ר אֶֽעֱשֶׂ֖ה לְ	1		Bây giờ các con sẽ thấy việc Ta làm cho Pha-ra-ôn vì ông ta sẽ để họ đi nhờ có tay mạnh mẽ Vì cớ tay mạnh mẽ của Ta ông ta sẽ đuổi họ ra khỏi xứ	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	6	1	lu95	grammar-connect-time-sequential	עַתָּ֣ה	1		Bây giờ	This refers to future events starting very soon. Alternative translation: “Starting soon” or “Very soon” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-time-sequential]])	"Điều này nói đến những biến cố tương lai bắt đầu rất sớm. Một bản dịch khác: "" Sắp đến "" hoặc "" sắp đến """
EXO	6	1	ece6	figs-metonymy	בְ	1	my strong hand	nhờ có tay	**Hand** is a metonym for power. Alternate translation: “by a strong power … and by a strong power” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	""" Tay "" là hoán dụ của quyền lực. Dịch cách khác: "" Bởi một quyền lực mạnh mẽ … và bởi một quyền lực mạnh mẽ """
EXO	6	1	7wm5	figs-metonymy	בְ	1		nhờ có tay	"It is not clear in the text whose **hand** is referred to here. The options are: (1) Both refer to Gods hand (forcing Pharaohs actions), (2) Both refer to Pharaohs hand (forcing the Israelites out), (3) They dont refer to the same persons hand; the first refers to Gods and the second to Pharaohs. The UST has followed (1) which is the most common interpretation. Alternate translation: (1) “by my strong hand … and by my strong hand” or (2) “by his strong hand … and by his strong hand” or  (3) “by my strong hand … and by his strong hand” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])"	"Ở đây không nói rõ "" bàn tay "" của ai. Các lựa chọn là: ( 1 ) Cả hai đều nói đến bàn tay của Đức Chúa Trời ( ép buộc hành động của Pha - ra - ôn ) , ( 2 ) cả hai đều nói đến bàn tay của Pha - ra - ôn ( ép buộc dân Y - sơ - ra - ên ra khỏi ) , ( 3 ) họ không nói đến bàn tay của cùng một người; điều thứ nhất nói đến bàn tay của Đức Chúa Trời và điều thứ hai nói đến bàn tay của Pha - ra - ôn. Cách dịch khác là: ( 1 ) "" Bởi bàn tay mạnh mẽ của ta … và bởi bàn tay mạnh mẽ của ta "" hoặc ( 2 ) "" Bởi bàn tay mạnh mẽ của Ngài … và bởi bàn tay mạnh mẽ của Ngài "" hoặc ( 3 ) "" Bởi bàn tay mạnh mẽ của ta … và bởi bàn tay mạnh mẽ của Ngài """
EXO	6	1	4m4g	figs-parallelism	כִּ֣י בְ	1		vì ông ta sẽ để họ đi nhờ có tay mạnh mẽ Vì cớ tay mạnh mẽ của Ta ông ta sẽ đuổi họ ra khỏi xứ	These two phrases mean similar things. God says the same thing twice, in similar ways, for emphasis. You do not need to repeat both phrases in your translation if that might be confusing for your readers. Instead, if it would be clearer in your language, you could combine them. Alternate translation: “I will force him to let my people leave the land”  However, there is a slight difference in meaning, and you could also choose to bring that out in your translation. The second phrase intensifies the first by portraying Pharaoh as not merely letting the Israelites go, but as forcing them to leave the land. Alternate translation: “I will force him to let them go, in fact, I will force him to force them to leave his land” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-parallelism]])	"Hai cụm từ này có ý nghĩa tương tự. Đức Chúa Trời nói cùng một điều hai lần, theo những cách tương tự, để nhấn mạnh. Bạn không cần phải lặp lại cả hai cụm từ trong bản dịch của bạn nếu điều đó có thể gây bối rối cho độc giả của bạn. Thay vì thế, nếu ngôn ngữ của bạn rõ ràng hơn, bạn có thể kết hợp chúng lại. Tuy nhiên, có một sự khác biệt nhỏ về ý nghĩa, và bạn cũng có thể chọn để làm sáng tỏ điều đó trong bản dịch của mình. Cụm từ thứ hai nhấn mạnh cụm từ thứ nhất bằng cách mô tả Pha - ra - ôn không chỉ đuổi dân Y - sơ - ra - ên đi mà còn buộc họ phải rời khỏi xứ. Một cách dịch khác: "" Ta sẽ buộc ông phải để họ đi, thật ra, ta sẽ buộc ông phải buộc họ rời khỏi xứ của ông """
EXO	6	1	sdon		מֵ	1		ra khỏi xứ	“from Egypt”	""" Từ Ai Cập """
EXO	6	2	5m1a	writing-newevent	וַ	1		Thiên Chúa phán	There is a transition here. Before this verse, Yahweh was answering Moses question more directly. At the beginning of this verse, Yahweh is reintroduced as “God” because he begins to make a clarifying statement about himself and his relationship with the Israelites and their ancestors as well as his plans for the Israelites. Much of this section repeats what Yahweh has already told Moses. You may want to consider a section break before this verse. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	"Có một sự chuyển tiếp ở đây. Trước câu này, Đức Giê-hô-va đang trả lời câu hỏi của Môi-se trực tiếp hơn. Ở đầu câu này, Đức Giê-hô-va được giới thiệu lại là "" Đức Chúa Trời "" bởi vì Ngài bắt đầu đưa ra một lời tuyên bố rõ ràng về chính Ngài và mối liên hệ của Ngài với dân Y-sơ-ra-ên và tổ phụ của họ cũng như những chương trình của Ngài cho dân Y-sơ-ra-ên. Phần lớn phần này lặp lại những gì Yahweh đã nói với Môi-se. Bạn có thể muốn xem xét một phần ngắt trước câu này."
EXO	6	2	kcty	figs-quotemarks	וַ	1		Thiên Chúa phán	After this phrase a direct quote begins that continues until the end of [verse 8](../06/08.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ này, một lời trích dẫn trực tiếp bắt đầu và tiếp tục cho đến cuối [ câu 8 ] . Có thể hữu ích cho độc giả khi dùng dấu ngoặc kép mở đầu hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị dùng để chỉ bắt đầu một câu trích dẫn.
EXO	6	3	l81y	translate-transliterate	בְּ	1	I appeared to Abraham, to Isaac, and to Jacob	với danh Thiên Chúa Toàn năng	This is a title for God that many scholars think means “almighty.” You will need to decide if you will transliterate the term into your language or translate the meaning. Either approach has broad support. Alternative translation: “as the strongest God of all” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-transliterate]])	"Đây là danh hiệu dành cho Đức Chúa Trời mà nhiều học giả cho rằng có nghĩa là "" toàn năng. ""
Bạn sẽ cần phải quyết định nếu bạn sẽ chuyển đổi thuật ngữ đó sang ngôn ngữ của bạn hoặc dịch ý nghĩa. Cả hai cách tiếp cận đều có sự hỗ trợ rộng rãi. Một bản dịch khác: "" Là Đức Chúa Trời mạnh nhất """
EXO	6	3	m27p	figs-activepassive	וּ	1	I was not known to them	nhưng họ chưa biết Ta bằng danh xưng Chúa Hằng Hữu	This can be stated in active form. Alternate translation: “but they did not know me by my name Yahweh” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác dịch là: "" Nhưng chúng không biết ta bằng danh ta là Đức Giê - hô - va """
EXO	6	3	e36z		וּ	1		nhưng họ chưa biết Ta bằng danh xưng Chúa Hằng Hữu	"This statement is very difficult to understand as Gods name, Yahweh, is used throughout Genesis, including by Abraham and others. There are many theories about what it means; the view followed by the UST is that now God is revealing to the Israelites a fuller meaning of his divine name than what Abraham and others knew. Alternate translation: “but my name Yahweh was not understood by them”"	"This statement is very difficult to understand as God ' s name, Yahweh, is used throughout Genesis, including by Abraham and others. There are many theory about what it means; the view followed by the ust is that now God is revealed to the Israelites a Fuller meaning of his divine name than what Abraham and others knew. Alternative Translation: "" But my name Yahweh was not understood by them """
EXO	6	4	zxvc	figs-quotations	לָ	1		đặng ban cho họ	This is the content of the covenant promise from God to his people. Some languages may need to make this part a direct quotation. Alternate translation: “ I said, I will give you the land of Canaan ” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Đây là nội dung của lời hứa giao ước từ Đức Chúa Trời ban cho dân sự Ngài. Một số ngôn ngữ có thể cần phải làm cho phần này trở thành một lời trích dẫn trực tiếp. Một bản dịch khác: "" Ta đã phán: ' Ta sẽ ban cho ngươi xứ Ca - na - an ' "" ."
EXO	6	4	gkkc	figs-parallelism	אֶ֥רֶץ מְגֻרֵי	1		là xứ mà họ đã cư ngụ như ngoại kiều	"These two phrases mean similar things. If it would be clearer in your language, you could combine these phrases. Alternate translation: “the land they lived in as temporary residents”; otherwise, “the land that was not their home but where they lived as foreigners” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-parallelism]])"	"Hai cụm từ này có ý nghĩa tương tự. Nếu nó rõ ràng hơn trong ngôn ngữ của bạn, bạn có thể kết hợp các cụm từ này. Một cách dịch khác là: "" Xứ họ ở như những người tạm trú "" ; nếu không, "" xứ họ sống không phải là quê hương mà là nơi họ sống như những người ngoại quốc """
EXO	6	5	l3yc		נַאֲקַת֙	1	groaning	tiếng kêu rên của	This means making sad sounds because of pain and suffering.	Điều này có nghĩa là tạo ra âm thanh buồn rầu vì đau đớn và khổ sở.
EXO	6	5	0l2p		וָ	1		và Ta đã nhớ lại	**I have remembered my covenant** means God is going to take action. Alternative translation: “I will keep my promise”	""" Ta đã nhớ đến sự giao ước ta "" có nghĩa là Đức Chúa Trời sắp có hành động. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Ta sẽ giữ lời hứa """
EXO	6	6	rgh0	grammar-connect-logic-result	לָ	1		Vì vậy	God is now telling Moses to deliver a message to the Israelites of what God is going to do because of everything that he said in verses 2-5. The reason-result relationship is strongly marked here, so translations should make sure to use a connector that marks verse 6-8 as a result of verses 2-5. Alternate translation: “Because of this” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])	"Giờ đây Đức Chúa Trời bảo Môi - se chuyển một thông điệp cho dân Y - sơ - ra - ên về những gì Đức Chúa Trời sẽ làm vì mọi điều Ngài đã phán trong câu 2 - 5. Mối quan hệ lý trí - kết quả được đánh dấu mạnh mẽ ở đây, vì thế các bản dịch nên chắc chắn dùng từ nối đánh dấu câu 6 - 8 như là kết quả của câu 2 - 5. Một bản dịch khác: "" Vì điều này """
EXO	6	6	yv14		לָ	1	say to the Israelites	Vì vậy hãy nói	This is a command from Yahweh to Moses. Alternate translation: “So Yahweh told Moses to say to the Israelites”	"Đây là một mạng lệnh từ Đức Giê-hô-va truyền cho Môi-se. Bản dịch thay thế: "" Vì vậy, Yahweh bảo Moses nói với dân Israel """
EXO	6	6	yg2d	figs-quotemarks	אֲנִ֣י	1		Ta là	This begins a second-level quotation that continues to the end of Yahwehs speech at the close of [verse 8](../06/08.md). It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with second-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation within a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Điều này bắt đầu một lời trích dẫn cấp độ thứ hai tiếp tục cho đến cuối bài diễn văn của Yahweh ở cuối [ câu 8 ] . Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó bằng dấu ngoặc kép hoặc bằng bất cứ dấu câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị sử dụng để chỉ ra một lời trích dẫn trong một lời trích dẫn.
EXO	6	6	we3z	figs-youdual	אֶתְ	1			**You** refers to the Israelites. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	""" Các ngươi "" ám chỉ dân Y-sơ-ra-ên. Nếu ngôn ngữ của bạn có nhiều dạng khác nhau của "" các ngươi "" tùy theo số người được nói đến, hãy dùng dạng số nhiều ở đây."
EXO	6	6	oqnw	figs-synecdoche	מִ	1		cảnh nô lệ dưới tay người Ai Cập	This refers to all the hard work the Egyptians made the Israelites do. Alternate translation: “from the hard work the Egyptians force you to do” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]])	"Điều này ám chỉ tất cả những công việc khó nhọc mà người Ai Cập đã làm cho dân Y-sơ-ra-ên. Bản diễn ý dịch: "" Người Ai Cập bắt anh em làm công việc nặng nhọc """
EXO	6	6	xyn4	figs-metaphor	בִּ	1		tỏ ra quyền năng của Ta	**Arm** here is a figurative way of referring to Gods power, influence, and capacity for action. **Outstretched** means that he is using that power. Alternate translation: “by my great strength” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	""" Cánh tay "" Ở đây theo nghĩa bóng ám chỉ quyền năng, ảnh hưởng và khả năng hành động của Đức Chúa Trời. "" Giơ thẳng ra "" có nghĩa là Ngài đang dùng quyền năng đó. Một bản dịch khác dịch là: "" Bằng sức mạnh vĩ đại của ta """
EXO	6	6	efx1		וּ	1		và bằng các hành động đoán phạt	Here, the term **judgments** refers to the plagues that God is about to send to harm Egypt and the Egyptians. Each plague is a response to Pharaohs stubbornness. Alternate translation: “and by [greatly] harming the Egyptians”	"Ở đây, thuật ngữ "" phán xét "" đề cập đến các tai vạ mà Đức Chúa Trời sắp sửa giáng xuống để làm hại xứ Ai Cập và người Ai Cập. Mỗi tai vạ là một phản ứng đối với sự ương ngạnh của Pha-ra-ôn. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Và [ rất ] hãm hại người Ê - díp - tô """
EXO	6	7	o3lb	figs-youdual	אֶתְ	1			Here every occurrence of **you** refers to the Israelites. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Ở đây mọi lần xuất hiện chữ "" ngươi "" đều ám chỉ dân Y-sơ-ra-ên. Nếu ngôn ngữ của bạn có nhiều dạng khác nhau của từ "" ngươi "" tùy theo số người được nói đến, hãy dùng dạng số nhiều ở đây."
EXO	6	7	14ev	figs-synecdoche	מִ	1		cảnh nô lệ dưới tay người Ai Cập	This refers to all the hard work the Egyptians forced upon the Israelites. See what you did in the previous verse at [[rc://en/tn/help/exo/06/07/oqnw]]. Alternate translation: “from the hard work the Egyptians force you to do” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]])	"Điều này nói đến tất cả những công việc nặng nhọc mà người Ai Cập bắt dân Y - sơ - ra - ên làm. Hãy xem bạn đã làm gì trong câu trước [ RC: / / en / tn / help / EXO / 06 / 07 / oqNW ] . Một bản dịch khác: "" Vì người Ai Cập bắt bạn làm những công việc nặng nhọc """
EXO	6	8	h9ho	figs-youdual	אֶתְ	1			Here, every occurrence of **you** refers to the Israelites. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Ở đây, mọi lần xuất hiện của "" các ngươi "" đều ám chỉ dân Y-sơ-ra-ên. Nếu ngôn ngữ của bạn có nhiều dạng khác nhau của từ "" ngươi "" tùy thuộc vào số người được nói đến, hãy dùng dạng số nhiều ở đây."
EXO	6	8	g9ru	translate-symaction	נָשָׂ֨אתִי֙ אֶת־יָדִ֔	1	I swore	Ta đã thề	This is an action that signifies making an oath. Raising the hand may not have the same meaning in your culture so you may need to use a different symbolic oath-taking action in your translation, or simply translate the meaning. Alternate translation: “I promised” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-symaction]])	"Đây là một hành động biểu thị việc lập một lời thề. Giơ tay có thể không có cùng ý nghĩa trong văn hóa của bạn vì vậy bạn có thể cần sử dụng một hành động tuyên thệ tượng trưng khác trong bản dịch của bạn, hoặc đơn giản là dịch ý nghĩa đó. Dịch thay thế: "" Tôi đã hứa """
EXO	6	8	i3vj		מוֹרָשָׁ֖ה	1		để sở hữu	This means the Israelites will own the land. Alternate translation: “as your own land”	"Điều này có nghĩa là dân Y-sơ-ra-ên sẽ sở hữu đất. Bản Diễn Ý dịch: "" Như xứ các ngươi """
EXO	6	8	ipnm	figs-quotemarks	אֲנִ֥י יְהוָֽה	1		Ta là Chúa Hằng Hữu	After this phrase, the direct quote of Yahweh ends. Both the first-level and second-level quotes end. It may be helpful to your readers to indicate this with a closing first-level and second-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the end of a quotation and a quotation within a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ này, lời trích dẫn trực tiếp của Đức Giê-hô-va kết thúc. Cả hai trích dẫn cấp một và cấp hai đều kết thúc. Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị khi dùng dấu ngoặc kép cấp 1 và cấp 2 để chỉ điều này hoặc dùng bất cứ dấu câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị dùng để chỉ sự kết thúc của một trích dẫn và một trích dẫn trong một trích dẫn.
EXO	6	9	aalj	grammar-connect-logic-result	וְ	1		họ không chịu nghe	In some languages it will be necessary to put the reason for the people not listening before the result. Alternate translation: “but because of shortness of spirit and because of hard service, they did not listen to Moses” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])	"Trong một số ngôn ngữ sẽ cần phải đặt lý trí cho những người không chịu nghe trước kết quả. Một bản dịch khác dịch câu này như sau: "" Nhưng vì thiếu tinh thần và vì công việc khó nhọc, họ không nghe lời Môi - se """
EXO	6	9	0jc7		מִ	1		vì họ nản lòng	Here, the peoples **spirit** is spoken of as something that could be measured. By calling it “short,” the author is saying they did not have very much motivation or hope. Alternate translation: “because they had no hope” 	"Ở đây, "" tinh thần "" của người ta được nói đến như một cái gì đó có thể đo lường được. Bằng cách gọi nó là "" ngắn ngủi "" , tác giả đang nói rằng họ không có nhiều động lực hoặc hy vọng. Một bản dịch khác: "" Vì họ không có hy vọng """
EXO	6	10	tpw4		לֵּ	1			This is used to mark the beginning of a direct quotation. It can be omitted if it is unnatural.	Điều này được sử dụng để đánh dấu sự bắt đầu của một trích dẫn trực tiếp. Nó có thể bị bỏ qua nếu nó không tự nhiên.
EXO	6	11	pi7a	figs-quotemarks	בֹּ֣א דַבֵּ֔ר אֶל־פַּרְעֹ֖ה מֶ֣לֶךְ מִצְרָ֑יִם וִֽ	1		Hãy đến bảo	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	6	11	fxf2	figs-quotations	וִֽ	1		để cho ... rời khỏi	"This is an indirect quote; in some languages you will have to make it a direct quote. Be careful to change the third-person pronouns to second-person pronouns if you do this. Alternate translation: “saying, You must let the sons of Israel go from your land” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])"	"Đây là một trích dẫn gián tiếp; trong một số ngôn ngữ, bạn sẽ phải làm cho nó một trích dẫn trực tiếp. Hãy cẩn thận để thay đổi đại từ ngôi thứ ba sang đại từ ngôi thứ hai nếu bạn làm điều này. Một cách dịch khác: "" Nói rằng: ' Ngươi phải để cho dân Y - sơ - ra - ên ra khỏi xứ ngươi ' """
EXO	6	12	rsag	figs-quotemarks	הֵ֤ן בְּנֵֽי־יִשְׂרָאֵל֙ לֹֽא־שָׁמְע֣וּ אֵלַ֔	1		Nếu	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	6	12	h7o0	figs-metonymy	לִ	1		với Chúa Hằng Hữu	Here, **face** figuratively represents the presence of a person. There may also be a hint of impudence in Moses attitude that is conveyed by saying he **before the face of Yahweh** Alternate translation: “in the presence of Yahweh” or “boldly to Yahweh” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" mặt "" theo nghĩa bóng tiêu biểu cho sự hiện diện của một người. Cũng có thể có một gợi ý về sự trâng tráo trong thái độ của Môi-se được chuyển tải bằng cách nói rằng ông "" trước mặt Đức Giê-hô-va "" có thể dịch thay thế là: "" Trước mặt Đức Giê-hô-va "" hoặc "" dạn dĩ đến với Đức Giê-hô-va "" ."
EXO	6	12	iiui		הֵ֤ן	1		Nếu	**Behold** is a term meant to focus the attention of the listener on what the speaker is about to say. If there is not a good way to translate this term in your language, this term can be omitted from the translation, or you can use an alternate translation like “as you know.”	""" Kìa "" là một thuật ngữ có ý nói tới tập trung sự chú ý của người nghe vào những gì người nói sắp sửa nói. Nếu không có một cách tốt để dịch thuật này trong ngôn ngữ của bạn, thuật ngữ này có thể được bỏ ra khỏi bản dịch, hoặc bạn có thể sử dụng một bản dịch thay thế như "" như bạn đã biết "" ."
EXO	6	12	k7hl	figs-rquestion	הֵ֤ן בְּנֵֽי־יִשְׂרָאֵל֙ לֹֽא־שָׁמְע֣וּ אֵלַ֔	1	If the Israelites have not listened to me, why will Pharaoh listen to me, since I am not good at speaking?	Nếu	Moses asked this question hoping God would change His mind about using Moses. This rhetorical question can be translated as a statement. Alternate translation: “Since the Israelites did not listen to me, neither will Pharaoh!” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Môi-se đặt ra câu hỏi này với hy vọng Đức Chúa Trời sẽ đổi ý về việc sử dụng Môi-se. Câu hỏi tu từ này có thể được dịch là một lời tuyên bố. Một bản dịch khác: "" Vì dân Y - sơ - ra - ên không nghe lời tôi, Pha - ra - ôn cũng vậy! """
EXO	6	12	4iul	figs-rquestion	הֵ֤ן בְּנֵֽי־יִשְׂרָאֵל֙ לֹֽא־שָׁמְע֣וּ אֵלַ֔	1		Nếu	Moses is presenting a reasoned argument: since this, then probably that. Use a natural way of expressing such arguments in your language. Alternate translation: “Since the sons of Israel have not listened to me, why would you think Pharaoh would listen to me?” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])	"Môi-se đang trình bày một lập luận hợp lý: Vì điều này, thì có lẽ là điều kia. Hãy dùng cách tự nhiên để diễn đạt lý lẽ như thế trong ngôn ngữ của bạn. Một bản dịch khác: "" Nếu dân Y - sơ - ra - ên không nghe tôi, tại sao bạn nghĩ Pha - ra - ôn sẽ nghe tôi? """
EXO	6	12	k3br	figs-metaphor	וַ	1		vì con đâu có tài ăn nói	"This is a metaphor that means that Moses was not a good speaker. It is somewhat crude; your translation of this phrase could convey that Moses spoke impolitely. Alternate translation: “And I do not speak well” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])"	"Đây là một ẩn dụ có ý nói rằng Môise đã không phải là một diễn giả giỏi. Nó có phần nào thô thiển; cách dịch của bạn về cụm từ này có thể chuyển tải rằng Môi-se đã nói một cách thiếu lịch sự. Một cách dịch khác: "" Tôi nói không hay """
EXO	6	13	9o6g		וַ	1		Ngài ban cho họ một mạng lịnh	This phrase is somewhat difficult to translate. Here, **command** could also be translated as “charge” or “commission.” Another difficulty is knowing to whom the command is directed: is it to Moses and Aaron or are they to give the command to Pharaoh and the Israelites, thus **to** could be translated as “for” or “regarding” Alternate translations: “and he charged them regarding the sons of Israel and regarding Pharaoh” or “and he gave them a command for the sons of Israel and for Pharaoh” or “and he gave them a commission to the sons of Israel and to Pharaoh”	"Cụm từ này có phần nào khó dịch. Ở đây, "" mạng lịnh "" cũng có thể được dịch là "" giao cho "" hay "" ủy thác "" . Một khó khăn khác là việc biết mạng lệnh đó dành cho ai: Có phải cho Môi-se và A-rôn hay là họ phải truyền mạng lệnh đó cho Pha-ra-ôn và dân Y-sơ-ra-ên, như vậy "" cho "" có thể được dịch là "" cho "" hay là "" liên quan đến "" những bản dịch thay thế: "" và Ngài truyền cho họ một mạng lệnh liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên và liên quan đến Pha-ra-ôn "" hay là "" và Ngài truyền cho họ một mạng lệnh liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên và Pha-ra-ôn "" hay là "" và Ngài truyền cho họ một mạng lệnh liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên và Pha-ra-ôn "" ."
EXO	6	14	hh3z	writing-background	אֵ֖לֶּה	1		Đây là	Verses 14-27 are background information. If your language marks background information with particular discourse features, use them here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-background]])	Câu 14 - 27 là thông tin cơ bản. Nếu ngôn ngữ của bạn đánh dấu những thông tin cơ bản bằng những đặc điểm của bài diễn văn, hãy dùng ở đây.
EXO	6	14	h195	figs-metonymy	רָאשֵׁ֣י	1	the heads of their fathers houses	những tộc trưởng của	Here, “heads” refers to the original ancestors of the clan. Alternate translation: “the ancestors of ” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" các trưởng tộc "" ám chỉ tổ tiên nguyên thủy của gia tộc. Dịch cách khác: "" Tổ phụ của """
EXO	6	14	wv89	translate-names	רְאוּבֵ֜ן… יִשְׂרָאֵ֗ל… חֲנ֤וֹךְ וּ	1	Hanok, Pallu, Hezron, and Karmi		These are the names of men. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của những người đàn ông.
EXO	6	15	c1ni	translate-names	שִׁמְע֗וֹן יְמוּאֵ֨ל וְ	1	Jemuel, Jamin, Ohad, Jakin, Zohar, and Shaul	Si-mê-ôn ... Giê-mu-ên Gia-min Ô-hát Gia-kin Xô-ha	These are the names of men. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của những người đàn ông.
EXO	6	16	k64h	translate-names	לֵוִי֙…גֵּרְשׁ֕וֹן וּ	1	Gershon…Merari		These are the names of men. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của những người đàn ông.
EXO	6	16	m36f	translate-numbers	שֶׁ֧בַע וּ	1	137 years old	137	“one hundred thirty-seven” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" Một trăm ba mươi bảy """
EXO	6	17	alm8	translate-names	גֵרְשׁ֛וֹן לִבְנִ֥י וְ	1	Amram…Uzziel	Ghẹt-sôn ... Líp-ni và Si-mê-y	These are the names of men. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của những người đàn ông.
EXO	6	18	gzm3	translate-names	קְהָ֔ת עַמְרָ֣ם וְ	1		Kê-hát ... Am-ram Dít-sê-ha Hếp-rôn	These are the names of men. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của những người đàn ông.
EXO	6	18	qu41	translate-numbers	שָׁלֹ֧שׁ וּ	1	133 years old	133	“one hundred thirty-three” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	Một trăm ba mươi ba
EXO	6	19	p5sz	translate-names	מְרָרִ֖י מַחְלִ֣י וּ	1		Mê-ra-ri ... Mách-li và Mu-si	These are the names of men. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của những người đàn ông.
EXO	6	20	ni1l	translate-names	עַמְרָ֜ם…יוֹכֶ֤בֶד…אַהֲרֹ֖ן…מֹשֶׁ֑ה…עַמְרָ֔ם	1			These are the names of people. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của những người.
EXO	6	20	mh02	figs-kinship	דֹּֽדָת	1		em gái của cha mình	This word specifically means fathers sister. Some languages will have a term that is specific in this way,  and translators should use it. Alternate translation: see UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-kinship]])	Từ ngữ này đặc biệt có nghĩa là em gái của cha. Một số ngôn ngữ sẽ có một từ cụ thể theo cách này, và các dịch giả nên sử dụng từ đó. Cách dịch khác: Xem Ust.
EXO	6	20	ti6q	translate-numbers	שֶׁ֧בַע וּ	1	137 years	137	“one hundred thirty-seven years” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" Một trăm ba mươi bảy năm """
EXO	6	21	f3yr	translate-names	יִצְהָ֑ר קֹ֥רַח וָ	1	Izhar…Korah…Zichri	Dít-sê-ha là Cô-rê Nê-phết	These are the names of men. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của những người đàn ông.
EXO	6	22	n7cl	translate-names	עֻזִּיאֵ֑ל מִֽישָׁאֵ֥ל וְ	1	Uzziel…Mishael…Sithri	U-xi-ên là Mi-sa-ên Ên-sa-phan và Sít-ri	These are the names of men. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của những người đàn ông.
EXO	6	23	n1xh	translate-names	אַהֲרֹ֜ן…אֱלִישֶׁ֧בַע…עַמִּינָדָ֛ב…נַחְשׁ֖וֹן…נָדָב֙…אֲבִיה֔וּא…אֶלְעָזָ֖ר…אִֽיתָמָֽר	1	Nadab…Ithamar		These are the names of people. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của những người.
EXO	6	24	7oae	translate-names	קֹ֔רַח אַסִּ֥יר וְ	1		Cô-rê là A-si Ên-ca-na và A-bi-a-sáp	These are the names of people. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của những người.
EXO	6	24	i6o7	translate-names	הַ	1		người Cô-rê	This was the name of the clan of people descended from Korah. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đó là tên của một tộc người, hậu duệ của Cô - rê.
EXO	6	25	zvg2	translate-names	וְ	1	Phinehas		These are the names of people. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của những người.
EXO	6	25	fck8	figs-metonymy	רָאשֵׁ֛י	1	These were the heads of the fathers houses	những tộc trưởng nhà	The word “heads” here represents family leaders. Alternate translation: “These were the leaders of the families” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Chữ "" trưởng tộc "" ở đây tiêu biểu cho những người lãnh đạo gia đình. Một bản dịch khác dịch: "" Đó là những người lãnh đạo các gia đình """
EXO	6	26	dqm8	figs-quotemarks		1			This is a direct quotation of what Yahweh said earlier. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation of a previous remark. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là phần trích dẫn trực tiếp về những gì Yahweh đã phán trước đó. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp 1 hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn của một nhận xét trước đó.
EXO	6	26	ft6y	translate-unknown	עַל־צִבְאֹתָֽ	1	by their groups of fighting men		The term **hosts** refers to a large group of people often organized into groups for war. Alternate translation: “by their groups” or “by their divisions” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	"Thuật ngữ "" chủ nhà "" đề cập đến một nhóm đông người thường được tổ chức thành các nhóm cho chiến tranh. Một bản dịch khác: "" Bởi nhóm người "" hoặc "" Bởi sự chia rẽ """
EXO	6	27	o7xp	grammar-connect-logic-goal	לְ	1		cho đem ... ra khỏi	This expresses their goal when they spoke to Pharaoh. See UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-goal]])	Điều này bày tỏ mục tiêu của họ khi họ nói với Pha-ra-ôn. Xem Ust.
EXO	6	28	xssl	writing-newevent	וַ	1		Khi	This marks a transition from the record of the genealogy back to the narrative. Consider placing a section break at the start of this verse. Alternate translation: “One day” (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	"This marks a transition from the record of the Genealogy back to the narrative. Hãy xem xét việc ngắt đoạn ở đầu câu Kinh Thánh này. Một bản dịch khác: "" Một ngày """
EXO	6	29	7s2n	figs-quotemarks	לֵּ	1			Here, **saying** is used to mark the beginning of a direct quotation. It can be omitted if unnatural. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	"Ở đây, "" nói "" được sử dụng để đánh dấu sự bắt đầu của một trích dẫn trực tiếp. Nó có thể bị loại bỏ nếu không tự nhiên."
EXO	6	29	vogm	figs-quotemarks	אֲנִ֣י יְהוָ֑ה דַּבֵּ֗ר אֶל־פַּרְעֹה֙ מֶ֣לֶךְ מִצְרַ֔יִם אֵ֛ת כָּל־אֲשֶׁ֥ר אֲנִ֖י דֹּבֵ֥ר אֵלֶֽי	1		Ta là Chúa Hằng Hữu Hãy tâu	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	6	30	zyqs	figs-metonymy	לִ	1		Chúa Hằng Hữu	Here, **face** figuratively represents the presence of a person. There may also be a hint of impudence in Moses attitude that is conveyed by saying he spoke before **the face of Yahweh**. See how you translated this in [6:12](../06/12.md) Alternate translation: “in the presence of Yahweh” or “boldly to Yahweh” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" mặt "" theo nghĩa bóng tiêu biểu cho sự hiện diện của một người. Cũng có thể có một gợi ý về sự trâng tráo trong thái độ của Môi-se được chuyển tải bằng cách nói rằng ông đã nói trước "" mặt Đức Giê-hô-va "" . Hãy xem cách bạn dịch từ này trong [ 6: 12 ] cách dịch thay thế: "" Trước mặt Đức Giê-hô-va "" hay "" dạn dĩ đến với Đức Giê-hô-va "" ."
EXO	6	30	nf3w	figs-rquestion	הֵ֤ן אֲנִי֙ עֲרַ֣ל שְׂפָתַ֔יִם וְ	1	I am not good…why will Pharaoh listen to me?	Con không có tài ăn nói nên làm sao Pha-ra-ôn nghe con được	Moses asks this question hoping to change Gods mind about sending him. This rhetorical question can be translated as a statement. Alternate translation: “Behold, I am not a good speaker. Pharaoh will certainly not listen to me!” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Môi-se hỏi câu hỏi này với hy vọng thay đổi được tâm trí của Đức Chúa Trời về việc sai phái ông. Câu hỏi tu từ này có thể được dịch là một lời tuyên bố. Bản dịch khác dịch: "" Nầy, tôi không phải là một diễn giả giỏi. Chắc chắn Pha-ra-ôn sẽ không nghe tôi! """
EXO	6	30	qvxf	figs-quotemarks	הֵ֤ן אֲנִי֙ עֲרַ֣ל שְׂפָתַ֔יִם וְ	1		Con không có tài ăn nói nên làm sao Pha-ra-ôn nghe con được	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	6	30	y4g2		הֵ֤ן	1			**Behold** is a term meant to focus the attention of the listener on what the speaker is about to say. If there is not a good way to translate this term in your language, this term can be omitted from the translation, or you can use an alternate translation like “as you know.”	""" Kìa "" là một thuật ngữ có ý nói tới tập trung sự chú ý của người nghe vào những gì người nói sắp sửa nói. Nếu không có một cách tốt để dịch thuật này trong ngôn ngữ của bạn, thuật ngữ này có thể được bỏ ra khỏi bản dịch, hoặc bạn có thể sử dụng một bản dịch thay thế như "" như bạn đã biết "" ."
EXO	6	30	18l8	figs-metaphor	אֲנִי֙ עֲרַ֣ל שְׂפָתַ֔יִם	1		Con không có tài ăn nói	This is a metaphor that means that Moses thought he was not a good speaker. It is somewhat crude, and your translation of this phrase could convey that Moses spoke impolitely. See how you translated this in [6:12](../06/12.md) Alternate translation: “And I always fail to speak well” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Đây là một ẩn dụ có ý nói rằng Môise nghĩ ông không phải là một diễn giả giỏi. Nó có phần thô sơ, và cách dịch cụm từ này của bạn có thể chuyển tải rằng Môi-se đã nói một cách thiếu lịch sự. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ 6: 12 ] như sau: "" Tôi luôn luôn không nói được hay """
EXO	7	intro	r9we			0			# Exodus 07 General Notes<br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Miracles<br>When Yahweh had Moses perform miracles, Pharaohs men were able to copy these miracles. It is unknown how they were able to do this, but since it was not from Yahweh, they were probably done under some evil power. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/miracle]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/evil]])<br><br>### Pharaohs hard heart<br>Pharaohs heart is often described as hard, strong, or heavy in this chapter. This means that his heart was not open or willing to understand Yahwehs instructions. <br><br>### “Let my people go”<br>This is a very important statement. Moses is not asking Pharaoh to “let go” of the Hebrew people. Instead, he is demanding that Pharaoh free the Hebrew people.<br><br>## Possible translation difficulties in this chapter include:<br>- Moses as God to Pharaoh<br>- A number of difficult terms: prophet, signs, wonders, miracles, sorcerers, magicians, magic, judgments, canals, reservoirs<br>- The use of “heart” to refer to the seat of will and emotion<br>- Up to third-level quotations<br><br>	"Exodus 07 General Notes
Special coneroin this chapter
Miracles
Khi Đức Giê-hô-va sai Môi-se làm những phép lạ, những người của Pha-ra-ôn có thể sao chép những phép lạ này. Không rõ họ có thể làm điều này bằng cách nào, nhưng vì nó không đến từ Đức Giê-hô-va, nên có lẽ họ đã được thực hiện dưới một quyền lực gian ác nào đó. Lòng cứng cỏi của Pha - ra - ôn
Tấm lòng cứng cỏi của Pha-ra-ôn thường được mô tả là cứng cỏi, mạnh mẽ, hoặc nặng nề trong chương này. Điều này có nghĩa là tấm lòng của ông không cởi mở hay sẵn sàng hiểu những chỉ thị của Đức Giê-hô-va. "" Hãy tha cho dân ta đi ""
Đây là một lời tuyên bố rất quan trọng. Môi-se không yêu cầu Pha-ra-ôn "" buông tha "" dân Hê-bơ-rơ. Thay vì thế, ông đòi hỏi Pha - ra - ôn giải thoát dân Hê - bơ - rơ. Những khó khăn về dịch thuật trong chương này bao gồm:
- Môi-se là Đức Chúa Trời cho Pha-ra-ôn
- Một số thuật ngữ khó hiểu: Tiên tri, dấu kỳ, sự lạ, phép lạ, thuật sĩ, pháp sư, pháp thuật, phán xét, kinh đào, hồ chứa
- Việc sử dụng "" tấm lòng "" để chỉ nơi cư ngụ của ý chí và tình cảm
- Việc trích dẫn cấp 3"
EXO	7	1	4vak	figs-quotemarks	מֹשֶׁ֔ה 	1		Môi-se	After this phrase, a direct quote begins that continues to the end of [verse 5](../07/05.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ nầy, một câu trích dẫn trực tiếp bắt đầu mà tiếp tục cho đến cuối [ câu 5 ] . Có lẽ hữu ích cho độc giả khi dùng dấu ngoặc kép mở đầu hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị dùng để chỉ bắt đầu một câu trích dẫn.
EXO	7	1	gy1t		רְאֵ֛ה	1		Này	This is used to draw attention to surprising information that follows. Alternative translation: “Listen carefully”	"Điều này được sử dụng để thu hút sự chú ý đến thông tin đáng ngạc nhiên sau đó. Bản diễn ý dịch: "" Hãy lắng nghe kỹ """
EXO	7	1	dn1s	figs-metaphor	נְתַתִּ֥י	1	I have made you like a god	Ta đã khiến con như một vị thần đối với Pha-ra-ôn	This means Moses would represent the same authority to Pharaoh as God did to Moses. See how you translated the very similar phrase in [Exodus 4:16](../04/16.md), see [this note]([[rc://en/tn/help/exo/04/16/gn5v]]). Alternate translation: “I will cause Pharaoh to consider you as a god” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"This means Moses would represent the same authority to Pharaoh as God did to Moses. Hãy xem cách bạn dịch cụm từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 4: 16 ] , [ Ghi chú này ] . Một bản khác dịch câu này là: "" Ta sẽ khiến Pha - ra - ôn xem ngươi như một vị thần """
EXO	7	1	z163	figs-metaphor	וְ	1		A-rôn anh con sẽ là tiên tri của con	This phrase compares Aaron to a prophet, because he will be the one actually to proclaim to Pharaoh what Moses tells him. See how you translated a similar phrase in [Exodus 4:16](../04/16.md), see [this note]([[rc://en/tn/help/exo/04/16/mnsp]]). Alternate translation: “and Aaron your brother will act like your prophet” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Cụm từ này so sánh A-rôn với một tiên tri, vì ông sẽ thật sự là người công bố cho Pha-ra-ôn những điều Môi-se nói với ông ta. Hãy xem cách bạn dịch một cụm từ tương tự trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 4: 16 ] , [ Ghi chú này ] . Một bản khác dịch câu này là: "" Và anh của anh sẽ hành động như nhà tiên tri của anh "" ."
EXO	7	2	l44v	figs-kinship	אָחִ֨י	1		anh con	Aaron is older than Moses. Some languages will use a different term for the sibling relationship based on gender and age order. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-kinship]])	A-rôn lớn tuổi hơn Môi-se. Một số ngôn ngữ sẽ sử dụng một thuật ngữ khác cho mối quan hệ anh chị em dựa trên giới tính và thứ tự tuổi tác.
EXO	7	2	hdwo	figs-quotations	וְ	1		để ông ta cho	Some languages may need to make this a direct quote. If so, be sure to mark it as a second-level quotation, subordinate to Yahwehs main speech. Alternative translation: “saying, You must let the sons of Israel go from your land” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Một số ngôn ngữ có lẽ cần được trích dẫn trực tiếp. Nếu vậy, hãy chắc chắn đánh dấu nó như một câu trích cấp hai, phụ thuộc vào lời lẽ chính yếu của Yahweh. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Ngươi phải để cho dân Y - sơ - ra - ên ra khỏi xứ ngươi """
EXO	7	2	204o		מֵ	1		ra khỏi xứ	“Egypt”	""" Ai-cập """
EXO	7	3	adsq	figs-metaphor	אַקְשֶׁ֖ה אֶת־לֵ֣ב פַּרְעֹ֑ה	1		sẽ khiến ... cứng	This means God will make him stubborn. His stubborn attitude is spoken of as if his heart were hard. If the heart is not the body part your culture uses to refer to a persons will, consider using whichever organ your culture would use for this image. See how you translated this in [Exodus 4:21](../04/21.md), but note the slightly different metaphor there: the heart being strong vs. hard. Alternate translation: “will cause Pharaoh to be stubborn” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Điều này có nghĩa là Đức Chúa Trời sẽ làm cho ông cứng đầu. Thái độ bướng bỉnh của ông được nói đến như thể lòng ông cứng cỏi. Nếu lòng không phải là phần cơ thể mà nền văn hóa của bạn dùng để nói đến ý chí của một người, hãy xem xét việc sử dụng cơ quan nào mà nền văn hóa của bạn sẽ sử dụng cho hình ảnh này. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 4: 21 ] , nhưng hãy lưu ý phép ẩn dụ hơi khác ở đây: lòng mạnh mẽ và cứng cỏi. Dịch cách khác: "" Sẽ khiến Pha - ra - ôn cứng đầu """
EXO	7	3	vtt1	figs-doublet	אֶת־אֹתֹתַ֛	1	many signs…many wonders		The words **signs** and **wonders** mean basically the same thing. God uses them to emphasize the greatness of what he will do in Egypt. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-doublet]])	"Những từ "" dấu hiệu "" và "" kỳ quan "" về cơ bản có cùng ý nghĩa. Đức Chúa Trời sử dụng chúng để nhấn mạnh sự vĩ đại của điều Ngài sẽ làm ở Ai Cập."
EXO	7	4	ar0l	figs-youdual	אֲלֵ	1		các con	Here, **you** means Moses and Aaron. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a dual form (if you have one) or plural form (if not) here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Ở đây, "" ngươi "" có nghĩa là Môi-se và A-rôn. Nếu ngôn ngữ của bạn dùng dạng số nhiều khác nhau của "" các ngươi "" tùy theo số người được đề cập, hãy dùng dạng số nhiều ( nếu bạn có một ) hoặc dạng số nhiều ( nếu không có ) ở đây."
EXO	7	4	e2kv	figs-metonymy	יָדִ֖	1	put my hand on	tay	The words **my hand** represent Gods great power. Alternate translation: “my power” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Những chữ "" tay ta "" tiêu biểu cho quyền năng lớn lao của Đức Chúa Trời. Một cách dịch khác là "" quyền năng của ta """
EXO	7	4	0r0r	figs-metonymy	בְּ	1		với Ai Cập	**On Egypt** refers to the land and everything in it, including people, animals, and plants. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	""" Trên Ê-díp-tô "" ám chỉ đất đai và mọi vật trong đó, kể cả con người, thú vật, và cây cỏ."
EXO	7	4	nilu		אֶת־צִבְאֹתַ֜	1			"These phrases refer to the Israelites in three different ways; they do not refer to three different groups of people. **Armies** is the same word translated “hosts” in [Exodus 6:26](../06/26.md). Alternate translation: “the armies of my Israelite people”"	"Những cụm từ này đề cập đến dân Y-sơ-ra-ên theo ba cách khác nhau; chúng không đề cập đến ba nhóm người khác nhau. "" Các đạo binh "" là cùng một từ được dịch là "" đạo binh "" trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 6: 26 ] . Cách dịch khác: "" Các đạo binh dân Y-sơ-ra-ên của ta """
EXO	7	5	cg3n	grammar-connect-logic-result	וְ	1		Dân Ai Cập sẽ biết	This is the result of God rescuing the Israelites. In some languages the result will have to be placed after the cause, as in the UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])	Đây là kết quả của việc Đức Chúa Trời giải cứu dân Y-sơ-ra-ên. Trong một số ngôn ngữ, kết quả sẽ phải được đặt sau nguyên nhân, như trong UST.
EXO	7	5	npd6	figs-metonymy	בִּ	1	reach out with my hand on	khi Ta giơ ... ra	This phrase represents Gods great power. Alternate translation: “when I show my powerful acts against” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Cụm từ này tượng trưng cho quyền năng lớn lao của Đức Chúa Trời. Bản diễn ý dịch là: "" Khi tôi thể hiện quyền năng chống lại """
EXO	7	5	dguc	grammar-connect-logic-goal	וְ	1		và đem ... ra	The goal of Gods powerful acts was to rescue the Israelites. Alternate translation: “so that I bring the sons of Israel out from their midst” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-goal]])	"Mục tiêu của những hành động quyền năng của Đức Chúa Trời là giải cứu dân Y-sơ-ra-ên. Một bản dịch khác dịch: "" Để ta đem dân Y - sơ - ra - ên ra khỏi giữa họ """
EXO	7	5	8576	figs-quotemarks	מִ	1		khỏi giữa vòng họ	At the end of this verse, the direct quote that began in [verse 1](../07/01.md) ends. It may be helpful to your readers to indicate this with a closing first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the end of a quotation. Note that the UST is reordered. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Ở cuối câu này, lời trích dẫn trực tiếp bắt đầu ở [ câu 1 ] kết thúc. Có lẽ hữu ích cho độc giả khi dùng dấu ngoặc kép ở mức độ 1 hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ bạn dùng để cho biết kết thúc của lời trích dẫn. Hãy lưu ý rằng Ust đã được sắp xếp lại.
EXO	7	6	iii5	figs-parallelism	וַ	1			"This repetition emphasizes the statement. Some languages can use repetition for emphasis; others will need to use another way of expressing emphasis.  (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-parallelism]])"	"Sự lập lại này nhấn mạnh đến lời tuyên bố. Một số ngôn ngữ có thể dùng sự lặp lại để nhấn mạnh; những ngôn ngữ khác cần dùng cách khác để diễn đạt sự nhấn mạnh."
EXO	7	7	liir	writing-background	וּ	1		Môi-se	This verse contains background information. If your language marks background information with particular discourse features, use them here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-background]])	Câu này chứa thông tin về bối cảnh. Nếu ngôn ngữ của bạn đánh dấu thông tin cơ bản bằng những đặc điểm của bài diễn văn, hãy dùng ở đây.
EXO	7	7	g7i5	translate-numbers	שְׁמֹנִ֣ים…שָׁלֹ֥שׁ וּ	1	Aaron eighty-three years old		“eighty … eighty-three” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	- Tám mươi … tám mươi ba …
EXO	7	7	9ou3	figs-idiom	בֶּן־שְׁמֹנִ֣ים שָׁנָ֔ה…בֶּן־שָׁלֹ֥שׁ וּ	1			This is an idiom that refers to their age. See UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	Đây là một thành ngữ ám chỉ tuổi tác của họ. Xem Ust.
EXO	7	8	pwph	writing-newevent	וַ	1		Chúa Hằng Hữu phán	This verse marks the beginning of new sections, both major and minor. The major story of the plagues and Exodus itself unfolds from here until after Pharaohs army is defeated at the Red Sea.  The next minor event is the miracle of the rods becoming snakes. Either by using particular forms that your language uses to mark transitions or by making a section break and heading, this transition should be marked for readers.  (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Câu này đánh dấu sự khởi đầu của những phần mới, cả lớn lẫn nhỏ. Câu chuyện chính về các tai vạ và Xuất Ê-díp-tô ký tự nó diễn ra từ đây cho đến sau khi quân đội của Pha-ra-ôn bị đánh bại tại Biển Đỏ. Sự kiện nhỏ tiếp theo là phép lạ về việc các que biến thành rắn. Hoặc bằng cách sử dụng các hình thức cụ thể mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để đánh dấu sự chuyển tiếp hoặc bằng cách làm cho một phần bị đứt và đầu đề, sự chuyển tiếp này nên được đánh dấu cho người đọc.
EXO	7	8	p2kf		לֵ	1			Here, **saying** marks the beginning of a direct quote and is often omitted in translation when such a construction is unnatural in the target language. See UST. 	"Ở đây, "" nói "" đánh dấu khởi đầu của một câu trích dẫn trực tiếp và thường bị bỏ sót trong việc dịch thuật khi một cách xây dựng như thế là không tự nhiên trong ngôn ngữ mục tiêu. Xem Ust."
EXO	7	9	b0jl	figs-quotemarks	כִּי֩ יְדַבֵּ֨ר אֲלֵ	1		Khi Pha-ra-ôn bảo con Làm phép lạ đi thì con sẽ nói	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	7	9	jt9z	figs-quotations	כִּי֩ יְדַבֵּ֨ר אֲלֵ	1	When Pharaoh says to you, Do a miracle, then you will say to Aaron, Take your staff and throw it down before Pharaoh, so that it may become a snake.	Khi Pha-ra-ôn bảo con Làm phép lạ đi thì con sẽ nói	The two quotations in this verse could be stated as indirect quotes. Alternate translation: “When Pharaoh tells you to do a miracle, then you will tell Aaron to take his staff and throw it down before Pharaoh so that it may become a snake” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Hai câu trích dẫn trong câu này có thể được phát biểu dưới dạng trích dẫn gián tiếp. Một bản dịch khác dịch là: "" Khi Pha-ra-ôn bảo anh làm một phép lạ, anh sẽ bảo A-rôn lấy cây gậy của ông ta ném xuống trước mặt Pha-ra-ôn để ông ta biến thành một con rắn "" ."
EXO	7	9	ye9j	figs-quotemarks	תְּנ֥וּ לָ	1		Làm phép lạ đi	This is a second-level direct quotation. If you did not decide to make it an indirect quotation, it may be helpful to your readers to indicate this by marking it with second-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation within a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là câu trích dẫn trực tiếp cấp 2. Nếu bạn không quyết định biến nó thành một trích dẫn gián tiếp, nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với các dấu ngoặc kép cấp hai hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn trong một trích dẫn.
EXO	7	9	r0tp	figs-quotemarks	קַ֧ח אֶֽת־מַטְּ	1		Hãy lấy	This is a second-level direct quotation. The second level may end after **Pharaoh.** If you did not decide to make it an indirect quotation, it may be helpful to your readers to indicate this by marking it with second-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation within a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	"Đây là câu trích dẫn trực tiếp cấp 2. Cấp 2 có thể kết thúc sau "" Pharaoh "" . Nếu bạn không quyết định biến nó thành một trích dẫn gián tiếp, có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó bằng dấu ngoặc kép hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn trong một trích dẫn."
EXO	7	9	p3xh		לֵ	1			Here, **saying** marks the beginning of a direct quote and is often omitted in translation when such a construction is unnatural in the target language. See UST. 	"Ở đây, "" nói "" đánh dấu khởi đầu của một câu trích dẫn trực tiếp và thường bị bỏ sót trong việc dịch thuật khi một cách xây dựng như thế là không tự nhiên trong ngôn ngữ mục tiêu. Xem Ust."
EXO	7	9	ms5o	figs-youdual	אֲלֵ	1			These are plural, referring to Moses and Aaron. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a dual form (if you have one) or plural form (if not) here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Đây là số nhiều, chỉ về Môi-se và A-rôn. Nếu ngôn ngữ của bạn dùng những hình thức khác nhau của "" các ngươi "" tùy theo số người được nói đến, hãy dùng ở đây một dạng kép ( nếu bạn có một dạng ) hoặc dạng số nhiều ( nếu không có một dạng ) ."
EXO	7	9	6hfg	figs-quotesinquotes	תְּנ֥וּ לָ	1		Làm phép lạ đi	This is a second-level quotation. It should be marked in some manner that distinguishes it from the outer level. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotesinquotes]])	Đây là câu trích cấp 2. Nó nên được đánh dấu theo cách nào đó để phân biệt nó với cấp độ bên ngoài.
EXO	7	9	s5a9		קַ֧ח אֶֽת־מַטְּ	1		Hãy lấy	This is a second-level quotation. It should be marked in some manner that distinguishes it from the outer level. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotesinquotes]])	Đây là câu trích cấp 2. Nó nên được đánh dấu theo cách nào đó để phân biệt nó với cấp độ bên ngoài.
EXO	7	9	ogk9	figs-metonymy	לִ	1			Although **before the face of**  still has the standard figurative meaning of “in the presence of,” it is a much more literal use here. Moses and Aaron are to actually do the miracles in front of Pharaoh so that Pharaoh can see them. Alternative translation: “so Pharaoh can see it” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Mặc dù "" trước mặt Chúa "" vẫn có nghĩa bóng chuẩn của từ "" trước mặt Chúa "" , nhưng ở đây, từ này được dùng theo nghĩa đen nhiều hơn. Môi - se và A - rôn phải làm phép lạ trước mặt Pha - ra - ôn để Pha - ra - ôn có thể thấy phép lạ. Một cách dịch khác: "" Để Pha - ra - ôn có thể thấy """
EXO	7	10	4q7r	figs-metonymy	לִ	1		trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần	This time, while **before the face of**  still has the standard figurative meaning of “in the presence of,” it is a much more literal use here. Aaron actually does this right in front of Pharaoh and his servants so they could watch what happens. Alternative translation: “where Pharaoh and his servants could see it” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Lần này, trong khi "" trước mặt Chúa "" vẫn có nghĩa bóng chuẩn của từ "" trước mặt Chúa "" , nhưng ở đây nó được dùng theo nghĩa đen nhiều hơn. A - rôn thật sự đã làm điều này ngay trước mặt Pha - ra - ôn và quần thần để họ có thể thấy điều gì xảy ra. Một bản dịch khác: "" Nơi nào Pha - ra - ôn và quần thần có thể thấy """
EXO	7	10	3dkq		עֲבָדָ֖י	1		quần thần	**His servants** probably refers to important advisors that would be in the kings court, and does not refer common servants.	""" Các đầy tớ người "" có lẽ chỉ về những cố vấn quan trọng sẽ có mặt trong cung vua, và không đề cập đến những đầy tớ bình thường."
EXO	7	11	mqde		לַֽ	1		các nhà thông thái	Here, **magicians** probably describes both **wise men and sorcerers** rather than being a third group. See translationWords articles for each term.	"Ở đây, "" các thuật sĩ "" có lẽ mô tả cả "" những người khôn ngoan lẫn thầy phù thủy "" hơn là một nhóm thứ ba. Xem các từ dịch thuật cho mỗi thuật ngữ."
EXO	7	12	u6np		וַ	1	swallowed up	Nhưng ... nuốt hết	“ate up” or “devoured”	""" Ăn hết "" hay "" ăn ngấu nghiến """
EXO	7	12	m0kw	grammar-connect-logic-contrast	וַ	1		Nhưng ... nuốt hết	This is a surprising and amusing twist which was not what the magicians expected. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-contrast]])	Đây là một thay đổi bất ngờ và thú vị, không như những gì các ảo thuật gia mong đợi.
EXO	7	12	prnp	figs-personification	מַטֵּֽה…מַטֹּתָֽ	1			It may be necessary in some languages to translate the word **staff** as “snake” since it had turned into one. This may be true if it would not make sense in the target language to say (because it is not living) that a staff swallowed or ate something. It may also be not make sense in some languages to speak of the snakes as staffs once transformed. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-personification]])	"Trong một số ngôn ngữ, có lẽ cần phải dịch từ "" gậy "" là "" con rắn "" vì nó đã biến thành "" gậy "" . Điều này có thể đúng nếu trong ngôn ngữ mục tiêu không có nghĩa là cây gậy nuốt hoặc ăn cái gì đó ( vì nó không sống ) . Trong một số ngôn ngữ, cũng có thể không có lý do gì để nói về những con rắn như cây gậy đã từng biến đổi."
EXO	7	13	g42f	figs-metaphor	וַ	1	Pharaohs heart was hardened	Lòng Pha-ra-ôn rắn lại	Pharaohs stubborn attitude is spoken of as if his heart were **strong**. If the heart is not the body part your culture uses to refer to a persons will, consider using whichever organ your culture would use for this image. See how you translated this in [Exodus 4:21](../04/21.md), but note that this is a neutral statement (it does not say that anyone caused him to be stubborn, as many others in this part of the narrative do). Alternate translation: “Pharaoh was still defiant” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Thái độ ngoan cố của Pha-ra-ôn được nói đến như thể lòng ông "" mạnh mẽ "" . Nếu tấm lòng không phải là phần cơ thể mà nền văn hóa của bạn sử dụng để nói về ý chí của một người, hãy xem xét việc sử dụng cơ quan nào mà nền văn hóa của bạn sẽ sử dụng cho hình ảnh này. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Hành 4: 21 ] , nhưng lưu ý rằng đây là một tuyên bố trung lập ( nó không nói rằng ai đó đã khiến ông trở nên bướng bỉnh, như nhiều người khác trong phần này của câu chuyện đã làm ) . Một bản dịch khác: "" Pha - ra - ôn vẫn còn thách thức """
EXO	7	13	2fve		כַּ	1		y như Chúa Hằng Hữu đã nói trước	Because Yahwehs prediction precedes this event, some languages may need to place the reference to that prediction before the statement that it was fulfilled. See UST.	Bởi vì lời tiên báo của Đức Giê-hô-va có trước sự kiện này, nên một số ngôn ngữ có thể cần phải đặt sự liên hệ đến lời tiên báo đó trước lời tuyên bố rằng nó được ứng nghiệm. Xem Ust.
EXO	7	14	d27r	figs-metaphor	כָּבֵ֖ד לֵ֣ב פַּרְעֹ֑ה	1	Pharaohs heart is hard	Lòng Pha-ra-ôn cứng cõi	Yahweh speaks of Pharaohs stubborn attitude as if Pharaohs heart were heavy. If the heart is not the body part your culture uses to refer to a persons will, consider using whichever organ your culture would use for this image. This is a neutral statement (it does not say that anyone caused him to be stubborn as many others in this part of the narrative do). See how you translated this in [Exodus 7:13](../07/13.md), but note the slightly different metaphor there: the heart being heavy vs strong. Alternate translation: “Pharaoh is defiant” (See:  [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ðức Giê hô va nói về Pha ra ôn có lòng cứng cỏi, dường như phải buồn rầu. Nếu trái tim không phải là phần cơ thể mà nền văn hóa của bạn sử dụng để chỉ ý chí của một người, hãy xem xét sử dụng cơ quan nào mà nền văn hóa của bạn sẽ sử dụng cho hình ảnh này. Đây là một tuyên bố trung lập ( nó không nói rằng bất cứ ai đã khiến ông trở nên bướng bỉnh như nhiều người khác trong phần này của câu chuyện làm ) . Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Hành 7: 13 ] , nhưng lưu ý cách ẩn dụ hơi khác ở đó: Trái tim trở nên nặng nề so với mạnh mẽ. Dịch cách khác: "" Pha - ra - ôn đầy thách thức """
EXO	7	14	qiyx	writing-newevent	וַ	1		phán	A new scene begins here, which may need to be marked in a certain way in your language. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Một khung cảnh mới bắt đầu ở đây, có thể cần được đánh dấu theo một cách nào đó trong ngôn ngữ của bạn.
EXO	7	14	t79b	figs-quotemarks	מֹשֶׁ֔ה 	1		Môi-se	After this phrase, a direct quote begins that continues to the end of [verse 18](../07/18.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ nầy, một lời trích dẫn trực tiếp bắt đầu mà tiếp tục cho đến cuối [ câu 18 ] . Có lẽ hữu ích cho độc giả khi dùng dấu ngoặc kép mở đầu hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị dùng để chỉ bắt đầu một câu trích dẫn.
EXO	7	15	ecby		הִנֵּה֙	1			This is used to draw attention to information that follows. 	Điều này được sử dụng để thu hút sự chú ý đến thông tin sau đó.
EXO	7	15	c5np		יֹצֵ֣א הַ	1	when he goes out to the water	khi ông ta đi ra sông	There are various theories as to what Pharaoh went down to the Nile to do, but there is no need to speculate or specify in the translation.	Có nhiều giả thuyết khác nhau về việc Pha-ra-ôn đã đi xuống sông Nile để làm gì, nhưng không cần phải suy đoán hay xác định trong bản dịch.
EXO	7	16	yqp7		וְ	1	Say to him	Hãy tâu với ông ta	“Say to Pharaoh”	""" Tâu cùng Pha - ra - ôn """
EXO	7	16	i4yt	figs-quotemarks	יְהוָ֞ה	1		Chúa Hằng Hữu	This begins a second-level quotation that continues until the end of [verse 18](../07/18.md).  It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with second-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation within a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Điều này bắt đầu phần trích dẫn cấp độ hai kéo dài cho đến hết [ câu 18 ] . Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó bằng dấu ngoặc kép hoặc bằng bất cứ dấu câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị sử dụng để chỉ ra một trích dẫn trong một trích dẫn.
EXO	7	16	uvxe	figs-possession	אֱלֹהֵ֤י הָ	1		Thiên Chúa của người Hê-bơ-rơ	Yahweh claimed the Hebrews (Israelites) as his own. They worshiped him. This is a possessive of social relationship. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	Đức Giê-hô-va tuyên bố dân Hê-bơ-rơ ( dân Y-sơ-ra-ên ) là của riêng Ngài. Họ đã thờ phượng Ngài. Đây là mối quan hệ xã hội.
EXO	7	16	d16q	figs-quotesinquotes	שַׁלַּח֙ אֶת־עַמִּ֔	1		Hãy để ... đi	This is a third-level quotation. It should be marked in some manner that distinguishes it from the outer levels. Alternatively, you could translate it as an indirect quotation as in the UST. If you do this, take care to adjust the pronoun person (second/third) as appropriate. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotesinquotes]])	Đây là một trích dẫn cấp 3. Nó nên được đánh dấu theo cách nào đó để phân biệt nó với các cấp độ bên ngoài. Ngoài ra, bạn có thể dịch nó như một trích dẫn gián tiếp như trong Ust. Nếu bạn làm điều này, hãy cẩn thận điều chỉnh đại từ nhân xưng ( thứ hai / thứ ba ) cho thích hợp.
EXO	7	16	cwox		וְ	1			**Behold** is used to draw attention to the information that follows. In some languages, it will not be translated.	""" Kìa "" được dùng để thu hút sự chú ý đến những thông tin theo sau. Trong một số ngôn ngữ, nó sẽ không được dịch."
EXO	7	17	j1ev		כֹּ֚ה אָמַ֣ר יְהוָ֔ה	1	strike the water	Chúa Hằng Hữu phán thế này	This quotation form is used to introduce commands from Yahweh. See [4:intro](../04/intro.md) for more information.	Hình thức trích dẫn này được dùng để giới thiệu các mạng lệnh từ Yahweh. Xem [ 4: intro ] để biết thêm thông tin.
EXO	7	17	mywj	figs-quotesinquotes	בְּ	1		Bởi điều này	This begins a third-level quotation that continues until the end of verse 18. It should be marked in some manner that distinguishes it from the outer levels. It is possible that the third-level quote actually ends before **Behold,** in which case, in the rest of the quote **I** refers to Moses, not Yahweh. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotesinquotes]])	"Điều này bắt đầu một trích dẫn cấp độ thứ ba tiếp tục cho đến cuối câu 18. Nó nên được đánh dấu theo cách nào đó để phân biệt nó với các cấp độ bên ngoài. Có khả năng là trích dẫn cấp độ 3 thực sự kết thúc trước khi "" nhìn "" , trong trường hợp đó, trong phần còn lại của trích dẫn "" tôi "" đề cập đến Moses, không phải Yahweh."
EXO	7	17	jjm3		הִנֵּ֨ה	1			**Behold** is a term meant to focus the attention of the listener on what the speaker is about to say. Alternate translation: “Look at this”	""" Kìa "" là một thuật ngữ có ý nói tới tập trung sự chú ý của người nghe vào những gì người nói sắp sửa nói. Bản diễn ý dịch: "" Hãy xem này """
EXO	7	18	bsjn	grammar-connect-logic-result	וּ	1		và sông sẽ hôi thối	**The river will stink** will happen because the fish die. Alternate translation: “and because of that the river will stink” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])	""" Sông sẽ hôi thối "" sẽ xảy ra vì cá chết. Bản dịch khác dịch: "" Và vì cớ đó sông sẽ hôi thối """
EXO	7	18	nx0q	grammar-connect-logic-result	וְ	1		Người Ai Cập sẽ không thể uống nước	In some languages you will need to put the reason before the result. Alternative translation: “In order to find water to drink from the river, the Egyptians will exhaust themselves.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])	"Trong một số ngôn ngữ bạn sẽ cần phải đặt lý trí trước kết quả. Một bản dịch khác dịch: "" Để tìm nước uống từ sông, người Ê - díp - tô sẽ kiệt sức "" ."
EXO	7	18	350i	figs-rpronouns	וְ	1		Người Ai Cập sẽ không thể	Here, **themselves** refers back to the subject (**the Egyptians**) to indicated that the Egyptians are the object of the verb as well. Different languages have different methods of marking this. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rpronouns]])	"Ở đây, "" chính họ "" ám chỉ trở lại chủ ngữ ( "" người Ai Cập "" ) để chỉ rằng người Ai Cập là đối tượng của động từ cũng như vậy. Các ngôn ngữ khác nhau có những phương pháp đánh dấu chủ ngữ khác nhau."
EXO	7	18	grwh	figs-quotemarks	מִן־הַ	1			After this phrase, the direct quote of Yahwehs commands ends. Depending on your decisions about the embedded quotation levels, you may have up to three levels of quotations that need to be closed here. It may be helpful to your readers to indicate this with closing quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the end of a quotation and quotations within quotations. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ này, lời trích dẫn trực tiếp của mạng lệnh Đức Giê-hô-va kết thúc. Tùy thuộc vào quyết định của bạn về các mức trích dẫn được nhúng, bạn có thể có tối đa ba mức trích dẫn cần được đóng ở đây. Có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đóng dấu ngoặc kép hoặc bằng bất kỳ dấu câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra kết thúc của một trích dẫn và các trích dẫn trong các trích dẫn.
EXO	7	19	jima	figs-quotemarks	אֱמֹ֣ר אֶֽל־אַהֲרֹ֡ן קַ֣ח מַטְּ	1		Hãy bảo	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	7	19	9o1q	figs-quotemarks	קַ֣ח מַטְּ	1		Hãy cầm gậy anh	This is a second-level direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with second-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation within a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là câu trích dẫn trực tiếp cấp 2. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn trong một trích dẫn.
EXO	7	19	ysi7	figs-merism	עַֽל־נַהֲרֹתָ֣	1			This list is meant to expand on and reinforce the idea of all of the water in Egypt. You should translate the list in such a way that the locations of the blood are not limited to these specific places, but to imply universality. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-merism]])	Danh sách này nhằm mở rộng và củng cố ý tưởng về tất cả các nguồn nước ở Ai Cập. Bạn nên dịch danh sách này sao cho vị trí của máu không bị giới hạn ở những nơi cụ thể này, mà phải bao hàm tính phổ quát.
EXO	7	19	wxp2		בְּ	1	throughout all		“in every part of”	""" Trong mọi nơi """
EXO	7	19	msxp	figs-possession	וּ	1		trong các đồ chứa bằng gỗ hay bằng đá	This possessive show composition. Alternate translation: “and in containers made from wood and in containers made from stone” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	"Bản nhạc sở hữu này. Bản diễn ý dịch là: "" Trong những bình bằng gỗ và bằng đá """
EXO	7	20	zy18	figs-explicit	בַּ	1	in the river	dưới sông	The name of the river may be made explicit. Alternate translation: “in the Nile River” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Tên của con sông có thể được làm cho rõ ràng. Bản dịch khác: "" Trên sông Ni - lơ """
EXO	7	20	mj8v	figs-metonymy	לְ	1		trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần	This means in their sight. Alternate translation: “in the sight of Pharaoh and his servants” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Điều này có nghĩa là trước mắt họ. Một bản dịch khác: "" Trước mặt Pha - ra - ôn và quần thần """
EXO	7	22	6njd	translate-unknown	חַרְטֻמֵּ֥י	1		các thuật sĩ	See how you translated this term in [7:11](../07/11.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Hãy xem cách bạn dịch từ ngữ này trong [ 7: 11 ] .
EXO	7	22	qdc7	figs-metaphor	וַ	1	Pharaohs heart was hardened	Cho nên ... bị rắn lại	Pharaohs stubborn attitude is spoken of as if his heart were strong. If the heart is not the body part your culture uses to refer to a persons will, consider using whichever organ your culture would use for this image. This is a neutral statement (it does not say that anyone caused him to be stubborn as many others in this part of the narrative do). See how you translated this in [Exodus 7:13](../07/13.md). Alternate translation: “Pharaoh was still defiant” (See:  [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Thái độ ngoan cố của Pha - ra - ôn được nói đến như thể lòng ông mạnh mẽ. Nếu trái tim không phải là phần cơ thể mà nền văn hóa của bạn sử dụng để nói về ý chí của một người, hãy xem xét việc sử dụng cơ quan nào mà nền văn hóa của bạn sẽ sử dụng cho hình ảnh này. Đây là một tuyên bố trung lập ( nó không nói rằng bất cứ ai khiến ông trở nên bướng bỉnh như nhiều người khác trong phần này của câu chuyện làm ) . Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 7: 13 ] . Cách dịch thay thế: "" Pha-ra-ôn vẫn còn thách thức """
EXO	7	22	sbic		כַּ	1		y như Chúa Hằng Hữu đã phán	Because Yahwehs prediction precedes this event, some languages may need to place the reference to that prediction before the statement that it was fulfilled. See UST and how you handled this in [7:13](../07/13.md) where the same sentence appears.	Bởi vì lời tiên báo của Đức Giê-hô-va có trước sự kiện này, nên một số ngôn ngữ có thể cần phải đặt sự liên hệ đến lời tiên báo đó trước lời tuyên bố rằng nó được ứng nghiệm. Hãy xem Ust và làm thế nào bạn giải quyết điều này trong [ 7: 13 ] , nơi có cùng một câu.
EXO	7	23	atdk	figs-idiom	וְ	1			This is an idiom meaning Pharaoh did not think about the meaning of the miracle he had just seen. Alternate translation: “And he did not consider what even this meant” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Đây là một thành ngữ có nghĩa là Pha-ra-ôn đã không nghĩ đến ý nghĩa của phép lạ mà ông ta vừa nhìn thấy. Một bản dịch khác dịch: "" Và ông cũng không xem xét ý nghĩa của phép lạ này """
EXO	7	24	m6zn	figs-hyperbole	כָל־מִצְרַ֛יִם	1	All the Egyptians		The word **all** here is a generalization that means “many.” At the least, the upper class would have sent their slaves to dig for them. Alternate translation: “Many of the Egyptians” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-hyperbole]])	"Từ "" tất cả "" ở đây là một sự khái quát hóa có nghĩa là "" nhiều "" . Ít nhất, tầng lớp thượng lưu hẳn đã sai các nô lệ đi đào đất cho họ. Một bản dịch khác: "" Nhiều người Ai Cập """
EXO	7	25	93t8	writing-newevent	וַ	1		trôi qua	A new scene begins here, which may need to be marked in a certain way in your language. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Một khung cảnh mới bắt đầu ở đây, có thể cần được đánh dấu theo một cách nào đó trong ngôn ngữ của bạn.
EXO	7	25	5ma1	figs-idiom	וַ	1		Bảy ngày trôi qua	This is an idiom meaning seven days later. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	Đây là một thành ngữ có nghĩa bảy ngày sau đó.
EXO	7	25	8aut	translate-numbers	שִׁבְעַ֣ת	1		Bảy	“7” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 7 """
EXO	8	intro	ww1y			0			# Exodus 08 General Notes<br>## Possible translation difficulties in this chapter<br><br>- the exact insects in plagues 3-4 are not certain, translation teams will need to decide what insects they can use for each<br>- Pharaoh makes his own heart heavy, that is, he determines to be proud and resist Yahweh twice in this chapter<br>- the Israelites sacrifices are spoken of as an abomination to the Egyptians but it is not specified how or why that is<br><br><br>### Lifting up the hand and staff: <br>In the next few chapters God will instruct Moses and/or Aaron to raise his hand and/or staff. The narrative will then record that whoever will raise his hand and/or staff. The instruction and the action do not always match exactly. God may say raise your hand and the narrative may say Moses raised his staff. These are not conflicting reports. Translators should understand that the hand and the staff are always understood together. They are one unit and they can both be mentioned or they can be mentioned separately. In each case, Moses or Aaron raises his hand with the staff in it. This fact is merely expressed differently.<br><br><br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Pharaohs hard heart<br>Pharaohs heart is often described as hard in this chapter. This means that his heart was not open or willing to understand Yahwehs instructions. When his heart was hardened, it became less and less receptive to Yahweh.<br><br>### Let my people go<br><br>This is a very important statement. Moses does not ask Pharaoh for permission to “let go” of the Hebrew people. Instead, he is demanding that Pharaoh free the Hebrew people.	"Exodus 08 General Notes
Những khó khăn về dịch thuật có thể xảy ra trong chương này
- Những côn trùng chính xác trong dịch bệnh 3 - 4 không nhất định, các tổ dịch thuật sẽ cần quyết định những côn trùng nào họ có thể sử dụng cho từng loại
- Pha-ra-ôn làm cho chính tấm lòng của ông ta trở nên nặng nề, nghĩa là, ông ta quyết định sẽ kiêu ngạo và chống cự Yahweh hai lần trong chương này
- Những của lễ của dân Y-sơ-ra-ên được nói đến như là một sự gớm ghiếc đối với người Ai Cập nhưng nó không được xác định như thế nào hoặc tại sao như vậy
Giơ tay lên và cây gậy:
Trong vài chương tiếp theo, Đức Chúa Trời sẽ chỉ dẫn Môi-se và / hoặc A-rôn giơ tay và / hoặc cây trượng của mình lên. Câu chuyện sau đó sẽ ghi lại rằng bất kỳ ai sẽ giơ tay và / hoặc cây gậy của mình lên. Lời chỉ dẫn và hành động không phải lúc nào cũng phù hợp một cách chính xác. Thiên Chúa có thể nói giơ tay của bạn lên và câu chuyện có thể nói Moses đã giơ gậy của mình lên. Đây không phải là những lời tường thuật mâu thuẫn. Các dịch giả nên hiểu rằng tay và gậy luôn luôn được hiểu cùng nhau. Họ là một và có thể đề cập đến cả hai hoặc có thể đề cập riêng rẽ. Trong mỗi trường hợp, Môi - se hoặc A - rôn giơ tay lên với cây gậy trong đó. Thực tế này chỉ đơn thuần được thể hiện khác nhau. Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Tấm lòng cứng cỏi của Pha-ra-ôn
Tấm lòng của Pha-ra-ôn thường được mô tả là cứng cỏi trong chương nầy. Điều này có nghĩa là tấm lòng của ông không cởi mở hay sẵn sàng hiểu những chỉ thị của Đức Giê-hô-va. Khi lòng ông cứng cỏi, nó càng ngày càng trở nên không tiếp nhận Đức Giê-hô-va. Hãy tha cho dân ta đi
Đây là một lời tuyên bố rất quan trọng. Môi-se không xin phép Pha-ra-ôn để "" buông tha "" dân Hê-bơ-rơ. Thay vì thế, ông đòi hỏi Pha - ra - ôn phải thả dân Hê - bơ - rơ."
EXO	8	1	tf7b	figs-quotations	בֹּ֖א 	1		Hãy đến gặp	This begins a direct quote that continues until the end of [verse 4](../08/04.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	Điều nầy bắt đầu một lời trích dẫn trực tiếp cứ tiếp tục cho đến cuối [ câu 4 ] .
EXO	8	1	v6ll		כֹּ֚ה אָמַ֣ר יְהוָ֔ה	1		Chúa Hằng Hữu có phán thế này	This quotation form is used to introduce commands from Yahweh. See [4:intro](../04/intro.md) for more information.	Hình thức trích dẫn này được dùng để giới thiệu các mạng lệnh từ Yahweh. Xem [ 4: intro ] để biết thêm thông tin.
EXO	8	1	lndc	figs-quotesinquotes	כֹּ֚ה	1		thế này	This begins a second-level quote that continues until the end of [verse 4](../08/04.md).  It should be marked in some manner that distinguishes it from the outer level. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotesinquotes]])	Điều này bắt đầu một trích dẫn cấp độ thứ hai tiếp tục cho đến cuối [ câu 4 ] . Phải được đánh dấu theo cách nào đó để phân biệt nó với cấp độ bên ngoài.
EXO	8	1	kure	figs-quotesinquotes	שַׁלַּ֥ח 	1		Hãy để ... đi	This begins a third-level quote that continues until the end of [verse 4](../08/04.md).  It should be marked in some manner that distinguishes it from the outer levels. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotesinquotes]])	Điều này bắt đầu một trích dẫn cấp độ thứ ba tiếp tục cho đến cuối [ câu 4 ] . Câu này nên được đánh dấu theo cách nào đó để phân biệt nó với các cấp độ bên ngoài.
EXO	8	2	s7y1	figs-ellipsis	לְ	1		để họ đi	What Pharaoh is to **let go** is not specified, but “my people” or “the Israelites” are the understood object. Alternate translation: “to let the Israelites go” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-ellipsis]])	"Pha-ra-ôn là gì để "" buông ra "" không được nói rõ, nhưng "" dân ta "" hay "" dân Y-sơ-ra-ên "" mới là đối tượng hiểu được. Có thể dịch là "" để cho dân Y - sơ - ra - ên đi """
EXO	8	2	aei8		הִנֵּ֣ה	1			**Behold** is an interjection meant to focus the attention of the listener on what comes next, in this case a dire warning. Alternate translation: “look out”	""" Kìa "" là thán từ có nghĩa là tập trung sự chú ý của người nghe vào những gì xảy ra tiếp theo, trong trường hợp này là một lời cảnh báo nghiêm trọng. Một bản dịch khác: "" Hãy coi chừng """
EXO	8	3	5zo6	figs-merism	בְּ	1		trong cung ngươi phòng ngủ ngươi	This long list means “everywhere in Egypt.” It is presented in this way for rhetorical effect, that is, to convince Pharaoh of how bad this plague will be so he will obey. You should translate the list in such a way that the frogs location is not limited to these specific places. The list should imply universality. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-merism]])	"Danh sách dài này có nghĩa "" mọi nơi trong xứ Ai Cập "" . Nó được trình bày theo cách này cho hiệu quả tu từ, nghĩa là, để thuyết phục Pha-ra-ôn rằng tai vạ này sẽ tồi tệ như thế nào để ông ta sẽ vâng lời. Bạn nên dịch danh sách theo cách sao cho vị trí của ếch nhái không bị giới hạn ở những nơi cụ thể này. Danh sách nên bao hàm tính phổ quát."
EXO	8	4	okok	figs-quotemarks		1			Up to three levels of quotes end at the end of this verse. Depending on how many levels you chose to mark as direct quotations, you should indicate them ending here with closing second-level (and third-level) quotation mark(s) or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the end of quotations and quotations within a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Có ba cấp độ trích dẫn kết thúc ở cuối câu nầy. Tùy thuộc vào số mức mà bạn chọn để đánh dấu là trích dẫn trực tiếp, bạn nên chỉ ra chúng kết thúc ở đây bằng cách đóng dấu trích dẫn cấp hai ( và cấp ba ) hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra kết thúc của các trích dẫn và trích dẫn trong một trích dẫn.
EXO	8	5	wll3	figs-quotemarks	אֱמֹ֣ר אֶֽל־אַהֲרֹ֗ן נְטֵ֤ה אֶת־יָדְ	1		Hãy nói	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this with first-level opening and closing quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này với dấu ngoặc kép mở và đóng cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	8	5	ley6	figs-quotations	וַ	1		Chúa Hằng Hữu bảo	It may be helpful to translate this first quotation indirectly to avoid having two levels of quotations in this verse. Alternate translation: “And Yahweh told Moses to say to Aaron” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Có thể hữu ích nếu dịch gián tiếp phần trích dẫn đầu tiên này để tránh có hai mức độ trích dẫn trong câu này. Bản dịch khác dịch: "" Và Đức Giê-hô-va bảo Môi-se nói với A-rôn """
EXO	8	5	5myy	figs-quotemarks	נְטֵ֤ה אֶת־יָדְ	1		giơ ... ra	This is a second-level direct quotation (if you chose to make **Say to Aaron** a direct quotation). It may be helpful to your readers to indicate this with second-level opening and closing quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation inside a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	"Đây là một trích dẫn trực tiếp cấp hai ( nếu bạn chọn để làm cho "" nói với Aaron "" một trích dẫn trực tiếp ) . Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này với dấu mở và đóng cấp hai hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn bên trong một trích dẫn."
EXO	8	5	1qzz		יָדְ	1		tay và gậy anh	See note in the [introduction to chapter 8](../08/intro.md) regarding the hand and staff.	Xem chú thích ở [ lời giới thiệu chương 8 ] về bàn tay và cây gậy.
EXO	8	5	z19q	figs-merism	עַל־הַ֨	1			This list is meant to convey the idea of all the water in Egypt where frogs might live. You should translate the list in such a way that the locations are not limited to these specific places. The list should imply universality. This is made clear in [8:6](../08/06.md).(See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-merism]])	Danh sách này nhằm truyền đạt ý tưởng về mọi nguồn nước ở Ai Cập nơi ếch nhái có thể sinh sống. Bạn nên dịch danh sách này theo cách sao cho các địa điểm không bị giới hạn ở những nơi cụ thể này. Danh sách phải bao hàm tính phổ quát. Điều này được nói rõ trong [ 8: 6 ] .
EXO	8	6	wf3a	figs-explicit	וַ	1		A-rôn giơ ... ra	It is implied that Moses told Yahwehs instructions to Aaron. You may choose to make this explicit as in the UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	Nó được ngụ ý rằng Môi-se đã kể lại những lời chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va cho A-rôn. Bạn có thể làm rõ điều này như trong Ust.
EXO	8	6	3t7n	figs-explicit	יָד֔	1		tay	It is implied that Aaron was holding his staff as instructed. You may choose to make this explicit. See note in the [introduction to chapter 8](../08/intro.md) regarding the hand and staff. Alternate translation: “his hand holding his staff” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Nó ngụ ý rằng Aaron đã cầm cây gậy của mình như chỉ dẫn. Bạn có thể chọn để làm cho điều này rõ ràng. Xin xem chú thích nơi [ lời mở đầu chương 8 ] về tay và cây gậy. Một bản dịch khác: "" Tay Ngài cầm cây gậy """
EXO	8	6	j1w7	figs-synecdoche	וַ	1		A-rôn giơ ... ra	Aaron would not have been able to reach his hand over all the water in Egypt. He likely stretched his hand over some nearby portion of the Nile symbolizing all the water of Egypt. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]])	A-rôn sẽ không thể nào với tay ra trên toàn bộ các dòng nước ở Ai-cập. Rất có thể ông đã giơ tay ra trên một phần sông Ni - lơ gần đó tượng trưng cho toàn thể nước ở Ai Cập.
EXO	8	6	drmg	figs-explicit	וַ	1		khiến ... bò lên	[Verse 3](../08/03.md) has specified from where the frogs will come. Here it is implied, but you may make it explicit as in the UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	[ Câu 3 ] Đã chỉ rõ từ đâu ếch nhái sẽ đến. Ở đây ngụ ý như vậy, nhưng bạn có thể nói rõ như trong Ust.
EXO	8	6	rxze	figs-collectivenouns	הַ	1		ếch nhái	There were so many frogs that the text uses the collective singular. If that does not make sense in your language, you may simply use the plural as in the UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-collectivenouns]])	Có quá nhiều ếch đến nỗi văn bản sử dụng số ít tập hợp. Nếu điều đó không có ý nghĩa trong ngôn ngữ của bạn, bạn có thể đơn giản sử dụng số nhiều như trong UST.
EXO	8	6	j83d	figs-metaphor	וַ	1		khiến ếch nhái bò lên bao phủ	This means that there were frogs everywhere in Egypt. The image is like that of a blanket smothering the entire country. (Or more directly, like one giant, nation-sized frog sitting on top of the entire land). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	Điều nầy có nghĩa là đã có ếch nhái ở khắp mọi nơi trong xứ Ai Cập. Hình ảnh này giống như một tấm mền phủ kín cả xứ sở. Hình ảnh này giống như một tấm chăn phủ kín cả xứ ( hoặc trực tiếp hơn, giống như một con ếch khổng lồ to bằng cả quốc gia ngồi trên khắp đất ) .
EXO	8	7	5yzg	translate-unknown	הַֽ	1		các thuật sĩ ... bằng pháp thuật của họ	See how you translated these in [7:11](../07/11.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Hãy xem cách bạn dịch những điều nầy trong [ 7: 11 ] .
EXO	8	8	mhn3		וַ	1	Then Pharaoh called for Moses and Aaron	Pha-ra-ôn triệu tập Môi-se và A-rôn	“Then Pharaoh sent for Moses and Aaron” or “And the king summoned Moses and Aaron”	""" Pha-ra-ôn bèn đòi Môi-se và A-rôn "" hoặc "" và vua cho gọi Môi-se và A-rôn """
EXO	8	8	nfe3	figs-explicit	וַ	1		Pha-ra-ôn triệu tập Môi-se và A-rôn bảo	It is implied that Moses and Aaron came between being called and Pharaoh speaking to them. You may need to make that explicit. Alternate translation: “And Pharaoh called for Moses and for Aaron, and after they came he said” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Nó ngụ ý rằng Môi-se và A-rôn xen giữa việc được kêu gọi và việc Pha-ra-ôn nói chuyện với họ. Có lẽ bạn cần nói rõ điều này. Một bản dịch khác: "" Pha - ra - ôn bèn đòi Môi - se và A - rôn đến, thì người nói rằng """
EXO	8	8	pc7e	figs-quotemarks	הַעְתִּ֣ירוּ אֶל־יְהוָ֔ה וְ	1		Hãy cầu nguyện	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	8	8	tx3t	figs-quotations	אֶל־יְהוָ֔ה וְ	1			In some languages you may have to make the content of Pharaohs prayer to Yahweh a direct quote. Note that this will make it a second-level quotation and you will need to mark it with second-level quotation markings if your language uses them. Alternate translation: “to Yahweh saying, Please take away the frogs from Pharaoh and from his people. ” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Trong một số ngôn ngữ, bạn có thể phải làm cho nội dung của lời cầu nguyện của Pha-ra-ôn với Đức Giê-hô-va là một trích dẫn trực tiếp. Lưu ý rằng điều này sẽ làm cho nó trở thành một trích dẫn cấp hai và bạn sẽ cần phải đánh dấu nó với các dấu ngoặc kép cấp hai nếu ngôn ngữ của bạn sử dụng chúng. Bản dịch thay thế: "" Đức Giê - hô - va phán: "" Xin hãy cất ếch nhái khỏi Pha - ra - ôn và dân sự của người "" . """
EXO	8	8	qku4	grammar-connect-condition-hypothetical	וַ	1		Rồi ta sẽ để cho ... đi	This promise is conditional on the frogs going away. Alternate translation: “Once the frogs are gone, I will let the people go, and they may sacrifice to Yahweh” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-condition-hypothetical]])	"Lời hứa này đặt điều kiện trên việc ếch nhái ra đi. Một bản dịch khác dịch là: "" Một khi ếch nhái đã ra đi, ta sẽ cho dân sự ra đi, và họ có thể dâng tế lễ cho Đức Giê-hô-va "" ."
EXO	8	9	bm7x	figs-quotemarks	הִתְפָּאֵ֣ר עָלַ	1		Vua có được đặc quyền cho tôi biết	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	8	9	khfd	figs-irony	הִתְפָּאֵ֣ר עָלַ	1		Vua có được đặc quyền cho tôi biết	Moses speaks with false humility here. He is ironically pointing out Pharaohs powerlessness before Yahweh. Alternate translation: “You can choose” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-irony]])	"Môise nói với sự khiêm nhường giả tạo ở đây. Mỉa mai thay, ông chỉ ra sự bất lực của Pha-ra-ôn trước mặt Đức Giê-hô-va. Cách dịch thay thế: "" Ngươi có thể chọn """
EXO	8	9	g0lu	figs-merism	לְ	1		cho vua quần thần của vua	These lists mean “for everyone” and “from everywhere” (in Egypt). This makes clear that Moses will ask for a complete end of the plague. You should translate the list in such a way that it does not convey limitation to these specifics, but is understood to imply universality. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-merism]])	"Các danh sách nầy có nghĩa là "" cho mọi người "" và "" từ mọi nơi "" ( ở Ai Cập ) . Điều này cho thấy rõ ràng rằng Môi-se sẽ yêu cầu chấm dứt hoàn toàn tai vạ. Bạn nên dịch danh sách này theo cách sao cho nó không truyền đạt giới hạn đối với các chi tiết cụ thể này, nhưng được hiểu là ngụ ý tính phổ quát."
EXO	8	10	g5e7	figs-quotemarks	לְ	1		Ngày mai	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	8	10	tvjo	figs-quotemarks	כִּ	1		Việc sẽ như vua nói	A direct quote begins here that continues to the end of the next verse. It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Một câu trích dẫn trực tiếp bắt đầu ở đây và tiếp tục cho đến cuối câu kế tiếp. Có thể hữu ích cho độc giả khi đưa ra điều này bằng dấu ngoặc kép mở đầu hoặc bằng bất cứ dấu câu hay quy ước nào khác mà ngôn ngữ của bạn dùng để chỉ sự bắt đầu của một trích dẫn.
EXO	8	10	ofw3	grammar-connect-logic-goal	לְמַ֣עַן תֵּדַ֔ע כִּי־אֵ֖ין כַּ	1		đặng vua biết	This knowledge is the goal of Yahwehs granting a respite from the frogs. In some languages you may need to place this at the end of [verse 11](../08/11.md) after Moses says the frogs will leave. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-goal]])	Sự hiểu biết này là mục tiêu của việc ban cho Đức Giê-hô-va một sự yên nghỉ khỏi ếch nhái. Trong một số ngôn ngữ, bạn có thể cần đặt điều này ở cuối [ câu 11 ] sau khi Môi-se nói rằng ếch nhái sẽ rời đi.
EXO	8	10	8120	figs-exclusive	אֱלֹהֵֽי	1		Thiên Chúa của chúng tôi	Here, **our** refers to the Israelites God, excluding Pharaoh and the Egyptians. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-exclusive]])	"Ở đây, "" của chúng ta "" đề cập tới Đức Chúa Trời của dân Israel, trừ ra Pha-ra-ôn và người Ai Cập."
EXO	8	11	zwqo	figs-merism	מִמְּ	1		khỏi vua nhà cửa của vua quần thần của vua và thần dân của vua	This list means “from everywhere and everyone” (in Egypt). This shows that the end of the plague will be as complete as its extent. You should translate the list in such a way that it does not convey limitation to these specifics, but is understood to imply universality. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-merism]])	"Danh này có nghĩa là "" từ mọi nơi và mọi người "" ( ở Ai Cập ) . Điều nầy cho thấy rằng sự kết thúc của nạn dịch hạch sẽ trọn vẹn như mức độ của nó. Bạn nên dịch danh sách này theo cách sao cho nó không truyền đạt giới hạn đối với các chi tiết cụ thể này, nhưng được hiểu là ngụ ý tính phổ quát."
EXO	8	11	ttyr	figs-quotemarks	רַ֥ק בַּ	1		Chúng sẽ chỉ còn ở dưới sông	After this phrase, the direct quote of Moses that started in the previous verse ends. It may be helpful to your readers to indicate this with a closing first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the end of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ này, lời trích dẫn trực tiếp của Môise mà bắt đầu ở câu trước kết thúc. Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị khi cho biết điều này bằng một dấu ngoặc kép ở mức độ 1 hoặc bằng bất cứ dấu chấm câu hay quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị sử dụng để cho biết kết thúc của một lời trích dẫn.
EXO	8	12	jjv2		שָׂ֥ם	1		Ngài đã giáng	“Yahweh had set”	""" Đức Giê-hô-va đã lập """
EXO	8	12	nxyi	writing-newevent	וַ	1		Môi-se và A-rôn cáo từ	A minor scene shift occurs here and may need to be marked in a certain way in your language. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Một sự thay đổi cảnh tượng nhỏ xảy ra ở đây và có thể cần được đánh dấu theo một cách nào đó trong ngôn ngữ của bạn.
EXO	8	13	80ei	figs-merism	מִן־הַ	1			This list means “from everywhere” (in Egypt). This makes clear that there was a complete end of the plague. You should translate the list in such a way that it does not convey limitation to these specifics, but is understood to imply universality. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-merism]])	"Danh này có nghĩa là "" từ khắp mọi nơi "" ( ở Ai Cập ) . Điều này cho thấy rõ là đã có một sự chấm dứt hoàn toàn bệnh dịch hạch. Bạn nên dịch danh sách này theo cách sao cho nó không truyền đạt giới hạn đối với các chi tiết cụ thể này, nhưng được hiểu là ngụ ý tính phổ quát."
EXO	8	14	a03n		חֳמָרִ֣ם חֳמָרִ֑ם	1		thành đống	Literally, “piles piles.” Repetition is used in Hebrew to emphasize how many or how big they were.	"Nghĩa đen là "" chồng đống "" . Sự lặp lại được sử dụng trong tiếng Hê-bơ-rơ để nhấn mạnh chúng có bao nhiêu hoặc lớn bao nhiêu."
EXO	8	15	lv2n	figs-metaphor	וְ	1	he hardened his heart	ông ta lại cứng	Pharaohs stubborn attitude is spoken of as if he made his own heart heavy. If the heart is not the body part your culture uses to refer to a persons will, consider using whichever organ your culture would use for this image. See how you translated this in [Exodus 7:14](../07/14.md), but note, there, that the state of Pharaohs heart is reported, whereas here, Pharaoh makes his own heart heavy. Alternate translation: “and Pharaoh determined to be defiant” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Thái độ bướng bỉnh của Pha-ra-ôn được nói đến như thể ông ta đã làm cho lòng mình nặng nề. Nếu trái tim không phải là phần cơ thể mà nền văn hóa của bạn dùng để nói đến ý chí của một người, hãy xem xét việc sử dụng cơ quan nào mà nền văn hóa của bạn sẽ dùng cho hình ảnh này. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 7: 14 ] , nhưng hãy lưu ý rằng tình trạng của lòng Pha - ra - ôn được báo cáo, trong khi ở đây, Pha - ra - ôn làm cho lòng mình nặng trĩu. Một bản dịch khác: "" Và Pha - ra - ôn quyết định thách thức """
EXO	8	15	b47h		כַּ	1	just as Yahweh had said that he would do	y như Chúa Hằng Hữu đã báo trước	“just as Yahweh had said Pharaoh would do”	""" Như Ðức Giê hô va đã phán dặn Pha ra ôn sẽ làm """
EXO	8	16	7tgc	writing-newevent	וַ	1		Chúa Hằng Hữu phán	A new scene begins here, which may need to be marked in a certain way in your language. This is the start of the third plague sequence. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Một khung cảnh mới bắt đầu ở đây, có thể cần được đánh dấu theo một cách nào đó trong ngôn ngữ của bạn. Đây là sự bắt đầu của chuỗi tai họa thứ ba.
EXO	8	16	s5gh	figs-quotations	אֱמֹר֙ אֶֽל־אַהֲרֹ֔ן נְטֵ֣ה אֶֽת־מַטְּ	1		Hãy bảo	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. However, it may be helpful to translate one of the parts as an indirect quotation so that you do not have to have two levels of quotations here. Alternate translation: see UST or “[And Yahweh told Moses] to tell Aaron” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn. Tuy nhiên, có thể hữu ích khi dịch một trong những phần này thành một trích dẫn gián tiếp để bạn không phải có hai cấp độ trích dẫn ở đây. Cách dịch thay thế: Xem Ust hoặc "" [ Và Đức Giê-hô-va bảo Môi-se ] bảo A-rôn """
EXO	8	16	xh9e	figs-quotemarks	נְטֵ֣ה אֶֽת־מַטְּ	1		hãy giơ ... ra	This is a second-level direct quotation (unless you translated one portion as an indirect quotation). It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with second-level (or first-level) quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation (within a quotation). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một trích dẫn trực tiếp cấp hai ( trừ khi bạn dịch một phần là trích dẫn gián tiếp ) . Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó bằng dấu trích dẫn cấp hai ( hoặc cấp một ) hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn ( trong một trích dẫn ) .
EXO	8	16	joxz		נְטֵ֣ה אֶֽת־מַטְּ	1		hãy giơ ... ra	This is one action or motion but it is described with the two verbs that occur throughout this section of plague judgment. 	Đây là một hành động hay chuyển động nhưng nó được mô tả với hai động từ xảy ra trong suốt phần này của sự phán xét dịch hạch.
EXO	8	16	4kyj		מַטְּ	1		gậy	This is Aarons staff. See note in the [introduction to chapter 8](../08/intro.md) regarding the hand and staff.	Đây là nhân viên của Aaron. Xem chú thích nơi [ lời giới thiệu chương 8 ] về tay và gậy.
EXO	8	16	w5el	translate-unknown	לְ	1		muỗi	We do not know exactly what this word means. It is probably a tiny (as in dust-particle size) biting insect. You should choose a different insect here than in the next plague ([8:21](../08/21.md)-8:31). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Chúng ta không biết chính xác từ này có nghĩa gì. Nó có lẽ là một con côn trùng nhỏ xíu ( như trong kích cỡ hạt bụi ) đang cắn côn trùng. Bạn nên chọn một con côn trùng khác ở đây thay vì trong tai vạ kế tiếp ( [ 8: 21 ] - 8: 31 ) .
EXO	8	17	8zno		וַ	1		A-rôn giơ ... ra	Again, this is one action or motion but it is described with the two verbs that occur throughout this section of plague judgment. See how you translated it in the [previous verse](../08/16.md).	Một lần nữa, đây là một hành động hay chuyển động nhưng nó được mô tả với hai động từ xảy ra xuyên suốt phần này của sự phán xét dịch hạch. Hãy xem cách bạn dịch nó trong [ câu trước ] .
EXO	8	17	l784		יָד֤	1		tay và gậy mình	See note in the [introduction to chapter 8](../08/intro.md) regarding the hand and staff.	Xem chú thích ở [ lời giới thiệu chương 8 ] về bàn tay và cây gậy.
EXO	8	17	nhgt	translate-unknown	הַ	1		Muỗi	Again, we do not know this term for certain, so see how you translated it in [8:16](../08/16.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Một lần nữa, chúng ta không biết chắc từ ngữ này, vì vậy hãy xem cách bạn dịch nó trong [ 8: 16 ] .
EXO	8	17	grs3	figs-gendernotations	בָּ	1		bu vào người ta	This includes women and children. Alternate translation: “people” or “mankind” or “humans” See UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-gendernotations]])	"Bao gồm cả phụ nữ và trẻ em. Một bản dịch khác: "" Người "" hoặc "" Loài người "" hoặc "" Loài người "" xem Ust."
EXO	8	17	grg5	figs-hyperbole	כָּל־עֲפַ֥ר הָ	1			This extraordinary statement is used to emphasize the extent and severity of the plague. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-hyperbole]])	Lời phát biểu phi thường này được sử dụng để nhấn mạnh mức độ và tính nghiêm trọng của dịch hạch.
EXO	8	18	9iqc	translate-unknown	הַ	1		Các thuật sĩ ... pháp thuật	See how you translated these in [7:11](../07/11.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Hãy xem cách bạn dịch những điều nầy trong [ 7: 11 ] .
EXO	8	18	ii85	translate-unknown	הַ	1		muỗi	See how you translated this term in [8:16](../08/16.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Hãy xem cách bạn dịch từ ngữ này trong [ 8: 16 ] .
EXO	8	18	mnj5	figs-gendernotations	בָּ	1		bu vào người ta	This includes women and children. Alternate translation: “people” or “mankind” or “humans” See UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-gendernotations]])	"Bao gồm cả phụ nữ và trẻ em. Một bản dịch khác: "" Người "" hoặc "" Loài người "" hoặc "" Loài người "" xem Ust."
EXO	8	19	22be	translate-unknown	הַֽ	1		các thuật sĩ	See how you translated this term in [7:11](../07/11.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Hãy xem cách bạn dịch từ ngữ này trong [ 7: 11 ] .
EXO	8	19	lk2k	figs-synecdoche	אֶצְבַּ֥ע אֱלֹהִ֖ים הִ֑וא	1	This is the finger of God	Đây là ngón tay của Thiên Chúa	The words “finger of God” represent the power of God. Alternate translation: “This is the powerful work of God” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]])	"Những chữ "" ngón tay của Đức Chúa Trời "" tiêu biểu cho quyền năng của Đức Chúa Trời. Bản diễn ý dịch là: "" Đây là công việc quyền năng của Đức Chúa Trời """
EXO	8	19	z1w2	figs-metaphor	וַ	1	Pharaohs heart was hardened	Nhưng ... rắn lại	Pharaohs stubborn attitude is spoken of as if his heart were strong. If the heart is not the body part your culture uses to refer to a persons will, consider using whichever organ your culture would use for this image. See how you translated this in [Exodus 7:13](../07/13.md). This is a neutral statement (it does not say that anyone caused him to be stubborn as many others in this part of the narrative do). Alternate translation: “Pharaoh was still defiant” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Thái độ ngoan cố của Pha - ra - ôn được nói đến như thể lòng ông mạnh mẽ. Nếu trái tim không phải là phần cơ thể mà nền văn hóa của bạn sử dụng để nói về ý chí của một người, hãy xem xét việc sử dụng cơ quan nào mà nền văn hóa của bạn sẽ sử dụng cho hình ảnh này. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 7: 13 ] . Đây là một tuyên bố trung lập ( nó không nói rằng bất cứ ai khiến anh ta trở nên bướng bỉnh như nhiều người khác trong phần này của câu chuyện làm ) . Cách dịch thay thế: "" Pha-ra-ôn vẫn còn thách thức """
EXO	8	19	rp3i	writing-participants	אֲלֵ	1		họ	It is possible that **them** refers to the magicians here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	"Có thể "" họ "" ám chỉ các thuật sĩ ở đây."
EXO	8	19	gjgg		כַּ	1		y như Chúa Hằng Hữu đã nói	Some languages will need to place this before the thing that Yahweh predicted, as in the UST.	Một số ngôn ngữ sẽ cần đặt điều này trước điều mà Ðức Giê hô va đã tiên đoán, như trong Ust.
EXO	8	20	j5n8		וְ	1	stand in front of Pharaoh	và đứng trước mặt Pha-ra-ôn	“and present yourself to Pharaoh”	""" Và ra mắt Pha - ra - ôn """
EXO	8	20	frfn	writing-newevent	וַ	1		Chúa Hằng Hữu phán	A new scene begins here, which may need to be marked in a certain way in your language. This is the beginning of the fourth plague sequence. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Một khung cảnh mới bắt đầu ở đây, có thể cần được đánh dấu theo một cách nào đó trong ngôn ngữ của bạn. Đây là sự bắt đầu của chuỗi tai họa thứ tư.
EXO	8	20	syv2	figs-metonymy	לִ	1		trước mặt Pha-ra-ôn	Here, **face** figuratively means the presence of a person.  (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" mặt "" theo nghĩa bóng có nghĩa là sự hiện diện của một người."
EXO	8	20	2g25		הִנֵּ֖ה 	1			This is used to draw attention to important information that is next. In some languages and translation styles it will make the most sense to omit this, as in the UST. Alternate translation: “Listen carefully”	"Điều này được sử dụng để thu hút sự chú ý đến thông tin quan trọng kế tiếp. Trong một số ngôn ngữ và phong cách dịch thuật, nó sẽ có ý nghĩa nhất để loại bỏ điều này, như trong Ust. Bản dịch khác: "" Hãy lắng nghe cẩn thận """
EXO	8	20	uypa	figs-quotations	כֹּ֚ה אָמַ֣ר יְהוָ֔ה	1		Chúa Hằng Hữu phán thế này	This phrase opens a direct quote which continues until the end of [verse 23](../08/23.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. However, you may also consider making the opening portion an indirect quote so that you do not have a quote inside of a quote for the next verses. Alternate translation: “that Yahweh says” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Cụm từ nầy mở ra một phần trích dẫn trực tiếp cứ tiếp tục cho đến cuối [ câu 23 ] . Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị nếu dùng dấu ngoặc kép mở đầu hoặc dùng bất cứ dấu câu hay quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị dùng để chỉ bắt đầu một trích dẫn. Tuy nhiên, quý vị cũng có thể xem phần mở đầu là một câu trích dẫn gián tiếp để quý vị không có phần trích dẫn trong câu nói của những câu tiếp theo. Dịch sát nghĩa: "" Đấng Yahweh phán """
EXO	8	20	eqd2		כֹּ֚ה אָמַ֣ר יְהוָ֔ה	1	Let my people go	Chúa Hằng Hữu phán thế này	This quotation form is used to introduce commands from Yahweh. See [4:intro](../04/intro.md) for more information.	Hình thức trích dẫn này được dùng để giới thiệu các mạng lệnh từ Yahweh. Xem [ 4: intro ] để biết thêm thông tin.
EXO	8	20	a7l7	figs-quotemarks	שַׁלַּ֥ח 	1		Hãy để cho ... đi	This phrase opens a second-level direct quote which continues until the end of [verse 23](../08/23.md), unless you made **thus says Yahweh** an indirect quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with second-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation within a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	"Cụm từ này mở ra một trích dẫn trực tiếp ở cấp độ thứ hai, tiếp tục cho đến cuối [ câu 23 ] , trừ khi bạn trích dẫn gián tiếp "" Ðức Giê hô va phán như vầy "" . Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó bằng dấu ngoặc kép hoặc bằng bất cứ dấu câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị sử dụng để chỉ ra một trích dẫn trong một trích dẫn."
EXO	8	20	fgl3	grammar-connect-logic-goal	וְ	1		đặng họ thờ phượng Ta	This is the purpose of the people being let go. Alternate translation: “so they can serve me” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-goal]])	"Đây là mục đích của những người được buông tha. Có thể dịch là: "" Để họ có thể phục vụ tôi """
EXO	8	21	hitq		הִנְ	1			This is used to draw attention to important information that is next. Alternate translation: “Listen carefully”	"Điều này được sử dụng để thu hút sự chú ý đến thông tin quan trọng kế tiếp. Bản diễn ý dịch là: "" Hãy lắng nghe kỹ """
EXO	8	21	hwcl	translate-collectivenouns	הֶ	1			This is a collective singular noun that refers to a great number of swarming, biting insects. Alternate translation: “swarms of flies” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-collectivenouns]])	"Đây là danh từ số ít tập hợp đề cập đến một số lượng lớn những con côn trùng sống thành đàn và cắn xé nhau. Dịch cách khác: "" Bầy ruồi """
EXO	8	21	2g9v	translate-unknown	הֶ	1			These are probably the large common flies that bother humans and livestock. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Đây có lẽ là những con ruồi lớn thường quấy rầy con người và gia súc.
EXO	8	21	foli	figs-merism	בְּ	1		trên ngươi quần thần ngươi và thần dân ngươi	This long list means, “everywhere in Egypt.” It is presented in this way for rhetorical effect, that is, to convince Pharaoh of how bad this plague will be so he will obey. You should translate the list in such a way that the flies location is not limited to these specific places, but is understood to imply universality. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-merism]]	"Danh sách dài này có nghĩa là, "" Mọi nơi trong xứ Ai Cập. ""
Nó được trình bày theo cách này cho hiệu quả tu từ, nghĩa là, để thuyết phục Pha-ra-ôn rằng tai vạ này sẽ tồi tệ như thế nào để ông ta sẽ vâng lời. Bạn nên dịch danh sách theo cách sao cho vị trí của con ruồi không bị giới hạn trong những nơi cụ thể này, mà được hiểu là ngụ ý tính phổ quát. ( Xem: [ [ RC: / / en / ta / man / translation / figs - merism ] ] ]"
EXO	8	22	mv8w	grammar-connect-logic-result	לְ	1	General Information:	để không có	This is the result of Yahweh treating the land of Goshen differently. Alternate translation: “by keeping the swarm from there” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])	"Đây là kết quả của việc Đức Giê-hô-va đối xử với xứ Gô-sen khác hẳn. Bản dịch khác: "" Bằng cách giữ bầy ở đó """
EXO	8	22	apum	translate-collectivenouns	עָרֹ֑ב	1		đám ruồi nhặng nào	This is a collective singular noun that refers to a great number of swarming, biting insects. See how you translated this in [8:21](../08/21.md). Alternate translation: “swarms of flies” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-collectivenouns]])	"Đây là danh từ số ít tập hợp đề cập đến một số lượng lớn những con côn trùng sống thành đàn và cắn xé nhau. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ 8: 21 ] . Một cách dịch khác: "" Bầy ruồi """
EXO	8	22	85hp	translate-unknown	עָרֹ֑ב	1		đám ruồi nhặng nào	These are probably the large common flies that bother humans and livestock. See how you translated this in [8:21](../08/21.md) (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Đây có lẽ là những con ruồi lớn thường quấy rầy con người và gia súc. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ 8: 21 ]
EXO	8	22	refq	grammar-connect-logic-goal	לְמַ֣עַן תֵּדַ֔ע כִּ֛י אֲנִ֥י יְהוָ֖ה בְּ	1		đặng ngươi biết Ta là Chúa Hằng Hữu giữa xứ này	This is the goal of treating the Israelites differently. In some languages you may need to put this phrase the beginning of the verse. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-goal]])	Đây là mục tiêu của việc đối xử với dân Y-sơ-ra-ên khác hẳn. Trong một số ngôn ngữ, có lẽ bạn cần đặt cụm từ này ở đầu câu.
EXO	8	22	a28h		אֲנִ֥י יְהוָ֖ה בְּ	1		Ta là Chúa Hằng Hữu giữa xứ này	Here, **am** could be connecting **I** and **Yahweh** or it could be connecting **I, Yahweh** and **in the middle of the land**. Alternate translation: “I, Yahweh, am in the middle of the land”	"Ở đây, "" Am "" có thể kết nối "" I "" và "" Yahweh "" hoặc nó có thể kết nối "" I, Yahweh "" và "" ở giữa đất "" . Dịch cách khác: "" Ta, Đức Giê-hô-va, đang ở giữa xứ """
EXO	8	23	8fsp	figs-abstractnouns	פְדֻ֔ת 	1			This is a noun derived from a verb meaning “to buy back.” Very broadly it can mean “to save or rescue.” See the next note regarding textual variants for more information. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])	"Đây là một danh từ xuất phát từ một động từ có nghĩa là "" mua lại "" . Nói một cách khái quát, nó có thể có nghĩa là "" cứu hoặc giải cứu "" . Xem ghi chú tiếp theo về các biến thể văn bản để biết thêm thông tin."
EXO	8	23	tf4j	translate-textvariants	פְדֻ֔ת 	1			Many translations follow the Septuagint here, which uses the word “division.” A minor change to the Hebrew would also produce the word translated “treat differently” in the [previous verse](../08/22.md). Alternate translation: “a division” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-textvariants]])	"Nhiều bản dịch theo bản Septuagint ở đây dùng từ "" sự chia rẽ "" . Một sự thay đổi nhỏ về tiếng Hê - bơ - rơ cũng tạo ra từ được dịch là "" đối xử khác "" trong [ câu trước ] . Một bản dịch khác: "" Phân chia """
EXO	8	23	u4gs		עַמִּ֖	1		dân sự Ta	Yahwehs people, that is, the Israelites. Alternate translation: “the Israelites”	"Dân sự của Đức Giê-hô-va, tức là dân Y-sơ-ra-ên. Bản dịch thay thế: "" Dân Y-sơ-ra-ên """
EXO	8	23	rg2c		עַמֶּ֑	1		thần dân ngươi	Pharaohs people, that is, the Egyptians. Alternate translation: “the Egyptians”	"Dân sự của Pha-ra-ôn, nghĩa là, người Ai Cập. Dịch cách khác: "" Người Ê - díp - tô """
EXO	8	23	9c85	figs-quotemarks	לְ	1		Dấu hiệu ... sẽ xảy ra vào ngày mai	After this phrase, the three levels of direct quotations of Yahweh that started in [8:20](../08/20.md) ends. It may be helpful to your readers to indicate this with closing first-level, second-level, and third-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the end of quotations. You may not have three levels if you made any level an indirect quote. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ này, ba cấp độ trích dẫn trực tiếp của Đức Giê-hô-va bắt đầu ở [ 8: 20 ] kết thúc. Có thể hữu ích cho độc giả khi dùng dấu chấm câu ở mức độ 1, 2 và 3 để cho thấy điều này, hoặc dùng dấu chấm câu hay quy ước khác mà ngôn ngữ của bạn dùng để cho biết kết thúc của các câu trích dẫn. Bạn có thể không có ba cấp độ nếu bạn trích dẫn gián tiếp ở bất cứ cấp độ nào.
EXO	8	24	gw3c	figs-explicit	וַ	1		Chúa Hằng Hữu làm như vậy	The UST supplies a brief sentence filling in the gap between Yahwehs command to Moses and the onset of the plague. Some languages will need something like that to make the progression of events clear. Alternate translation: “Moses obeyed the instructions Yahweh gave him and Pharaoh responded as Yahweh had said he would. And Yahweh did so” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Ust cung cấp một câu ngắn gọn điền vào khoảng trống giữa mạng lệnh của Đức Giê-hô-va truyền cho Môi-se và sự tấn công của tai vạ. Một số ngôn ngữ sẽ cần một điều gì đó như thế để làm cho tiến trình của các sự kiện trở nên rõ ràng. Bản dịch thay thế: "" Môi - se tuân theo những chỉ dẫn mà Đức Giê - hô - va ban cho ông và Pha - ra - ôn đã đáp ứng như Ngài đã phán. Và Đức Giê - hô - va làm thế """
EXO	8	24	lk5s	writing-newevent	וַ	1		Chúa Hằng Hữu làm như vậy	There is a minor scene change here, which may need to be marked in a certain way in your language. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Có một sự thay đổi quang cảnh nhỏ ở đây, có thể cần được đánh dấu theo một cách nào đó trong ngôn ngữ của bạn.
EXO	8	24	ut0f	translate-unknown	עָרֹ֣ב	1		các đàn ruồi nhặng	There are probably the large common flies that bother humans and livestock. See how you translated this in [8:21](../08/21.md) (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Có lẽ có những con ruồi lớn thường quấy rầy con người và gia súc. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ 8: 21 ]
EXO	8	24	dg0k	translate-go	וַ	1		bay vào	Some languages may need to translate this as going rather than coming. Alternate translation: “and … went” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-go]])	"Một số ngôn ngữ có thể cần dịch điều này là đi hơn là đến. Bản dịch khác: "" Và … ra đi """
EXO	8	24	97aq	figs-merism	בֵּ֥יתָ	1		cung Pha-ra-ôn và nhà của quần thần	This means “to everyone everywhere” (in Egypt) as made explicit in the next statement. This makes clear that the insects were throughout the land. You should translate this in such a way that it does not convey limitation to these specifics, but is understood to imply universality. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-merism]])	"Điều này có nghĩa là "" cho mọi người ở khắp mọi nơi "" ( ở Ai Cập ) như đã nói rõ trong lời tuyên bố kế tiếp. Điều này cho thấy rõ là côn trùng có ở khắp nơi trong xứ. Bạn nên dịch điều này sao cho không có giới hạn cho những chi tiết cụ thể này, nhưng được hiểu là ngụ ý nói đến tính phổ quát."
EXO	8	24	nd6e	figs-activepassive	תִּשָּׁחֵ֥ת הָ	1	the land was ruined because of the swarms of flies	đất bị điêu tàn vì cớ những đàn ruồi đó	This can be translated in active form. Alternate translation: “The swarms of flies devastated the land” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được dịch dưới dạng chủ động. Một bản dịch khác: "" Bầy ruồi tàn phá đất """
EXO	8	24	ngue	figs-metonymy	מִ	1		vì cớ những đàn ruồi đó	Here, **face** figuratively represents the presence of the insects. Alternate translation: “because the insects were everywhere” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" mặt "" theo nghĩa bóng tượng trưng cho sự hiện diện của loài côn trùng. Một bản dịch khác: "" Vì côn trùng ở khắp mọi nơi """
EXO	8	25	e7l0	grammar-connect-time-simultaneous	וַ	1		gọi ... đến	This happened during the plague. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-time-simultaneous]])	Điều này xảy ra trong thời kỳ dịch hạch.
EXO	8	25	ciy5	figs-quotemarks	לְכ֛וּ זִבְח֥וּ לֵֽ	1		Hãy đi dâng sinh tế cho Thiên Chúa các ngươi ngay trong xứ	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	8	25	gj2w	figs-youdual	לֵֽ	1		cho Thiên Chúa các ngươi	Here, **your** is plural. it could refer either to Moses and Aaron or to the Israelites. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a dual form (if you have one) if your team decides it means Moses and Aaron, otherwise use a plural form. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Ở đây, "" your "" là số nhiều. Từ này có thể nói đến Môi - se và A - rôn hoặc dân Y - sơ - ra - ên. Nếu ngôn ngữ của bạn dùng những hình thức khác nhau của từ "" bạn "" tùy thuộc vào số người được nói đến, hãy dùng hình thức kép ( nếu bạn có một người ) nếu nhóm của bạn quyết định từ đó có nghĩa là Môi - se và A - rôn, nếu không hãy dùng hình thức số nhiều."
EXO	8	26	tvnj	figs-quotemarks	וַ	1		Môi-se đáp	After this phrase a direct quote begins that continues until the end of [8:27](../08/27.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ nầy một câu trích dẫn trực tiếp bắt đầu và tiếp tục cho đến hết [ 8: 27 ] . Có thể hữu ích cho độc giả khi dùng dấu ngoặc kép mở đầu hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của bạn dùng để cho biết bắt đầu một câu trích dẫn.
EXO	8	26	9x8p		תּוֹעֲבַ֣ת מִצְרַ֔יִם…תּוֹעֲבַ֥ת מִצְרַ֛יִם	1		là thứ ... ghê tởm	We do not know what about their sacrificing was an **abomination** to the Egyptians. The same term is used in Genesis 43:32 and 46:34 to describe the Egyptians feelings about eating with Hebrews and about the Hebrew profession of shepherding, respectively. Translators should attempt to convey the strong negative feelings that would be provoked in the Egyptians without speculating as to the cause. 	"Chúng ta không biết của lễ của họ là "" sự gớm ghiếc "" nào đối với người Ai Cập. Thuật ngữ tương tự được sử dụng trong Sáng Thế Ký 43: 32 và 46: 34 để mô tả cảm giác của người Ai Cập về việc ăn uống với người Hê-bơ-rơ và về nghề chăn chiên của người Hê-bơ-rơ, tương ứng. Các dịch giả nên cố gắng truyền đạt những cảm xúc tiêu cực mạnh mẽ sẽ được kích động trong người Ai Cập mà không suy đoán về nguyên nhân."
EXO	8	26	43cl	figs-exclusive	נִזְבַּ֖ח …אֱלֹהֵ֑י	1		sinh tế chúng tôi dâng	Here, **we, our,** and **us** should all be translated as exclusive (if your language makes that distinction). Pharaoh and the Egyptians are not included. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-exclusive]])	"Ở đây, "" chúng ta, của chúng ta, "" và "" chúng ta "" đều nên được dịch là độc quyền ( nếu ngôn ngữ của bạn cho sự phân biệt đó ) . Pha-ra-ôn và người Ai-cập không được kể vào số đó."
EXO	8	26	i7dy	figs-rquestion	וְ	1	will they not stone us?	họ lại chẳng ném đá chúng tôi sao	Moses asks this question to show Pharaoh that the Egyptians would not allow the Israelites to worship Yahweh by making a sacrifice repugnant to them. Alternate translation: “they will certainly stone us!” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Môi-se đặt ra câu hỏi này để cho Pha-ra-ôn thấy rằng người Ai-cập sẽ không cho phép dân Y-sơ-ra-ên thờ phượng Đức Giê-hô-va bằng cách khiến cho một của lễ trở nên ghê tởm đối với họ. Bản dịch thay thế: "" Họ sẽ ném đá chúng ta! """
EXO	8	26	gy7d	figs-metonymy	לְ	1	right before their eyes	ngay trước mắt họ	This is a figurative way of saying “where they can see.” Alternate translation: “in their sight” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Đây là cách nói theo nghĩa bóng "" nơi nào họ có thể thấy "" . Bản diễn ý dịch là "" trước mắt họ """
EXO	8	27	ju3u	figs-exclusive	נֵלֵ֖ךְ…וְ	1			Here, **we, our,** and **us** should all be translated as exclusive (if your language makes that distinction). Pharaoh and his people are not included. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-exclusive]])	"Ở đây, "" chúng ta, của chúng ta, "" và "" chúng ta "" đều nên được dịch là độc quyền ( nếu ngôn ngữ của bạn cho sự phân biệt đó ) . Pha-ra-ôn và dân sự của ông ta không được kể vào số đó."
EXO	8	27	clc3	figs-quotemarks	אֵלֵֽי	1		chúng tôi	After this phrase, the direct quote of Moses argument to Pharaoh ends. It may be helpful to your readers to indicate this with a closing first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the end of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ này, phần trích dẫn trực tiếp lập luận của Môi-se cho Pha-ra-ôn kết thúc. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này với một dấu ngoặc kép cấp một đóng lại hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra kết thúc của một trích dẫn.
EXO	8	28	p3pd	figs-quotemarks	אָנֹכִ֞י אֲשַׁלַּ֤ח אֶתְ	1		Ta sẽ cho phép các người đi dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu Thiên Chúa của các người trong hoang mạc miễn là	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	8	28	qxes	figs-youdual	אֶתְ	1		các người	If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Nếu ngôn ngữ của bạn sử dụng nhiều hình thức khác nhau của "" bạn "" tùy thuộc vào số người được nói đến, hãy sử dụng dạng số nhiều ở đây."
EXO	8	28	mla2		אֶתְ	1		các người	“the Israelites”	""" Dân Y-sơ-ra-ên """
EXO	8	28	hnud	figs-idiom	הַרְחֵ֥ק…תַרְחִ֖יקוּ 	1			In Hebrew, **far** is repeated to emphasize (with **not**) that they are absolutely not to go too far. If your language does not use repeating words like this, express the emphasis in another way. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Trong tiếng Hê-bơ-rơ, "" xa "" được lặp lại để nhấn mạnh ( với "" không "" ) rằng họ hoàn toàn không được đi quá xa. Nếu ngôn ngữ của bạn không dùng những từ lặp lại như thế này, hãy diễn tả sự nhấn mạnh bằng một cách khác."
EXO	8	29	kgkx	figs-quotemarks	הִנֵּ֨ה אָנֹכִ֜י יוֹצֵ֤א מֵֽ	1		Khi tôi cáo từ vua tôi sẽ cầu nguyện xin	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	8	29	3hwq		הִנֵּ֨ה 	1			This is a term meant to focus the attention of the listener on what the speaker is about to say. If there is not a good way to translate this term in your language, this term can be omitted from the translation. Alternate translation: “Know this”	"Đây là một thuật ngữ có nghĩa là tập trung sự chú ý của người nghe vào những gì diễn giả sắp nói. Nếu không có cách nào tốt để dịch thuật ngữ này trong ngôn ngữ của bạn, thuật ngữ này có thể bị bỏ sót trong bản dịch. Bản dịch khác: "" Hãy biết điều này """
EXO	8	29	jirm	translate-unknown	הֶ	1		các đàn ruồi nhặng	These are probably the large common flies that bother humans and livestock. See how you translated this in [8:21](../08/21.md) (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Đây có lẽ là những con ruồi lớn thường quấy rầy con người và gia súc. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ 8: 21 ]
EXO	8	29	yvcl	figs-123person	מִ	1		khỏi vua	Moses may be using the third person to refer to Pharaoh to show respect, because the king appears to be relenting. If use of the third person is not a way of showing respect in your culture or is not a valid way of addressing an individual at all, you may need to change the form. Alternate translation: “from you ... you” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-123person]])	"Môi-se có thể đang sử dụng ngôi thứ ba để đề cập đến Pha-ra-ôn để bày tỏ sự tôn trọng, bởi vì vua có vẻ mủi lòng. Nếu việc dùng ngôi thứ ba không phải là một cách để bày tỏ lòng tôn trọng trong nền văn hóa của bạn hoặc không phải là cách thích hợp để nói chuyện với một người, có lẽ bạn cần thay đổi hình thức. Bản dịch thay thế: "" Từ bạn … bạn """
EXO	8	29	la3z	figs-merism	מִ	1		khỏi vua cùng quần thần và thần dân của vua	This list means “from everywhere and everyone” (in Egypt). This shows that the end of the plague will be as complete as its extent. You should translate the list in such a way that it does not convey limitation to these specifics, but is understood to imply universality. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-merism]])	"Danh này có nghĩa là "" từ mọi nơi và mọi người "" ( ở Ai Cập ) . Điều nầy cho thấy rằng sự kết thúc của nạn dịch hạch sẽ trọn vẹn như mức độ của nó. Bạn nên dịch danh sách này theo cách sao cho nó không truyền đạt giới hạn đối với các chi tiết cụ thể này, nhưng được hiểu là ngụ ý tính phổ quát."
EXO	8	29	bf85	figs-doublenegatives	אַל־יֹסֵ֤ף פַּרְעֹה֙ הָתֵ֔ל לְ	1	you must not deal deceitfully any more by not letting our people go		This can be stated in positive form. Alternate translation: “you must begin to deal truthfully with us and let our people go” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-doublenegatives]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng tích cực. Bản Diễn Ý dịch: "" Anh em phải bắt đầu đối xử chân thật với chúng tôi và để cho dân chúng đi """
EXO	8	29	hh4q		רַ֗ק אַל־יֹסֵ֤ף פַּרְעֹה֙ הָתֵ֔ל	1	But you must not deal deceitfully	Nhưng	“But you must not deceive us” or “But you must not lie to us”	""" Nhưng anh không được lừa dối chúng tôi "" hay "" nhưng anh không được nói dối chúng tôi """
EXO	8	30	49le	writing-newevent	וַ	1		Môi-se cáo từ	There is a minor scene shift here, which may need to be marked in a certain way in your language. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Ở đây có một sự thay đổi nhỏ về quang cảnh, có thể cần được đánh dấu theo một cách nào đó trong ngôn ngữ của quý vị.
EXO	8	31	rj50	translate-unknown	הֶ	1		các đàn ruồi nhặng	These are probably the large common flies that bother humans and livestock. See how you translated this in [8:21](../08/21.md) (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Đây có lẽ là những con ruồi lớn thường quấy rầy con người và gia súc. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ 8: 21 ]
EXO	8	31	2ifs	figs-merism	מִ	1		khỏi Pha-ra-ôn đám quần thần và thần dân của vua	This list means “from everyone and everywhere” (in Egypt). This makes clear that there was a complete end of the plague. You should translate the list in such a way that it does not convey limitation to these specifics, but is understood to imply universality. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-merism]])	"Danh này có nghĩa là "" từ mọi người và mọi nơi "" ( ở Ai Cập ) . Điều này cho thấy rõ là đã có một sự chấm dứt hoàn toàn bệnh dịch hạch. Bạn nên dịch danh sách này theo cách sao cho nó không truyền đạt giới hạn đối với các chi tiết cụ thể này, nhưng được hiểu là ngụ ý tính phổ quát."
EXO	8	31	mb4r	figs-hyperbole	לֹ֥א נִשְׁאַ֖ר אֶחָֽד	1		Không còn lại con nào	This extreme statement emphasizes how thoroughly Yahweh removed the insects from the land. Alternate translation: “There was not a single one of these insects left in the whole land” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-hyperbole]])	"Lời tuyên bố cực đoan này nhấn mạnh cách Đức Giê-hô-va triệt để đuổi côn trùng ra khỏi đất. Một bản dịch khác dịch: "" Không còn một con côn trùng nào còn lại trong cả xứ "" ."
EXO	8	32	sb5l	figs-metaphor	וַ	1	Pharaoh hardened his heart	Nhưng ... Pha-ra-ôn ... lại cứng	Pharaohs stubborn attitude is spoken of as if he made his own heart heavy. If the heart is not the body part your culture uses to refer to a persons will, consider using whichever organ your culture would use for this image. See how you translated this in [8:15](../08/15.md). Alternate translation: “Pharaoh determined to be defiant” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Thái độ bướng bỉnh của Pha-ra-ôn được nói đến như thể ông ta đã làm cho lòng mình nặng nề. Nếu trái tim không phải là phần cơ thể mà nền văn hóa của bạn dùng để nói đến ý chí của một người, hãy xem xét việc sử dụng cơ quan nào mà nền văn hóa của bạn sẽ dùng cho hình ảnh này. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ 8: 15 ] . Một bản dịch khác: "" Pha - ra - ôn đã quyết định thách thức """
EXO	9	intro	hqw8			0			# Exodus 09 General Notes<br><br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Pharaohs hard heart<br><br>Pharaohs heart is often described as hard in this chapter. This means that his heart was not open or willing to understand Yahwehs instructions. When his heart was hardened, it became less and less receptive to Yahweh.<br><br>## Other possible translation difficulties in this chapter<br><br>### Let my people go<br><br>This is a very important statement. Moses is not ask Pharaoh to “let go” of the Hebrew people. Instead, he is demanding that Pharaoh free the Hebrew people.	"Exodus 09 General Notes
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Tấm lòng cứng cỏi của Pha-ra-ôn
Tấm lòng của Pha-ra-ôn thường được mô tả là cứng cỏi trong chương nầy. Điều này có nghĩa là tấm lòng của ông không cởi mở hay sẵn sàng hiểu những chỉ thị của Đức Giê-hô-va. Khi lòng ông cứng cỏi, nó càng ngày càng trở nên không tiếp nhận Đức Giê-hô-va. Những khó khăn khả dĩ khác về dịch thuật trong chương này
Hãy tha cho dân ta đi
Đây là một lời tuyên bố rất quan trọng. Môi-se không yêu cầu Pha-ra-ôn "" buông tha "" dân Hê-bơ-rơ. Thay vào đó, ông đang đòi hỏi Pha-ra-ôn phải giải phóng dân Hê-bơ-rơ."
EXO	9	1	se3f	writing-newevent	וַ	1	General Information:	Rồi Chúa Hằng Hữu phán	A new scene begins here, which may need to be marked in a certain way in your language. This is the beginning of the fifth plague sequence. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Một khung cảnh mới bắt đầu ở đây, có thể cần được đánh dấu theo một cách nào đó trong ngôn ngữ của bạn. Đây là sự bắt đầu của chuỗi tai họa thứ năm.
EXO	9	1	38fo	figs-quotemarks	אֶל־מֹשֶׁ֔ה	1			After this phrase, a direct quote begins that continues to the end of [9:4](../09/04.md) and contains two more levels of quotes. It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ nầy, một câu trích dẫn trực tiếp bắt đầu mà tiếp tục cho đến cuối [ 9: 4 ] và chứa đựng hai cấp độ trích dẫn nữa. Có thể hữu ích cho độc giả khi dùng dấu ngoặc kép mở đầu hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ bạn dùng để cho biết bắt đầu một câu trích dẫn.
EXO	9	1	0hcz	figs-quotemarks	אֵלָ֗י	1		ông ta	After this phrase, a second-level direct quote begins which continues to the end of [9:4](../09/04.md) and contains one more level of quotes. It may be helpful to your readers to indicate this with an opening second-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation within a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ này, lời trích dẫn trực tiếp ở cấp độ thứ hai bắt đầu và tiếp tục cho đến cuối [ 9: 4 ] và có thêm một cấp độ trích dẫn nữa. Có thể hữu ích cho độc giả khi dùng dấu mở đầu của câu trích dẫn cấp độ hai hoặc bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ bạn dùng để cho biết khởi đầu của một câu trích dẫn trong một câu trích dẫn.
EXO	9	1	fo4o	figs-quotesinquotes	וְ	1		và nói với ông ta	You may want to translate the quote beginning with **Thus says Yahweh** as an indirect quotation in order to reduce the levels of quotations in this passage. Alternative translation: “and say to him that Yahweh, the God of the Hebrews, says” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotesinquotes]])	"Bạn có thể dịch phần trích dẫn bắt đầu bằng câu "" Đấng Yahweh phán như vầy "" như một phần trích dẫn gián tiếp nhằm giảm bớt mức độ trích dẫn trong phân đoạn này. Bản dịch khác dịch: "" Và nói với Ngài rằng Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, phán """
EXO	9	1	w0lg		כֹּֽה־אָמַ֤ר יְהוָה֙	1			This quotation form is used to introduce commands from Yahweh. See [4:intro](../04/intro.md) for more information.	Hình thức trích dẫn này được dùng để giới thiệu các mạng lệnh từ Yahweh. Xem [ 4: intro ] để biết thêm thông tin.
EXO	9	1	x4bd		עַמִּ֖	1		dân Ta	“the Israelites”	""" Dân Y-sơ-ra-ên """
EXO	9	2	l7ld	figs-parallelism	כִּ֛י אִם־מָאֵ֥ן אַתָּ֖ה לְ	1	if you refuse to let them go, if you still keep them back		These two phrases mean basically the same thing. Alternate translation: “If you continue refusing to let them go” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-parallelism]])	"Hai cụm từ này về cơ bản có nghĩa như nhau. Bản diễn ý dịch là: "" Nếu anh em tiếp tục không chịu buông tha họ """
EXO	9	3	fltr		הִנֵּ֨ה 	1		thì	This is used to draw attention to surprising information that follows. Alternate translation: “look out”	"Điều này được sử dụng để thu hút sự chú ý đến thông tin đáng ngạc nhiên sau đó. Bản diễn ý dịch: "" Coi chừng """
EXO	9	3	ume2	figs-metonymy	יַד־יְהוָ֜ה הוֹיָ֗ה בְּ	1	then Yahwehs hand will be on your cattle		Here, **hand** represents Yahwehs power to afflict their animals with disease. Alternate translation: “Then the power of Yahweh will afflict your livestock” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Tại đây, "" tay "" tượng trưng cho quyền năng của Đức Giê-hô-va để hà hiếp súc vật của họ bằng bệnh tật. Dịch cách khác: "" Bấy giờ quyền năng của Ðức Giê hô va sẽ hà hiếp súc vật ngươi """
EXO	9	3	cjt9	figs-123person	יַד־יְהוָ֜ה	1			This is part of the reported speech that Yahweh wants Moses to say to Pharaoh. Therefore, you could change the third person **the hand of Yahweh** to first person if it would be clearer in your language. Alternate translation: “My hand” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-123person]])	"Đây là một phần của bài diễn văn mà Đức Giê-hô-va muốn Môi-se nói với Pha-ra-ôn. Vì vậy, bạn có thể thay đổi ngôi thứ ba "" bàn tay của Đức Giê-hô-va "" thành ngôi thứ nhất nếu nó rõ ràng hơn trong ngôn ngữ của bạn. Bản dịch thay thế: "" Tay tôi """
EXO	9	3	tn3z	figs-youdual	בְּ	1	on your cattle	trên gia súc của vua	While the word **your** here is not plural, the next verse shows that it refers to all the people of Egypt who owned cattle. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, you may want to use a plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Trong khi từ "" của các ngươi "" ở đây không phải là số nhiều, câu kế tiếp cho thấy rằng nó chỉ về tất cả những người Ai Cập có gia súc. Nếu ngôn ngữ của bạn dùng hình thức khác nhau của "" các ngươi "" tùy theo số người được nói đến, bạn có thể dùng hình thức số nhiều ở đây."
EXO	9	3	v8ur	figs-merism	בַּ	1		trên ngựa lừa lạc đà các đàn bò và đàn chiên	This long list is meant to reinforce the universal effects of the coming plague. It is presented in this way for rhetorical effect, that is, to convince Pharaoh of how bad this plague will be so he will obey. You should translate the list in such a way that it is not limiting, but is understood to imply universality. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-merism]]	Danh sách dài này nhằm củng cố những hậu quả phổ quát của trận dịch sắp tới. Danh sách này được trình bày theo cách này để cho thấy hiệu quả hùng biện, tức là để thuyết phục Pha - ra - ôn rằng tai vạ này sẽ tồi tệ thế nào để ông vâng lời. Bạn nên dịch danh sách này theo cách mà nó không giới hạn, nhưng được hiểu là ngụ ý tính phổ quát. ( Xem: [ [ RC: / / en / ta / man / translation / figs - merism ] ] ]
EXO	9	3	2kqc	figs-collectivenouns	בַּ	1		các đàn bò	These (**cattle** and **flock**) are collective singular nouns which refer to groups of animals. Alternate translation: “on your bulls and cows and on your sheep and goats” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-collectivenouns]])	"Những danh từ này ( "" súc vật "" và "" bầy chiên "" ) là những danh từ số ít mang tính tập thể chỉ các nhóm động vật. Một cách dịch khác: "" Trên bò đực, bò cái, chiên và dê của ngươi """
EXO	9	3	3ud8	figs-metaphor	כָּבֵ֥ד 	1		kinh khiếp	Here, the plague is spoken of as if it weighed a lot. This means it would be very bad. Alternate translation: “severe”  (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ở đây, người ta nói đến dịch hạch như thể nó rất nặng. Điều này có nghĩa là nó sẽ rất xấu. Một bản dịch khác: "" Nặng """
EXO	9	4	x12r	figs-123person	יְהוָ֔ה 	1		Chúa Hằng Hữu	This is part of the reported speech that Yahweh wants Moses to say to Pharaoh. Therefore you could change the third person **Yahweh** to first person if it would be clearer in your language. You should do the same as you did in the [previous verse](../09/04.md). Alternate translation: “I” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-123person]])	"Đây là một phần của bài diễn văn mà Đức Giê-hô-va muốn Môi-se nói với Pha-ra-ôn. Vì vậy, bạn có thể thay đổi ngôi thứ ba "" Yahweh "" thành ngôi thứ nhất nếu nó rõ ràng hơn trong ngôn ngữ của bạn. Bạn nên làm giống như bạn đã làm trong [ câu trước ] . Bản dịch khác: "" Tôi """
EXO	9	4	c9ob	figs-possession	מִקְנֵ֣ה יִשְׂרָאֵ֔ל…מִקְנֵ֣ה מִצְרָ֑יִם	1		gia súc của	This means the livestock owned by the two groups. Alternate translation: “the livestock that the Israelites own… the livestock that the Egyptians own” or “the livestock belonging to the Israelites ... the livestock belonging to the Egyptians”  (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	"Điều này có nghĩa là gia súc thuộc sở hữu của hai nhóm. Bản dịch thay thế: "" Gia súc mà dân Israel sở hữu … gia súc mà người Ai Cập sở hữu "" hoặc "" gia súc thuộc về dân Israel … gia súc thuộc về người Ai Cập """
EXO	9	4	lp3t	figs-metonymy	יִשְׂרָאֵ֔ל	1	Israels cattle	người Y-sơ-ra-ên	Here, **Israel** refers to the Israelites. Alternate translation: “the Israelite people” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" Y-sơ-ra-ên "" đề cập đến dân Y-sơ-ra-ên. Bản dịch thay thế: "" Dân Y-sơ-ra-ên """
EXO	9	4	u60c	figs-collectivenouns	יִשְׂרָאֵ֔ל	1		người Y-sơ-ra-ên	Here, **Israel** is used as a collective singular noun. If your language would not refer to a group of people in this way, you may need to translate it as plural. Alternate translation: “the Israelite people” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-collectivenouns]])	"Ở đây, "" Israel "" được sử dụng như một danh từ số ít tập thể. Nếu ngôn ngữ của bạn không đề cập đến một nhóm người theo cách này, bạn có thể phải dịch nó là số nhiều. Một bản dịch khác: "" Dân Y - sơ - ra - ên """
EXO	9	4	fs25	figs-metonymy	מִקְנֵ֣ה מִצְרָ֑יִם	1	Egypts cattle	gia súc của ... người Ai Cập	Here, **Egypt** refers to the Egyptians. Alternate translation: “the livestock of the Egyptian people” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" Ai Cập "" đề cập tới người Ai Cập. Một bản dịch khác dịch là "" bầy gia súc của dân Ai Cập """
EXO	9	4	2310		דָּבָֽר	1		con vật	“animal”	""" Động vật """
EXO	9	4	xk5d		מִ	1			“which belongs to any of the sons of Israel”	""" Thuộc về dân Y - sơ - ra - ên nào hết """
EXO	9	4	cbsz	figs-quotemarks	וְ	1		và không có ... chết cả	After this phrase, the three levels of direct quotes of Yahweh ends. It may be helpful to your readers to indicate this with closing quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the end of levels of quotations. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ này, ba cấp độ trích dẫn trực tiếp của Yahweh kết thúc. Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị khi chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu câu hoặc bằng bất cứ dấu chấm câu hay quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị sử dụng để chỉ ra sự kết thúc của các cấp độ trích dẫn.
EXO	9	5	vqz2		וַ	1	fixed a time	Chúa Hằng Hữu đã ra một hạn định	“And Yahweh made an appointed time”	""" Và Đức Giê - hô - va ấn định thời điểm """
EXO	9	5	7jof		לֵ	1		Ngài phán	This marks the beginning of a direct quotation. It can be omitted in translation if your language does not use a similar form. However, in this sentence it is the only verb related to speech, so you may need to translate it similarly to the way the UST does.<br>.	Điều này đánh dấu sự khởi đầu của một trích dẫn trực tiếp. Nó có thể được bỏ qua trong việc dịch nếu ngôn ngữ của bạn không sử dụng một hình thức tương tự. Tuy nhiên, trong câu này, nó là động từ duy nhất liên quan đến lời nói, vì vậy bạn có thể cần phải dịch nó tương tự như cách Ust làm. .
EXO	9	5	dh4h	figs-quotemarks	מָחָ֗ר יַעֲשֶׂ֧ה יְהוָ֛ה הַ	1		Ngày mai Ta sẽ thi hành việc ấy trong xứ	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	9	5	pxb1	figs-123person	יְהוָ֛ה	1		Ta	Yahweh is speaking here. Therefore you could change the third person **Yahweh** to first person if it would be clearer in your language. Alternate translation: “I, Yahweh,” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-123person]])	"Đức Giê-hô-va đang phán ở đây. Vì vậy, bạn có thể thay đổi ngôi thứ ba "" Yahweh "" thành ngôi thứ nhất nếu nó rõ ràng hơn trong ngôn ngữ của bạn. Dịch thay thế: "" Ta, Đức Giê-hô-va """
EXO	9	6	1ztr	figs-explicit	וַ	1		Chúa Hằng Hữu thực hiện	It is implied that Moses went and spoke to Pharaoh as directed. You may need to make that explicit in your translation in some languages. Alternate translation: “Moses did as Yahweh had commanded. And Yahweh did” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Nó ngụ ý rằng Môi-se đã đi và nói với Pha-ra-ôn theo chỉ thị. Có lẽ bạn cần dịch rõ điều này trong một số ngôn ngữ. Một bản dịch khác: "" Môi - se đã làm theo lời Đức Giê - hô - va phán dặn. Và Ngài đã làm """
EXO	9	6	cx5i	figs-hyperbole	כֹּ֖ל מִקְנֵ֣ה	1	All the cattle of Egypt died	Tất cả gia súc của	This is exaggerated to emphasize the seriousness of the event. There were still some animals alive that were afflicted by later plagues. However, it may be best to translate this with the word “all.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-hyperbole]])	"Điều này được phóng đại để nhấn mạnh tính nghiêm trọng của sự kiện. Vẫn còn một số động vật còn sống đã bị ảnh hưởng bởi các bệnh dịch sau đó. Tuy nhiên, tốt nhất nên dịch từ này là "" tất cả "" ."
EXO	9	6	iccg		מִקְנֵ֣ה מִצְרָ֑יִם…וּ	1		gia súc của	This means the livestock owned by the two groups. Alternate translation: “the livestock that the Egyptians owned … But from the livestock that the Israelites owned” or “the livestock belonging to the Egyptians ... But from the livestock belonging to the Israelites”  (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-possession]])	"Điều này có nghĩa là gia súc thuộc sở hữu của hai nhóm. Bản dịch thay thế: "" Gia súc mà người Ai Cập sở hữu … nhưng từ gia súc mà người Israel sở hữu "" hoặc "" gia súc thuộc về người Ai Cập …
Bản dịch thay thế: "" Gia súc mà người Ai Cập sở hữu … nhưng từ gia súc mà dân Israel sở hữu "" hoặc "" gia súc thuộc về người Ai Cập … nhưng từ gia súc thuộc về dân Israel """
EXO	9	6	gy7t	figs-metonymy	מִצְרָ֑יִם 	1	cattle of Egypt	người Ai Cập	Here, **Egypt** refers to the Egyptians. Alternate translation: “the Egyptian peoples” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" Ai Cập "" đề cập tới người Ai Cập. Dịch cách khác: "" Dân Ai Cập """
EXO	9	6	6ewa	figs-metonymy	בְנֵֽי־יִשְׂרָאֵ֖ל	1			Here, **sons** figuratively means descendants. The phrase speaks of all of the Israelites as descendants of the patriarch Jacob, who was also known as Israel. Alternate translation: “the Israelite peoples” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" con trai "" theo nghĩa bóng có nghĩa là con cháu. Cụm từ này nói về tất cả những người Y-sơ-ra-ên là dòng dõi của tộc trưởng Gia-cốp, cũng được biết đến là Y-sơ-ra-ên. Bản dịch thay thế: "" Dân Y-sơ-ra-ên """
EXO	9	6	i0bl	figs-litotes	וּ	1		Nhưng ... con vật nào của	This emphatic negative statement could be stated positively. Alternate translation: “But every single one of the Israelites livestock lived” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-litotes]])	"Lời tuyên bố tiêu cực nhấn mạnh này có thể được tuyên bố tích cực. Bản Diễn ý dịch: "" Nhưng từng con một trong bầy gia súc của dân Y - sơ - ra - ên vẫn sống """
EXO	9	7	md84		וְ	1	behold	và kìa	**Behold** is used to draw attention to surprising information that follows. Alternate translation: “and listen”	""" Kìa "" được dùng để thu hút sự chú ý đến thông tin đáng ngạc nhiên tiếp theo sau đó. Bản diễn ý dịch là: "" Và lắng nghe """
EXO	9	7	rtny	figs-litotes	לֹא־מֵ֛ת מִ	1			This emphatic negative statement could be stated positively. Alternate translation: “every single one of the Israelites livestock was alive” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-litotes]])	"Lời tuyên bố tiêu cực nhấn mạnh này có thể được tuyên bố tích cực. Một bản dịch khác: "" Mỗi con trong bầy gia súc của dân Y - sơ - ra - ên đều sống """
EXO	9	7	kkuc	figs-metonymy	יִשְׂרָאֵ֖ל 	1		của người Y-sơ-ra-ên	Here, **Israel** refers to the Israelites. Alternate translation: “of the Israelites” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" Y-sơ-ra-ên "" đề cập đến dân Y-sơ-ra-ên. Bản dịch thay thế: "" Của dân Y-sơ-ra-ên """
EXO	9	7	sfor	figs-collectivenouns	יִשְׂרָאֵ֖ל 	1		của người Y-sơ-ra-ên	Here, **Israel** is a collective singular noun. If your language would not refer to a group of people in this way, you may need to translate it as plural. Alternate translation: “the Israelites” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-collectivenouns]])	"Ở đây, "" Israel "" là một danh từ số ít tập thể. Nếu ngôn ngữ của bạn không đề cập đến một nhóm người theo cách này, bạn có thể phải dịch nó là số nhiều. Dịch thay thế: "" Dân Y - sơ - ra - ên """
EXO	9	7	j51j	figs-metaphor	וַ	1	his heart was stubborn	Nhưng lòng ... ương ngạnh	Pharaohs stubborn attitude is spoken of as if his heart were heavy. If the heart is not the body part your culture uses to refer to a persons will, consider using whichever organ your culture would use for this image. This is a neutral statement (it does not say that anyone caused him to be stubborn as many others in this part of the narrative do). See how you translated this in [Exodus 7:14](../07/14.md). Alternate translation: “But Pharaoh was defiant” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Thái độ bướng bỉnh của Pha - ra - ôn được nói đến như thể lòng ông nặng trĩu. Nếu trái tim không phải là phần cơ thể mà nền văn hóa của bạn dùng để nói đến ý chí của một người, hãy xem xét việc sử dụng cơ quan nào mà nền văn hóa của bạn sẽ dùng cho hình ảnh này. Đây là một tuyên bố trung lập ( nó không nói rằng bất cứ ai khiến ông trở nên bướng bỉnh như nhiều người khác trong phần này của câu chuyện đã làm ) . Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 7: 14 ] . Cách dịch thay thế: "" Nhưng Pha-ra-ôn đã thách thức """
EXO	9	8	brm6	writing-newevent	וַ	1	kiln	Rồi Chúa Hằng Hữu phán	A new scene begins here, which may need to be marked in a certain way in your language. This is the start of the sixth plague scene.(See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Một khung cảnh mới bắt đầu ở đây, có thể cần được đánh dấu theo một cách nào đó trong ngôn ngữ của bạn. Đây là đoạn bắt đầu của cảnh tai họa thứ sáu.
EXO	9	8	ik2i	figs-quotemarks	אֶל־מֹשֶׁ֣ה וְ	1			After this phrase a direct quote begins. It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ này, một câu trích dẫn trực tiếp bắt đầu. Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị khi dùng dấu ngoặc kép mở đầu hoặc dùng bất cứ dấu câu hay quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị dùng để chỉ bắt đầu một câu trích dẫn.
EXO	9	8	luhg	figs-youdual	לָ	1			**You** and **your** refer to both Moses and Aaron. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use dual form (if you have one) or plural forms (if not) here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	""" Ngươi "" và "" của ngươi "" ám chỉ cả Môi-se và A-rôn. Nếu ngôn ngữ của bạn dùng những hình thức khác nhau của "" các ngươi "" tùy theo số người được nói đến, hãy dùng dạng kép ( nếu bạn có một ) hoặc dạng số nhiều ( nếu không có ) ở đây."
EXO	9	8	51op		קְח֤וּ לָ	1		Hãy lấy vài nắm	“Each of you fill both your hands with”	""" Mỗi người hãy chất đầy hai tay mình """
EXO	9	8	u5wn		פִּ֖יחַ כִּבְשָׁ֑ן	1		tro từ trong lò	“ash from a furnace” or “ash produced by a furnace”	""" Tro trong lò luyện "" hay "" tro do lò luyện mà ra """
EXO	9	8	gk7f	figs-collectivenouns	פִּ֖יחַ 	1		tro từ	Here, **ash** is singular. For some languages you may need to make it plural as in the UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-collectivenouns]])	"Ở đây, "" tro "" là số ít. Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể cần biến nó thành số nhiều như trong UST."
EXO	9	8	gu1v		הַ	1		lên không trung	“toward the sky”	""" Hướng lên trời """
EXO	9	8	p795	figs-metonymy	לְ	1		trước mặt Pha-ra-ôn	This means in his sight. Alternate translation: “in the sight of Pharaoh” or “so Pharaoh sees it” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Điều này có nghĩa là trước mắt Ngài. Cách dịch khác: "" Trước mặt Pha-ra-ôn "" hoặc "" Pha-ra-ôn thấy điều đó """
EXO	9	9	d2v3	translate-unknown	לִ	1	fine	bị rộp lở loét	This is a condition where the skin is red and hot, the skin breaks, and blood and puss come out. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Đây là một tình trạng mà da thì đỏ và nóng, da thì vỡ ra, máu và mủ thì chảy ra.
EXO	9	9	jlh0	figs-gendernotations	הָ	1		người ta	This includes women and children. Alternate translation: “people” or “mankind” or “humans” See UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-gendernotations]])	"Bao gồm cả phụ nữ và trẻ em. Một bản dịch khác: "" Người "" hoặc "" Loài người "" hoặc "" Loài người "" xem Ust."
EXO	9	9	eyc7		הַ	1	to break out on	thú vật	“wild and domestic animals” or “wild animals and livestock”	""" Động vật hoang dã và vật nuôi "" hoặc "" Động vật hoang dã và vật nuôi """
EXO	9	10	wdcn	figs-collectivenouns	פִּ֣יחַ 	1		tro từ	Here, **ash** is singular. For some languages you may need to make it plural as in the UST.  See how you translated this in the [previous verse](../09/09.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-collectivenouns]])	"Ở đây, "" tro "" là số ít. Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể cần biến nó thành số nhiều như trong UST. Hãy xem cách bạn dịch từ này trong [ câu trước ] ."
EXO	9	10	dp3l		פִּ֣יחַ הַ	1		tro từ trong lò	“ash from a furnace” or “ash produced by a furnace” See how you translated this in the [previous verse](../09/09.md).	""" Tro trong lò "" hoặc "" tro do lò tạo ra "" xem cách dịch câu này trong [ câu trước ] ."
EXO	9	10	ufpn	figs-metonymy	וַ	1		và đứng trước mặt Pha-ra-ôn	Here, **before the face of** means in Pharaohs presence. Alternate translation: “and stood in Pharaohs presence” See how you translated a similar statement in the [previous verse](../09/09.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" trước mặt Pha-ra-ôn "" có nghĩa là trước sự hiện diện của Pha-ra-ôn. Một bản dịch khác dịch câu này là "" và đứng trước mặt Pha - ra - ôn "" ."
EXO	9	10	xmbw		הַ	1		lên cao	“toward the sky” See how you translated this in the [previous verse](../09/09.md).	""" Hướng lên trời "" xem cách bạn dịch từ này trong [ câu trước ] ."
EXO	9	10	jhzb	translate-unknown	שְׁחִין֙ אֲבַעְבֻּעֹ֔ת פֹּרֵ֕חַ	1		bị rộp và lở loét	This is a condition where the skin is red and hot, the skin breaks, and blood and puss come out.  See how you translated this in the [previous verse](../09/09.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Đây là một tình trạng mà da thì đỏ và nóng, da thì vỡ ra, máu và mủ thì chảy ra. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ câu trước ] .
EXO	9	10	7q2q	figs-gendernotations	בָּ	1		người dân	This includes women and children.  See how you translated this in the [previous verse](../09/09.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-gendernotations]])	Bao gồm cả phụ nữ và trẻ em. Hãy xem cách bạn dịch câu này trong [ câu trước ] .
EXO	9	10	iftm		וּ	1		và súc vật	“and on wild and domestic animals” or “and on wild animals and livestock” See how you translated this in the [previous verse](../09/09.md).	""" Và về thú rừng và thú nuôi "" hoặc "" và về thú rừng và thú nuôi "" xem cách bạn dịch điều này trong [ câu trước ] ."
EXO	9	11	jrc3		הַֽ	1		Các thuật sĩ	See how you translated **magicians** in [7:11](../07/11.md).	"Hãy xem cách bạn dịch "" các thuật sĩ "" trong [ 7: 11 ] ."
EXO	9	11	dxsx	figs-metonymy	לַ	1		đối kháng lại Môi-se	Here, **before the face of** means in Moses presence. Alternate translation: “to stand in Moses presence”  (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" trước mặt của "" có nghĩa là trong sự hiện diện của Môi-se. Bản dịch thay thế: "" Đứng trong sự hiện diện của Môi-se """
EXO	9	11	k9uu	figs-metaphor	מִ	1		vì các vết rộp	Here, **the face of** means the existence of or perhaps pain from the boils. Alternate translation: “because of the boils”  (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ở đây, "" mặt của "" có nghĩa là sự tồn tại của hoặc có lẽ là sự đau đớn từ nhọt nhọt. Một bản khác dịch là: "" Vì nhọt """
EXO	9	11	lpmq	translate-unknown	הַ	1			This is a condition where the skin is red and hot, the skin breaks, and blood and puss comes out. See how you translated this in [9:9](../09/09.md). However, this time only **boils** is used, without the description (“bursting blisters”) that is in the previous two verses. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	"Đây là một tình trạng mà da thì đỏ và nóng, da thì vỡ ra, máu và mủ thì chảy ra. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ 9: 9 ] . Tuy nhiên, lần nầy chỉ dùng từ "" mụn nhọt "" , mà không có phần mô tả ( "" mụn nhọt phồng rộp "" ) như ở hai câu trước."
EXO	9	12	p5m5	figs-metaphor	וַ	1	Yahweh hardened Pharaohs heart	Chúa Hằng Hữu làm cứng	This means God made him stubborn. His stubborn attitude is spoken of as if his heart was strong. If the heart is not the body part your culture uses to refer to a persons will, consider using whichever organ your culture would use for this image. See how you translated this in [4:21](../04/21.md). Alternate translation: “But Yahweh caused Pharaoh to be stubborn” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Điều này có nghĩa là Đức Chúa Trời khiến ông cứng đầu. Thái độ bướng bỉnh của ông được nói đến như thể lòng ông mạnh mẽ. Nếu lòng không phải là phần cơ thể mà nền văn hóa của bạn sử dụng để nói về ý muốn của một người, hãy xem xét việc sử dụng cơ quan nào mà nền văn hóa của bạn sẽ sử dụng cho hình ảnh này. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ 4: 21 ] . Một bản dịch khác: "" Nhưng Yahweh đã khiến Pharaoh trở nên bướng bỉnh """
EXO	9	13	ifs8	writing-newevent	וַ	1		Rồi Chúa Hằng Hữu phán	A new scene begins here, which may need to be marked in a certain way in your language. This is the beginning of the seventh plague sequence. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Một khung cảnh mới bắt đầu ở đây, có thể cần được đánh dấu theo một cách nào đó trong ngôn ngữ của bạn. Đây là sự bắt đầu của chuỗi tai họa thứ bảy.
EXO	9	13	zsvl	figs-quotemarks	וַ	1		Rồi Chúa Hằng Hữu phán	After this phrase a direct quote begins that continues until the end of [9:19](../09/19.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ nầy một câu trích dẫn trực tiếp bắt đầu và tiếp tục cho đến hết [ 9: 19 ] . Có lẽ hữu ích cho độc giả khi dùng dấu ngoặc kép mở đầu hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của bạn dùng để cho biết bắt đầu một câu trích dẫn.
EXO	9	13	zmrt	figs-metonymy	וְ	1		đứng trước mặt Pha-ra-ôn	Here, **before the face of** means in Pharaohs presence. Alternate translation: “and stand in Pharaohs presence”  (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" trước mặt Pha-ra-ôn "" có nghĩa là trước sự hiện diện của Pha-ra-ôn. Một bản khác dịch câu này là: "" Và đứng trước mặt Pha - ra - ôn """
EXO	9	13	56cj	figs-quotations	וְ	1		và thưa rằng	After **and say to him**, a second-level quote begins which continues until the end of [9:19](../09/19.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening second-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation within a quotation. However, it may be useful to translate this short quote frame as an indirect quotation as the UST does. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Sau "" và nói với người "" , một câu trích dẫn cấp độ hai bắt đầu và tiếp tục cho đến hết [ 9: 19 ] . Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị khi cho biết điều này bằng một dấu ngoặc kép mở đầu hoặc bằng bất cứ dấu chấm câu hay quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị dùng để chỉ sự bắt đầu của một câu trích dẫn trong một câu trích dẫn. Tuy nhiên, có thể hữu ích khi dịch khung câu trích dẫn ngắn này thành một câu trích dẫn gián tiếp như Ust."
EXO	9	13	9ha6		כֹּֽה־אָמַ֤ר יְהוָה֙	1			This quotation form is used to introduce commands from Yahweh. See [4:intro](../04/intro.md) for more information.	Hình thức trích dẫn này được dùng để giới thiệu các mạng lệnh từ Yahweh. Xem [ 4: intro ] để biết thêm thông tin.
EXO	9	13	zi15	figs-quotemarks	שַׁלַּ֥ח 	1		Hãy để ... đi	**Let** is the first word of a third-level direct quote which continues until the end of [9:19](../09/19.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening third-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a third-level quotation. If you chose to make the second level an indirect quote, this may only be a second-level quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	""" Hãy "" là chữ đầu tiên trong lời trích dẫn trực tiếp ở cấp độ thứ ba, tiếp tục cho đến hết [ 9: 19 ] . Có thể hữu ích cho độc giả khi dùng dấu mở đầu của câu trích dẫn cấp độ thứ ba hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ bạn dùng để chỉ sự bắt đầu của một câu trích dẫn cấp độ ba. Nếu bạn chọn cấp độ hai là một câu trích dẫn gián tiếp, đây có thể chỉ là một câu trích dẫn cấp độ hai."
EXO	9	14	z68b	grammar-connect-logic-result	כִּ֣י	1		Vì	Here, **For** means something like “I am warning you that unless you do this.” Alternate translation: “Otherwise,” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])	"Ở đây, "" vì "" có nghĩa là "" tôi cảnh báo bạn rằng trừ khi bạn làm điều này. ""
Dịch thay thế: "" Nếu không, """
EXO	9	14	n6wq	figs-synecdoche	אֲנִ֨י שֹׁלֵ֜חַ אֶת־כָּל־מַגֵּפֹתַ	1	on you yourself	Ta sẽ giáng	Here, **to your heart** is a synecdoche that means that even Pharaoh will be hurt by the plagues. Alternate translation: “I am about to send all my plagues against you personally” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]])	"Ở đây, "" vào lòng "" là một phép hoán dụ có nghĩa là ngay cả Pha-ra-ôn cũng sẽ bị tổn hại bởi những tai vạ. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Ta sẽ giáng mọi tai vạ của Ta trên các ngươi """
EXO	9	15	9m72	grammar-connect-condition-contrary	כִּ֤י עַתָּה֙ שָׁלַ֣חְתִּי אֶת־יָדִ֔	1		Đến bây giờ Ta đã có thể giơ ... ra	This verse presents two things that God could have done but did not do to the Egyptians. This is to set up the reason he gives in the [next verse](../09/16.md). Be sure that it is clear in your translation that these are hypothetical past events. See the note regarding Yahwehs stated goals in the next verse. Some languages may need to reverse the order of these verses to put Yahwehs goals before his non-action. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-condition-contrary]])	Câu Kinh Thánh này trình bày hai điều Đức Chúa Trời có thể đã làm nhưng không làm cho dân Ai Cập. Đó là lý do ngài nêu ra trong [ câu kế tiếp ] . Hãy chắc chắn rằng trong bản dịch của bạn, đây là những sự kiện có tính cách giả thuyết trong quá khứ. Hãy xem lời ghi chú về những mục tiêu mà Đức Giê - hô - va đã nêu trong câu kế tiếp. Một số ngôn ngữ có thể cần đảo ngược thứ tự của những câu này để đặt những mục tiêu của Đức Giê - hô - va lên trên việc Ngài không hành động.
EXO	9	15	a3l8	figs-metonymy	שָׁלַ֣חְתִּי אֶת־יָדִ֔	1	reached out with my hand and attacked you	Ta đã có thể giơ ... ra	Here, **my hand** refers to Gods power. Alternate translation: “I could have used my power to attack you” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" tay ta "" ám chỉ quyền năng của Đức Chúa Trời. Một cách dịch khác: "" Ta có thể dùng sức mạnh của ta để tấn công ngươi """
EXO	9	15	hgfx	figs-metaphor	וָ	1		và giáng ... trên ngươi	Here, **a plague** is spoken about as if it were something that could be used to hit someone. Alternate translation: “and caused you and your people to suffer from a plague” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ở đây, "" một bệnh dịch "" được nói đến như thể nó là thứ gì đó có thể được sử dụng để đánh ai đó. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Và khiến bạn và dân sự bạn bị một tai vạ """
EXO	9	16	7mjz	grammar-connect-logic-goal	וְ	1		Nhưng đây là lý do Ta để cho ngươi sống Để tỏ cho ngươi thấy	The statements from **to show** to the end of the verse are Yahwehs stated goals, and thus, his reasons for not yet destroying Egypt and Pharaoh. You will need to translate, **However, for this reason I appointed you: in order** in a way that connects with the [previous verse](../09/15.md) in an action-goal manner. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-goal]])	"Những lời tuyên bố từ "" tỏ ra "" đến cuối câu là những mục tiêu đã nêu của Yahweh, và do đó, những lý do của Ngài chưa tiêu diệt Ai Cập và Pha-ra-ôn. Bạn sẽ cần dịch câu "" Song vì cớ nầy ta đã lập các ngươi: theo thứ - tự "" theo cách nối kết với [ câu trước ] theo cách có mục tiêu hành động."
EXO	9	16	nec7	figs-metonymy	וּ	1	so that my name may be proclaimed throughout all the earth	hầu cho danh Ta được công bố	Here, **my name** represents Yahwehs reputation. Alternate translation: “and so that people everywhere will know who I am” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Tại đây, "" Danh ta "" tiêu biểu cho danh tiếng của Đức Giê-hô-va. Dịch lệ: "" Và để mọi người khắp nơi sẽ biết ta là ai """
EXO	9	17	h3ed	figs-metaphor	עוֹדְ	1	lifting yourself up against my people	Ngươi vẫn lên mình chống lại dân Ta	Pharaohs opposition to letting the Israelites go to worship Yahweh is spoken of as if he were raising himself up as a barrier to them. Alternate translation: “You are still blocking my people” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Sự chống đối của Pha-ra-ôn đối với việc cho phép dân Y-sơ-ra-ên đi thờ phượng Đức Giê-hô-va được nói đến như thể ông ta đang tự dựng mình lên như một rào cản đối với họ. Một bản dịch khác dịch là: "" Các ngươi vẫn đang chặn dân Ta """
EXO	9	17	sdav	figs-rpronouns	 מִסְתּוֹלֵ֣ל 	1			Here, Pharaoh fills two different roles in the sentence. Different languages have different methods of marking this. Translate this in a way that conveys that Pharaoh is making Pharaoh (himself) proud (metaphorically expressed as Pharaoh making Pharaoh (himself) the obstacle in the Israelites way to freedom as discussed in the previous note.) (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rpronouns]])	Ở đây, Pha-ra-ôn đảm nhận hai vai trò khác nhau trong câu nói. Ngôn ngữ khác nhau có những phương pháp đánh dấu khác nhau. Hãy dịch câu này theo cách cho thấy Pha - ra - ôn đang làm cho Pha - ra - ôn ( chính ông ) tự hào ( được diễn tả bằng phép ẩn dụ là Pha - ra - ôn làm cho Pha - ra - ôn ( chính ông ) trở ngại trên con đường đến tự do của dân Y - sơ - ra - ên như đã thảo luận ở phần trên ) .
EXO	9	17	r1wv		 מִסְתּוֹלֵ֣ל 	1			Here, **you** is Pharaoh.	"Ở đây, "" ngươi "" là Pha-ra-ôn."
EXO	9	17	zfhb		בְּ	1		chống lại dân Ta	Here, **my people** are the Israelites.	"Ở đây, "" dân ta "" là dân Y-sơ-ra-ên."
EXO	9	18	fnd2		הִנְ	1	Listen!	Hãy nghe đây	“Pay attention to the important thing I am about to tell you”	""" Hãy chú ý đến điều quan trọng mà tôi sắp nói với bạn """
EXO	9	18	716v		כָּ	1			“at this time. There has never been anything like this”	""" Vào lúc này. "" Vào thời điểm này... chưa bao giờ có bất cứ điều gì như thế này """
EXO	9	19	5h0u	figs-metonymy	שְׁלַ֤ח הָעֵז֙ אֶֽת־מִקְנְ	1		hãy sai người đi gom ... đến một nơi an toàn	"The form of address here is singular; Moses is speaking directly to Pharaoh. However, the next two verses make it clear that Pharaohs servants heard and understood this warning to be for them as well. In this sense Pharaoh represents the Egyptians. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])"	"Hình thức xưng hô ở đây là số ít; Môi-se đang nói trực tiếp với Pha-ra-ôn. Tuy nhiên, hai câu kế tiếp cho thấy rõ rằng quần thần của Pha-ra-ôn cũng nghe và hiểu lời cảnh cáo này dành cho họ. Theo nghĩa này, Pha - ra - ôn đại diện cho người Ai Cập."
EXO	9	19	eo52		וְ	1		mưa đá sẽ rơi trên chúng	“the hail will come down on”	""" Mưa đá sẽ đổ xuống """
EXO	9	19	4329	figs-gendernotations	כָּל־הָ	1			Here, **man** means humans and includes men, women, and children. Alternate translation: “everyone” or “anyone” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-gendernotations]])	"Ở đây, "" người nam "" có nghĩa là con người và bao gồm người nam, người nữ, và trẻ em. Một bản dịch khác: "" Mọi người "" hoặc "" bất cứ ai """
EXO	9	19	itlv		וְ	1		hay mọi con vật	This includes domestic and wild animals.	Điều này bao gồm vật nuôi và động vật hoang dã.
EXO	9	19	f80e	figs-explicit	וָ	1		và chúng sẽ chết	The people and animals **will die** because they are hurt fatally by the hail. You may need to make this explicit. Alternate translation: “and the hail will kill them” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Người và thú vật "" đều sẽ chết "" vì chúng bị mưa đá làm cho đau đớn. Có lẽ bạn cần nói rõ điều này. Một bản dịch khác: "" Và mưa đá sẽ giết họ """
EXO	9	19	5z5d	figs-quotemarks	וָ	1		và chúng sẽ chết	Up to three levels of direct quotation (depending on your earlier decision about converting a level to an indirect quotation) end at the end of this verse. You should indicate that ending here with closing first-level, second-level, and third-level (if required) quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the end of quotations within quotations. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Có ba cấp độ trích dẫn trực tiếp ( tùy thuộc vào quyết định trước đó của bạn về việc chuyển đổi một cấp độ thành một trích dẫn gián tiếp ) kết thúc ở cuối câu Kinh Thánh này. Bạn nên chỉ ra rằng kết thúc ở đây với việc đóng dấu trích dẫn cấp 1, cấp 2, và cấp 3 ( nếu cần ) hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra kết thúc của các trích dẫn trong các trích dẫn.
EXO	9	20	dp8j	figs-explicit	הַ	1		tin	As in some other occasions, Moses conversation with Pharaoh is not recorded. You may need to make explicit the fact that he did as Yahweh instructed. See UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	Như trong một số trường hợp khác, cuộc trò chuyện của Môi - se với Pha - ra - ôn không được ghi lại. Có lẽ bạn cần nói rõ sự thật là ông đã làm theo chỉ dẫn của Đức Giê - hô - va. Xem Ust.
EXO	9	20	p3nz		הַ	1		tin	“Those of Pharaohs servants who feared Yahwehs warning”	""" Những tôi tớ của Pha - ra - ôn kính sợ lời cảnh cáo của Ðức Giê - hô - va """
EXO	9	21	6gcx		וַ	1		Còn những người	Here, **set his heart** means he believed or thought something was true. If the heart is not the body part your culture uses to refer to a persons will, consider using whichever organ your culture would use for this image. Alternate translation: “but whoever did not respect” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ở đây, "" đặt lòng "" có nghĩa là ông tin hay nghĩ điều gì đó là đúng. Nếu trái tim không phải là phần cơ thể mà nền văn hóa của bạn sử dụng để chỉ ý chí của một người, hãy xem xét việc sử dụng cơ quan nào mà nền văn hóa của bạn sẽ sử dụng cho hình ảnh này. Dịch thay thế: "" Nhưng ai không tôn trọng """
EXO	9	22	vtfl	writing-newevent	וַ	1		Rồi Chúa Hằng Hữu phán	A minor scene shift occurs here and may need to be marked in a certain way in your language. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Một sự thay đổi cảnh tượng nhỏ xảy ra ở đây và có thể cần được đánh dấu theo một cách nào đó trong ngôn ngữ của bạn.
EXO	9	22	zwvk		יָֽדְ	1		tay con	See note in the [introduction to chapter 8](../08/intro.md) regarding the hand and staff.	Xem chú thích ở [ lời giới thiệu chương 8 ] về bàn tay và cây gậy.
EXO	9	22	h9cr	figs-gendernotations	הָ	1		người ta	This includes women and children. See UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-gendernotations]])	Bao gồm cả phụ nữ và trẻ em. Xem Ust.
EXO	9	22	r0g4		הַ	1		thú vật	This includes domestic and wild animals.	Điều này bao gồm vật nuôi và động vật hoang dã.
EXO	9	23	7538		מַטֵּ	1		gậy	See note in the [introduction to chapter 8](../08/intro.md) regarding the hand and staff.	Xem chú thích ở [ lời giới thiệu chương 8 ] về bàn tay và cây gậy.
EXO	9	25	vnpj	figs-merism	מֵ	1		cả người ta	This is a figure of speech used to emphasize the extent and severity of the hail. Alternate translation: “every living thing” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-merism]])	"Đây là lối nói tu từ dùng để nhấn mạnh mức độ và tính nghiêm trọng của trận mưa đá. Bản diễn ý dịch là "" mọi vật sống """
EXO	9	25	ft0o	figs-gendernotations	מֵ	1		cả người ta	This includes women and children. Alternate translation: “from people” or “from mankind” or “from humans” See UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-gendernotations]])	"Bao gồm cả phụ nữ và trẻ em. Một bản dịch khác: "" Từ con người "" hoặc "" từ loài người "" hoặc "" từ loài người "" xem Ust."
EXO	9	25	apbl		בְּהֵמָ֑ה	1		thú vật	This includes domestic and wild animals.	Điều này bao gồm vật nuôi và động vật hoang dã.
EXO	9	27	fu9c	writing-newevent	וַ	1	to summon	Rồi Pha-ra-ôn sai người	A minor scene shift occurs here and may need to be marked in a certain way in your language. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Một sự thay đổi cảnh tượng nhỏ xảy ra ở đây và có thể cần được đánh dấu theo một cách nào đó trong ngôn ngữ của bạn.
EXO	9	27	sh1x		חָטָ֣אתִי 	1		ta đã phạm tội	Some commentators suggest translating **sinned** more literally, that is “missed the mark,” because Pharaoh is probably not admitting a moral failure, but instead, admitting that he misjudged.	"Một số nhà giải kinh gợi ý dịch "" phạm tội "" theo nghĩa đen hơn, đó là "" trật mục tiêu "" , vì Pha-ra-ôn có lẽ không thừa nhận một sự sai trật về đạo đức, nhưng thay vào đó, thừa nhận rằng ông ta đã xét đoán sai."
EXO	9	27	joxy		הַ	1			Many commentators suggest that Pharaoh is using these terms in a narrow, legal sense and only referring to this instance. That is, he is saying something like “Ive lost this round in court.” See UST.	"Nhiều nhà bình luận gợi ý rằng Pha-ra-ôn đang sử dụng những thuật ngữ này trong một ý nghĩa pháp lý hẹp hòi và chỉ đề cập đến trường hợp này. Tức là, ông đang nói điều gì đó như là "" Tôi đã thua trong phiên tòa này "" . Xem Ust."
EXO	9	27	6p2i		וְ	1		và dân tộc ta	**My people** refers to the Egyptians.	""" Dân ta "" ám chỉ người Ai Cập."
EXO	9	28	r0cs	figs-litotes	וְ	1		các người sẽ không ở lại đây nữa	This negative statement strengthens the force of Pharaohs statement that he will let the people go. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-litotes]])	Lời tuyên bố tiêu cực này củng cố sức mạnh trong lời tuyên bố của Pha-ra-ôn rằng ông ta sẽ để cho dân sự ra đi.
EXO	9	29	ajz3		וַ	1	Moses said to him	Môi-se đáp lại ông ta	“And Moses said to Pharaoh”	""" Và Môi-se nói cùng Pha-ra-ôn """
EXO	9	29	b787	translate-symaction	אֶפְרֹ֥שׂ אֶת־כַּפַּ֖	1	spread my hands out to Yahweh	tôi sẽ giang	This symbolic gesture accompanies prayer. Alternate translation: “I will pray to Yahweh” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-symaction]])	"Cử chỉ biểu tượng này đi kèm lời cầu nguyện. Bản diễn ý dịch: "" Tôi sẽ cầu khẩn Đức Giê-hô-va """
EXO	9	30	tn94	grammar-connect-condition-contrary	 וְ	1	honor Yahweh God		This phrase is shifted to the beginning of the sentence to mark focus on Pharaoh and his servants because, despite Yahweh demonstrating his power, they are not yet afraid of him. If your language has a form or discourse feature that draws contrastive focus to participants, use it here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-condition-contrary]])	Cụm từ này được chuyển sang đầu câu để đánh dấu sự tập trung vào Pha-ra-ôn và quần thần của ông ta bởi vì, bất chấp việc Đức Giê-hô-va chứng tỏ quyền năng của Ngài, họ vẫn chưa sợ hãi Ngài. Nếu ngôn ngữ của bạn có một hình thức hoặc đặc điểm thảo luận thu hút sự tương phản trọng tâm đến những người tham gia, hãy sử dụng nó ở đây.
EXO	9	30	srx4	figs-metonymy	מִ	1		Hằng Hữu	Here, **face** means presence or power. Alternate translation: “of Yahweh” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" mặt "" có nghĩa là sự hiện diện hay quyền lực. Dịch thay thế: "" Của Đức Giê-hô-va """
EXO	9	31	p1v8	translate-unknown	וְ	1	flax		**Flax** is a plant that produces fibers that can be made into linen cloth. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	""" Lanh "" là loại cây có thể sản xuất ra những sợi vải có thể làm thành vải lanh."
EXO	9	31	lzar	translate-unknown	אָבִ֔יב 	1		bông đã chín	This means the seeds at the top of the stalk were developing but still green.  (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Điều này có nghĩa là những hạt giống ở đầu thân đã phát triển nhưng vẫn còn xanh.
EXO	9	31	9xjc		גִּבְעֹֽל	1		thì đã trổ hoa	“was flowering”	""" Đang ra hoa """
EXO	9	32	jmq3	translate-unknown	וְ	1	spelt	và lúa miến	**Spelt** is a kind of wheat. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	""" Spelt "" là một loại lúa mì."
EXO	9	33	fa2j	translate-symaction	וַ	1	spread out his hands to Yahweh	ông giang tay ra	This symbolic gesture accompanies prayer. See how you translated a similar phrase in [Exodus 9:29](../09/29.md). Alternate translation: “lifted up his hands toward Yahweh and prayed” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-symaction]])	"Cử chỉ biểu tượng này đi kèm lời cầu nguyện. Hãy xem cách bạn dịch một cụm từ tương tự nơi [ Xuất Ê - díp - tô Ký 9: 29 ] . Cách dịch khác: "" Giơ tay lên hướng về Đức Giê - hô - va mà cầu nguyện """
EXO	9	34	ke5k	figs-metaphor	וַ	1	hardened his heart	và cứng lòng	Pharaohs stubborn attitude is spoken of as if he made his own heart heavy. This time his servants do the same. If the heart is not the body part your culture uses to refer to a persons will, consider using whichever organ your culture would use for this image. See how you translated this in [8:15](../08/15.md). Alternate translation: “Pharaoh determined to be defiant” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Thái độ bướng bỉnh của Pha-ra-ôn được nói đến như thể ông ta đã làm cho lòng mình nặng nề. Lần này các tôi tớ của ông cũng làm thế. Nếu trái tim không phải là bộ phận cơ thể mà nền văn hóa của bạn dùng để nói đến ý chí của một người, hãy xem xét việc sử dụng cơ quan nào mà nền văn hóa của bạn sẽ dùng cho hình ảnh này. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ 8: 15 ] . Một bản dịch khác: "" Pha - ra - ôn đã quyết định thách thức """
EXO	9	34	nz0e		וַ	1		lại phạm tội	This statement is from the authors perspective. Therefore, unlike in [9:27](../09/27.md), **sin** should be translated with the word your language uses for “sin.”	"Câu nói này xuất phát từ quan điểm của tác giả. Do đó, khác với [ 9: 27 ] , từ "" tội lỗi "" nên được dịch là "" tội lỗi "" ."
EXO	9	34	ooed		וַ	1		ông ta cùng với các quần thần ... và cứng lòng	“and he caused his heart to be heavy. His servants did also” or “and he caused his heart to be heavy. His servants did the same”	""" Và Ngài đã làm cho lòng con trở nên nặng nề. Các tôi tớ Ngài cũng làm như vậy "" và Ngài làm cho lòng ông trở nên nặng nề. Tôi tớ Ngài cũng làm như vậy """
EXO	9	35	yxt8	figs-metaphor	וַֽ	1	The heart of Pharaoh was hardened	Lòng Pha-ra-ôn cứng cỏi	Pharaohs stubborn attitude is spoken of as if his heart were strong. If the heart is not the body part your culture uses to refer to a persons will, consider using whichever organ your culture would use for this image. See how you translated this in [Exodus 7:13](../07/13.md). This is a neutral statement (it does not say that anyone caused him to be stubborn as many others in this part of the narrative do). Alternate translation: “Pharaoh was still defiant” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Thái độ ngoan cố của Pha - ra - ôn được nói đến như thể lòng ông mạnh mẽ. Nếu trái tim không phải là phần cơ thể mà nền văn hóa của bạn sử dụng để nói về ý chí của một người, hãy xem xét việc sử dụng cơ quan nào mà nền văn hóa của bạn sẽ sử dụng cho hình ảnh này. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 7: 13 ] . Đây là một tuyên bố trung lập ( nó không nói rằng bất cứ ai khiến anh ta trở nên bướng bỉnh như nhiều người khác trong phần này của câu chuyện làm ) . Cách dịch thay thế: "" Pha-ra-ôn vẫn còn thách thức """
EXO	9	35	6cbh	figs-metaphor	כַּ	1		y như Chúa Hằng Hữu đã phán	This is similar to [9:12](../09/12.md). In this case, what Yahweh said is figuratively spoken of as if it were something that could be held in someones hand. This means that Moses delivered a message from Yahweh that Pharaoh would be stubborn. It is not clear if this message was given to the Israelites or if this refers to Moses statement to Pharaoh in [9:30](../09/30.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	Điều nầy tương tự như [ 9: 12 ] . Trong trường hợp nầy, những gì Đức Giêhôva phán được nói tới theo nghĩa bóng như thể đó là thứ có thể nắm giữ trong tay của ai đó. Điều này có nghĩa là Môi-se đã rao ra một sứ điệp từ Đức Giê-hô-va rằng Pha-ra-ôn sẽ ngoan cố. Không rõ thông điệp này được ban cho dân Y - sơ - ra - ên hay chỉ là lời của Môi - se nói với Pha - ra - ôn trong [ 9: 30 ] .
EXO	10	intro	s5g1			0			# Exodus 10 General Notes<br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Pharaohs hard heart<br><br>Pharaohs heart is often described as hard in this chapter. This means that his heart was not open or willing to understand Yahwehs instructions. When his heart was hardened, it became less and less receptive to Yahweh.<br><br>## Other possible translation difficulties in this chapter<br><br>### Let my people go<br><br>This is a very important statement. Moses does not ask Pharaoh to “let go” of the Hebrew people. Instead, he demands that Pharaoh free the Hebrew people.	"Exodus 10 General Notes
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Tấm lòng cứng cỏi của Pha-ra-ôn
Tấm lòng của Pha-ra-ôn thường được mô tả là cứng cỏi trong chương nầy. Điều này có nghĩa là tấm lòng của ông không cởi mở hay sẵn sàng hiểu những chỉ thị của Đức Giê-hô-va. Khi lòng ông cứng cỏi, nó càng ngày càng trở nên không tiếp nhận Đức Giê-hô-va. Những khó khăn khả dĩ khác về dịch thuật trong chương này
Hãy tha cho dân ta đi
Đây là một lời tuyên bố rất quan trọng. Môi-se không yêu cầu Pha-ra-ôn "" buông tha "" dân Hê-bơ-rơ. Thay vào đó, ông đòi hỏi Pha-ra-ôn phải giải phóng dân Hê-bơ-rơ."
EXO	10	1	w4pw	figs-metaphor	כִּֽי־אֲנִ֞י הִכְבַּ֤דְתִּי אֶת־לִבּ	1	for I have hardened his heart and the hearts of his servants		This means God made Pharaoh and his servants stubborn. Their stubborn attitude is spoken of as if their hearts were heavy. If the heart is not the body part your culture uses to refer to a persons will, consider using whichever organ your culture would use for this image. See how you translated this in [4:21](../04/21.md), but note that the metaphor is slightly different here. Alternate translation: “for I have caused Pharaoh and his servants to be stubborn” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Điều này có nghĩa là Đức Chúa Trời đã khiến Pha-ra-ôn và quần thần ngoan cố. Thái độ cứng đầu của họ được nói đến như thể lòng họ nặng nề. Nếu lòng không phải là phần cơ thể mà nền văn hóa của bạn dùng để nói đến ý muốn của một người, hãy xem xét việc dùng cơ quan nào mà nền văn hóa của bạn sẽ dùng cho hình ảnh này. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ 4: 21 ] , nhưng hãy lưu ý rằng ẩn dụ ở đây hơi khác. Dịch câu này cách khác: "" Vì ta đã khiến Pha - ra - ôn và quần thần của ông trở nên ngoan cố """
EXO	10	2	zg4c		הִתְעַלַּ֨לְתִּי֙ בְּ	1	various signs	Ta đã đãi nước Ai Cập	“I mocked Egypt”	""" Ta đã nhạo báng Ê-díp-tô """
EXO	10	3	2614		וַ	1		và tâu với ông ta	After this phrase, a direct quote begins that continues until near the end of [10:6](../10/06.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ nầy, một câu trích dẫn trực tiếp bắt đầu và tiếp tục cho đến gần cuối [ 10: 6 ] . Có thể hữu ích cho độc giả khi dùng dấu ngoặc kép ở mức độ 1 hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác để chỉ dấu bắt đầu một câu trích dẫn.
EXO	10	3	4b3a		וַ	1		và tâu với ông ta	It may be helpful to turn the introductory quotation into an indirect quotation so that you do not have to use quotes within quotes. Alternate translation: “and told him that Yahweh, the God of the Hebrews, said thus” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Có thể hữu ích nếu biến câu giới thiệu thành một câu trích dẫn gián tiếp để bạn không phải dùng những câu trích dẫn trong ngoặc kép. Có thể dịch: "" Và nói với ông rằng Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, đã phán như vầy """
EXO	10	3	vze4		כֹּֽה־אָמַ֤ר יְהוָה֙	1			This quotation form is used to introduce commands from Yahweh. See [4:intro](../04/intro.md) for more information.	Hình thức trích dẫn này được dùng để giới thiệu các mạng lệnh từ Yahweh. Xem [ 4: intro ] để biết thêm thông tin.
EXO	10	3	cicf	figs-metonymy	עַד־מָתַ֣י מֵאַ֔נְתָּ לֵ	1			Here, **face** figuratively represents the presence of Yahweh. Particularly, it means the presence of his judgment (the plagues). Alternate translation: “Until when will you refuse to be humble when I judge you” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" mặt "" theo nghĩa bóng tiêu biểu cho sự hiện diện của Đức Giê-hô-va. Đặc biệt, nó có nghĩa là sự hiện diện của sự phán xét Ngài ( các tai vạ ) . Một bản dịch khác: "" Cho đến chừng nào con không còn khiêm nhường nữa khi Ta đoán xét con """
EXO	10	4	ge67		הִנְ	1	listen	thì, hãy nghe đây	**Behold me** adds emphasis to what is said next. Alternate translation: “beware”	""" Nầy ta "" thêm phần nhấn mạnh vào những gì được nói ra kế tiếp. Bản dịch khác: "" Hãy coi chừng """
EXO	10	4	uwtp	figs-collectivenouns	אַרְבֶּ֖ה	1		châu chấu	**Locust** is a singular noun referring to the group as one. Alternate translation: “locusts” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-collectivenouns]])	""" Châu chấu "" là một danh từ số ít chỉ về nhóm người này như một. Dịch cách khác: "" Cào cào """
EXO	10	5	zu5r	figs-parallelism	וְ	1	hail	Chúng sẽ phủ kín	These parallel statements have a similar meaning. They are used to emphasize the great number of locusts that are coming. In some languages this will not have the same rhetorical effect, and you will need to use another device to emphasize the statement. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-parallelism]])	Những câu nói song hành nầy có ý nghĩa tương tự. Chúng được dùng để nhấn mạnh số lượng châu chấu rất lớn sắp đến. Trong một số ngôn ngữ, điều này sẽ không có cùng hiệu quả tu từ, và bạn sẽ cần phải dùng một phương pháp khác để nhấn mạnh câu này.
EXO	10	5	rdav		וְ	1		Chúng sẽ phủ kín	“And it will cover the land from sight”	""" Nó sẽ phủ khắp đất """
EXO	10	5	oj3i	figs-collectivenouns	וְ	1			Here the pronoun **it** agrees in number with the collective singular “locust” in the previous verse. Insects are often referred to without gender in English, but you will need to use whatever number, gender, and/or noun class is required in your language to agree with the word for “locust” that you used in the [previous verse](../10/04.md). See UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-collectivenouns]])	"Ở đây, đại từ "" nó "" phù hợp về số lượng với "" châu chấu "" tập hợp số ít trong câu trước đó. Côn trùng thường được gọi là "" không giới tính "" trong tiếng Anh, nhưng bạn cần dùng bất cứ số lượng, giới tính và / hoặc danh từ nào trong ngôn ngữ của bạn để phù hợp với từ "" cào cào "" mà bạn đã dùng trong [ câu trước ] . Xem Ust."
EXO	10	6	ir5l	figs-hyperbole	עַל־הָ֣	1	nothing ever seen		This could either mean **on the earth** (planet) or “on the land” (Egypt). Either way, it is meant to emphasize an extremely long time, meaning never. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-hyperbole]])	"Điều này có thể có nghĩa là "" trên trái đất "" ( planet ) hoặc "" trên đất "" ( Egypt ) . Dù là cách nào thì nó cũng có nghĩa là nhấn mạnh đến một thời gian vô cùng dài, nghĩa là không bao giờ."
EXO	10	6	4mno	figs-explicit	וַ	1		Rồi Môi-se quay đi	[Verse 3](../10/03.md) says that Aaron came in to see the king with Moses. It is implied that he left with him as well. You may make this explicit if it would help your readers. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	[ Câu 3 ] Nói rằng A - rôn đến gặp vua cùng với Môi - se. Điều này ngụ ý rằng A - rôn cũng đi với Môi - se. Bạn có thể nói rõ điều này nếu điều đó giúp ích cho độc giả của bạn.
EXO	10	7	xn8j	figs-rquestion	עַד־מָתַי֙ יִהְיֶ֨ה זֶ֥ה לָ֨	1	How long will this man be a menace to us?		Pharaohs servants ask this question to show Pharaoh that he is stubbornly causing the destruction of Egypt. This rhetorical question can be translated as a statement. Alternate translation: “We cannot allow this man to continue to bring trouble to us!” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Quần thần của Pha-ra-ôn đặt câu hỏi này để cho Pha-ra-ôn thấy rằng ông ta đang ngoan cố gây ra sự hủy diệt của Ai Cập. Câu hỏi tu từ này có thể được dịch là lời tuyên bố. Một bản khác dịch: "" Chúng tôi không thể để người này tiếp tục gây rắc rối cho chúng tôi! """
EXO	10	7	jqbh	figs-gendernotations	הָ֣	1		dân Y-sơ-ra-ên	Here, **men** may be literal or it may refer to the Israelites, including the women and children. In [verse 10](../10/10.md) the king rejects the idea of letting the women and children go, and in [verse 11](../10/11.md) he specifically says that the men can go. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-gendernotations]])	"Ở đây, "" đàn ông "" có thể là nghĩa đen hoặc có thể ám chỉ dân Y - sơ - ra - ên, kể cả phụ nữ và trẻ em. Trong [ câu 10 ] , vua bác bỏ ý tưởng để đàn bà và trẻ con đi, và trong [ câu 11 ] ông nói rõ rằng đàn ông có thể đi."
EXO	10	7	xdm5	figs-rquestion	הֲ	1	Do you not yet realize that Egypt is destroyed?	Bệ hạ vẫn chưa thấy Ai Cập đã bị điêu đứng sao	Pharaohs servants ask this question to bring Pharaoh to recognize what he refuses to see. This rhetorical question can be translated as a statement. Alternate translation: “You should realize that Egypt is destroyed!” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Các quần thần của Pha-ra-ôn đặt câu hỏi này để đưa Pha-ra-ôn nhận ra những gì ông ta từ chối nhìn thấy. Câu hỏi tu từ này có thể được dịch là lời tuyên bố. Một bản dịch khác dịch là: "" Ngươi nên biết rằng Ai Cập đã bị hủy diệt! "" ."
EXO	10	7	c6pr	figs-activepassive	כִּ֥י אָבְדָ֖ה מִצְרָֽיִם	1	that Egypt is destroyed	Ai Cập đã bị điêu đứng	This can be stated in active form. Alternate translation: “that these plagues have destroyed Egypt” or “that their God has destroyed Egypt” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác dịch là: "" Những tai vạ này đã hủy diệt xứ Ê - díp - tô "" hoặc "" thần của họ đã hủy diệt xứ Ê - díp - tô """
EXO	10	8	8ukg	figs-activepassive	וַ	1		lại được đưa vào gặp	This can be stated in active form. Alternate translation: “And a servant brought Moses and Aaron back to Pharaoh” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác: "" Một đầy tớ đem Môi - se và A - rôn trở lại cùng Pha - ra - ôn """
EXO	10	8	6733		מִ֥י וָ	1		Nhưng những ai	“Who all”	""" Ai tất cả """
EXO	10	9	fnnl	figs-exclusive	נֵלֵ֑ךְ…נֵלֵ֔ךְ	1			**We** means the Israelites and does not include Pharaoh or the Egyptians. Use an exclusive form here if your language has this distinction. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-exclusive]])	""" Chúng tôi "" có nghĩa là dân Y-sơ-ra-ên và không kể Pha-ra-ôn hay người Ai-cập. Nếu ngôn ngữ của bạn có sự khác biệt này, hãy dùng hình thức độc quyền."
EXO	10	10	hjc9		יְהִ֨י כֵ֤ן יְהוָה֙ עִמָּ	1	if I ever let you go and your little ones go	Cầu cho Chúa Hằng Hữu cứ ở cùng các người nếu ta chịu để cho các người ... cùng đi	**May Yahweh be with you** is usually a blessing but is almost certainly not here. It likely means something like “It will take Yahwehs power to make me let you and your children go,” or “May Yahweh be as favorable to you as I am to the idea of letting your children go.” Pharaoh is saying that it will take Yahweh to make him do what Moses wants, but he does not think that will happen. Alternate translation: “It will be clear that Yahweh is with you if I let you and your children go”	""" Nguyện Đức Giê-hô-va ở cùng các ngươi "" thường là một phước hạnh nhưng hầu như chắc chắn không có ở đây. Rất có thể câu này có nghĩa là: "" Phải có quyền năng của Ðức Giê - hô - va mới khiến tôi và con cái ông ra đi "" , hoặc "" cầu xin Ðức Giê - hô - va ban phước cho các ngươi như ta ban phước cho con cái các ngươi "" . Pha-ra-ôn đang nói rằng sẽ cần có Đức Giê-hô-va để khiến ông ta làm những gì Môi-se muốn, nhưng ông ta không nghĩ rằng điều đó sẽ xảy ra. Bản dịch thay thế: "" Sẽ rõ ràng rằng Đức Giê-hô-va ở cùng ngươi nếu ta để cho ngươi và con cái ngươi ra đi """
EXO	10	10	w8x4		רְא֕וּ כִּ֥י רָעָ֖ה נֶ֥גֶד פְּנֵי	1		Kìa các người đang toan tính điều gì đó hiểm độc	The phrase **for evil is before your faces** could either be a warning from Pharaoh that Moses actions will lead to evil for the Israelites, or it could mean that Pharaoh thinks the Israelites plan something that he considers evil. **Faces** is a metonym for the whole person. Alternate translations: “I see that you plan evil” or “Be careful! Your actions will have bad consequences” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Cụm từ "" vì sự dữ ở trước mặt các ngươi "" có thể là một lời cảnh cáo từ Pha-ra-ôn rằng những hành động của Môi-se sẽ dẫn đến sự dữ cho dân Y-sơ-ra-ên, hoặc nó có thể có nghĩa là Pha-ra-ôn nghĩ rằng dân Y-sơ-ra-ên đã hoạch định một điều gì đó mà ông ta xem là xấu xa. "" Mặt "" là một hoán dụ cho toàn bộ con người. Những bản dịch khác nhau: "" Tôi thấy rằng bạn hoạch định điều ác "" hoặc "" Hãy cẩn thận!
Hành động của anh sẽ gây hậu quả xấu "" ."
EXO	10	11	pkm4		הַ	1	Then Moses and Aaron were driven out from Pharaohs presence	nhưng chỉ có đàn ông thôi	This interjection clarifies who may go. Alternate translation: “the leaders”	"Sự thán từ này làm sáng tỏ ai có thể đi. Bản dịch khác: "" Những người lãnh đạo """
EXO	10	11	vdjk	figs-metonymy	מֵ	1		khỏi trước mặt Pha-ra-ôn	Here, **face** figuratively represents the presence of Pharaoh. Alternate translation: “from his presence” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" mặt "" theo nghĩa bóng tượng trưng cho sự hiện diện của Pha-ra-ôn. Bản diễn ý dịch là "" từ mặt Ngài """
EXO	10	12	kchn	writing-newevent	וַ	1		Rồi Chúa Hằng Hữu phán	There is a minor scene change here, which may need to be marked in a certain way in your language. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Có một sự thay đổi quang cảnh nhỏ ở đây, có thể cần được đánh dấu theo một cách nào đó trong ngôn ngữ của bạn.
EXO	10	12	7fa6		יָדְ	1		tay con	See note in the [introduction to chapter 8](../08/intro.md) regarding the hand and staff.	Xem chú thích ở [ lời giới thiệu chương 8 ] về bàn tay và cây gậy.
EXO	10	12	qikq	figs-collectivenouns	בָּֽ	1		ra dấu cho châu chấu	**Locust** is a singular noun referring to the group as one. See how you translated this in [10:4](../10/04.md). Alternate translation: “locusts” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-collectivenouns]])	""" Châu chấu "" là một danh từ số ít chỉ về nhóm người này như một. Hãy xem cách bạn dịch từ này trong [ 10: 4 ] . Một cách dịch khác: "" Châu - chấu """
EXO	10	12	gzwa	figs-collectivenouns	וְ	1		để chúng tấn công	Here, the pronoun **it** agrees in number with the collective singular “locust.” See how you translated this in [10:5](../10/05.md) (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-collectivenouns]])	"Ở đây, đại từ "" nó "" phù hợp về số lượng với tập hợp số ít "" châu chấu "" . Hãy xem cách bạn dịch từ này [ 10: 5 ]"
EXO	10	13	xqsz		מַטֵּ	1		gậy	See note in the [introduction to chapter 8](../08/intro.md) regarding the hand and staff.	Xem chú thích ở [ lời giới thiệu chương 8 ] về bàn tay và cây gậy.
EXO	10	13	vee8		ר֥וּחַ קָדִים֙	1		một trận gió đông thổi	The wind blew from east to west.	Gió thổi từ đông sang tây.
EXO	10	13	85bf	figs-collectivenouns	הָ	1		châu chấu	See how you translated this in [10:4](../10/04.md). Alternate translation: “locusts” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-collectivenouns]])	"Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ 10: 4 ] . Dịch cách khác: "" Cào cào """
EXO	10	14	kuuu	figs-collectivenouns	הָֽ	1		Châu chấu	See how you translated this in [10:4](../10/04.md). Alternate translation: “locusts” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-collectivenouns]])	"Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ 10: 4 ] . Dịch cách khác: "" Cào cào """
EXO	10	15	b3h5	figs-collectivenouns	וַ	1	so that it was darkened	Chúng bao phủ	Here the pronoun **it** agrees in number with the collective singular “locust.” See how you translated this in [10:5](../10/05.md) (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-collectivenouns]])	"Ở đây đại từ "" nó "" phù hợp về số lượng với tập hợp số ít "" châu chấu "" . Hãy xem cách bạn dịch từ này [ 10: 5 ]"
EXO	10	15	2eo5		וַ	1		Chúng bao phủ	See how you translated this in [10:5](../10/05.md).	Hãy xem cách bạn dịch điều nầy trong [ 10: 5 ] .
EXO	10	15	ill1	figs-parallelism	וַ	1		Chúng ăn	These parallel statements reinforce one another. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-parallelism]])	Những phát biểu song song này củng cố lẫn nhau.
EXO	10	16	ty9f	figs-youdual	אֱלֹֽהֵי	1		Thiên Chúa các người và với các người	Here, **you** and **your** are plural. These could refer either to Moses and Aaron or to all the Israelites. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Ở đây, "" bạn "" và "" của bạn "" là số nhiều. Những từ này có thể nói đến Môi - se và A - rôn hoặc cả dân Y - sơ - ra - ên. Nếu ngôn ngữ của bạn dùng những hình thức khác nhau của "" các ngươi "" tùy theo số người được nói đến, hãy dùng hình thức số nhiều ở đây."
EXO	10	17	953e		שָׂ֣א 	1		tha tội cho ta	“take away”	""" Lấy đi """
EXO	10	17	ttog		אַ֣ךְ הַ	1			Pharaoh could either be desperate and using **just this once ... only** to attempt to make his request as small as possible to increase the chances of it being granted, or he could be still too proud to admit guilt beyond this single incident (which is probably his bold statement about Yahweh being with the Israelites in [10:10](../10/10.md)). The former seems more likely given that he terms this plague “this death.” If your culture has a way of making a request seem as small as possible, you may want to use it to translate Pharaohs request.	"Pha-ra-ôn hoặc là có thể tuyệt vọng và sử dụng "" chỉ lần này thôi … chỉ "" để cố gắng làm cho lời thỉnh cầu của mình càng nhỏ càng tốt để tăng cơ hội cho lời thỉnh cầu được ban cho, hoặc ông ta vẫn có thể quá kiêu ngạo để thừa nhận tội lỗi vượt xa hơn sự việc đơn lẻ này ( có lẽ đó là lời tuyên bố táo bạo của ông ta về việc Yahweh ở cùng dân Y-sơ-ra-ên trong 10: 10 ) . Khả năng thứ nhất dường như cao hơn nếu xét đến việc ông ta gọi tai vạ này là "" cái chết này "" . Nếu nền văn hóa của bạn có cách làm cho một lời thỉnh cầu có vẻ càng nhỏ càng tốt, bạn có thể muốn sử dụng nó để dịch lời thỉnh cầu của Pha-ra-ôn."
EXO	10	17	kd6d	figs-youdual	אֱלֹהֵי	1	this time	Thiên Chúa các người	Here, **your** is plural. This could refer either to Moses and Aaron or to all the Israelites. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Ở đây, "" your "" là số nhiều. Từ này có thể nói đến Môi - se và A - rôn hoặc cả dân Y - sơ - ra - ên. Nếu ngôn ngữ của bạn dùng những hình thức khác nhau của "" bạn "" tùy theo số người được nói đến, hãy dùng dạng số nhiều ở đây."
EXO	10	17	doeg	figs-metonymy	הַ	1		tình trạng chết chóc này	The word **death** here refers to the destruction by the locusts of all plants in Egypt, which would eventually lead to the deaths of people, because there would be no crops. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Từ "" sự chết "" ở đây đề cập đến sự hủy diệt bởi châu chấu của tất cả các loài thực vật ở Ai Cập, mà cuối cùng sẽ dẫn đến sự chết của con người, bởi vì sẽ không có mùa màng."
EXO	10	17	nn2b	figs-explicit	הַ	1	take this death away from me	tình trạng chết chóc này	The word **death** here refers to the destruction by the locusts of all plants in Egypt, which would eventually lead to the deaths of people because there would be no crops. The full meaning of this statement can be made explicit. Alternate translation: “this destruction that will lead to our deaths” (See:  [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Từ "" sự chết "" ở đây đề cập đến sự hủy diệt bởi châu chấu của tất cả các loài thực vật ở Ai Cập, mà cuối cùng sẽ dẫn đến sự chết của con người bởi vì sẽ không có mùa màng. Ý nghĩa đầy đủ của câu này có thể được làm rõ. Một bản dịch khác: "" Sự hủy diệt này sẽ dẫn đến cái chết của chúng ta """
EXO	10	18	p9hz		וַ	1		Môi-se rời	Moses and Aaron were summoned to the king in [10:16](../10/16.md) so some translations will need to say that they both left.	Môi - se và A - rôn được triệu đến gặp vua trong [ 10: 16 ] nên một số bản dịch sẽ nói rằng cả hai đều ra đi.
EXO	10	19	xhsv		רֽוּחַ־יָם֙ חָזָ֣ק מְאֹ֔ד 	1			“a very strong west wind” or “a very strong wind from the west”	""" Một ngọn gió tây rất mạnh "" hay "" một ngọn gió rất mạnh đến từ phương Tây """
EXO	10	19	mdp5		וַ	1	picked up the locusts	cuốn đi	“and it moved the locusts upwards”	""" Và nó đẩy đám châu chấu lên trên """
EXO	10	19	2cpb	figs-collectivenouns	הָ֣	1		đàn châu chấu	See how you translated this in [10:4](../10/04.md). Alternate translation: “the locusts … of the locusts” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-collectivenouns]])	"Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ 10: 4 ] . Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Châu chấu … của châu chấu """
EXO	10	19	q8aj	figs-collectivenouns	וַ	1		và lùa chúng	Here, the first **it** refers to the wind, the second agrees in number with the collective singular “locust.” See how you translated this in [10:5](../10/05.md) (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-collectivenouns]]	"Ở đây, từ "" nó "" thứ nhất đề cập đến gió, từ thứ hai đồng ý với tập hợp từ "" châu chấu "" số ít. Hãy xem cách dịch từ này trong [ 10: 5 ] ( xem: [ [ RC: / / en / ta / man / translation / figs - collectivenouns ] ]"
EXO	10	20	dw1d	figs-metaphor	וַ	1	Yahweh hardened Pharaohs heart	Chúa Hằng Hữu làm cứng	This means God made him stubborn. His stubborn attitude is spoken of as if his heart were strong. If heart is not the body part your culture uses to refer to a persons will, consider using whichever organ your culture would use for this image. See how you translated this in [4:21](../04/21.md). Alternate translation: “But Yahweh caused Pharaoh to be stubborn” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Điều này có nghĩa là Đức Chúa Trời khiến ông cứng đầu. Thái độ bướng bỉnh của ông được nói đến như thể lòng ông mạnh mẽ. Nếu lòng không phải là phần cơ thể mà nền văn hóa của bạn sử dụng để nói về ý muốn của một người, hãy xem xét việc sử dụng cơ quan nào mà nền văn hóa của bạn sẽ sử dụng cho hình ảnh này. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ 4: 21 ] . Một bản dịch khác: "" Nhưng Yahweh đã khiến Pharaoh trở nên bướng bỉnh """
EXO	10	21	x6xk	writing-newevent	וַ	1		Chúa Hằng Hữu phán	A new scene begins here, which may need to be marked in a certain way in your language. This is the start of the third plague sequence. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Một khung cảnh mới bắt đầu ở đây, có thể cần được đánh dấu theo một cách nào đó trong ngôn ngữ của bạn. Đây là sự bắt đầu của chuỗi tai họa thứ ba.
EXO	10	21	utyz		יָֽדְ	1		tay con	See note in the [introduction to chapter 8](../08/intro.md) regarding the hand and staff.	Xem chú thích ở [ lời giới thiệu chương 8 ] về bàn tay và cây gậy.
EXO	10	21	m38s	figs-metaphor	מִצְרָ֑יִם וְ	1	darkness that may be felt	Ai Cập tối đến nỗi có thể sờ thấy	This is a somewhat puzzling construction which describes the darkness. Most English translations take it as a passive, which restated actively means, “people will feel the darkness,” meaning metaphorically what is expressed in different ways in the UST and the alternate translation here. Another option is to view the Hebrew verb form as causative and translate as such: “and the darkness will cause people to feel,” meaning people will have to feel where they are going because they will not be able to see. A final option would be a personification of darkness such that the darkness gropes around, filling in every place in the land. Alternate translation: “Egypt — an extremely oppressive darkness” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Đây là một cấu trúc hơi khó hiểu mô tả bóng tối. Hầu hết các bản dịch tiếng Anh coi nó là thụ động, có nghĩa chủ động lặp lại là "" người ta sẽ cảm thấy sự tối tăm "" , nghĩa ẩn dụ là những gì được thể hiện theo những cách khác nhau trong Ust và bản dịch thay thế ở đây. Một lựa chọn khác là xem hình thức động từ tiếng Hê - bơ - rơ là nguyên nhân và dịch như sau: "" Và sự tối tăm sẽ khiến người ta cảm thấy "" , có nghĩa là người ta sẽ phải cảm thấy nơi họ đang đi đến vì họ sẽ không thể nhìn thấy. Lựa chọn cuối cùng là nhân cách hóa sự tối tăm đến nỗi sự tối tăm mò mẫm chung quanh, làm đầy dẫy mọi nơi trong xứ. Một bản dịch khác: "" Ai Cập — một nơi tối tăm cực kỳ ngột ngạt """
EXO	10	22	z4ge		יָד֖	1		tay	See note in the [introduction to chapter 8](../08/intro.md) regarding the hand and staff.	Xem chú thích ở [ lời giới thiệu chương 8 ] về bàn tay và cây gậy.
EXO	10	22	vbzj	translate-numbers	שְׁלֹ֥שֶׁת 	1		trong ba	“for 3” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" Cho 3 """
EXO	10	23	2cqx	figs-metonymy	לֹֽא־רָא֞וּ אִ֣ישׁ אֶת־אָחִ֗י	1			This phrase means that people could not see the people who lived closest to them, whether or not that person was literally their brother. Alternate translation: “No one could see the people who lived with them” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Cụm từ này có nghĩa là người ta không thể nhìn thấy những người sống gần họ nhất, dù người đó có phải là anh em ruột của họ hay không. Bản diễn ý dịch là: "" Không ai có thể nhìn thấy những người sống với họ """
EXO	10	23	7ud1	figs-gendernotations	אִ֣ישׁ …אִ֥ישׁ 	1		ai	Here, **man** refers to any human in general. Alternate translation: “person” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-gendernotations]])	"Ở đây, "" loài người "" ám chỉ bất kỳ con người nào nói chung. Một cách dịch khác là "" người """
EXO	10	23	qstu	translate-numbers	שְׁלֹ֣שֶׁת 	1		trong ba	“for 3” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" Cho 3 """
EXO	10	24	4jkp	figs-quotemarks	 לְכוּ֙ עִבְד֣וּ אֶת־יְהוָ֔ה רַ֛ק צֹאנְ	1			This is a direct quote of what the king said. It may be helpful to your readers to indicate this with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là câu trích dẫn trực tiếp những gì nhà vua đã nói. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này với dấu ngoặc kép cấp 1 hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	10	24	vp7b	figs-youdual	 לְכוּ֙ עִבְד֣וּ … צֹאנְ	1			Every instance of **you** and **your**, as well as the imperative verb forms in this verse, are plural. They refer to the Israelites. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Mọi thể hiện của "" ngươi "" và "" của ngươi "" , cũng như dạng động từ mệnh lệnh trong câu nầy, là số nhiều. Chúng chỉ về dân Y-sơ-ra-ên. Nếu ngôn ngữ của bạn sử dụng nhiều dạng khác nhau của "" ngươi "" tùy thuộc vào số người được nói đến, hãy sử dụng dạng số nhiều ở đây."
EXO	10	25	hnt5	figs-quotemarks	וַ	1		Môi-se đáp	After this phrase, a direct quote begins that continues until the end of [10:26](10:26). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ nầy, một câu trích dẫn trực tiếp bắt đầu mà tiếp tục cho đến hết [ 10: 26 ] ( 10: 26 ) . Có thể hữu ích cho độc giả khi dùng dấu mở đầu của câu trích dẫn ở cấp độ 1 hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ bạn dùng để cho biết bắt đầu một câu trích dẫn.
EXO	10	25	rsr4	figs-metonymy	גַּם־אַתָּ֛ה תִּתֵּ֥ן בְּ	1			The construction here is difficult. Based on context, Moses is probably not saying that Pharaoh needs to provide his own animals to the Israelites. He is asking Pharaoh to let the Israelites take their own animals. **Give in our hands** means to take with them, by whatever means, which may include holding a rope in the hand to lead the animals or any other means of herding the animals. See UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Việc xây dựng ở đây thật khó khăn. Dựa trên văn cảnh, có lẽ Môi - se không nói rằng Pha - ra - ôn cần cung cấp thú vật cho dân Y - sơ - ra - ên. Ông xin Pha - ra - ôn cho dân Y - sơ - ra - ên nuôi thú vật riêng. "" Hãy giao trong tay ta "" có nghĩa là mang theo bằng bất cứ cách nào, kể cả việc cầm một sợi dây thừng trong tay để dẫn bầy thú hoặc bất cứ cách nào khác để chăn chúng. Xem Ust."
EXO	10	25	cj78	figs-metonymy	זְבָחִ֣ים וְ	1		làm sinh tế và của lễ thiêu	Here, **sacrifices and burnt offerings** refers to the animals of their flocks and herds that they must take. Alternate translation: “animals for sacrifices and burnt offerings” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" của - lễ thiêu và của - lễ thiêu "" ám chỉ những thú vật của bầy chiên và bầy gia súc mà họ phải đem theo. Dịch cách khác: "" Những con vật dùng làm của - lễ hy sinh và của - lễ thiêu """
EXO	10	25	bjy0		וְ	1		dâng cho Chúa Hằng Hữu Thiên Chúa chúng tôi	Here, **do** means “do the sacrifices and burnt offerings.” Alternate translation: “and we will make those sacrifices and burnt offerings to Yahweh our God”	"Ở đây, "" làm "" có nghĩa là "" làm của lễ thiêu và của lễ thiêu. ""
Có thể dịch là: "" Và chúng ta sẽ dâng những của lễ đó cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta "" ."
EXO	10	25	7gzr	figs-exclusive	בְּ	1		chúng tôi súc vật	Here, **we** and **us** refers to the Israelites (same group as the speakers) while excluding Pharaoh and the Egyptians (listeners group). If your language distinguishes between forms of we and us based on who is included, be sure to use the one appropriate to the described group. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-exclusive]])	"Ở đây, "" chúng tôi "" và "" chúng tôi "" ám chỉ dân Y-sơ-ra-ên ( cùng một nhóm như của người nói ) trong khi loại trừ Pha-ra-ôn và người Ai-cập ( nhóm người nghe ) . Nếu ngôn ngữ của bạn phân biệt giữa các hình thức chúng tôi và chúng tôi căn cứ vào việc ai được đưa vào, thì chắc bạn phải dùng từ Đấng thích hợp với nhóm người được mô tả."
EXO	10	26	k0pi	figs-exclusive	מִקְנֵ֜	1		Gia súc	Here, **we, our,** and **us** each refers to the Israelites (same group as the speakers) while excluding Pharaoh and the Egyptians (listeners group). If your language distinguishes between forms of we, our, and us based on who is included, be sure to use the one appropriate to the described group. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-exclusive]])	"Ở đây, "" chúng tôi, của chúng tôi, "" và "" chúng tôi "" mỗi cái đều ám chỉ dân Y-sơ-ra-ên ( cùng một nhóm như của người nói ) trong khi loại trừ Pha-ra-ôn và người Ai-cập ( nhóm người nghe ) . Nếu ngôn ngữ của bạn phân biệt giữa các hình thức của chúng tôi, của chúng tôi, và của chúng tôi căn cứ vào ai được kể ra, thì chắc bạn phải sử dụng cái thích hợp với nhóm đã được mô tả."
EXO	10	26	ys4v	figs-activepassive	לֹ֤א תִשָּׁאֵר֙ פַּרְסָ֔ה	1		không một móng nào bị bỏ lại	This can be translated in active form. Alternate translation:  “We cannot leave behind a single animal” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được dịch dưới dạng chủ động. Một bản dịch khác: "" Chúng ta không thể bỏ lại một con vật nào """
EXO	10	26	v9uc	figs-synecdoche	פַּרְסָ֔ה	1	a hoof 	một móng nào	Here the word **hoof** refers to the entire animal. Alternate translation: “a single animal” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]])	"Ở đây từ "" móng "" chỉ về toàn bộ con vật. Một bản dịch khác dịch là "" một con vật """
EXO	10	26	uiom		שָֽׁמָּ	1		nơi	The destination is unspecified. Previous context suggests it would be at the mountain of God (see [3:1](../03/01.md), especially [3:12](../03/12.md), and [4:27](../04/27.md)) which would take three days to travel to (see [3:18](../03/18.md) and [5:3](../05/03.md)).	Không xác định đích đến. Văn cảnh trước đây cho thấy là núi của Đức Chúa Trời ( xem [ 3: 1 ] , đặc biệt [ 3: 12 ] , và [ 4: 27 ] ) , phải mất ba ngày đường ( xem [ 3: 18 ] và [ 5: 3 ] ) .
EXO	10	27	n588	figs-metaphor	וַ	1	Yahweh hardened Pharaohs heart	Nhưng Chúa Hằng Hữu làm cứng	This means God made him stubborn. His stubborn attitude is spoken of as if his heart were strong. If heart is not the body part your culture uses to refer to a persons will, consider using whichever organ your culture would use for this image. See how you translated this in [4:21](../04/21.md). Alternate translation: “But Yahweh caused Pharaoh to be stubborn” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Điều này có nghĩa là Đức Chúa Trời khiến ông cứng đầu. Thái độ bướng bỉnh của ông được nói đến như thể lòng ông mạnh mẽ. Nếu lòng không phải là phần cơ thể mà nền văn hóa của bạn sử dụng để nói về ý muốn của một người, hãy xem xét việc sử dụng cơ quan nào mà nền văn hóa của bạn sẽ sử dụng cho hình ảnh này. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ 4: 21 ] . Một bản dịch khác: "" Nhưng Yahweh đã khiến Pharaoh trở nên bướng bỉnh """
EXO	10	27	mv8t		וְ	1	he would not let them go	và ông ta không chịu để cho dân sự đi	“and Pharaoh would not consent to let them go”	""" Và Pha - ra - ôn sẽ chẳng cho phép """
EXO	10	28	4d1y	figs-rpronouns	הִשָּׁ֣מֶר לְ	1		Hãy cẩn thận	Here, the listener, Moses, fills two different roles in the sentence. He is the person told to look (subject) and he himself is what he is told to look at (object). Different languages have different methods of marking this. Alternate translation: “You watch yourself” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rpronouns]])	"Ở đây, người nghe, Môi-se, đảm nhận hai vai trò khác nhau trong câu. Ông là người được bảo phải nhìn ( chủ thể ) và chính ông là người mà ông được bảo phải nhìn ( đối tượng ) . Các ngôn ngữ khác nhau có những phương pháp đánh dấu khác nhau việc này. Bản diễn ý dịch là: "" Anh em hãy tự xét mình """
EXO	10	28	lcz2	figs-explicit	תָּמֽוּת	1	Be careful about one thing	thì ngươi sẽ chết	Pharaoh means he will have Moses killed. You may choose to make this explicit as in the UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	Pha-ra-ôn có nghĩa là ông ta sẽ giết Môi-se. Bạn có thể chọn để làm cho điều này rõ ràng như trong Ust.
EXO	10	28	te45	figs-synecdoche	פָּנַ֔	1	you see my face	gặp ta nữa	Here, **face** refers to the whole person. Alternate translation: see UST (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]])	"Ở đây, "" mặt "" ám chỉ cả con người. CÁCH DỊCH THAY THẾ: XEM UST"
EXO	10	29	h1jf	figs-idiom	כֵּ֣ן דִּבַּ֑רְתָּ	1	You yourself have spoken	Chính vua đã nói như vậy	With these words, Moses emphasizes that Pharaoh has spoken the truth. Alternate translation: “What you have said is true” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Bằng những lời này, Môi-se nhấn mạnh rằng Pha-ra-ôn đã nói ra sự thật. Một bản dịch khác dịch: "" Những gì ông nói là đúng """
EXO	10	29	rg18	figs-synecdoche	פָּנֶֽי	1		diện kiến vua	Here, **face** refers to the whole person. Alternate translation: “you” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]])	"Ở đây, "" mặt "" ám chỉ cả con người. Một cách dịch khác: "" Ngươi """
EXO	11	intro	pu3u			0			# Exodus 11 General Notes<br><br><br>Chapter 11 is a transition point in the book. The previous nine plagues (in their three sequences of three) have come to an end and the last plague, the death of the firstborn, is about to occur, along with the Passover and the Exodus itself. It is difficult to know if the events in chapter 11 all are recorded in the order in which they happened. For translation, you should follow the order of the text if it will not confuse your readers.<br><br>It may be helpful to think that after the end of chapter 10, Yahweh spoke to Moses immediately, before he actually left Pharaohs presence (v. [1](../11/01.md)-[2](../11/02.md)). [Verse 3](../11/03.md) is a comment suggesting that the Egyptians will be willing to do as the Israelites are told to ask them to do in [v. 2](../11/02.md). In verses [4](../11/04.md)-[7](../11/07.md) Moses gives Pharaoh and his officials a message from Yahweh that Yahweh is giving to Moses right at that moment. At the end of [v. 8](../11/08.md) Moses leaves Pharaohs presence (completing the interaction from the [end of ch. 10](../10/28.md)). [Verse 9](../11/09.md) may either be Yahweh telling Moses what is going to happen, or it could be part of the summary that occurs in [v. 10](../11/10.md). Verse 10 summarizes what has happened in chs. 5-10 (especially the plagues in chs. 7-10) in preparation for the great last plague.<br><br><br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Pharaohs hard heart<br><br>Pharaohs heart is often described as hard in this chapter. This means that his heart was not open or willing to understand Yahwehs instructions. When his heart was hardened, it became less and less receptive to Yahweh.<br><br>### Let my people go<br><br>In the previous chapters, Moses did not ask Pharaohs permission for the Hebrew people to leave. Instead, he demanded that Pharaoh free the Hebrew people. In this chapter, the same wording is used to refer to Pharaoh “allowing” the Hebrew people to leave Egypt.	"Exodus 11 General Notes
Chapter 11 is a transition point in the book. Chín tai vạ trước đó ( theo ba trình tự gồm ba tai vạ ) đã chấm dứt và tai vạ cuối cùng, tức cái chết của con đầu lòng, sắp xảy ra, cùng với lễ Vượt Qua và cuộc Xuất Hành ra khỏi Ai Cập. Khó mà biết được các biến cố trong chương 11 có được ghi lại theo thứ tự đã xảy ra hay không. Để dịch, bạn nên theo thứ tự của đoạn văn nếu nó không làm cho độc giả bối rối. Có lẽ sẽ hữu ích khi nghĩ rằng sau cuối chương 10, Đức Giê - hô - va phán với Môi - se ngay lập tức, trước khi Ngài thật sự rời khỏi sự hiện diện của Pha - ra - ôn ( v. 1 ] — [ 2 ] ) . [ Câu 3 ] Là một lời nhận xét gợi ý rằng người Ai Cập sẽ sẵn sàng làm theo những gì dân Y-sơ-ra-ên được bảo phải làm trong [ v. 2 ] . Trong các câu [ 4 ] - [ 7 ] Môise truyền cho Pharaoh và các quần thần của ông một thông điệp từ Đức Yahweh rằng Đức Yahweh đang ban cho Môise ngay thời điểm đó. Ở cuối [ v. 8 ] Môise rời khỏi sự hiện diện của Pharaoh ( hoàn tất sự tương tác từ [ kết thúc của ch. Vào cuối [ v. 8 ] Môi - se rời khỏi sự hiện diện của Pha - ra - ôn ( hoàn tất sự tương tác từ [ cuối chương 10 ] ) . [ Câu 9 ] Có thể là Yahweh nói cho Môi-se biết điều gì sắp xảy ra, hoặc có thể là một phần của phần tóm tắt xảy ra trong [ v. 10 ] . Câu 10 tóm tắt những gì đã xảy ra trong sách ISử Ký. 5 - 10 ( đặc biệt là các tai vạ trong sách chs. 7 - 10 ) Để chuẩn bị cho tai vạ lớn cuối cùng. Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Lòng cứng cỏi của Pha - ra - ôn
Tấm lòng của Pha-ra-ôn thường được mô tả là cứng cỏi trong chương nầy. Điều này có nghĩa là tấm lòng của ông không cởi mở hay sẵn sàng hiểu những chỉ thị của Đức Giê-hô-va. Khi lòng ông cứng cỏi, nó càng ngày càng trở nên không tiếp nhận Đức Giê-hô-va. Hãy tha cho dân ta đi
Trong các chương trước, Môi-se đã không xin phép Pha-ra-ôn cho dân Hê-bơ-rơ ra đi. Thay vì thế, ông yêu cầu Pha - ra - ôn giải thoát dân Hê - bơ - rơ. Trong chương này, từ ngữ tương tự được sử dụng để đề cập đến việc Pha-ra-ôn "" cho phép "" dân Hê-bơ-rơ rời khỏi Ai Cập."
EXO	11	1	6qgc	figs-quotemarks	אֶל־מֹשֶׁ֗ה	1			After this phrase, a direct quote begins that continues until the end of [11:2](../11/02.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ nầy, một câu trích dẫn trực tiếp bắt đầu mà tiếp tục cho đến hết [ 11: 2 ] . Có thể hữu ích cho độc giả khi dùng dấu ngoặc kép mở đầu hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ bạn dùng để cho biết bắt đầu một câu trích dẫn.
EXO	11	1	5ktt	grammar-connect-time-sequential	כְּ	1			"These verbs (**lets go** and **drive away**) are meant to immediately follow one another. When you translate, make sure they are almost simultaneous in time; the letting go happens and then immediately the driving away happens. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-time-sequential]])"	"Những động từ này ( "" cho đi "" và "" xua đuổi "" ) có nghĩa là lập tức nối tiếp nhau. Khi bạn dịch, hãy chắc chắn rằng chúng gần như đồng thời trong thời gian; buông thả xảy ra và sau đó ngay lập tức xua đuổi xảy ra."
EXO	11	1	iocd		כָּלָ֕ה גָּרֵ֛שׁ יְגָרֵ֥שׁ	1		thì ông ta sẽ hoàn toàn tống khứ	The wording here is very forceful. Use strong words, forms, or phrasing when you are translating.	Từ ngữ ở đây rất mạnh mẽ. Hãy dùng những từ, hình thức hoặc cách diễn đạt mạnh mẽ khi bạn dịch.
EXO	11	1	i87h	figs-youdual	אֶתְ	1	he will let you go from here		Each occurrence of the word **you** in this verse is plural and refers to Moses and the rest of the Israelites. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Mỗi lần xuất hiện của từ "" ngươi "" trong câu này là số nhiều và đề cập đến Môi-se và phần còn lại của dân Y-sơ-ra-ên. Nếu ngôn ngữ của bạn dùng những hình thức khác nhau của "" ngươi "" tùy theo số người được nói đến, hãy dùng hình thức số nhiều ở đây."
EXO	11	2	2s6a	figs-aside	דַּבֶּר־נָ֖א בְּ	1			In this verse the author interjects a comment about the situation. Some translations choose to put the verse in parenthesis to indicate this. You may mark it in a way that is natural to your language. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-aside]])	Trong câu này, tác giả xen vào một nhận xét về tình hình. Một số bản dịch chọn đặt câu trong dấu ngoặc đơn để chỉ ra điều này. Bạn có thể đánh dấu theo cách tự nhiên đối với ngôn ngữ của bạn.
EXO	11	2	t14c		נָ֖א	1			Here, **now** conveys urgency, indicating that Moses should speak soon, without delaying for other things. If you have a way of giving a command that shows that it is important for someone to do it quickly, it would be better to translate in that way than in a way that means “now” in a time sense (versus earlier or later).	"Ở đây, "" bây giờ "" chuyển tải sự khẩn cấp, cho thấy rằng Môi-se nên nói sớm, không trì hoãn những việc khác. Nếu bạn có cách đưa ra một mệnh lệnh cho thấy tầm quan trọng của việc ai đó làm nhanh, tốt hơn nên dịch theo cách đó hơn là dịch theo nghĩa "" bây giờ "" ( so với trước đó hoặc sau này ) ."
EXO	11	2	nlsk		בְּ	1		dân sự	“so the people hear you” or “when all the people are listening”	""" Vậy dân sự nghe ngươi "" hay "" khi nào hết thảy dân sự đều lắng nghe """
EXO	11	2	0w6r		כְּלֵי־כֶ֖סֶף וּ	1			These could be any sort of thing made from silver or gold (for instance: utensils, cups, pitchers, plates, candleholders), not just jewelry.	Đây có thể là bất kỳ thứ gì làm từ bạc hoặc vàng ( chẳng hạn: dụng cụ, cốc, bình, đĩa, chân nến ) , chứ không chỉ là đồ trang sức.
EXO	11	2	4l0a		וְ	1		đều phải xin	"[Exodus 3:22](../03/22.md) contains similar instructions; see how you translated there."	[ Xuất Ê - díp - tô Ký 3: 22 ] Cũng có những lời chỉ dẫn tương tự.
EXO	11	2	jyqa	figs-quotemarks	זָהָֽב	1		bằng vàng	At the end of this verse, the direct quote of Yahweh that started in the previous verse ends. It may be helpful to your readers to indicate this with a closing first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the end of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Ở cuối câu này, lời trích dẫn trực tiếp của Yahweh bắt đầu ở câu trước đó kết thúc. Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị khi chỉ ra điều này bằng dấu ngoặc kép ở mức độ 1 hoặc bằng bất cứ dấu câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị sử dụng để chỉ ra kết thúc của một lời trích dẫn.
EXO	11	3	hng9	figs-idiom	חֵ֥ן הָ	1		dân Ai Cập sốt sắng làm hài lòng người Y-sơ-ra-ên	Here, **in the eyes of the Egyptians** is an idiom for the Egyptians feelings or opinion. **Favor** means those feelings are positive. Taken together, this means that when the Egyptians see the Israelites leaving Egypt, they will gladly help them. (Because the Egyptians have suffered under Gods judgment, the Egyptians want so badly to see them leave). If your language has the same or a similar idiom, you can translate or use it. Otherwise, you can translate the meaning. See how you translated this in [3:21](../03/21.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Ở đây, "" trong mắt của người Ai Cập "" là một thành ngữ chỉ tình cảm hay ý kiến của người Ai Cập. "" Ưu ái "" có nghĩa là những cảm xúc đó mang tính tích cực. Nói chung, điều này có nghĩa là khi người Ê - díp - tô thấy dân Y - sơ - ra - ên ra khỏi xứ Ê - díp - tô, họ sẽ vui lòng giúp đỡ họ. ( Vì người Ai Cập đã phải chịu sự phán xét của thần linh, người Ai Cập rất muốn thấy họ rời đi ) . Nếu ngôn ngữ của bạn có cùng hoặc một thành ngữ tương tự, bạn có thể dịch hoặc sử dụng nó. Nếu không, bạn có thể dịch nghĩa. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ 3: 21 ] ."
EXO	11	3	1et2	figs-idiom	בְּ	1		trước mặt	Here, **in the eyes of the servants of Pharaoh and in the eyes of the people** is an idiom for their feelings or opinions. If your language has the same or a similar idiom, you can translate or use it. Otherwise, you can translate the meaning. See how you translated a similar idiom in [3:21](../03/21.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Ở đây, "" trong mắt quần thần của Pha-ra-ôn và trong mắt dân chúng "" là một thành ngữ chỉ cảm nghĩ hay ý kiến của họ. Nếu ngôn ngữ của bạn có cùng hoặc một thành ngữ tương tự, bạn có thể dịch hoặc sử dụng nó. Nếu không, bạn có thể dịch ý nghĩa. Hãy xem cách bạn dịch một thành ngữ tương tự trong [ 3: 21 ] ."
EXO	11	3	12gp		 וַ	1			"[Exodus 3:21](../03/21.md) contains a related phrase; see how you translated it there."	"[ Xuất Ê - díp - tô Ký 3: 21 ] chứa đựng một cụm từ liên quan; hãy xem cách dịch."
EXO	11	4	sewb	figs-quotemarks	וַ	1		Môi-se nói	After this phrase, a direct quote begins that continues until the end of [11:8](../11/08.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ nầy, một câu trích dẫn trực tiếp bắt đầu mà tiếp tục cho đến hết [ 11: 8 ] . Có thể hữu ích cho độc giả khi dùng dấu ngoặc kép mở đầu hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ bạn dùng để cho biết bắt đầu một câu trích dẫn.
EXO	11	4	kpb5		כֹּ֖ה אָמַ֣ר יְהוָ֑ה	1	midnight	Chúa Hằng Hữu phán như vầy	This quotation form is used to introduce commands from Yahweh. See [4:intro](../04/intro.md) for more information.	Hình thức trích dẫn này được dùng để giới thiệu các mạng lệnh từ Yahweh. Xem [ 4: intro ] để biết thêm thông tin.
EXO	11	4	vyvr	figs-quotemarks	כֹּ֖ה אָמַ֣ר יְהוָ֑ה	1		Chúa Hằng Hữu phán như vầy	After this phrase, a second-level direct quote begins which continues until the end of [11:7](../11/07.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening second-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ này, lời trích dẫn trực tiếp ở cấp độ thứ hai bắt đầu và tiếp tục cho đến hết [ 11: 7 ] . Có thể hữu ích cho độc giả khi dùng dấu mở đầu của câu trích dẫn cấp độ hai hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ bạn dùng để cho biết bắt đầu một câu trích dẫn.
EXO	11	5	hv8k		בְּכוֹר֮ …מִ	1	All the firstborn … the firstborn of Pharaoh … the firstborn of the slave girl … the firstborn of the cattle	con trưởng	The “firstborn” always refers to the oldest male offspring. 	""" Con đầu lòng "" luôn luôn ám chỉ con trai lớn tuổi nhất."
EXO	11	5	k42h	figs-merism	מִ	1	who sits on his throne	từ con trưởng của Pha-ra-ôn ngồi	This is a merism. First, two extremes are mentioned: the highest of society (**Pharaoh, who sits on his throne**) and the lowest (**the slave girl who is behind the mill**). Then the animals (**beasts**) are added making it a three- item list of parts of society and even economy to show the totality of the coming judgment. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-merism]])	"Đây là chủ nghĩa cá nhân. Thứ nhất, có hai thái cực được đề cập đến: thái cực cao nhất trong xã hội ( "" Pharaoh, người ngồi trên ngai vàng "" ) và thái cực thấp nhất ( "" cô gái nô lệ đằng sau cối xay "" ) . Rồi người ta thêm "" các loài thú "" vào danh sách gồm ba khía cạnh của xã hội và ngay cả kinh tế để cho thấy toàn thể sự phán xét sắp đến."
EXO	11	5	hr1x		אֲשֶׁ֖ר אַחַ֣ר הָ	1	who is behind the handmill grinding it	ngồi đằng sau cối	“who is grinding at the handmill” or “who is behind the handmill grinding grain”	""" Ai là người xay cối "" hay "" Ai là người đứng sau cối xay cối xay hạt """
EXO	11	6	hui7	figs-merism	אֲשֶׁ֤ר כָּמֹ֨	1		đến nỗi trước giờ chưa từng có hoặc sau này cũng vậy	This is a merism that uses the extremes of past and future to emphasize the concept of “never.” Alternate translation: “such as has never been and never will be” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-merism]])	"Đây là chủ nghĩa Merism sử dụng những thái cực của quá khứ và tương lai để nhấn mạnh khái niệm "" không bao giờ "" . Một cách dịch khác: "" Điều chưa bao giờ có và sẽ không bao giờ có "" ."
EXO	11	7	b60a	figs-idiom	לֹ֤א יֶֽחֱרַץ…לְשֹׁנ֔	1		chẳng có	This means make an unfriendly noise. Alternate translation: “will not growl” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Điều này có nghĩa là gây tiếng động không thân thiện. Bản diễn ý dịch là "" sẽ không gầm gừ """
EXO	11	7	t61i	figs-youdual	תֵּֽדְע֔וּ	1		các con sẽ biết	Here, **you** is plural. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Ở đây, "" bạn "" là số nhiều. Nếu ngôn ngữ của bạn sử dụng các dạng khác nhau của "" bạn "" tùy thuộc vào số người được nói đến, hãy sử dụng dạng số nhiều ở đây."
EXO	11	7	fl78		אֲשֶׁר֙ יַפְלֶ֣ה יְהוָ֔ה בֵּ֥ין מִצְרַ֖יִם וּ	1		Ta đối xử khác nhau với người Ai Cập và người Y-sơ-ra-ên	See how you translated a similar phrase in [Exodus 9:4](../09/04.md).	Hãy xem cách bạn dịch cụm từ tương tự trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 9: 4 ] .
EXO	11	7	wicm	figs-quotemarks	יִשְׂרָאֵֽל	1		người Y-sơ-ra-ên	After this phrase, the second-level direct quote ends. It may be helpful to your readers to indicate this with a closing second-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the end of a quotation within a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ này, câu nói trực tiếp cấp độ 2 kết thúc. Nó có thể hữu ích cho người đọc của bạn để chỉ ra điều này với một dấu ngoặc kép đóng hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra sự kết thúc của một đoạn trích dẫn trong một đoạn trích dẫn.
EXO	11	8	9zor	translate-symaction	וְ	1			This does not mean to bow for worshiping. **They will bow to** Moses to beg him to leave. They will do this to show how desperate they will be for Moses and the Israelites to go. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-symaction]])	"Điều này không có nghĩa là phải cúi đầu thờ phượng. "" Họ sẽ cúi lạy "" Môi - se để cầu xin ông ra đi. Họ sẽ làm thế để cho thấy họ sẽ tuyệt vọng đến mức nào nếu Môi - se và dân Y - sơ - ra - ên ra đi."
EXO	11	8	l678	figs-explicit	וְ	1			**They will bow to** Moses to beg him to leave. They will do this to show how desperate they will be for Moses and the Israelites to go. If this action would not mean the same thing in your culture, you may need to make the reason they are bowing explicit. Alternate translation: “and they will bow down to me to beg” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	""" Họ sẽ sấp mình xuống "" Môise cầu xin Ngài ra đi. Họ làm thế để cho thấy họ sẽ tuyệt vọng đến mức nào nếu Môi - se và dân Y - sơ - ra - ên ra đi. Nếu hành động này không có cùng ý nghĩa trong nền văn hóa của bạn, có lẽ bạn cần nêu rõ lý do họ cúi lạy. Một bản dịch khác: "" Họ sẽ cúi đầu trước mặt tôi để nài xin """
EXO	11	8	4b8i	figs-metaphor	וְ	1			"Here, the people are figuratively pictured as below Moses, as his followers. The reference to **feet** also can mean they go the same place he goes, again, meaning “follower.” If your language uses a similar image to mean follower, you can translate the image; if not, you may use another image from your culture or translate the meaning. Alternate translation: “and all the people who are following you” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])"	"Ở đây, dân sự được hình dung theo nghĩa bóng là ở dưới Môi-se, là những môn đồ của ông. Việc đề cập đến "" bàn chân "" cũng có thể có nghĩa là họ đi cùng một nơi mà ông đi, một lần nữa, có nghĩa là "" người đi theo "" . Nếu ngôn ngữ của bạn sử dụng một hình ảnh tương tự để có nghĩa là người đi theo, bạn có thể dịch hình ảnh đó; nếu không, bạn có thể sử dụng một hình ảnh khác từ nền văn hóa của bạn hoặc dịch ý nghĩa đó. Dịch thay thế: "" Và tất cả những người đang đi theo bạn """
EXO	11	8	ria5	figs-explicit	וְ	1	After that I will go out		This means that Moses and the Israelites will leave Egypt. Alternate translation: “After that I will leave here” or “After that I will go out from Egypt” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Điều này có nghĩa là Môi-se và dân Y-sơ-ra-ên sẽ rời khỏi Ai Cập. Có thể dịch là "" sau đó tôi sẽ rời khỏi đây "" hoặc "" sau đó tôi sẽ ra khỏi xứ Ê - díp - tô """
EXO	11	8	awcj	figs-quotemarks	 אֵצֵ֑א	1			After this phrase, the direct quote ends. It may be helpful to your readers to indicate this with a closing first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the end of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ này, lời trích dẫn trực tiếp kết thúc. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này với một dấu ngoặc kép ở mức độ 1 hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra kết thúc của một đoạn trích dẫn.
EXO	11	8	76oj	figs-idiom	בָּ	1			This is an idiom meaning that Moses is angry. Alternate translation: “enraged” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Đây là một thành ngữ có nghĩa là Môi-se nổi giận. Bản dịch thay thế: "" Nổi giận """
EXO	11	9	xk4l	figs-quotemarks	לֹא־יִשְׁמַ֥ע אֲלֵי	1			This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	11	10	2cqt	writing-endofstory	וּ	1		Môi-se ... A-rôn đã làm	This verse is summarizing and wrapping up the story of the plagues. If your language has a way of summarizing information at the end of a story, try to translate this verse (and possibly verse 9 - see the the introductory notes to this chapter) in this way. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-endofstory]])	Câu Kinh Thánh này tóm tắt và kết thúc câu chuyện về các tai vạ. Nếu ngôn ngữ của bạn có cách tóm tắt thông tin ở cuối câu chuyện, hãy cố gắng dịch câu này ( và có thể là cả câu 9 nữa - xem phần ghi chú giới thiệu chương này ) theo cách này.
EXO	11	10	um4u	figs-metaphor	וַ	1	Yahweh hardened Pharaohs heart	Nhưng Chúa Hằng Hữu làm cứng	This means God made him stubborn. His stubborn attitude is spoken of as if his heart were strong. If heart is not the body part your culture uses to refer to a persons will, consider using whichever organ your culture would use for this image. See how you translated this in [4:21](../04/21.md). Alternate translation: “But Yahweh caused Pharaoh to be stubborn” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Điều này có nghĩa là Đức Chúa Trời khiến ông cứng đầu. Thái độ bướng bỉnh của ông được nói đến như thể lòng ông mạnh mẽ. Nếu lòng không phải là phần cơ thể mà nền văn hóa của bạn sử dụng để nói về ý muốn của một người, hãy xem xét việc sử dụng cơ quan nào mà nền văn hóa của bạn sẽ sử dụng cho hình ảnh này. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ 4: 21 ] . Một bản dịch khác: "" Nhưng Yahweh đã khiến Pharaoh trở nên bướng bỉnh """
EXO	12	intro	fd2f			0			# Exodus 12 General Notes<br>## Structure and formatting<br><br>The events of this chapter are known as the Passover. They are remembered in the celebration of Passover. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/passover]])<br>1. Instruction v. 1-28<br>   - v. 1-20: Yahweh gives instructions<br>      - v. 1-11: how to eat this Passover<br>      - v. 12-13: description of the plague<br>      - v. 14-20: directions for future celebration of Passover<br>   - v. 21-28: Moses repeats Yahwehs instructions to Israelites<br>2. Narrative v. 29-42: Passover and Exodus<br>3. Instruction v. 43-49: which foreigners may eat Passover<br>4. Summary Narrative v. 50-51<br><br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Unleavened bread<br>The concept of unleavened bread is introduced in this chapter. Its significance stems from its connection to the events in this chapter. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/unleavenedbread]])<br><br>### Ethnic segregation<br>The Hebrew people were to be separate from the rest of the world. Because of this, they separated themselves from other people groups. At this time, these foreigners were looked upon as unholy. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/holy]])<br><br><br>## Potential translation issues:<br><br>### Passover<br><br><br>### Pronoun usage<br>In the long quotation (verses 3-20) that Yahweh tells Moses and Aaron to convey to the Israelites, he speaks of them in the third person (“they must”) in [verses 3](../12/03.md)4 and [verses 7](../12/07.md)8 and to them in the second person (“you must”) for all the rest of the instruction. Some languages may need to keep the pronoun person consistent throughout the quotation.<br><br><br>### You plural<br>In this chapter, almost every occurrence of “you” or “your” is plural. Each one refers to all the Israelites. Those that are not will be marked. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form throughout unless otherwise noted. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Exodus 12 General Notes
Structure and Formatting
The events of this chapter are known as the passover. Chúng được ghi nhớ trong Lễ Vượt Qua. 1. Hướng dẫn V. 1 - 28
- v. 1 - 20: Yahweh Ban các huấn thị
- v. 1 - 11: CÁCH ĂN LỄ VƯỢT QUA NÀY
- v. 12 - 13: Mô tả về tai vạ
- v. 14 - 20: Những phương hướng cho việc cử hành Lễ Vượt Qua trong tương lai
- v. 21 - 28: Môi-se lặp lại những huấn thị của Yahweh cho dân Y-sơ-ra-ên
2. Câu chuyện v. 29 - 42: Lễ Vượt Qua và Xuất Hành
3. HƯỚNG DẪN V. 43 - 49: NGƯỜI NƯỚC NGOÀI NÀO ĐƯỢC ĂN LỄ VƯỢT QUA
4. TÓM TẮT CÂU CHUYỆN V. 50 - 51
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Bánh không men
Khái niệm về bánh không men được giới thiệu trong chương này. Ý nghĩa của nó bắt nguồn từ mối liên hệ của nó với các biến cố trong chương này. SỰ PHÂN CHIA SẮC TỘC TỘC
Dân Hê - bơ - rơ phải tách biệt khỏi phần còn lại của thế giới. Vì thế, họ tách biệt khỏi các nhóm người khác. Vào thời đó, những người ngoại quốc này bị xem là không thánh thiện. Vấn đề dịch thuật tiềm tàng:
Lễ Vượt Qua
CÁCH SỬ DỤNG ĐẠI TỪ
Trong lời trích dẫn dài ( câu 3 - 20 ) mà Đức Giê - hô - va bảo Môi - se và A - rôn truyền đạt cho dân Y - sơ - ra - ên, Ngài nói về họ ở ngôi thứ ba ( "" họ phải "" ) trong [ câu 3 ] - 4 và [ câu 7 ] - 8 và ở ngôi thứ hai ( "" ngươi phải "" ) trong tất cả những phần còn lại của lời chỉ dẫn. Một số ngôn ngữ có lẽ cần giữ đại từ nhân xưng phù hợp trong suốt lời trích dẫn. Bạn dùng số nhiều
Trong chương này, hầu như mọi lần xuất hiện đại từ "" bạn "" hoặc "" của bạn "" đều là số nhiều. Mỗi lần đề cập đến cả dân Y-sơ-ra-ên. Những người không thuộc dân Y - sơ - ra - ên sẽ được đánh dấu. Nếu ngôn ngữ của bạn có nhiều dạng khác nhau của chữ "" ngươi "" tùy theo số người được nói đến, hãy dùng dạng số nhiều trong suốt bài trừ khi có ghi chú khác."
EXO	12	2	z785	figs-quotemarks	הַ	1	For you, this month will be the start of months, the first month of the year to you	Đối với các con tháng này sẽ là khởi đầu của các tháng	The start of this verse is the beginning of a direct quote which continues until the end of [verse 20](../12/20.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])<br>	Phần mở đầu của câu nầy là phần mở đầu của một câu trích dẫn trực tiếp cứ tiếp tục cho đến cuối [ câu 20 ] . Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này với một dấu ngoặc kép mở đầu hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra sự bắt đầu của một trích dẫn.
EXO	12	2	gtgb	figs-parallelism	הַ	1		Đối với các con tháng này sẽ là khởi đầu của các tháng là tháng thứ nhất trong năm của các con	These two phrases mean basically the same thing and emphasize that the month in which the events of this chapter take place will be the beginning of their calendar year. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-parallelism]])	Hai cụm từ này về cơ bản có nghĩa là cùng một điều và nhấn mạnh rằng tháng mà trong đó các sự kiện của chương này diễn ra sẽ là bắt đầu năm dương lịch của chúng.
EXO	12	3	8rfd	figs-youdual	דַּבְּר֗וּ	1		Hãy nói	The command here is to both Moses and Aaron. If your language uses a different form if two are people addressed, use a dual form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	Mạng lệnh ở đây dành cho cả Môi-se và A-rôn. Nếu ngôn ngữ của bạn sử dụng một hình thức khác nếu hai người được đề cập đến, hãy sử dụng một hình thức kép ở đây.
EXO	12	2	uy4w	translate-hebrewmonths	רִאשׁ֥וֹן הוּא֙ לָ	1	the first month of the year	là tháng thứ nhất trong năm của các con	The first month of the Hebrew calendar includes the last part of March and the first part of April on Western calendars. It marks when Yahweh rescued the Israelites from the Egyptians. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-hebrewmonths]])	Tháng đầu tiên của lịch Hebrew bao gồm phần cuối tháng Ba và phần đầu tháng Tư theo lịch phương Tây. Nó đánh dấu thời điểm Đức Giê-hô-va giải cứu dân Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
EXO	12	3	nu6r	figs-quotemarks	לֵ	1		Vào ngày thứ mười	After **saying**, a second level direct quotation begins which continues until the end of [verse 20](../12/20.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening second-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation within a quotation. **Saying** is used to mark the beginning of a quote. Many times it can be omitted in translation if the target language does not use a similar structure. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	"Sau "" nói "" , một câu trích dẫn trực tiếp cấp hai bắt đầu mà tiếp tục cho đến cuối [ câu 20 ] . Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị khi dùng dấu mở đầu cho câu trích dẫn cấp 2 hoặc dùng bất cứ dấu câu hay quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị dùng để chỉ sự bắt đầu của một câu trích dẫn trong một câu trích dẫn. "" Nói "" được dùng để đánh dấu sự bắt đầu của một câu trích dẫn. Nhiều khi nó có thể bị bỏ sót trong dịch thuật nếu ngôn ngữ đích không dùng một cấu trúc tương tự."
EXO	12	3	jjw0		וְ	1		mỗi gia đình phải bắt cho mình một chiên con	This seems to be indicating that if multiple families live in one house, the man who is the leader of the family group that lives there should take one lamb for that whole household. Alternate translation: “the father of each household must take a lamb for his household, one per household” 	"Điều này dường như chỉ ra rằng nếu nhiều gia đình cùng sống trong một nhà, thì người đàn ông là lãnh đạo của nhóm gia đình sống ở đó nên lấy một con chiên cho cả gia đình đó. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Người cha của mỗi gia đình phải chọn một con chiên cho mỗi gia đình mình "" ."
EXO	12	3	d1f5		שֶׂ֥ה לַ	1		một chiên con ... cho mỗi nhà	“one lamb per house”	""" Một con chiên trong một nhà """
EXO	12	3	qzct		שֶׂ֥ה…שֶׂ֥ה	1			This word literally means, “of the flock,” and could also be translated as a sheep or a goat. Here, the ULT uses **lamb** (a young sheep), because [verse 5](../12/05.md) specifies that it must be one year old. “Kid” (a young goat) would be equally valid as verse 5 also says that it could be either a sheep or a goat. You may translate it as whatever would be most familiar of sheep or goat—preferably a word that means a young sheep or goat.	"Từ này có nghĩa đen là "" của bầy, "" và cũng có thể được dịch là chiên hay dê. Ở đây, chữ ult dùng chữ "" chiên "" ( chiên con ) , vì [ câu 5 ] nói rõ nó phải được một tuổi. Từ "" dê con "" ( dê con ) cũng có giá trị tương tự như câu 5 cũng cho biết nó có thể là cừu hoặc dê. Bạn có thể dịch từ này là bất cứ từ nào quen thuộc nhất với cừu hoặc dê — tốt nhất là một từ có nghĩa là cừu non hoặc dê con."
EXO	12	4	xzn3	figs-explicit	וְ	1	If the household is too small for a lamb		This means that there are not enough people in the family to eat an entire lamb. Alternate translation: “If there are not enough people in the household to eat an entire lamb” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Điều này có nghĩa là không có đủ người trong gia đình để ăn hết một con chiên. Một bản dịch khác dịch câu này như sau: "" Nếu trong nhà không có đủ người để ăn cả một con chiên "" ."
EXO	12	4	067d		וּ	1		đến người láng giềng cạnh	This phrase could either mean simply a neighbor that lives nearby or it could refer to a family of similar size, or of the right size to split a lamb with.	Cụm từ này có thể có nghĩa đơn giản là một người láng giềng sống gần đó hoặc nó có thể chỉ về một gia đình có kích thước tương tự, hoặc có kích thước phù hợp để chia một con chiên.
EXO	12	4	fu2g	figs-gendernotations	אִ֚ישׁ	1	the man and his next door neighbor	mọi người	This refers to each person, whether man, woman, or child. Alternate translation: “each family member” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-gendernotations]])	"Điều nầy đề cập tới từng người, dù là người nam, người nữ, hay con trẻ. Một bản dịch khác: "" Mỗi người trong gia đình """
EXO	12	6	lz76		בֵּ֥ין הָ	1	twilight	vào lúc chạng vạng	This refers to the time of evening after the sun has set but while there is still some light.	Điều này nói đến thì giờ của buổi chiều tối sau khi mặt trời đã lặn nhưng trong khi vẫn còn một số ánh sáng.
EXO	12	7	cjt7		עַל־שְׁתֵּ֥י הַ	1	on the two side doorposts and on the tops of the doorframes of the houses		“on the sides and top of the way into the house”	""" Trên hai bên và trên hai đầu đường vào nhà """
EXO	12	8	uxn6		מְרֹרִ֖ים	1	bitter herbs	rau đắng	These are small plants that have a strong and usually bad taste.	Đây là những cây nhỏ có vị mạnh và thường là không tốt.
EXO	12	9	ny3a		אַל־תֹּאכְל֤וּ מִמֶּ֨	1	Do not eat it raw		“Do not eat the lamb or goat uncooked”	""" Chớ ăn thịt chiên con chưa nấu chín """
EXO	12	11	ks7d		חֲגֻרִ֔ים 	1	belt	buộc chặt	**Belts** are strips of leather or fabric for tying around the waist.	""" Dây thắt lưng "" là những sợi dây da hoặc vải để buộc quanh eo."
EXO	12	11	nzw2		וַ	1	eat it hurriedly	Các con phải ăn vội vã	“And you must eat it quickly”	""" Và con phải ăn nó nhanh lên """
EXO	12	11	r789	figs-explicit	פֶּ֥סַח ה֖וּא לַ	1	It is Yahwehs Passover	Đó là Lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu	Here the word **it** refers to eating the animal on the tenth day of the month. Alternate translation: “This observance is Yahwehs Passover” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Ở đây chữ "" nó "" ám chỉ việc ăn thịt con vật vào ngày mùng mười trong tháng. Dịch cách khác: "" Lễ này là Lễ Vượt Qua của Đức Giê - hô - va """
EXO	12	12	sa5n	figs-abstractnouns	וּ	1	I will bring punishment on all the gods of Egypt		This can be stated with a verbal form as in the UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])	Điều này có thể được nêu với hình thức bằng lời nói như trong Ust.
EXO	12	13	tywz	figs-abstractnouns	לְ	1		tiêu diệt các con	This can be stated with a verbal form as in the UST. Alternate translation: “to destroy you” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])	"Điều này có thể được nêu với hình thức bằng lời nói như trong Ust. Dịch thay thế: "" Để hủy diệt các ngươi """
EXO	12	13	3912	figs-activepassive	וְ	1			This can be translated in active form. Alternate translation: “and I will not put the plague on you” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được dịch dưới dạng chủ động. Bản Diễn Ý dịch: "" Và ta sẽ không giáng tai vạ trên các ngươi """
EXO	12	13	ox3l	figs-metonymy	בְּ	1		xứ Ai Cập	Yahweh is going to strike the people and animals who live in **the land of Egypt**. Alternate translation: “on everything living in the land of Egypt” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Đức Giê-hô-va sẽ đánh dân sự và súc vật đang sống trong "" xứ Ê-díp-tô "" . Cách dịch thay thế: "" Trên mọi vật sống trong xứ Ê-díp-tô """
EXO	12	14	4wsd		וְ	1		Ngày này sẽ trở thành	Verses 14-[20](../12/20.md) are instructions for the Israelites future celebration of the Passover. If your language makes a distinction between near and far future events or between near and general commands, you may need to make clear that these verses primarily have a later application.	Câu 14 - [ 20 ] là những chỉ dẫn về việc dân Y - sơ - ra - ên cử hành Lễ Vượt Qua trong tương lai. Nếu ngôn ngữ của bạn phân biệt giữa những biến cố gần và xa trong tương lai hoặc giữa những mệnh lệnh gần và tổng quát, có lẽ bạn cần nói rõ rằng những câu này chủ yếu áp dụng cho trường hợp sau.
EXO	12	14	usns	translate-hebrewmonths	הַ	1		Ngày này	**This day** means the tenth day of the first month of every year. On this day every year, they must celebrate the Passover. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-hebrewmonths]])	""" Ngày nầy "" có nghĩa là ngày thứ mười của tháng đầu tiên của mỗi năm. Vào ngày này mỗi năm, họ phải cử hành Lễ Vượt Qua."
EXO	12	15	xsb9		אַ֚ךְ 	1		Vào	“Surely” or “Indeed”	""" Chắc chắn "" hoặc "" thực sự """
EXO	12	15	i9n3	figs-metaphor	וְ	1	that person must be cut off from Israel	người đó sẽ bị loại khỏi Y-sơ-ra-ên	The metaphor **cut off** has at least three possible meanings. The following alternate translations express those: (1) “he must be sent away” or (2) “he will no longer be considered to be one of the people of Israel” or (3) “he must be killed” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ẩn dụ "" cắt đứt "" có ít nhất ba ý nghĩa khả dĩ. Các bản dịch diễn ý sau đây bày tỏ các ý đó: ( 1 ) "" Người phải bị đuổi đi "" hoặc ( 2 ) "" Người sẽ không còn được xem là một trong dân Y-sơ-ra-ên nữa "" hoặc ( 3 ) "" Người phải bị giết """
EXO	12	15	88wc	figs-activepassive	וְ	1		người đó sẽ bị loại khỏi Y-sơ-ra-ên	The metaphor **cut off** has at least three possible meanings. They can be expressed in active form. Who will cut off that person is also not specified, it could be the Israelites or Yahweh. The following alternate translations express those: (1) “the people of Israel must send him away” or (2) “I will no longer consider him to be one of the people of Israel” or (3) “the people of Israel must kill him” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Ẩn dụ "" cắt đứt "" có ít nhất ba ý nghĩa khả dĩ. Chúng có thể được thể hiện dưới dạng chủ động. Ai sẽ cắt đứt với người đó cũng không được nói rõ, đó có thể là dân Y - sơ - ra - ên hoặc Yavê. Các bản dịch diễn ý sau đây bày tỏ đó là: ( 1 ) "" Dân Y-sơ-ra-ên phải sai ông đi "" hoặc ( 2 ) "" Ta sẽ không còn xem ông là một trong dân Y-sơ-ra-ên nữa "" hoặc ( 3 ) "" dân Y-sơ-ra-ên phải giết ông """
EXO	12	15	eqzu	grammar-collectivenouns	מִ	1		khỏi Y-sơ-ra-ên	**Israel** is a collective noun referring to the nation or people group. Alternate translation: “from the Israelites” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-collectivenouns]])	""" Y-sơ-ra-ên "" là một danh từ tập thể nói đến dân tộc hay nhóm người. Bản dịch thay thế: "" Từ dân Y-sơ-ra-ên """
EXO	12	16	bzj6	figs-activepassive	וּ	1	an assembly that is set apart to me	Vào ngày thứ nhất	This can be stated in active form. Alternate translation: “And on the first day and on the seventh day, you shall have an assembly of holiness” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác: "" Ngày thứ nhất và ngày thứ bảy, các ngươi sẽ có một Hội Thánh """
EXO	12	16	63ed	translate-ordinal	וּ	1		Vào ngày	**First** and **seventh** are ordinal numbers. Alternate translation: “And on day one of the month ... and on day seven of the month” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-ordinal]])	""" Thứ nhất "" và "" thứ bảy "" là số thứ tự. Dịch Luân Phiên: "" Và vào ngày thứ nhất của tháng … và vào ngày thứ bảy của tháng """
EXO	12	16	l7pj	figs-activepassive	כָּל־מְלָאכָה֙ לֹא־יֵעָשֶׂ֣ה בָ	1	No work will be done on these days		This can be stated in active form. Alternate translation: “You will do no work on these days” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản diễn ý dịch là: "" Trong những ngày này anh em sẽ không làm việc gì cả """
EXO	12	16	qr65	figs-activepassive	ה֥וּא לְ	1	That must be the only work that may be done by you	Đó là việc duy nhất các con được phép làm	This can be stated in active form. Alternate translation: “that must be the only work that you do” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản diễn ý dịch là: "" Đó phải là công việc duy nhất mà anh em làm """
EXO	12	17	r3qj	translate-unknown	צִבְאוֹתֵי	1	armed group by armed group	từng binh đội một	The term **hosts** refers to a large group of people, often organized into groups for war. See how you translated this in [Exodus 6:26](../06/26.md). Alternate translation: “your groups” or “your divisions” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	"Thuật ngữ "" chủ nhà "" đề cập đến một nhóm đông người, thường được tổ chức thành các nhóm cho chiến tranh. Hãy xem cách bạn dịch từ này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 6: 26 ] . Dịch Luân Phiên: "" Các nhóm ngươi "" hoặc "" Các sư đoàn ngươi """
EXO	12	18	7oat	translate-ordinal	בָּ	1		ngày mười bốn ... thứ nhất	**First**, **fourteenth**, and **twenty-first** are ordinal numbers. Alternate translation: “In month one, on day fourteen ... until day twenty-one of the month” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-ordinal]])	""" Thứ nhất "" , "" thứ mười bốn "" , và "" hai mươi mốt "" là các số thứ tự. Dịch Luân Phiên: "" Trong tháng một, ngày mười bốn... cho đến ngày hai mươi mốt của tháng """
EXO	12	18	l57q	translate-ordinal	בָּ	1		ngày mười bốn ... thứ nhất	 (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-ordinal]])	
EXO	12	18	m475	translate-hebrewmonths	בָּ	1	the fourteenth day in the first month	ngày mười bốn của tháng thứ nhất	This is the first month of the Hebrew calendar. The fourteenth day is near the beginning of April on Western calendars. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-hebrewmonths]])	Đây là tháng đầu tiên của lịch Do Thái. Ngày thứ mười bốn gần đầu tháng tư theo lịch Tây.
EXO	12	18	uss3	translate-hebrewmonths	י֣וֹם הָ	1	the twenty-first day of the month	ngày hai mươi mốt của tháng	This is near the middle of April on Western calendars. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-hebrewmonths]])	Lúc này là gần giữa tháng Tư theo lịch phương Tây.
EXO	12	19	aej1	figs-activepassive	שְׂאֹ֕ר לֹ֥א יִמָּצֵ֖א בְּ	1	no yeast must be found in your houses	trong nhà các con không được có men	This can be stated in active form. Note that the UST is much more accurate to the meaning here as the alternate translation in this note could suggest to someone that you must simply hide the yeast very well. Alternate translation: “no one must be able to find any yeast in your houses” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Hãy lưu ý rằng từ UST chính xác hơn nhiều so với ý nghĩa ở đây vì bản dịch thay thế trong ghi chú này có thể gợi ý cho ai đó rằng bạn phải che giấu men bia rất tốt. Cách dịch khác: "" Không ai có thể tìm thấy men trong nhà mình """
EXO	12	19	vy72	figs-metaphor	וְ	1	must be cut off from the community of Israel	sẽ bị loại khỏi cộng đồng Y-sơ-ra-ên dù đó ... các con	The metaphor **cut off** has at least three possible meanings. The following alternate translations express those: (1) “that person must be sent away” or (2) “that person will no longer be considered to be one of the people of Israel” or (3) “that person must be killed” See how you translated **cut off** in [Exodus 12:15](../12/15.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ẩn dụ "" cắt đứt "" có ít nhất ba ý nghĩa khả dĩ. Các bản dịch khác nhau sau đây bày tỏ các ý nghĩa đó: ( 1 ) "" kẻ đó phải bị đuổi đi "" hay ( 2 ) "" kẻ đó sẽ không còn được xem là một trong dân Y-sơ-ra-ên nữa "" hay ( 3 ) "" kẻ đó phải bị giết "" hãy xem cách bạn dịch "" bị cắt đứt "" trong [ Xuất Êdíptô ký 12: 15 ] ."
EXO	12	19	cwvs	figs-activepassive	וְ	1		sẽ bị loại khỏi cộng đồng Y-sơ-ra-ên dù đó ... các con	The metaphor **cut off** has at least three possible meanings. Who will cut off that person is also not specified, it could be the Israelites or Yahweh. They can be expressed in active form. See how you translated **cut off** in [Exodus 12:15](../12/15.md). The following alternate translations express those: (1) “the people of Israel must send that person away” or (2) “I will no longer consider that person to be one of the people of Israel” or (3) “the people of Israel must kill that person” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Ẩn dụ "" cắt đứt "" có ít nhất ba ý nghĩa khả dĩ. Ai sẽ cắt đứt khỏi người đó cũng không được nói rõ, đó có thể là dân Y-sơ-ra-ên hay Yahweh. Chúng có thể được diễn tả dưới hình thức chủ động. Hãy xem cách bạn dịch từ "" cắt đứt "" nơi [ Xuất Ê - díp - tô Ký 12: 15 ] . Những bản dịch khác nhau sau đây diễn tả: ( 1 ) "" Dân Y - sơ - ra - ên phải đuổi người đó đi "" hoặc ( 2 ) "" Ta sẽ không còn xem người đó là một người trong dân Y - sơ - ra - ên nữa "" hoặc ( 3 ) "" dân Y - sơ - ra - ên phải giết người đó """
EXO	12	20	407n	figs-quotemarks	מַצּֽוֹת	1		bánh không men	After this phrase, the direct quote of Yahwehs commands to Moses and Aaron for the Israelites ends (two levels). It may be helpful to your readers to indicate this with closing second-level and first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the end of quotations. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ này, phần trích dẫn trực tiếp các mạng lệnh của Yahweh cho Môi-se và A-rôn cho dân Y-sơ-ra-ên kết thúc ( hai mức độ ) . Có thể hữu ích cho độc giả của quý vị khi chỉ ra điều này bằng cách đóng dấu ngoặc kép cấp hai và cấp một hoặc bằng bất cứ dấu câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị sử dụng để chỉ ra kết thúc của các trích dẫn.
EXO	12	21	y9qt	writing-newevent		1	summoned		A new scene begins at this verse, which may need to be marked in a certain way in your language. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Một văn cảnh mới bắt đầu ở câu nầy, có thể cần phải được đánh dấu theo một cách thức nào đó trong ngôn ngữ của bạn.
EXO	12	21	4hw6	figs-quotemarks	וַ	1		và nói với họ	After this phrase, a direct quote begins that continues until the end of [12:27](../12/27.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])<br>	Sau cụm từ nầy, một câu trích dẫn trực tiếp bắt đầu và tiếp tục cho đến hết [ 12: 27 ] . Có thể hữu ích cho độc giả khi dùng dấu ngoặc kép mở đầu hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ bạn dùng để cho biết bắt đầu một câu trích dẫn.
EXO	12	22	qwv1	translate-unknown	אֲגֻדַּ֣ת אֵז֗וֹב	1	hyssop	một bó cây bài hương	**Hyssop** is a woody plant with small leaves that can be used for sprinkling liquids. If this plant is unknown, you can use a descriptor phrase. Alternate translation: “part of a plant with small branches and many leaves” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	""" Chùm kinh giới "" là một loại cây thân gỗ với những chiếc lá nhỏ có thể được sử dụng để rắc chất lỏng. Nếu không biết cây này, bạn có thể dùng một cụm từ mô tả. Bản diễn ý dịch là: "" Một phần của cây có những nhánh nhỏ và nhiều lá """
EXO	12	22	c1cf		אֶל־הַ	1	the top of the doorframe and the two doorposts		“on the sides and top of the way into the house.” See how you translated a similar phrase in [Exodus 12:7](../12/07.md).	""" Ở hai bên đường và trên đường vào nhà. ""
Hãy xem cách bạn dịch cụm từ tương tự nơi [ Xuất Ê - díp - tô Ký 12: 7 ] ."
EXO	12	22	vdlj	figs-gendernotations	לֹ֥א…אִ֥ישׁ	1			Here, **man** includes women and children. Alternate translation: “no person” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-gendernotations]])	"Ở đây, "" đàn ông "" bao gồm phụ nữ và trẻ em. Một cách dịch khác: "" Không ai """
EXO	12	23	uu61	figs-synecdoche	וּ	1	pass over your door	thì Ngài sẽ lướt qua	Here the word **door** implies the entire house. This means that God will spare the Israelites in houses with blood on the door frames. Alternate translation: “and Yahweh will pass over the house” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]])	"Ở đây chữ "" cửa "" hàm ý toàn bộ ngôi nhà. Điều này có nghĩa là Đức Chúa Trời sẽ tha mạng cho dân Y-sơ-ra-ên trong những ngôi nhà có bôi huyết trên khung cửa. Một bản dịch khác dịch: "" Và Đức Giê - hô - va sẽ vượt qua nhà này """
EXO	12	23	onpu		עַל־הַ	1			“on the sides and top of the way into the house” See how you translated a similar phrase in [Exodus 12:7](../12/07.md).	""" Trên hai bên hông và trên đầu đường vào nhà "" hãy xem cách bạn dịch một cụm từ tương tự trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 12: 7 ] ."
EXO	12	24	v7z5		הַ	1	this event	lễ này	These words refer to the Passover or Festival of Unleavened Bread. Observing the Passover was an act of worshiping Yahweh.	Những từ này nói đến Lễ Vượt Qua hoặc Lễ Bánh Không Men. Giữ lễ Vượt Qua là một hành động thờ phượng Đức Giê-hô-va.
EXO	12	24	bzm0	figs-youcrowd	לְ	1		đối với anh chị em và con cháu anh chị em	Here, **you** and **your** are singular but they refer to the whole nation. You may need to continue to use a plural form of “you,” if your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youcrowd]])	"Ở đây, "" ngươi "" và "" của ngươi "" là số ít nhưng chúng chỉ về cả dân tộc. Bạn có thể cần tiếp tục dùng dạng số nhiều của "" bạn "" , nếu ngôn ngữ của bạn dùng dạng số nhiều của "" bạn "" tùy theo số người được nói đến."
EXO	12	24	ch73	figs-gendernotations	וּ	1		và con cháu anh chị em	Here, **sons** includes everyone. Alternate translation: see UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-gendernotations]])	"Ở đây, "" các con trai "" bao gồm mọi người. Dịch thay thế: Xem Ust."
EXO	12	25	l8ls		הָ	1	this act of worship	sự thờ phượng này	These words refer to the Passover or Festival of Unleavened Bread. Observing the Passover was an act of worshiping Yahweh.	Những từ này nói đến Lễ Vượt Qua hoặc Lễ Bánh Không Men. Giữ lễ Vượt Qua là một hành động thờ phượng Đức Giê-hô-va.
EXO	12	26	9bx1	figs-gendernotations	בְּנֵי	1		con cái	This refers to all children, as in the UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-gendernotations]])	Điều này đề cập đến tất cả trẻ em, như trong Ust.
EXO	12	26	odj0	figs-quotesinquotes	אֲלֵי	1			After **you**, a second-level quotation begins. It may be helpful to your readers to indicate this with second-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation within a quotation.<br>However, you may want to translate this as an indirect quotation in order to reduce the layers of quotations in this passage. Alternative translation: “to you what this ritual means to you,” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotesinquotes]])	"Sau "" You "" , một trích dẫn cấp 2 bắt đầu. Nó có thể hữu ích cho người đọc của bạn để chỉ ra điều này với dấu ngoặc kép hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn trong một trích dẫn. Tuy nhiên, bạn có thể dịch điều này như một trích dẫn gián tiếp để giảm các lớp trích dẫn trong đoạn văn này. Dịch thay thế: "" Đối với bạn nghi lễ này có ý nghĩa gì đối với bạn, """
EXO	12	27	qft1	figs-quotemarks	זֶֽבַח־פֶּ֨סַח ה֜וּא לַֽ	1			This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	12	27	t779	figs-explicit	וְ	1	He set our households free		This means that Yahweh spared the Israelites firstborn sons. Alternate translation: “He did not kill the firstborn sons in our houses” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Điều này có nghĩa là Đức Giê-hô-va đã chừa lại những con trai đầu lòng của Y-sơ-ra-ên. Cách dịch thay thế: "" Ngài không giết các con trai đầu lòng trong nhà chúng ta """
EXO	12	28	r5cj		כַּ	1	as Yahweh had commanded Moses and Aaron	y như lời Chúa Hằng Hữu đã truyền bảo	“everything that Yahweh told Moses and Aaron to do”	""" Các việc Ðức Giê hô va đã phán dặn Môi se và A rôn làm """
EXO	12	29	rvg9			1			"The next few verses are the climax of this part of Exodus. A number of literary features mark it out. First, it is specially introduced with **and so it happened,** which is used to mark major breaks in the narrative. Second, it uses repetition: **firstborn** is repeated four times in verse 29 so that the reader cannot possibly miss what is happening. **Night** is repeated in verse 29, 30, and 31.  **Got up/get up** is repeated in verse 30 and 31. In verses 31 and 32 “also” occurs five times (it is translated as “both” once in the ULT). Third, the places of both **Pharaoh** and **the captive** are elaborated on to slow the pace and create a vivid mental image for the reader. In verse 30 there is the listing of sorts of people who got up;  note the use of the double negative for emphasis. Your translation should attempt to use the same or similar literary features of your own language that slow down the pace, create vivid imagery, and emphasize that this is a climax point."	"Những câu kế tiếp là đỉnh điểm của phần này trong Xuất Ê-díp-tô Ký. Một số đặc điểm văn học đánh dấu nó. Thứ nhứt, nó đặc biệt được giới thiệu bằng câu "" và việc đã xảy ra như vậy "" , được sử dụng để đánh dấu những chỗ gián đoạn chính trong câu chuyện. Thứ hai, nó sử dụng sự lặp lại: "" Con đầu lòng "" được lặp lại bốn lần trong câu 29 hầu cho người đọc không thể bỏ lỡ những gì đang xảy ra. "" Ban đêm "" được lặp lại trong câu 29, 30 và 31. "" chỗi dậy / chỗi dậy "" được lặp lại trong câu 30 và 31. Trong câu 31 và 32, "" cũng "" cũng được lặp lại năm lần ( được dịch là "" cả hai "" một lần trong nguyên ngữ ) . Thứ ba, nơi ở của cả "" Pha - ra - ôn "" lẫn "" kẻ bị tù "" đều được xây dựng để làm chậm nhịp độ và tạo nên một hình ảnh sống động trong trí người đọc. Trong câu 30, có một danh sách liệt kê những loại người đã đứng dậy; hãy chú ý cách dùng hai từ phủ định để nhấn mạnh. Bản dịch của bạn nên cố gắng sử dụng các đặc điểm văn học tương tự hoặc tương tự của ngôn ngữ của bạn làm chậm nhịp độ, tạo ra hình ảnh sống động và nhấn mạnh rằng đây là điểm cao trào."
EXO	12	29	zm1l	figs-merism	מִ	1	at midnight	từ con trưởng của Pha-ra-ôn ngồi	"This is a merism used to indicate that there was no person or household excluded from Yahwehs judgment. It both speaks of extreme parts of society and then makes this into a list by including the animals. Alternate translation: “the firstborn of Pharaoh who sits on the throne and the firstborn of the captive who was in the house of the pit and the firstborn of everyone in between was struck; even all the firstborn of the beasts were struck” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-merism]])"	"Đây là một từ ngữ merism được sử dụng để chỉ ra rằng không có một người hay một gia đình nào bị loại ra khỏi sự phán xét của Đức Giê-hô-va. Cả hai đều nói về những phần cực đoan của xã hội và sau đó làm cho điều này thành một danh sách bằng cách bao gồm các loài động vật. Bản dịch thay thế: "" Các con đầu lòng của Pha-ra-ôn, là người ngồi trên ngai và các con đầu lòng của những tù nhân ở trong đền của cái hố và các con đầu lòng của mỗi một người ở giữa, đều bị đánh bại; thậm chí tất cả các con đầu lòng của các con thú cũng bị đánh bại "" ."
EXO	12	29	uj6u		בְּכוֹר֮…מִ	1	all the firstborn in the land of Egypt…all the firstborn of cattle		In theses usages, **firstborn** always refers to the oldest male offspring. See how you translated a similar phrase in [Exodus 11:5](../11/05.md).	"Trong cách sử dụng các từ này, "" con đầu lòng "" luôn nói đến con trai lớn tuổi nhất. Hãy xem cách bạn dịch một cụm từ tương tự nơi [ Xuất Ê - díp - tô Ký 11: 5 ] ."
EXO	12	29	g9z1		עַ֚ד בְּכ֣וֹר הַ	1	the firstborn of the person in prison	cho đến con trưởng của tù nhân	“to the firstborn of people in the house of the pit” This refers to prisoners in general and not to a specific person in prison.	""" Cho các con đầu lòng trong nhà xí "" điều này ám chỉ các tù nhân nói chung chớ không phải một người cụ thể trong nhà tù."
EXO	12	30	gt4w	figs-doublenegatives	כִּֽי־אֵ֣ין בַּ֔יִת אֲשֶׁ֥ר אֵֽין־שָׁ֖ם מֵֽת׃	1	for there was not a house where there was not someone dead		This double negative emphasizes the positive. Alternate translation: “because someone was dead in every house” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-doublenegatives]])	"Cách phủ định kép này nhấn mạnh sự tích cực. Bản diễn ý dịch là: "" Vì có người chết trong mỗi nhà """
EXO	12	31	j8k5	figs-youdual	אַתֶּ֖ם…כְּ	1			Here, Pharaoh speaking is to both Moses and Aaron. If your language uses a different form if two are people addressed, use a dual form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	Ở đây, Pha-ra-ôn đang phán với cả Môi-se và A-rôn. Nếu ngôn ngữ của bạn sử dụng một hình thức khác nếu hai người được xưng hô, hãy sử dụng một hình thức kép ở đây.
EXO	12	33	j5u4	figs-explicit	כֻּלָּ֥	1	We will all die	Tất cả chúng ta đều chết	The Egyptians were afraid that they would die if the Israelites did not leave Egypt. Alternate translation: “We will all die if you do not leave” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Người Ai-cập sợ rằng họ sẽ chết nếu dân Y-sơ-ra-ên không rời khỏi Ai-cập. Một bản dịch khác dịch: "" Tất cả chúng ta sẽ chết nếu các ngươi không rời khỏi đây """
EXO	12	34	diw8	figs-activepassive	מִשְׁאֲרֹתָ֛	1	Their kneading bowls were already tied up in their clothes and on their shoulders	Các bát nhào bột của họ đã được bọc trong áo	This can be stated in active form. Alternate translation: “They tied up their bread- making bowls in their clothes and placed them on their shoulders” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác: "" Họ buộc bát làm bánh mì vào trong áo và đặt trên vai """
EXO	12	36	679h	figs-idiom	אֶת־חֵ֥ן הָ	1			Here, **in the eyes of the Egyptians** is an idiom for the Egyptians feelings or opinion. **Favor** means that those feelings are positive. Taken together, this means that when the Egyptians saw the Israelites leaving Egypt, they gladly helped them (because they wanted them to leave so badly due to the Egyptians suffering under Gods judgment). If your language has the same or a similar idiom, you can translate or use it. Otherwise, you can translate the meaning. See how you translated this in [3:21](../03/21.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Ở đây, "" trong mắt của người Ai Cập "" là một thành ngữ chỉ tình cảm hay ý kiến của người Ai Cập. "" Ưu ái "" có ý nói tới những cảm xúc đó là tích cực. Gộp chung lại, điều này có nghĩa là khi người Ai-cập thấy dân Y-sơ-ra-ên rời khỏi Ai-cập, họ vui mừng giúp đỡ họ ( vì muốn họ ra đi đến nỗi phải chịu khổ hình dưới sự phán xét của Đức Chúa Trời ) . Nếu ngôn ngữ của bạn có cùng hoặc một thành ngữ tương tự, bạn có thể dịch hoặc dùng nó. Nếu không, bạn có thể dịch nghĩa. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ 3: 21 ] ."
EXO	12	37	n1ha	translate-names	מֵ	1	Rameses	từ Ram-se	**Rameses** was a major Egyptian city where grain was stored. See how you translated this in [Exodus 1:11](../01/11.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	""" Rameses "" là một thành phố lớn của Ai Cập, nơi chứa ngũ cốc. Hãy xem cách dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 1: 11 ] ."
EXO	12	37	u81l	translate-numbers	כְּ	1	They numbered about 600,000 men		“about six hundred thousand” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" Ước chừng sáu trăm ngàn """
EXO	12	39	pva6	figs-activepassive	כִּֽי־גֹרְשׁ֣וּ מִ	1	they had been driven out of Egypt		This can be stated in active form. Alternate translation: “because the Egyptians had driven them out of Egypt” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác: "" Vì người Ê - díp - tô đã đuổi họ ra khỏi xứ Ê - díp - tô """
EXO	12	40	qsi5	translate-numbers	שְׁלֹשִׁ֣ים…וְ	1	430 years		“four hundred thirty” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" Bốn trăm ba mươi """
EXO	12	41	d8yh	translate-numbers	שְׁלֹשִׁ֣ים…וְ	1	430 years		“four hundred thirty” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" Bốn trăm ba mươi """
EXO	12	41	xlf4	translate-unknown	צִבְא֥וֹת 	1	Yahwehs armed groups	các binh đội	The term **hosts** refers to a large group of people, often organized into groups for war. See how you translated this in [Exodus 6:26](../06/26.md). Alternate translation: “your groups” or “your divisions” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]]) 	"Thuật ngữ "" chủ nhà "" đề cập đến một nhóm đông người, thường được tổ chức thành các nhóm cho chiến tranh. Hãy xem cách bạn dịch từ này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 6: 26 ] . Dịch Luân Phiên: "" Các nhóm ngươi "" hoặc "" Các sư đoàn ngươi """
EXO	12	42	w6mj		לַֽ	1	all the Israelites throughout their peoples generations	để Chúa Hằng Hữu ... phải tuân giữ	You could combine **for all the sons of Israel to observe for Yahweh throughout their generations** into one noun phrase as subject. Alternate translation: “for all the sons of Israel throughout their generations to observe for Yahweh”	"Bạn có thể kết hợp cụm từ "" để hết thảy dân Y-sơ-ra-ên gìn giữ Đức Giê-hô-va trải qua các đời "" thành một cụm từ danh từ như một chủ ngữ. Bản dịch thay thế: "" Giữ hết thảy dân Y-sơ-ra-ên trải qua các đời của họ cho Đức Giê-hô-va """
EXO	12	43	zwac	figs-quotemarks	וְ	1		và A-rôn	After this phrase, a direct quote begins that continues until the end of [12:49](../12/49.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ nầy, một câu trích dẫn trực tiếp bắt đầu và tiếp tục cho đến hết [ 12: 49 ] . Có thể hữu ích cho độc giả khi dùng dấu ngoặc kép mở đầu hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ bạn dùng để cho biết bắt đầu một câu trích dẫn.
EXO	12	44	n9wn		וְ	1	every Israelites slave		“But any slave of an Israelite”	""" Nhưng làm tôi mọi cho dân Y - sơ - ra - ên """
EXO	12	44	7fp2	grammar-connect-condition-hypothetical	וּ	1		sau khi đã được cắt bì	This is a hypothetical situation. You will need to use whatever form your language uses to mark something as potentially true. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-condition-hypothetical]])	Đây là một tình huống giả định. Bạn sẽ cần sử dụng bất kỳ hình thức ngôn ngữ của bạn để đánh dấu một cái gì đó như tiềm năng đúng.
EXO	12	44	70e8	figs-yousingular	וּ	1		đã được cắt bì	Here **you** is singular. It refers to a specific man and his slave. It might make more sense to use the third person here. Alternate translation: “if he circumcised” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-yousingular]])	"Ở đây "" bạn "" là số ít. Nó chỉ về một người cụ thể và nô lệ của người ấy. Có lẽ sẽ hợp lý hơn nếu dùng ngôi thứ ba ở đây. Một bản khác dịch câu này là "" nếu người chịu cắt bì """
EXO	12	46	j242	figs-activepassive	בְּ	1	The food must be eaten in one house	phải ăn thức ăn đó nội trong nhà	This can be stated in active form. Alternate translation: “You must eat it in one house” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản diễn ý dịch là: "" Anh em phải ăn nó trong một nhà """
EXO	12	46	iovj	figs-youcrowd	לֹא־תוֹצִ֧יא	1			Here, **you** is singular, however it is used to address a crowd, so you may need to translate it using a plural form if your languages uses one. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youcrowd]])	"Ở đây, "" bạn "" là số ít, tuy nhiên nó được sử dụng để nói về một đám đông, vì vậy bạn có thể cần dịch nó bằng cách sử dụng một dạng số nhiều nếu ngôn ngữ của bạn sử dụng một."
EXO	12	48	j7ob	grammar-connect-condition-hypothetical	וְ	1			This is a two-part hypothetical situation. It describes the circumstance and desire of the sojourner, the next portion says what he must do. You will need to use whatever form your language uses to mark something as potentially true. (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-condition-hypothetical]])	Đây là một tình huống giả định gồm hai phần. Nó mô tả hoàn cảnh và mong muốn của người tạm trú, phần tiếp theo nói lên điều người đó phải làm. Bạn sẽ cần sử dụng bất cứ hình thức nào mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để đánh dấu một điều gì đó là có khả năng đúng.
EXO	12	48	9dh9	figs-youcrowd	אִתְּ	1		với các con	Here, **you** is singular, however it is used to address a crowd, so you may need to translate it using a plural form if your languages uses one. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youcrowd]])	"Ở đây, "" bạn "" là số ít, tuy nhiên nó được sử dụng để nói về một đám đông, vì vậy bạn có thể cần dịch nó bằng cách sử dụng một dạng số nhiều nếu ngôn ngữ của bạn sử dụng một."
EXO	12	48	h7k9	figs-activepassive	הִמּ֧וֹל ל֣	1	all his male relatives must be circumcised	phải chịu cắt bì	This can be stated in active form. Alternate translation: “someone must circumcise all males in his household” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản diễn ý dịch là: "" Người ta phải cắt bì mọi người nam trong nhà mình """
EXO	12	48	n3fz	grammar-connect-logic-goal	הִמּ֧וֹל ל֣	1		phải chịu cắt bì	The sojourner will be circumcised in order to **draw near to keep** the Passover. Some languages may need to place the purpose clause first. Alternate translation: “in order draw near to keep it all his males must be circumcised” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-goal]])	"Người tạm trú sẽ chịu cắt bì để "" đến gần giữ "" Lễ Vượt Qua. Một số ngôn ngữ có lẽ cần đặt mục đích trước hết. Một bản dịch khác: "" Hầu đến gần để giữ lễ, mọi người nam phải chịu cắt bì """
EXO	12	48	hi4z	figs-metonymy	כְּ	1	the people who were born in the land	giống như người sinh ra trong xứ	Here, **land** refers to Canaan—which is the land that the Israelites will soon live in. The expression **a native of the land** means a person who is a native Israelite. Alternate translation: “those who are Israelites by birth” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" xứ "" đề cập đến Ca-na-an — là xứ mà dân Y-sơ-ra-ên sẽ sớm sống trong đó. Cụm từ "" quê - hương ở xứ nầy "" có nghĩa là một người là dân Y - sơ - ra - ên bản xứ. Một cách dịch khác là: "" Những người Y - sơ - ra - ên từ lúc mới sinh """
EXO	12	48	f9ti	figs-doublenegatives	וְ	1	no uncircumcised person may eat		This can be stated in positive terms. Alternate translation: “And only a circumcised person may eat it” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-doublenegatives]])	"Điều này có thể được phát biểu bằng ngôn ngữ tích cực. Một bản khác dịch câu này là: "" Và chỉ một người cắt bì mới được phép ăn """
EXO	12	51	e3z3		וַ	1	It came about	Chính trong ngày đó	This phrase is used here to mark an important event in the story. If your language has a way for doing this, you could consider using it here.	Cụm từ này được dùng ở đây để đánh dấu một sự kiện quan trọng trong câu chuyện. Nếu ngôn ngữ của bạn có cách để làm điều này, bạn có thể cân nhắc việc sử dụng nó ở đây.
EXO	12	51	tyj3	translate-unknown	צִבְאֹתָֽ	1	by their armed groups	binh đội của họ	The term **hosts** refers to a large group of people often organized into groups for war. See how you translated this in [Exodus 6:26](../06/26.md). Alternate translation: “your groups” or “your divisions” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]]) 	"Thuật ngữ "" chủ nhà "" đề cập đến một nhóm đông người thường được tổ chức thành các nhóm cho chiến tranh. Hãy xem cách bạn dịch từ này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 6: 26 ] . Dịch Luân Phiên: "" Các nhóm ngươi "" hoặc "" Các sư đoàn ngươi """
EXO	13	intro	g9qi			0			# Exodus 13 General Notes<br><br>## Structure and formatting<br><br>1. Instruction v. 1-2: First mention of setting apart the firstborn v. 3-10: Reiteration of the Passover instructions from [12:14-20](../12/14.md) and [24-27](../12/24.md), with a focus on telling to Yahwehs deeds to the future generations of Israelites v. 11-13: More details on setting apart the firstborn v. 14-16: Reiteration of purpose: telling to future generations<br>2. Narrative v. 17-22: Some details of the exodus<br><br>## Special concepts in this chapter<br><br>*   There are several concepts that will be important to understand and translate with care (some have already been encountered in Exodus). They are: set apart, sign, symbol, redemption, and sacrifice.<br><br>## Other possible translation difficulties in this chapter<br><br>*   There are a number of names of people groups and places in this chapter. However, many have been translated in earlier passages.<br>*   Transporting the bones of Joseph may be an unknown concept in some places.<br>*   It may take some time to decide on a good translation for the pillars of fire and  cloud that lead the Israelites.	"Exodus 13 General Notes
Structure and Formatting
1. Chỉ thị v. 1 - 2: Lần đầu tiên đề cập đến việc biệt riêng con đầu lòng v. 3 - 10: Nhắc lại những chỉ thị về Lễ Vượt Qua từ [ 12: 14 - 20 ] và [ 24 - 27 ] , tập trung vào việc kể lại những việc làm của Đức Giê - hô - va cho các thế hệ tương lai của dân Y - sơ - ra - ên v. 11 - 13: Thêm chi tiết về việc biệt riêng con đầu lòng v. 14 - 16: Nhắc lại mục đích: Kể lại cho các thế hệ tương lai
2. 2. Tường thuật V. 17 - 22: Một số chi tiết về cuộc xuất hành
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Có một số khái niệm sẽ quan trọng để hiểu và dịch một cách cẩn thận ( một số đã được đề cập trong Xuất Ê - díp - tô Ký ) . Chúng là: Được biệt riêng, dấu hiệu, biểu tượng, sự cứu chuộc, và sự hy sinh. Những khó khăn khả dĩ khác về dịch thuật trong chương này
Có một số tên người và địa danh trong chương này. Tuy nhiên, nhiều tên đã được dịch trong những đoạn trước đó. Vận chuyển hài cốt của Giô - sép có thể là một khái niệm chưa được biết đến ở một số nơi. Có lẽ phải mất một thời gian để quyết định một bản dịch thích hợp cho trụ lửa và đám mây dẫn dắt dân Y - sơ - ra - ên."
EXO	13	2	de3u	figs-quotemarks	קַדֶּשׁ־לִ֨	1	Set apart to me…every firstborn male		This entire verse is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Toàn bộ câu này là một trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	13	3	8jzb	figs-quotemarks	אֶל־הָ	1			After this phrase, a direct quote begins that continues until the end of [verse 16](../13/16.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ nầy, một câu trích dẫn trực tiếp bắt đầu cứ tiếp tục cho đến cuối [ câu 16 ] . Có thể hữu ích cho độc giả khi dùng dấu ngoặc kép mở đầu hoặc dùng bất cứ dấu câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị dùng để cho biết bắt đầu một câu trích dẫn.
EXO	13	3	en1s	figs-metaphor	מִ	1	the house of slavery	ra khỏi nhà nô lệ	Moses speaks of Egypt as if it were a house where people keep slaves. Alternate translation: “the place where you were slaves” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Moses nói về Ai Cập như thể nó là một ngôi nhà nơi người ta giữ nô lệ. Một bản dịch khác dịch: "" Nơi các ngươi làm nô lệ """
EXO	13	3	yjy5	figs-metonymy	בְּ	1	Yahwehs strong hand	bởi tay mạnh mẽ mình	Here, **hand** refers to power. See how you translated “strong hand” in [Exodus 6:1](../06/01.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" tay "" ám chỉ quyền lực. Hãy xem cách bạn dịch từ "" tay mạnh "" nơi [ Xuất Ê - díp - tô Ký 6: 1 ] ."
EXO	13	3	c6ee	figs-activepassive	וְ	1	No bread with yeast may be eaten	không được ăn bánh có men	This can be stated in active form, as in the UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	Điều này có thể được tuyên bố dưới dạng hoạt động, như trong Ust.
EXO	13	4	y1f3	translate-hebrewmonths	הָ	1	the month of Aviv	A-víp	This is the name of the first month of the Hebrew calendar. Aviv is during the last part of March and the first part of April on Western calendars. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-hebrewmonths]])	Đây là tên của tháng đầu tiên của lịch Do Thái. Aviv là vào cuối tháng 3 và đầu tháng 4 theo lịch phương Tây.
EXO	13	4	76uy	translate-names	הָ	1		A-víp	**Aviv** is the name of the first month of the Hebrew calendar. Aviv is during the last part of March and the first part of April on Western calendars. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	""" Aviv "" là tên của tháng đầu tiên trong lịch Hebrew. Aviv là vào cuối tháng 3 và đầu tháng 4 theo lịch phương Tây."
EXO	13	5	x89s		וְ	1	you must observe this act of worship	vào	When the Israelites live in Canaan, they must celebrate the Passover on this day each year. See how you translated a similar phrase in [Exodus 12:25](../12/25.md).	Khi dân Y-sơ-ra-ên sống trong xứ Ca-na-an, họ phải cử hành lễ Vượt Qua vào ngày nầy mỗi năm. Hãy xem cách bạn dịch một cụm từ tương tự nơi [ Xuất Ê - díp - tô Ký 12: 25 ] .
EXO	13	5	u37l	figs-metaphor	לַ	1		với tổ phụ của anh chị em	Here, **fathers** figuratively means “ancestors.” Alternate translation: “to your ancestors” (See:[[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ở đây, "" cha "" theo nghĩa bóng có nghĩa là "" tổ tiên "" . Dịch thay thế là: "" Kính tổ phụ các ngươi """
EXO	13	5	6287		אֶ֛רֶץ זָבַ֥ת חָלָ֖ב וּ	1		một xứ đượm sữa và mật	The same description occurs in [Exodus 3:8](../03/08.md). See how you translated it there and in the several notes for it. 	Sự mô tả tương tự cũng xảy ra trong [ Xuất Êdíptô ký 3: 8 ] . Hãy xem cách bạn dịch nó ở đó và trong các ghi chú dành cho nó.
EXO	13	6	vwy9	translate-numbers	שִׁבְעַ֥ת	1	For seven days	trong bảy	“7” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 7 """
EXO	13	6	mde6	translate-ordinal	הַ	1		thứ bảy	“7th” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-ordinal]])	""" Số 7 """
EXO	13	7	n41m	figs-activepassive	מַצּוֹת֙ יֵֽאָכֵ֔ל	1	Bread without yeast must be eaten	phải ăn bánh không men	This can be stated in active form. Alternate translation: “You must eat unleavened bread” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Anh em phải ăn bánh không men """
EXO	13	7	zm8p	translate-numbers	שִׁבְעַ֣ת	1		trong suốt bảy	“7” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 7 """
EXO	13	7	le33	figs-activepassive	וְ	1	no bread with yeast may be seen among you		This can be stated in active form. Alternate translation: “you may not have any bread with yeast among you” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác: "" Các ngươi sẽ không có bánh và men """
EXO	13	7	c9kr	figs-activepassive	וְ	1	No yeast may be seen with you		This can be stated in active form. Alternate translation: “You may not have any yeast” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác: "" Có thể anh em không có men """
EXO	13	7	dmv1		בְּ	1	within any of your borders		“inside any of the borders of your land”	""" Ở trong bờ - cõi xứ ngươi """
EXO	13	8	qum9	figs-quotesinquotes	בַּ	1	On that day you are to say to your children, This is because of what Yahweh did for me when I came out of Egypt.	ngày đó ... rằng Điều này là để kỷ niệm việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho cha mẹ khi cha mẹ ra khỏi Ai Cập	The quotation can be stated as an indirect quote. Alternate translation: “on that day that this is because of what Yahweh did for you when you came out of Egypt” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotesinquotes]])	"Trích dẫn này có thể được phát biểu dưới dạng trích dẫn gián tiếp. Dịch lệ: "" Trong ngày đó, ấy là vì cớ điều Giê-hô-va Đức Chúa Trời các ngươi đã làm cho các ngươi khi ra khỏi xứ Ê-díp-tô """
EXO	13	9	p21h	figs-parallelism	וְ	1	This will be a reminder for you on your hand, and a reminder on your forehead	Đây sẽ là lời nhắc nhở	These are two different types of physical reminders so people will not forget something important. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-parallelism]])	Đây là hai loại nhắc nhở khác nhau về mặt thể chất để người ta sẽ không quên điều gì quan trọng.
EXO	13	9	s7zg	figs-metaphor	לְ	1	a reminder for you on your hand	lời nhắc nhở	Moses speaks of celebrating the festival as if it were an object one could tie around their hands to remind them of what Yahweh had done.  Alternate translation: “like something you tie around your hand as a reminder” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Môi-se nói về việc kỷ niệm lễ hội như thể nó là một vật mà người ta có thể buộc quanh tay họ để nhắc nhở họ về những gì Đức Giê-hô-va đã làm. Một bản dịch khác dịch: "" Như một vật mà người ta buộc vào tay để nhắc nhở """
EXO	13	9	mru4	figs-metaphor		1	a reminder on your forehead		Moses speaks of celebrating the festival as if it were an object one could tie on their foreheads to remind them of what Yahweh had done.  Alternate translation: “like something you tie around your head as a reminder” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Môi-se nói về việc ăn mừng lễ hội như thể nó là một vật mà người ta có thể buộc trên trán của họ để nhắc nhở họ về những gì Đức Giê-hô-va đã làm. Một bản dịch khác dịch: "" Như một vật mà người ta buộc vòng quanh đầu để nhắc nhở """
EXO	13	9	b6ny	figs-metonymy	לְמַ֗עַן תִּהְיֶ֛ה תּוֹרַ֥ת יְהוָ֖ה בְּ	1	so the law of Yahweh may be in your mouth	để luật pháp của Chúa Hằng Hữu được ở trong miệng anh chị em	Here, **in your mouth** refers to the words that they speak. Alternate translation: “so you may always be speaking of the law of Yahweh” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" trong miệng ngươi "" đề cập đến những lời mà họ nói. Một bản khác dịch câu này là: "" Hầu cho hễ khi nào ông nói về luật pháp của Đức Giê - hô - va """
EXO	13	9	w5rm	figs-metonymy	בְּ	1	strong hand	đã dùng tay mạnh mẽ	Here, **hand** refers to power. See how you translated “strong hand” in [Exodus 6:1](../06/01.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" tay "" ám chỉ quyền lực. Hãy xem cách bạn dịch từ "" tay mạnh "" nơi [ Xuất Ê - díp - tô Ký 6: 1 ] ."
EXO	13	10	rxel	figs-merism	מִ	1		hằng năm	“for all time” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-merism]])	""" Đời đời """
EXO	13	11	e886	figs-metaphor	וְ	1		và tổ tiên anh chị em	Here, **fathers** figuratively means “ancestors.” Alternate translation: “to your ancestors” (See:[[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ở đây, "" cha "" theo nghĩa bóng có nghĩa là "" tổ tiên "" . Dịch thay thế là: "" Kính tổ phụ các ngươi """
EXO	13	11	iqh5		וּ	1	when he gives the land to you	và khi Ngài ban xứ đó cho anh chị em	“when he gives the land of the Canaanites to you”	""" Khi Ngài ban xứ dân Ca - na - an cho các ngươi """
EXO	13	12	mqgs		וְ	1		thì anh chị em phải biệt riêng ra	This is a deliberate word-play with [Exodus 12:12](../12/12.md) and [Exodus 12:23](../12/23.md) because these memorial sacrifices are to be reminders of what happened at the first Passover. It would be good to make a similar word-play in your translation, if possible, but following the meaning as in the UST is fine.	Đây là một sự chơi chữ có chủ ý với [ Xuất Ê - díp - tô Ký 12: 12 ] và [ Xuất Ê - díp - tô Ký 12: 23 ] vì những của - Lễ Tưởng Niệm này nhắc nhở về những gì đã xảy ra vào Lễ Vượt Qua đầu tiên. Nếu có thể, hãy chơi chữ tương tự trong bản dịch của bạn, nhưng theo ý nghĩa như trong UST là tốt.
EXO	13	13	lwv5	figs-explicit	בְ	1	Every firstborn of a donkey		You may need to make explicit that either the **lamb** or **donkey** must be killed, as in the UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Có lẽ bạn cần nói rõ rằng hoặc "" chiên "" hoặc "" lừa "" phải bị giết, như ở Ust."
EXO	13	13	0xw3		לֹ֥א תִפְדֶּ֖ה	1		anh chị em không chuộc lại	“you do not ransom the donkey”	""" Các ngươi không chuộc được con lừa """
EXO	13	14	s8cm	figs-quotesinquotes	כִּֽי־יִשְׁאָלְ	1	When your son asks you later, What does this mean? then you are to tell him		The first quotation can be stated as an indirect quotation. Alternate translation: “when your son asks you later what this means, then you are to tell him” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotesinquotes]])	"Trích dẫn đầu tiên có thể được nêu là một trích dẫn gián tiếp. Có thể dịch là: "" Khi con trai bạn hỏi bạn sau này điều này có nghĩa gì, thì bạn phải nói cho nó biết """
EXO	13	14	qr7q	figs-metonymy	בְּ	1	strong hand	tay mạnh mẽ	Here, **hand** represents Gods actions or works. See how you translated this in [Exodus 6:1](../06/01.md). Alternate translation: “With his powerful works” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" tay "" tiêu biểu cho hành động hay việc làm của Đức Chúa Trời. Hãy xem cách bạn dịch từ này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 6: 1 ] . Cách dịch khác: "" Với những việc quyền năng của Ngài """
EXO	13	14	rcz7	figs-metaphor	מִ	1	the house of slavery	ra khỏi nhà nô lệ	Moses speaks of Egypt as if it were a house where people keep slaves. See how you translated this in [Exodus 13:3](../13/03.md). Alternate translation: “from the place where you were slaves” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Moses nói về Ai Cập như thể nó là một ngôi nhà nơi người ta giữ nô lệ. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 13: 3 ] . Một bản dịch khác: "" Từ nơi các ngươi là nô lệ """
EXO	13	15	fgvg	figs-metaphor	כִּֽי־הִקְשָׁ֣ה פַרְעֹה֮ לְ	1			This means he was stubborn. His stubborn attitude is spoken of as if he were hard. Alternate translation: “that when Pharaoh resisted letting us go” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Điều này có nghĩa là ông đã bướng bỉnh. Thái độ bướng bỉnh của ông được nói đến như thể ông là người cứng rắn. Một bản dịch khác dịch: "" Khi Pha - ra - ôn từ chối không cho chúng ta đi """
EXO	13	15	atxz	figs-merism	מִ	1		cả con đầu lòng của người ta	This is a figure of speech used to emphasize the extent of the plague. Alternate translation: “whether he was a person or an animal” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-merism]])	"Đây là lối nói bóng được sử dụng để nhấn mạnh tầm mức của dịch hạch. Một cách dịch khác: "" Dù là người hay thú vật """
EXO	13	16	bse4	figs-parallelism	וְ	1	become a reminder on your hands, and a reminder on your forehead	Điều này sẽ trở thành lời nhắc nhở	This expresses two ways to remember the importance of the passover event. See how you translated a similar phrase in [Exodus 13:9](./09.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-parallelism]])	Điều này bày tỏ hai cách để ghi nhớ tầm quan trọng của sự kiện Lễ Vượt Qua. Hãy xem cách bạn dịch một cụm từ tương tự trong [ Xuất Hành 13: 9 ] ( / 09.MD ) .
EXO	13	16	3kt7	figs-metonymy	בְּ	1		bởi tay mạnh mẽ	Here, **hand** represents Gods actions or works. See how you translated this in [Exodus 6:1](../06/01.md). Alternate translation: “with his powerful works” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" tay "" tiêu biểu cho hành động hay việc làm của Đức Chúa Trời. Hãy xem cách bạn dịch từ này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 6: 1 ] . Cách dịch khác: "" Với những việc quyền năng của Ngài """
EXO	13	17	92x6	writing-newevent	וַ	1		Khi	This marks the transition from instruction to narrative. You should mark the resumption of the narrative in a natural way in your language. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Điều này đánh dấu sự chuyển tiếp từ hướng dẫn sang kể chuyện. Bạn nên đánh dấu sự trở lại của câu chuyện một cách tự nhiên bằng ngôn ngữ của bạn.
EXO	13	17	pum6	grammar-connect-condition-contrary	וְ	1			The route on which God took the Israelites was not the expected route. In some languages you may need to put the portion that describes the expectation first. Alternate translation: “although it was nearby, God did not lead them by way of the land of the Philistines.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-condition-contrary]])	"Lộ trình mà Đức Chúa Trời chọn cho dân Y-sơ-ra-ên không phải là lộ trình được mong đợi. Trong một số ngôn ngữ, có lẽ bạn cần đặt phần miêu tả về kỳ vọng lên hàng đầu. Một bản dịch khác: "" Dù nó ở gần, Đức Chúa Trời không dẫn họ đi qua xứ Phi - li - tin "" ."
EXO	13	17	upop	grammar-connect-condition-hypothetical	פֶּֽן־יִנָּחֵ֥ם הָ	1			In some languages you may need to put the reason before the hypothetical result. Alternate translation: “When they see war, they may repent and return to Egypt” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-condition-hypothetical]])	"Trong một số ngôn ngữ, có thể bạn cần đặt lý do lên trước kết quả giả định. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Khi họ thấy chiến tranh, họ có thể ăn năn và trở về Ai Cập """
EXO	13	17	5vck		יִנָּחֵ֥ם	1		sẽ đổi ý	“turn back”	""" Hãy trở lại """
EXO	13	18	c4tw		וַ	1		được trang bị cho chiến trận	The meaning of this term (**by fives**) is uncertain. Many English translations opt for something like “prepared for battle” because this seems to be the meaning in Numbers 32:17 and the related verses in Joshua 1:14 and 4:12. Because of what the previous verse said about war, it may mean that they went out in formation—like an army would march—but perhaps not armed. Alternate translation: “And … in formation like an army”	"Ý nghĩa của từ ngữ này ( "" bởi năm "" ) là không chắc chắn. Nhiều bản dịch Anh ngữ chọn từ ngữ như "" sửa soạn ra trận "" vì đây dường như là ý nghĩa trong Dan 32: 17 và những câu có liên quan trong Gios 1: 14 và 4: 12. Vì những gì câu trước nói về chiến tranh, có thể nghĩa là họ đi ra theo đội hình — giống như một đạo quân sẽ hành quân — nhưng có lẽ không có vũ khí. Bản dịch thay thế: "" Và … trong đội hình như một đội quân """
EXO	13	19	cxyk		וַ	1		Môi-se đem theo	See Joshua 24:32 regarding the burial of Jospehs bones.	Xem Gios 24: 32 liên quan đến việc chôn cất hài cốt của Giô-suê.
EXO	13	19	dnlp		פָּקֹ֨ד יִפְקֹ֤ד אֱלֹהִים֙ אֶתְ	1		Chắc chắn Thiên Chúa sẽ giải cứu anh em ... phải đem	"This is an almost exact quote of what Joseph said in Genesis 50:25; reference your translation there when translating this."	"Đây là một trích dẫn gần như chính xác về những gì Giô-sép đã nói trong Sáng thế ký 50: 25; hãy tham khảo bản dịch của bạn ở đó khi dịch điều này."
EXO	13	20	7v94		מִ	1		từ Su-cốt và cắm trại ở Ê-tam	“from a place named Succoth and they camped at a place named Etham”	""" Từ một nơi kia tên là Su - cốt, đóng trại tại một nơi kia tên là Ê - tam """
EXO	13	20	xq5d	translate-names	בְ	1	camped at Etham	ở Ê-tam	Etham was possibly located south of the route heading towards the Philistines, at the border of the wilderness. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Có thể Ê-tam nằm ở phía nam của con đường hướng đến Phi-li-tin, tại biên giới của đồng vắng.
EXO	13	21	yi2p	figs-metonymy	וַֽ	1		Chúa Hằng Hữu đi trước họ	Here, **before their faces** means “in front of the people.” Alternate translation: “And Yahweh led them by going in front of them” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" trước mặt họ "" có nghĩa là "" trước mặt dân chúng. ""
Bản dịch thay thế: "" Và Đức Giê-hô-va dẫn dắt họ bằng cách đi trước mặt họ """
EXO	13	21	jnv8		בְּ	1	pillar of cloud…pillar of fire	trong trụ	“in a cloud in the shape of a column … in a fire in the shape of a column”	""" Trong một đám mây hình dạng một cây cột … trong một ngọn lửa hình dạng một cây cột … """
EXO	13	21	6pzk		לְ	1		để soi sáng họ	“to be light for them”	""" Làm ánh sáng cho họ """
EXO	13	21	i7yl	grammar-connect-logic-result	אֵ֖שׁ לְ	1		lửa để soi sáng họ họ có thể đi được cả ngày lẫn đêm	They could travel by either day or night because God provided light at night. You could reorder the cause and effect if that is more natural in your language. Alternate translation: “fire. They could go by day or by night because he was light to them.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-connect-logic-result]])<br><br><br>	"Họ có thể đi ngày hoặc đêm vì Đức Chúa Trời ban ánh sáng vào ban đêm. Bạn có thể sắp xếp lại nguyên nhân và kết quả nếu đó là điều tự nhiên trong ngôn ngữ của bạn. Một bản dịch khác: "" Lửa. Họ có thể đi ban ngày hoặc ban đêm vì Ngài là ánh sáng cho họ "" ."
EXO	13	22	iiuj		עַמּ֤וּד הֶֽ	1		trụ mây ban ngày hoặc trụ lửa ban đêm	“the pillar of cloud by day or the pillar of fire by night”	""" Ban ngày trụ mây, ban đêm trụ lửa """
EXO	13	22	qxks	figs-metonymy	לִ	1		khỏi trước mặt dân sự	Here, **from the face of the people** means “from in front of the people” where they could see it. Alternate translation: “from where they could see it” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" từ mặt người "" có nghĩa là "" từ trước mặt dân sự "" nơi họ có thể nhìn thấy được. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Từ nơi họ có thể nhìn thấy """
EXO	14	intro	jq4u			0			# Exodus 14 General Notes<br>## Structure and formatting<br><br>This chapter contains an important event in the history of Israel known as the “parting of the sea of reeds (Red Sea).”<br>Throughout this chapter and chapter 15, the word “sea” is used. The context shows that this is the sea of reeds (Red Sea). Since the text does not explicitly say that though, the ULT will only say “sea.” In your translation, it may help people to be more specific than the text, if just using “sea” is confusing.<br><br><br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Pharaohs hard heart<br><br>Pharaohs heart is often described as hard in this chapter. This means that his heart was not open or willing to understand Yahwehs instructions. When his heart was hardened, it became less and less receptive to Yahweh.<br><br>### Pharaohs chariots<br>These chariots were a fighting force. Pharaoh took an army to kill the Hebrew people. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])<br><br>## Important figures of speech in this chapter<br><br>### Rhetorical Questions<br>The Israelites asked a few rhetorical questions of Moses. These questions were not really directed at Moses, but at Yahweh. This showed their lack of faith in Yahweh. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/faith]])	"Exodus 14 General Notes
Structure and Formatting
Chương này chứa đựng một biến cố quan trọng trong lịch sử dân Y - sơ - ra - ên được gọi là "" sự phân - rẽ Biển Sậy ( Biển Đỏ ) "" . Trong suốt chương này và chương 15, từ "" biển "" được dùng. Bối cảnh cho thấy đây là Biển Sậy ( Biển Đỏ ) . Vì bản văn không nói rõ, nên từ "" biển "" chỉ nói đến "" biển "" . Trong bản dịch của bạn, chữ này có thể giúp người ta nói rõ hơn, nếu chỉ dùng chữ "" biển "" thì rất khó hiểu. Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Lòng cứng cỏi của Pha-ra-ôn
Tấm lòng của Pha-ra-ôn thường được mô tả là cứng cỏi trong chương nầy. Điều này có nghĩa là tấm lòng của ông không cởi mở hay sẵn sàng hiểu những chỉ thị của Đức Giê-hô-va. Khi lòng ông cứng cỏi, nó càng ngày càng trở nên không tiếp nhận Đức Giê-hô-va. Các chiến xa của Pha-ra-ôn
Những chiến xa này là một lực lượng chiến đấu. Pha - ra - ôn dẫn một đội quân đi giết người Hê - bơ - rơ. Những cách nói quan trọng trong chương này
NHỮNG CÂU HỎI TU TỪ
Dân Y-sơ-ra-ên đã đặt ra một vài câu hỏi tu từ của Môi-se. Những câu hỏi này không thật sự nhắm vào Môi-se, nhưng nhắm vào Yahweh. Điều này cho thấy họ thiếu đức tin nơi Đức Giê - hô - va."
EXO	14	2	5f0c	figs-quotemarks	דַּבֵּר֮ 	1		Hãy bảo	This verse begins a direct quote which continues into [verse 4](../13/04.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Câu nầy bắt đầu một phần trích dẫn trực tiếp cứ tiếp tục vào [ câu 4 ] . Nó có thể hữu ích cho độc giả của quý vị để chỉ ra điều này với một dấu ngoặc kép mở đầu hoặc với bất cứ dấu câu hoặc quy ước nào khác ngôn ngữ của quý vị sử dụng để chỉ ra sự bắt đầu của một trích dẫn.
EXO	14	2	mb4e	translate-names	פִּ֣י הַחִירֹ֔ת…מִגְדֹּ֖ל…בַּ֣עַל צְפֹ֔ן	1	Pi Hahiroth…Migdol…Baal Zephon	Phi Ha-hi-rốt	These are locations on Egypts eastern border. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là những địa điểm trên biên giới phía đông của Ai Cập.
EXO	14	2	74vg	figs-quotations	בְּנֵ֣י יִשְׂרָאֵל֒ וְ	1		dân Y-sơ-ra-ên rằng họ phải quay lại và cắm trại trước Phi Ha-hi-rốt giữa Mích-đôn và biển	The portion after **that** could be translated as a direct quotation. That would make a second-level direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with second-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation within a quotation. Alternate translation: “the sons of Israel, Turn and camp before the face of Pi Hahiroth, between Migdol and the sea, before the face of Baal Zephon. ” <br>(See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Phần sau từ "" that "" có thể được dịch thành một câu trích dẫn trực tiếp. Nó sẽ tạo nên một đoạn trích dẫn trực tiếp cấp 2. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn trong một trích dẫn. Dịch cách khác: "" Con cái Y - sơ - ra - ên, ' hãy trở lại và đóng trại trước mặt Pi Hahiroth, giữa Migdol và biển, trước mặt Ba - anh Zephon ' . """
EXO	14	2	c9r8	figs-youdual	תַחֲנ֖וּ 	1	You are to camp	Các con phải cắm trại	Here, **you** is plural and refers to Moses and the Israelites. If your language uses different forms of “you” depending on the number of people addressed, use a plural form here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youdual]])	"Ở đây, "" các ngươi "" là số nhiều và chỉ về Môi-se và dân Y-sơ-ra-ên. Nếu ngôn ngữ của bạn sử dụng những hình thức khác nhau của "" các ngươi "" tùy thuộc vào số người được nói đến, hãy sử dụng hình thức số nhiều ở đây."
EXO	14	3	c81b	figs-quotations	וְ	1	Pharaoh will say about the Israelites, They are wandering in the land. The wilderness has closed in on them.	Pha-ra-ôn sẽ nói về dân Y-sơ-ra-ên Chúng đang lang thang trong xứ Hoang mạc đã chặn hết đường của chúng	This can be stated as an indirect quote. Alternate translation: “Pharaoh will say that the Israelites are confused in the land and the wilderness has closed in on them” <br>(See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Điều này có thể được nêu là một trích dẫn gián tiếp. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Pha-ra-ôn sẽ nói rằng dân Y-sơ-ra-ên bị hoang mang trong xứ và đồng vắng đã bao vây họ "" ."
EXO	14	3	tz6j	figs-personification	סָגַ֥ר עֲלֵי	1	The wilderness has closed in on them	Hoang mạc đã chặn hết đường của chúng	Pharaoh speaks of **the wilderness** as a person who has trapped the Israelites. If this might be confusing for your readers, you could express this meaning in a non-figurative way. Alternate translation: “It is as if the wilderness is closing in on them.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-personification]])	"Pha-ra-ôn nói về "" đồng vắng "" như là một người đã gài bẫy dân Y-sơ-ra-ên. Nếu điều này có thể làm độc giả bối rối, bạn có thể diễn đạt ý nghĩa này theo nghĩa bóng. Một bản dịch khác dịch: "" Như thể đồng vắng đang đến gần họ "" ."
EXO	14	4	dv62	figs-metaphor	וְ	1	I will harden Pharaohs heart	Ta sẽ làm cứng	This means God will make him stubborn. His stubborn attitude is spoken of as if his heart were strong. If the heart is not the body part your culture uses to refer to a persons will, consider using whichever organ your culture would use for this image. See how you translated this in [4:21](../04/21.md). Alternate translation: “But I will cause Pharaoh to be stubborn” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Điều này có nghĩa là Đức Chúa Trời sẽ làm cho ông cứng đầu. Thái độ bướng bỉnh của ông được nói đến như thể lòng ông mạnh mẽ. Nếu lòng không phải là phần cơ thể mà nền văn hóa của bạn sử dụng để nói về ý muốn của một người, hãy xem xét việc sử dụng cơ quan nào mà nền văn hóa của bạn sẽ sử dụng cho hình ảnh này. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ 4: 21 ] . Một bản khác dịch câu này: "" Nhưng ta sẽ khiến Pha - ra - ôn cứng đầu """
EXO	14	4	tw2m		וְ	1	he will pursue them	và ông ta sẽ đuổi theo họ	“and Pharaoh will pursue the Israelites”	""" Pha - ra - ôn sẽ đuổi theo dân Y - sơ - ra - ên """
EXO	14	4	d5x1	figs-activepassive	וְ	1	I will get honor	Ta sẽ được tôn kính	If it would be clearer in your language, you could say this with an active form.  Alternate translation: “And people will glorify me” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Nếu nó rõ ràng hơn trong ngôn ngữ của bạn, bạn có thể nói điều này với một hình thức chủ động. Một bản dịch khác: "" Và người ta sẽ tôn vinh tôi """
EXO	14	4	a7m2	figs-ellipsis	וְ	1		Ta sẽ được tôn kính vì cớ Pha-ra-ôn	Yahweh is leaving out some of the words that a sentence would need in many languages to be complete. If it would be clearer in your language, you could supply these words from the context. Alternate translation: “And I will be glorified because of what I do to Pharaoh and to all his army” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-ellipsis]])	"Yahweh đang bỏ ra một số từ ngữ mà một câu sẽ cần trong nhiều ngôn ngữ để được hoàn tất. Nếu nó rõ ràng hơn trong ngôn ngữ của bạn, bạn có thể cung cấp những từ này từ ngữ bối cảnh. Bản dịch thay thế: "" Và tôi sẽ được tôn vinh vì những gì tôi làm cho Pha - ra - ôn và toàn thể quân đội của ông ta """
EXO	14	4	dms1	figs-explicit	וַ	1	So the Israelites camped as they were instructed		This can be made explicit. Alternate translation: “So the Israelites turned and camped as Yahweh had instructed them” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Điều này có thể được làm rõ. Bản dịch khác: "" Vậy dân Y - sơ - ra - ên trở lại và đóng trại y như Đức Giê - hô - va đã dạy """
EXO	14	5	t4cn	figs-activepassive	וַ	1	When the king of Egypt was told	Khi vua Ai Cập được báo cho biết	This can be stated in active form. Alternate translation: “Then someone told the king of Egypt” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác: "" Rồi có người nói với vua Ai Cập """
EXO	14	5	it5s		בָרַ֖ח	1	had fled	đã trốn chạy	“had run away”	""" Đã chạy trốn """
EXO	14	5	k67b	figs-metonymy	וַ֠	1	the minds of Pharaoh and his servants turned against the people	Pha-ra-ôn và quần thần ông ta trở lòng	Here, **heart** refers to their attitudes towards the Israelites. Alternate translation: “and Pharaoh and his servants changed their attitude about the people” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" lòng "" ám chỉ thái độ của họ đối với dân Y-sơ-ra-ên. Một cách dịch khác: "" Pha - ra - ôn và quần thần đã thay đổi thái độ về dân sự """
EXO	14	5	go8u	figs-activepassive	וַ֠	1		Pha-ra-ôn và quần thần ông ta trở lòng	If it would be clearer in your language, you could say this with an active form. Alternate translation: “and Pharaoh and his servants turned their hearts to the people” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Nếu nó rõ ràng hơn trong ngôn ngữ của bạn, bạn có thể nói điều này với một hình thức chủ động. Một bản dịch khác: "" Pha - ra - ôn và quần thần hướng lòng về dân chúng """
EXO	14	5	wljw		אֶל־הָ	1			“against the Israelites”	""" Nghịch cùng dân Y-sơ-ra-ên """
EXO	14	5	v236	figs-rquestion	מַה־זֹּ֣את עָשִׂ֔ינוּ כִּֽי־שִׁלַּ֥חְנוּ אֶת־יִשְׂרָאֵ֖ל מֵ	1	What have we done? We have released Israel from serving us.		They asked this question to show they thought they had done a foolish thing. This rhetorical question can be translated as a statement. Alternate translation: “We should not have let the Israelites go free from working for us!” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Họ hỏi câu hỏi này để cho thấy họ nghĩ rằng họ đã làm một điều dại dột. Câu hỏi tu từ này có thể được dịch là một lời tuyên bố. Một bản dịch khác dịch: "" Lẽ ra chúng tôi không nên để dân Y - sơ - ra - ên tự do làm việc cho chúng tôi! """
EXO	14	5	2juz	figs-quotemarks	מַה־זֹּ֣את עָשִׂ֔ינוּ כִּֽי־שִׁלַּ֥חְנוּ אֶת־יִשְׂרָאֵ֖ל מֵ	1			This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	14	5	9075	grammar-collectivenouns	יִשְׂרָאֵ֖ל 	1		Y-sơ-ra-ên	This is a collective singular noun. If your language would not refer to a group of people in this way, you may need to translate it as plural. Alternate translation: “the Israelites” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-collectivenouns]])	"Đây là danh từ số ít. Nếu ngôn ngữ của bạn không đề cập đến một nhóm người theo cách này, bạn có thể phải dịch nó là số nhiều. Dịch thay thế: "" Dân Y - sơ - ra - ên """
EXO	14	7	ry11	translate-numbers	וַ	1	He took six hundred chosen chariots	Ông ta đem	“He took 600 of his best chariots” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" Ngài bèn lấy 600 xe tốt nhứt của Ngài """
EXO	14	7	74cg		וְ	1		với các sĩ quan	The precise meaning of this term is not known. Alternate translations: “and officers” or “and shield-bearers” or “and three men”	"Ý nghĩa chính xác của từ này không được biết đến. Những bản dịch khác nhau: "" và các quan "" hoặc "" và những người khiêng khiên "" hoặc "" và ba người """
EXO	14	8	a1r1	figs-metaphor	וַ	1	Yahweh hardened the heart of Pharaoh	Chúa Hằng Hữu làm cứng	This means God made him stubborn. His stubborn attitude is spoken of as if his heart were strong. If the heart is not the body part your culture uses to refer to a persons will, consider using whichever organ your culture would use for this image. See how you translated this in [4:21](../04/21.md). Alternate translation: “And Yahweh caused Pharaoh to be stubborn” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Điều này có nghĩa là Đức Chúa Trời khiến ông cứng đầu. Thái độ bướng bỉnh của ông được nói đến như thể lòng ông mạnh mẽ. Nếu lòng không phải là phần cơ thể mà nền văn hóa của bạn sử dụng để nói về ý muốn của một người, hãy xem xét việc sử dụng cơ quan nào mà nền văn hóa của bạn sẽ sử dụng cho hình ảnh này. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ 4: 21 ] . Một bản dịch khác: "" Và Yahweh đã khiến Pharaoh trở nên bướng bỉnh """
EXO	14	8	3bki		בְּ	1		một cách đắc thắng	“boldly” or “defiantly”	""" Dạn dĩ "" hay "" ngang ngạnh """
EXO	14	9	929n		כָּל־סוּס֙ רֶ֣כֶב פַּרְעֹ֔ה וּ	1			It is unclear exactly what the groupings here are. **Horses of the chariots** (probably meaning “horse-drawn chariots”) and **horsemen** could be two groups or two references to the same group. **Army** could mean another group, perhaps on foot (see [15:19](../15/19.md)), or it could be a summary grouping. Furthermore, most translations render **horses of the chariots** as “horses and chariots,” suggesting four total groups (possibly because of [v. 23](../14/23.md)). Alternate translation: “all the horse-drawn chariots of Pharaoh, and his horsemen, and his foot soldiers”	"Không rõ chính xác các nhóm ở đây là gì. "" Ngựa của xe "" ( có lẽ nghĩa là "" xe ngựa kéo "" ) và "" người cỡi ngựa "" có thể là hai hoặc hai nhóm nói đến cùng một nhóm. "" Quân đội "" có thể có nghĩa là một nhóm khác, có lẽ đi bộ ( xem [ 15: 19 ] ) , hoặc có thể là một nhóm tóm tắt. Hơn nữa, hầu hết các bản dịch đều dịch "" ngựa của xe "" là "" ngựa và xe "" , tức bốn nhóm tổng cộng ( có lẽ vì [ v. 23 ] ) . Một bản khác dịch: "" Tất cả xe ngựa của Pha - ra - ôn, lính kỵ và lính bộ của ông """
EXO	14	9	q0jo			1			“the Israelites as they were camping”	""" Dân Y-sơ-ra-ên khi đóng trại """
EXO	14	9	sb7x	translate-names	פִּי֙ הַֽחִירֹ֔ת…בַּ֥עַל צְפֹֽן	1	Pi Hahiroth…Baal Zephon	Phi Ha-hi-rốt	These are places on Egypts eastern border. See how you translated them in [Exodus 14:2](../14/02.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là những nơi ở biên giới phía Đông của Ai Cập. Hãy xem cách bạn dịch chúng [ Xuất Ê - díp - tô Ký 14: 2 ] .
EXO	14	10	s1xa	figs-synecdoche	וּ	1	When Pharaoh came close	Khi Pha-ra-ôn đến gần	Here, **Pharaoh** represents the entire Egyptian army. Alternate translation: “Then Pharaoh and his army approached” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]])	"Ở đây, "" Pha-ra-ôn "" đại diện cho toàn bộ quân đội Ai Cập. Một bản dịch khác: "" Rồi Pha - ra - ôn và quân đội đến """
EXO	14	10	vyp9		וַ	1		nhìn lên	“and the sons of Israel looked up” or “and the sons of Israel looked back”	""" Các con trai Y - sơ - ra - ên ngước mắt lên "" hoặc "" các con trai Y - sơ - ra - ên cũng nhìn lại """
EXO	14	10	qcy1		וְ	1	they were terrified	và ngạc nhiên	**Behold** is used to draw attention to surprising information that follows. Use a word, phrase, or structure in your language that indicates that the next information is very surprising.	""" Kìa "" được dùng để thu hút sự chú ý đến thông tin đáng ngạc nhiên tiếp theo sau đó. Hãy dùng một từ, một cụm từ hoặc một cấu trúc trong ngôn ngữ của bạn cho thấy rằng thông tin kế tiếp rất đáng ngạc nhiên."
EXO	14	11	vzw5	figs-rquestion	הַֽ	1	Is it because there were no graves in Egypt, that you have taken us away to die in the wilderness?	Bộ ... sao	The Israelites ask this question to express their frustration and fear of dying. This rhetorical question can be translated as a statement. Alternate translation: “There were plenty of graveyards in Egypt for us to be buried in. You did not have to take us into the wilderness to die!” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Dân Y-sơ-ra-ên đặt câu hỏi này để bày tỏ sự thất vọng và sợ chết của họ. Câu hỏi tu từ này có thể được dịch là lời tuyên bố. Một bản dịch khác dịch: "" Có rất nhiều nghĩa địa ở Ai Cập để chôn chúng tôi. Ngài không cần phải đưa chúng tôi vào đồng vắng để chết! """
EXO	14	11	x4n2	figs-rquestion	מַה־זֹּאת֙ עָשִׂ֣יתָ לָּ֔	1	Why have you treated us like this, bringing us out of Egypt?		The Israelites ask this question to rebuke Moses for bringing them to the desert to die. This rhetorical question can be translated as a statement. Alternate translation: “You should not have treated us like this by bringing us out of Egypt!” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Dân Y-sơ-ra-ên đặt câu hỏi này để quở trách Môi-se vì đã đưa họ vào sa mạc để chết. Câu hỏi tu từ này có thể được dịch là một lời tuyên bố. Một bản dịch khác dịch: "" Lẽ ra ông không nên đối xử với chúng tôi như thế bằng cách đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập! """
EXO	14	12	itb2	figs-rquestion	הֲ	1	Is this not what we told you in Egypt?		The Israelites ask this question to emphasize that this is what they had told Moses. This rhetorical question can be translated as a statement. Alternate translation: “This is exactly what we told you while we were in Egypt” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Dân Y-sơ-ra-ên đặt câu hỏi này để nhấn mạnh rằng đây là điều họ đã nói với Môi-se. Câu hỏi tu từ này có thể được dịch là một lời tuyên bố. Bản Diễn Ý dịch: "" Đây chính là những gì chúng tôi đã nói với anh khi còn ở Ai Cập """
EXO	14	12	ix25	figs-quotations	בְ	1	We said to you, Leave us alone, so we can work for the Egyptians.	tại Ai Cập ... Chúng tôi đã nói Cứ để chúng tôi yên đặng chúng tôi làm việc	The portion following **saying** can be stated as an indirect quote. Alternate translation: “in Egypt? We told you to leave us alone so we could work for the Egyptians.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Phần sau "" nói "" có thể được phát biểu như một câu trích dẫn gián tiếp. Một bản dịch khác: "" Ở Ai Cập?
Chúng tôi đã bảo ông để chúng tôi yên để chúng tôi có thể làm việc cho người Ai Cập "" ."
EXO	14	13	phy1	figs-abstractnouns	וּ	1		và xem	If it would be clearer in your language, you could express the idea behind the abstract noun **salvation** with a verb. Alternate translation: “and see that Yahweh will save you, he will do that for you today” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])	"Nếu nó rõ ràng hơn trong ngôn ngữ của bạn, bạn có thể diễn đạt ý tưởng đằng sau danh từ trừu tượng "" cứu rỗi "" với một động từ. Dịch thay thế: "" Và hãy xem Đức Giê-hô-va sẽ cứu bạn, Ngài sẽ làm điều đó cho bạn hôm nay """
EXO	14	13	5j05	figs-quotemarks	אֶל־הָ	1			After this phrase, a direct quote begins that continues until the end of [verse 14](../14/14.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ nầy, một câu trích dẫn trực tiếp bắt đầu được tiếp tục cho đến cuối [ câu 14 ] . Có lẽ hữu ích cho độc giả khi dùng dấu ngoặc kép mở đầu hoặc dùng bất cứ dấu chấm câu hoặc quy ước nào khác mà ngôn ngữ của quý vị dùng để cho biết bắt đầu một câu trích dẫn.
EXO	14	13	rrd4		לֹ֥א תֹסִ֛יפוּ לִ	1	provide for you	anh chị em sẽ chẳng bao giờ ... lại ... anh chị em thấy	This statement is very extended for emphasis on its certainty. Alternate translation: “you will not see them again forever”	"Phát biểu này được mở rộng để nhấn mạnh tính chắc chắn của nó. Một bản khác dịch câu này là: "" Anh em sẽ không gặp lại họ mãi mãi """
EXO	14	14	vcdc	figs-rpronouns	יְהוָ֖ה יִלָּחֵ֣ם	1		Chúa Hằng Hữu sẽ tranh chiến	The form **Yahweh himself** is reflexive, emphasizing what Yahweh will do in contrast to what the Israelites will do. Alternate translation: “As for Yahweh, he will fight” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rpronouns]])	"Hình thức "" Yahweh himself "" là phản thân, nhấn mạnh những gì Yahweh sẽ làm trái ngược với những gì dân Y-sơ-ra-ên sẽ làm. Dịch cách khác: "" Đấng Yahweh, Ngài sẽ chiến đấu """
EXO	14	14	0r44		תַּחֲרִישֽׁוּ	1		chỉ cần đứng yên đó	Here, **silent** could mean “still.” The Israelites lack of action is in contrast to Yahwehs fighting. It is not a total lack of motion or sound. Alternate translation: “you will not fight” 	"Ở đây, "" im lặng "" có nghĩa là "" tĩnh lặng "" . Sự thiếu hành động của dân Y-sơ-ra-ên trái ngược với sự tranh chiến của Đức Giê-hô-va. Đó không phải là hoàn toàn không cử động hoặc không có tiếng động. Một bản dịch khác dịch: "" Ngươi sẽ không chiến đấu """
EXO	14	15	zsgk	figs-quotemarks	אֶל־מֹשֶׁ֔ה	1	Why are you, Moses, continuing to call out to me?		After this phrase, a direct quote begins that continues until the end of [verse 18](../14/18.md). It may be helpful to your readers to indicate this with an opening first-level quotation mark or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate the beginning of a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Sau cụm từ nầy, một câu trích dẫn trực tiếp bắt đầu được tiếp tục cho đến cuối [ câu 18 ] . Có thể hữu ích cho độc giả khi dùng dấu ngoặc kép mở đầu hoặc dùng bất cứ dấu câu hoặc quy ước nào khác để chỉ dấu bắt đầu một câu trích dẫn.
EXO	14	15	a727	figs-rquestion	מַה־תִּצְעַ֖ק אֵלָ֑	1	Why are you, Moses, continuing to call out to me?		Moses apparently had been praying to God for help, so God uses this question to compel Moses to act. This rhetorical question can be translated as a statement. Alternate translation: “Do not call out to me any longer, Moses.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Rõ ràng Môi-se đã cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ, vì vậy Đức Chúa Trời sử dụng câu hỏi này để buộc Môi-se hành động. Câu hỏi tu từ này có thể được dịch như một lời tuyên bố. Một bản dịch khác dịch: "" Hỡi Môi - se, đừng kêu cầu ta nữa "" ."
EXO	14	16	stla		הָרֵ֣ם אֶֽת־מַטְּ	1	divide it in two	Hãy giơ ... lên	See note in the [introduction to chapter 8](../08/intro.md) regarding **hand** and **staff**.	"Xem chú thích ở [ lời giới thiệu cho chương 8 ] liên quan đến "" tay "" và "" gậy "" ."
EXO	14	16	t3e4		וּ	1	divide it in two	và chia biển làm đôi	“and divide the sea into two parts”	""" Và chia biển ra làm hai phần """
EXO	14	17	z5ub		וַ	1	Be aware		**Behold** is a term meant to focus the attention of the listener on what the speaker is about to say. In this case Yahweh is drawing attention to his next actions. Alternate translation: “Look at what I will do”	""" Kìa "" là một thuật ngữ có ý nói tới tập trung sự chú ý của người nghe vào những gì người nói sắp sửa nói. Trong trường hợp này, Yahweh đang thu hút sự chú ý đến những hành động tiếp theo của mình. Một bản dịch khác: "" Hãy xem tôi sẽ làm gì """
EXO	14	17	qd3l	figs-metaphor	מְחַזֵּק֙ אֶת־לֵ֣ב מִצְרַ֔יִם	1	I will harden the Egyptians hearts	Ta sẽ làm cứng	This means God will make them stubborn. Their stubborn attitude is spoken of as if their hearts were strong. If the heart is not the body part your culture uses to refer to a persons will, consider using whichever organ your culture would use for this image. See how you translated this in [4:21](../04/21.md). Alternate translation: “I will cause the Egyptians to be stubborn” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Điều này có nghĩa là Đức Chúa Trời sẽ khiến họ cứng đầu. Thái độ bướng bỉnh của họ được nói đến như thể lòng họ mạnh mẽ. Nếu lòng không phải là phần cơ thể mà nền văn hóa của bạn sử dụng để nói về ý muốn của một người, hãy xem xét việc sử dụng cơ quan nào mà nền văn hóa của bạn sẽ sử dụng cho hình ảnh này. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ 4: 21 ] . Dịch sát nghĩa: "" Ta sẽ khiến người Ai Cập trở nên ngoan cố """
EXO	14	17	asz9		וְ	1	so they will go after them	khiến chúng đuổi theo họ	“so that the Egyptians will go into the sea after the Israelites”	""" Đến nỗi người Ê-díp-tô sẽ đi xuống biển sau dân Y-sơ-ra-ên """
EXO	14	17	hjyh	figs-ellipsis	וְ	1	so they will go after them	Ta sẽ được tôn kính vì cớ Pha-ra-ôn	Yahweh is leaving out some of the words that a sentence would need in many languages to be complete. If it would be clearer in your language, you could supply these words from the context. See how you translated a similar phrase in [verse 4](../14/04.md) Alternate translation: “And I will be glorified because of what I do to Pharaoh, all his army, his chariots, and his horsemen” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-ellipsis]])	"Yahweh đang bỏ ra một số từ ngữ mà một câu sẽ cần trong nhiều ngôn ngữ để được hoàn tất. Nếu nó rõ ràng hơn trong ngôn ngữ của bạn, bạn có thể cung cấp những từ này từ ngữ bối cảnh. Hãy xem cách bạn dịch cụm từ tương tự trong [ câu 4 ] cách khác: "" Ta sẽ được sáng danh vì cớ những gì ta đã làm cho Pha - ra - ôn, cả đạo binh, binh xa và lính kỵ người """
EXO	14	17	5bbz	figs-activepassive	וְ	1	so they will go after them	Ta sẽ được tôn kính	If it would be clearer in your language, you could say this with an active form.  Alternate translation: “And people will glorify me” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Nếu nó rõ ràng hơn trong ngôn ngữ của bạn, bạn có thể nói điều này với một hình thức chủ động. Một bản dịch khác: "" Và người ta sẽ tôn vinh tôi """
EXO	14	18	ytnm	figs-activepassive	בְּ	1	so they will go after them	khi Ta được tôn kính	If it would be clearer in your language, you could say this with an active form.  Alternate translation: “when I cause people to glorify me” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Nếu nó rõ ràng hơn trong ngôn ngữ của bạn, bạn có thể nói điều này với một hình thức chủ động. Một bản dịch khác: "" Khi ta khiến người khác tôn vinh ta """
EXO	14	18	cji1	figs-ellipsis	בְּ	1	so they will go after them	khi Ta được tôn kính vì cớ Pha-ra-ôn các xe chiến mã và kỵ binh của ông ta	Yahweh is leaving out some of the words that a sentence would need in many languages to be complete. If it would be clearer in your language, you could supply these words from the context. See how you translated a similar phrase in [verse 4](../14/04.md) Alternate translation: “when I get glory because of what I do to Pharaoh, his chariots, and his horsemen” or “when I show my glory by what I do to Pharaoh, his chariots, and his horsemen” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-ellipsis]])	"Yahweh đang bỏ ra một số từ ngữ mà một câu sẽ cần trong nhiều ngôn ngữ để được hoàn tất. Nếu nó rõ ràng hơn trong ngôn ngữ của bạn, bạn có thể cung cấp những từ này từ ngữ bối cảnh. Hãy xem cách bạn dịch cụm từ tương tự trong [ câu 4 ] cách khác: "" Khi tôi được vinh hiển vì những gì tôi đã làm cho Pha - ra - ôn, các cỗ xe và lính kỵ của ông ấy "" hoặc "" Khi tôi cho Pha - ra - ôn thấy sự vinh hiển của tôi qua những gì tôi đã làm cho ông ấy, các cỗ xe và lính kỵ của ông ấy """
EXO	14	19	hsih	figs-metonymy	לִ	1	so they will go after them	trước	Here, **face** means “front.” Alternate translation: “in front of the camp of … from in front of them” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" mặt "" nghĩa là "" phía trước. ""
Dịch Luân Phiên: "" Ở phía trước trại quân của … từ phía trước họ """
EXO	14	19	ysv9	grammar-collectivenouns	יִשְׂרָאֵ֔ל	1	so they will go after them	dân Y-sơ-ra-ên	This is a collective singular noun. If your language would not refer to a group of people in this way, you may need to translate it as plural. Alternate translation: “the Israelites” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-collectivenouns]])	"Đây là danh từ số ít. Nếu ngôn ngữ của bạn không đề cập đến một nhóm người theo cách này, bạn có thể phải dịch nó là số nhiều. Dịch thay thế: "" Dân Y - sơ - ra - ên """
EXO	14	20	jyz2	grammar-collectivenouns	יִשְׂרָאֵ֔ל 	1	so one side did not come near the other	của Y-sơ-ra-ên	This is a collective singular noun. If your language would not refer to a group of people in this way, you may need to translate it as plural. Alternate translation: “the Israelites” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-collectivenouns]])	"Đây là danh từ số ít. Nếu ngôn ngữ của bạn không đề cập đến một nhóm người theo cách này, bạn có thể phải dịch nó là số nhiều. Dịch thay thế: "" Dân Y - sơ - ra - ên """
EXO	14	20	c4u5		וַ	1	so one side did not come near the other	Với người Ai Cập thì đó là mây tối nhưng mây lại soi sáng	“and the cloud became dark and light all night”	""" Áng mây trờ nên tối tăm và sáng láng trọn đêm """
EXO	14	21	qbzp		וַ	1	east wind	Môi-se giơ ... ra	See note in the [introduction to chapter 8](../08/intro.md) regarding the hand and staff.	Xem chú thích ở [ lời giới thiệu chương 8 ] về bàn tay và cây gậy.
EXO	14	21	dfx5		בְּ	1	east wind	dùng một trận gió đông	An **east wind** originates in the east and blows towards the west.	"Một "" ngọn gió đông "" bắt nguồn từ phía đông và thổi về phía tây."
EXO	14	21	f9zh	figs-activepassive	וַ	1	the waters were divided	Như vậy nước bị chia đôi	This can be stated in active form. Alternate translation: “And Yahweh divided the waters” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Và Giê-hô-va rẽ các dòng nước """
EXO	14	24	iz9t	translate-unknown	בְּ	1	He caused panic among the Egyptians	vào lúc sáng sớm	This is the last third of the night. It is approximately the three hours before sunrise. Alternate translation: “very early in the morning” or “in the time before the sun rises” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	"Đây là một phần ba còn lại của đêm nay. Khoảng 3 tiếng trước khi mặt trời mọc. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Rất sớm vào buổi sáng "" hoặc "" Vào lúc mặt trời chưa mọc """
EXO	14	24	1ljq		מַחֲנֵ֣ה מִצְרַ֔יִם…מַחֲנֵ֥ה מִצְרָֽיִם	1	He caused panic among the Egyptians	quân	“the army of the Egyptians … the army of the Egyptians”	""" Quân đội của người Ai Cập … Quân đội của người Ai Cập """
EXO	14	25	qdp8	figs-quotemarks	אָנ֨וּסָה֙ מִ	1	Their chariot wheels were clogged	Chúng ta hãy chạy trốn khỏi Y-sơ-ra-ên vì Chúa Hằng Hữu thay họ tranh chiến với chúng ta	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	14	25	qzkw	figs-metonymy	מִ	1	Their chariot wheels were clogged	khỏi Y-sơ-ra-ên	Here, **the face of Israel** means the presence of Israel. See UST. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" mặt đối mặt của Y-sơ-ra-ên "" có nghĩa là sự hiện diện của Y-sơ-ra-ên. Xem Ust."
EXO	14	26	dfg1	figs-quotemarks	נְטֵ֥ה אֶת־יָדְ	1	Yahweh said to Moses, “Reach out with your hand…and their horsemen.”	Hãy giơ ... ra	This is a direct quotation. It may be helpful to your readers to indicate this by marking it with first-level quotation marks or with whatever other punctuation or convention your language uses to indicate a quotation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotemarks]])	Đây là một câu trích dẫn trực tiếp. Nó có thể hữu ích cho độc giả của bạn để chỉ ra điều này bằng cách đánh dấu nó với dấu ngoặc kép cấp một hoặc với bất kỳ dấu câu hoặc quy ước khác ngôn ngữ của bạn sử dụng để chỉ ra một trích dẫn.
EXO	14	26	p5ds	figs-quotations	וַ	1	Yahweh said to Moses, “Reach out with your hand…and their horsemen.”	Chúa Hằng Hữu phán	This can be stated as an indirect quote. Alternate translation: “Yahweh told Moses to reach out with his hand over the sea so that the waters would come back onto the Egyptians, their chariots, and their horsemen.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Điều này có thể được nêu là một trích dẫn gián tiếp. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Đức Giê - hô - va bảo Môi - se đưa tay ra trên biển để nước trở lại với người Ê - díp - tô, xe và lính kỵ của họ "" ."
EXO	14	26	pw8g		נְטֵ֥ה אֶת־יָדְ	1	Yahweh said to Moses, “Reach out with your hand…and their horsemen.”	Hãy giơ ... ra	See note in the [introduction to chapter 8](../08/intro.md) regarding the hand and staff.	Xem chú thích ở [ lời giới thiệu chương 8 ] về bàn tay và cây gậy.
EXO	14	26	d46y	writing-pronouns	עַל־רִכְבּ֖	1	Yahweh said to Moses, “Reach out with your hand…and their horsemen.”		Here, **his** refers to Pharaoh, king of Egypt. Alternate translation: “on Pharaohs chariots, and on Pharaohs horsemen” (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-pronouns]])	"Ở đây, "" Ngài "" ám chỉ Pha-ra-ôn, vua Ai Cập. Một cách dịch khác: "" Trên xe của Pha - ra - ôn, và lính kỵ của Pha - ra - ôn """
EXO	14	27	wn3q		וַ	1	The Egyptians fled into the sea	Vậy Môi-se giơ ... ra	See note in the [introduction to chapter 8](../08/intro.md) regarding the hand and staff.	Xem chú thích ở [ lời giới thiệu chương 8 ] về bàn tay và cây gậy.
EXO	14	27	1klz	figs-metonymy	לִ	1	The Egyptians fled into the sea	khi trời sáng	Here, **before the face of** means “before the occurrence of.” Alternate translation: “before it was morning” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" trước mặt Ngài "" có nghĩa là "" trước khi xảy ra "" . Bản dịch khác: "" Trước khi trời sáng """
EXO	14	27	h64r	figs-metaphor	וַ	1	Yahweh drove the Egyptians	và Chúa Hằng Hữu đuổi	Here, Yahweh is pictured as acting towards the Egyptians as if they were dirt or dust on his clothing that he shakes to be rid of them. Alternate translation: “and Yahweh threw the Egyptians back into the middle of the sea” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ở đây, Yahweh được mô tả là hành động đối với người Ai Cập như thể họ là bụi bẩn hoặc bụi bẩn trên quần áo của Ngài mà Ngài giũ bỏ chúng. Dịch thay thế: "" Và Đức Giê-hô-va ném người Ai Cập trở lại giữa biển """
EXO	14	28	o9qo	figs-litotes	לֹֽא־נִשְׁאַ֥ר בָּ	1	Yahweh drove the Egyptians		This negative statement is meant to strongly convey the idea that all the Egyptians were gone. Alternate translation: “Every one of them was gone” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-litotes]])	"Lời tuyên bố tiêu cực này nhằm truyền đạt mạnh mẽ ý tưởng rằng tất cả những người Ai Cập đã ra đi. Bản diễn ý dịch: "" Mỗi người trong số họ đã ra đi """
EXO	14	30	zvbe	grammar-collectivenouns	יִשְׂרָאֵ֖ל	1	out of the hand of the Egyptians	Y-sơ-ra-ên	This is a collective singular noun. If your language would not refer to a group of people in this way, you may need to translate it as plural. Alternate translation: “the Israelites” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-collectivenouns]])	"Đây là danh từ số ít. Nếu ngôn ngữ của bạn không đề cập đến một nhóm người theo cách này, bạn có thể phải dịch nó là số nhiều. Dịch thay thế: "" Dân Y - sơ - ra - ên """
EXO	14	30	e2lf	figs-metonymy	מִ	1	out of the hand of the Egyptians	ra khỏi tay người Ai Cập	Here, **hand** refers to power. Alternate translation: “from the Egyptians power” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" tay "" ám chỉ quyền lực. Một bản dịch khác dịch là "" từ quyền lực của người Ai Cập """
EXO	14	30	p5zw		עַל־שְׂפַ֥ת הַ	1	on the seashore		“on the land along the edge of the sea”	""" Trên đất liền dọc theo mé biển """
EXO	14	31	o1oc	grammar-collectivenouns	יִשְׂרָאֵ֜ל	1	on the seashore	Y-sơ-ra-ên	This is a collective singular noun. If your language would not refer to a group of people in this way, you may need to translate it as plural. Alternate translation: “the Israelites” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-collectivenouns]])	"Đây là danh từ số ít. Nếu ngôn ngữ của bạn không đề cập đến một nhóm người theo cách này, bạn có thể phải dịch nó là số nhiều. Dịch thay thế: "" Dân Y - sơ - ra - ên """
EXO	14	31	np6s	figs-metonymy	אֶת־הַ	1	on the seashore		Here, **hand** refers to power. Alternate translation: “the great power” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" tay "" ám chỉ quyền lực. Một bản khác dịch là "" quyền lực lớn """
EXO	15	intro	ni4b			0			"# Exodus 15 General Notes<br><br>## Structure and formatting<br><br>Verses 1b-18 and 21b of chapter 15 verses are poetry. They are a song of praise to Yahweh because he defeated and destroyed the Egyptian army ([Exodus 14:26-28](../14/26.md).). Translating poetry should be done by someone who is a skilled poet in the target language. Because the forms of poetry are so different in different languages, a translation that is good poetry in the target language may seem very different from the original poem. The structure may look quite different. The poet will be well served by looking at the entire poem from multiple perspectives. He will need to know the meaning of the poem, the themes and discourse structure of the poem, and the feelings that the poem is supposed to create in the reader at each point (UST, tNotes). He will need to understand how that was accomplished by the original form and structure (ULT). Then he will need to compose the translated poem using forms and structures that have the same or similar meaning, themes, discourse elements, and feelings.<br><br>### Structure<br><br>This song follows a basic AB structure which is given to us in verse 1b-c and 21b-c:<br><br>*   A - praise to Yahweh - he is magnificent (expressed in various words)<br>*   B - because he defeats our enemies<br><br>The song can be divided into three major sections, each of which is patterned as: AB(a)b. Each section starts with an AB portion which is characterized by fewer verbs (or participles, how to express) (especially the A portion). The section then elaborates on each. Note that there are other possible analyses of the structure of the poem.<br><br>Here is an outline of the structure according to this model:<br><br>*   Section 1 (see alternate breakdown below):<br>    *   1b: A “Let me sing to Yahweh, for he has triumphantly triumphed;”<br>    *   1c: B “the horse and the one riding it he threw into the sea.”<br>    *   2-3: a<br>    *   4-5: b<br>*   Section 2:<br>    *   6a: A<br>    *   6b: B<br>    *   7a: a “And in the abundance of your majesty”<br>    *   7a-10: b  “you overthrow those who rise up against you…”<br>*   Section 3:<br>    *   11: A<br>    *   12: B<br>    *   13a: a (possibly) “In your covenant loyalty”<br>    *   13a-17: b<br>*   18: finale<br><br>Alternate breakdown of section 1: it is possible to view 1b-c as the introduction and divide verse 2 such that:<br><br>*   2a: A “Yah is my strength and my song”<br>*   2b: B “and he has become my salvation”<br>*   2c-3: a<br>*   4-5: b<br><br>### Themes:<br><br>There are several images and themes that are throughout the song as well as some that are throughout an individual section.<br><br>*   “High” versus “low”: Yahweh is high, while his enemies are low.<br>    *   The following words are all related to the idea of being high or rising up: **triumph** ([v1](../15/01.md)), **exalt** ([v2](../15/02.md)), **majestic** ([v6](../15/06.md), [v11](../15/11.md)), **majesty** ([v7](../15/07.md)), and **the mountain of** \[Yahwehs\] **possession** ([v17](../15/17.md)). In the last case Yahwehs people are brought to a high place with him.<br>    *   In contrast, his enemies are low. Note in [verse 7](../15/07.md), Yahweh overthrows those who **rise up against** \[him\]. Ideas of being low are as follows: **sank** ([v4](../15/04.md), [v10](../15/19.md)), **deeps** ([v5](../15/05.md)), **descended into the depths** ([v5](../15/05.md)), **melted away** ([v15](../15/15.md)), and **fall on them** ([v16](../15/16.md)).<br>*   The strength of Yahweh in [verses 2](../15/02.md), [6](../15/06.md), and [13](../15/13.md).<br>*   The effectiveness of Yahwehs hand versus the enemy's hand. Yahwehs hand (and arm) is effective in [verses 6](../15/06.md), [12](../15/12.md), [16](../15/16.md), and [17](../15/17.md) but the enemys hand is ineffective despite his boasting in [verse 9](../15/09.md).<br>*   There is parallel imagery near the end of each section. The enemy is compared three times by simile to a heavy, inert object. In [verses 5](../15/05.md) and [16](../15/16.md) that is a **stone**, in [verse 10](../15/10.md) that is **lead**.<br>*   More parallel imagery occurs at the end of sections one ([v5](../15/05.md)) and two ([v10](../15/10.md)): that of the enemy sinking in the water and being covered by it.<br>*   In sections two and three the water ([v8](../15/08.md)) and the other peoples ([v16](../15/16.md)) are made still by Yahweh.<br>*   Section two begins and ends with **majestic** ([v6](../15/06.md), [v10](../15/10.md)) and that word is picked up in the beginning of section three ([v11](../15/11.md)).<br>*   In section two ([v9](../15/09.md)), the enemies seek to **dispossess** (or disinherit) the Israelites; in section three ([v16](../15/16.md)), the Israelites come to live in the land of Yahwehs **possession** (or inheritance).<br>*   In [verse 11](../15/11.md), three themes for the third section are introduced. These are each expanded on in that section.  <br>    *   **Holiness** occurs again in [verses 13](../15/13.md) and [16](../15/16.md)<br>    *   **Fear** is vividly described in [verses 14-16](../15/14.md) (shake, terror, panic, trembling, melted away, dread)<br>    *   Yahweh **does miracles** to protect and build a home for his people<br>* [Verses 14](../15/14.md)-16a are a chiasm, a complex parallel structure where concepts are repeated in reverse order:<br>    * A: 14a: peoples (nations) *become* afraid<br>    * B: 14b: *inhabitants* of Philistia are afraid<br>    * C: 15a: *rulers* of Edom are afraid<br>    * C': 15b: *rulers* of Moab are afraid<br>    * B': 15c: *inhabitants* of Canaan are afraid<br>    * A': 16a: people *become* afraid<br>* In section three, there is another parallel structure:<br>    *   [v13](../15/13.md): you led this people => [v16](../15/16.md): your people pass by<br>    *   v13: this people you redeemed => v16: this people you acquired (or purchased or ransomed)<br>    *   v13: you led them to the home => [v17](../15/17.md): you will bring them … \[to\] the place … you made<br>    *   v13: of your holiness => v17: the holy place<br><br>## Special concepts in this chapter<br><br>### The Israelites discontent<br>In [verse 24](../15/24.md) the word **murmur** is introduced for the first time. This is a very strong term for “grumble” or “complain” that is used to describe the Israelites attitude throughout their time in the wilderness. It occurs several times in Exodus and Numbers.<br><br>### Yahwehs laws<br><br>In verses [24-26](../15/24.md), there is an introductory revelation of the requirement that Israel keep the covenant by obeying the law of Moses. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/lawofmoses]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/reveal]])"	"Exodus 15 General Notes
Structure and Formatting
Các câu 1b  18 và 21b của chương 15 là thơ ca. Đó là bài ca ngợi khen Đức Giê - hô - va vì Ngài đã đánh bại và hủy diệt quân đội Ê - díp - tô ( [ Xuất Ê - díp - tô Ký 14: 26 - 28 ] ) . Nên để một người có tài năng trong ngôn ngữ mục tiêu dịch thơ. Vì hình thức của thi ca rất khác nhau trong những ngôn ngữ khác nhau, một bản dịch là thi ca tốt trong ngôn ngữ mục tiêu có thể dường như rất khác với bài thơ gốc. Cấu trúc có thể trông khá khác nhau. Nhà thơ sẽ được phục vụ tốt bằng cách xem xét toàn bộ bài thơ từ nhiều góc độ khác nhau. Ông sẽ cần biết ý nghĩa của bài thơ, chủ đề và cách diễn đạt của bài thơ, và những cảm xúc mà bài thơ tạo ra cho người đọc tại mỗi điểm ( Ust, TNotes ) . Ông cần hiểu được hình thức và cấu trúc ban đầu của bài thơ. Sau đó người ấy sẽ cần phải sáng tác bài thơ đã được dịch bằng cách sử dụng các hình thức và cấu trúc có cùng ý nghĩa, chủ đề, các yếu tố diễn đạt và cảm xúc tương tự. Cấu trúc
Bài hát này theo sau một cấu trúc AB cơ bản được đưa ra cho chúng ta trong câu 1b - C và 21b - C:
a - Ngợi khen Yahweh - Ngài oai nghiêm ( được diễn tả bằng nhiều từ ngữ khác nhau )
B - Vì Ngài đánh bại kẻ thù của chúng ta
Bài hát có thể chia làm ba phần chính, mỗi phần đều có mẫu tự là: AB ( a ) b. Mỗi phần bắt đầu với một phần AB được đặc trưng bởi ít động từ hơn ( hoặc động tính từ, cách thể hiện ) ( đặc biệt là phần A ) . Sau đó, phần này giải thích chi tiết về mỗi phần. Lưu ý rằng có những phân tích khả dĩ khác về cấu trúc của bài thơ. Dưới đây là dàn ý của cấu trúc theo mô hình này:
Phần 1 ( xem phần phân tích xen kẽ dưới đây ) :
1b: A "" Hãy để tôi hát cho Đức Giê-hô-va, vì Ngài đã đắc thắng vẻ vang; ""
1C: B: "" Ngài đã liệng xuống biển ngựa cùng kẻ cỡi ngựa "" . 2 - 3: A
4 - 5: B
Mục 2:
6a: A
6B: B
7a: a "" và trong sự dư dật của oai nghi Ngài ""
7a - 10: b "" Ngài đánh đổ những kẻ dấy lên nghịch cùng Ngài … ""
Mục 3:
11: A
12: B
13a: a ( có thể ) "" trong sự trung thành với giao ước ""
13a - 17: b
18: Chung kết
Phân đoạn luân phiên của Phần 1: Có thể xem 1b  c là phần giới thiệu và chia câu 2 như vậy:
2a: A "" Đức Giê-hô-va là sức mạnh và bài ca của tôi ""
2b: B "" và Ngài đã trở nên sự cứu rỗi tôi ""
2C - 3: A
4 - 5: B
Chủ đề:
Có một số hình ảnh và chủ đề xuyên suốt bài hát cũng như một số trong đó là xuyên suốt một phần riêng lẻ. "" Cao "" so với "" thấp "" : Đức Giê-hô-va cao, trong khi kẻ thù Ngài thấp. Những từ sau đây đều liên quan đến ý tưởng được ở trên cao hoặc được cất lên: "" Triumph "" ( [ v1 ] ) , "" Exalt "" ( [ V2 ] ) , "" Majestic "" ( [ v6 ] , [ v11 ] ) , "" Majesty "" ( [ v7 ] ) , và "" The Mountain of "" ( Đức Giê - hô - va ] "" Properties "" ( [ v17 ] ) . Trong trường hợp sau cùng dân sự của Đức Giê-hô-va được đem lên một nơi cao với Ngài. Ngược lại, kẻ thù của ngài lại thấp hèn. Hãy lưu ý trong [ câu 7 ] , Đức Giê - hô - va lật đổ những ai "" dấy lên nghịch cùng "" [ Ngài ] . Ý tưởng về sự thấp hèn như sau: "" chìm "" ( [ v4 ] , [ v10 ] ) , "" sâu "" ( [ v5 ] ) , "" chìm trong vực sâu "" ( [ v5 ] ) , "" tan ra "" ( [ v15 ] ) , và "" sa xuống trên chúng nó "" ( [ v16 ] ) . Sức mạnh của Đức Giê-hô-va trong [ câu 2 ] , [ 6 ] , và [ 13 ] . Hiệu quả của bàn tay Đức Giê-hô-va nghịch lại bàn tay kẻ thù. Bàn tay ( và cánh tay ) của Đức Giê-hô-va hiệu quả trong [ câu 6 ] , [ 12 ] , [ 16 ] , và [ 17 ] nhưng bàn tay kẻ thù không hiệu quả bất chấp sự khoe khoang của hắn trong [ câu 9 ] . Có hình ảnh tương tự ở gần cuối mỗi phần. Kẻ thù được so sánh ba lần bằng cách so sánh với một vật nặng nề, trơ lì. Trong [ câu 5 ] và [ 16 ] đó là một "" hòn đá "" , trong [ câu 10 ] đó là "" chì "" . Hình ảnh song song khác xảy ra ở cuối đoạn một ( [ 5 ] ] ) và hai ( [ v10 ] ) : Hình ảnh kẻ thù chìm trong nước và bị nước che lấp. Trong các đoạn hai và ba, nước ( [ v8 ] ) và các dân khác ( [ v16 ] ) vẫn do Đức Giê - hô - va tạo ra. Đoạn hai bắt đầu và kết thúc bằng từ "" oai nghiêm "" ( [ v6 ] , [ v10 ] ) và từ đó được chọn ở đầu đoạn ba ( [ v11 ] ) . Trong đoạn hai ( [ v9 ] ) , những kẻ thù tìm cách "" truất phế "" ( hay truất phế ) dân Y-sơ-ra-ên; trong đoạn ba ( [ v16 ] ) , dân Y-sơ-ra-ên đến sống trong vùng đất thuộc "" sản nghiệp "" ( hay di sản ) của Yahweh. Trong [ câu 11 ] , ba chủ đề cho phần thứ ba được giới thiệu. Mỗi chủ đề này được mở rộng trong phần đó. "" Sự thánh - khiết "" lại xảy ra trong [ câu 13 ] và [ 16 ]
"" Sợ - hãi "" được miêu tả sống động trong [ câu 14 - 16 ] ( run rẩy, kinh hãi, hoảng loạn, run rẩy, tan chảy, khiếp sợ )
Đức Giê - hô - va "" làm các phép lạ "" để bảo vệ và xây một tổ ấm cho dân Ngài
[ Các câu 14 ] - 16a là một phân cực, một cấu trúc song song phức tạp trong đó các khái niệm được lặp lại theo thứ tự ngược lại:
A: 145: Các dân tộc ( nations ) trở nên sợ hãi
B: 14B: Cư dân Phi-li-tin sợ hãi
C: 15a: Những người cai trị Ê-đôm sợ hãi
C ' : 15b: Những người cai trị Mô-áp sợ hãi
B ' : 15c: Những cư dân xứ Ca-na-an sợ hãi
A ' : 16a: Những người trở nên sợ hãi
Trong đoạn ba, có một cấu trúc song song khác:
[ v13 ] : Ngươi dẫn dân nầy = &gt; [ v16 ] : Dân ngươi đi ngang qua
V13: Dân nầy ngươi đã chuộc lại = &gt; v16: Dân nầy ngươi đã mua lại ( hoặc mua lại hoặc chuộc lại )
V13: Các ngươi dẫn họ về nhà = &gt; [ V17 ] : Các ngươi sẽ dẫn họ … [ đến ] nơi chốn … các ngươi đã lập
V13: Của sự thánh khiết bạn = &gt; v17: Nơi thánh
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Sự bất mãn của dân Y-sơ-ra-ên
Trong [ câu 24 ] , từ "" lằm - bằm "" được giới thiệu lần đầu tiên. Đây là một từ rất mạnh để chỉ "" lằm - bằm "" hoặc "" phàn - nàn "" được dùng để miêu tả thái độ của dân Y - sơ - ra - ên trong suốt thời gian họ ở đồng vắng. Từ này xuất hiện nhiều lần trong Xuất Ê - díp - tô Ký và Dân - số Ký. Luật pháp của Đức Giê-hô-va
Trong câu 24 - 26, phần mở đầu cho thấy đòi hỏi dân Y - sơ - ra - ên phải giữ giao ước bằng cách tuân theo Luật Pháp Môi - se."
EXO	15	1	kw29	figs-explicit	גָאֹ֣ה גָּאָ֔ה	1	he has triumphed gloriously	Ngài đã đắc thắng vinh quang	It can be stated explicitly over whom Yahweh triumphed. Alternate translation: “he has achieved a glorious victory over the army of Egypt” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Nó có thể được tuyên bố rõ ràng về Đấng mà Đức Giê-hô-va đã chiến thắng. Dịch lệ: "" Ngài đã đạt được chiến thắng vẻ vang trước quân đội Ai Cập """
EXO	15	1	bpyj		גָאֹ֣ה גָּאָ֔ה	1	he has triumphed gloriously	Ngài đã đắc thắng vinh quang	“he is highly exalted” or “he is extremely high” or “he is exaltedly exalted”	""" Ngài được tôn cao rất cao "" hoặc "" Ngài rất cao trọng "" hoặc "" Ngài được tôn cao rất cao """
EXO	15	1	f6ue	figs-metaphor	ס֥וּס וְ	1	the horse and its rider he has thrown into the sea	ngựa và người cưỡi ngựa Ngài đều quăng xuống biển	Moses sang about God causing the sea to cover and drown the horse and rider as if God had thrown them into the sea. Alternate translation: “he has made the horse and rider drown in the sea” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Môi-se đã hát về việc Đức Chúa Trời khiến biển phủ đầy và nhấn chìm người cỡi ngựa như thể Đức Chúa Trời đã ném họ xuống biển. Một bản khác dịch là: "" Ngài đã làm cho ngựa và người cưỡi bị chết đuối dưới biển """
EXO	15	1	cr5u	figs-genericnoun	ס֥וּס וְ	1	the horse and its rider	ngựa và người cưỡi ngựa	This refers to all or many of the Egyptian horses and riders that were chasing the Israelites. Alternate translation: “the horses and their riders” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-genericnoun]])	"Điều này ám chỉ tất cả hoặc nhiều con ngựa và người cưỡi ngựa Ai Cập đã đuổi theo dân Y-sơ-ra-ên. Bản dịch khác: "" Ngựa và người cưỡi ngựa """
EXO	15	1	ex3p		וְ	1	rider	và người cưỡi ngựa	Here, **rider** could either refer to a person who sits on a horse or who travels in a chariot that a horse is pulling.	"Ở đây, "" người cỡi ngựa "" có thể ám chỉ người ngồi trên lưng ngựa hoặc người đi trên cỗ xe ngựa do ngựa kéo."
EXO	15	2	pb23	figs-metonymy	עָזִּ֤	1	Yahweh is my strength		Possible meanings are (1) “Yahweh is the one who gives me strength” or (2) “Yahweh is the strong one who protects me.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ý nghĩa có thể là ( 1 ) "" Đức Giê-hô-va là Đấng ban sức mạnh cho tôi "" hoặc ( 2 ) "" Đức Giê-hô-va là Đấng mạnh sức bảo vệ tôi "" ."
EXO	15	2	vk6l	figs-metonymy	וְ	1	song	Chúa Hằng Hữu là ... và bài ca của tôi	Moses calls Yahweh his song because Yahweh is the one he sings about. Alternate translation: “the one I sing about” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Môi se gọi Ðức Giê hô va là bài ca của mình; vì Ðức Giê hô va là Ðấng mà người hát. Dịch lệ: "" Đấng mà tôi hát ngợi khen """
EXO	15	2	kbv7	figs-metonymy	וַֽ	1	he has become my salvation		Moses calls Yahweh his salvation because Yahweh saved him. Alternate translation: “he has saved me” or “he is the one who saves me” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Môi se gọi Ðức Giê hô va là sự cứu rỗi vì Ngài đã cứu mình. Có thể dịch là: "" Ngài đã cứu tôi "" hoặc "" Ngài là Đấng Cứu tôi "" ."
EXO	15	2	rgtu	figs-parallelism	זֶ֤ה אֵלִ	1	he has become my salvation	Này là Thiên Chúa tôi tôi sẽ ngợi khen Ngài Ngài là Thiên Chúa của tổ phụ tôi tôi sẽ tôn cao Ngài	These lines are expressing very similar ideas for emphasis. If that is a normal way to make an emphatic (poetic) statement or if it would be understood in your language you can translate in a similar way. If, however, repetition like this would create a different meaning, find a structure in your language that would fit. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-parallelism]])	Những dòng này đang diễn đạt những ý tưởng rất giống nhau để nhấn mạnh. Nếu đó là một cách thông thường để đưa ra một tuyên bố nhấn mạnh ( nên thơ ) hoặc nếu nó sẽ được hiểu trong ngôn ngữ của bạn, bạn có thể dịch theo cách tương tự. Tuy nhiên, nếu sự lặp lại như thế này sẽ tạo ra một ý nghĩa khác, hãy tìm một cấu trúc trong ngôn ngữ của bạn sẽ phù hợp.
EXO	15	3	p1d5	figs-metaphor	יְהוָ֖ה אִ֣ישׁ מִלְחָמָ֑ה	1	Yahweh is a warrior	Chúa Hằng Hữu là chiến binh	Moses calls Yahweh a **man of war** because he powerfully fought against the Egyptians and won. Alternate translation: “Yahweh is like a warrior” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Môi-se gọi Đức Giê-hô-va là "" người đánh giặc "" bởi vì Ngài đã chiến đấu một cách mạnh mẽ chống lại người Ai-cập và đã chiến thắng. Bản dịch thay thế: "" Đức Giê-hô-va giống như một chiến binh """
EXO	15	4	pc8d	figs-parallelism	מַרְכְּבֹ֥ת פַּרְעֹ֛ה וְ	1	He has thrown Pharaohs chariots and army into the sea	Ngài đã quăng các xe chiến mã và quân đội của Pha-ra-ôn xuống biển Các sĩ quan được tuyển chọn của Pha-ra-ôn bị nhấn chìm	"These lines are synonymous parallels where the second strengthens what is said in the first. Alternate translation: “He threw all of Pharaohs army into the sea, including the chariots; even his chosen officers sank in the sea of reeds” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-parallelism]])"	"Những dòng này là những sự tương đồng đồng đồng nghĩa khi mà vế thứ hai củng cố những gì được nói trong vế thứ nhất. Một bản dịch khác dịch là: "" Người ném tất cả quân lính của Pha - ra - ôn xuống biển, kể cả chiến xa; ngay cả những người được chọn của người cũng bị chìm trong biển sậy "" ."
EXO	15	4	p8w6	figs-metaphor	מַרְכְּבֹ֥ת פַּרְעֹ֛ה וְ	1	He has thrown Pharaohs chariots and army into the sea	Ngài đã quăng các xe chiến mã và quân đội của Pha-ra-ôn xuống biển	Moses sings about Yahweh causing the sea to cover Pharaohs chariots and army as if Yahweh had thrown them into the sea. Alternate translation: “He has made Pharaohs chariot riders and army drown in the sea” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Môi se hát về Ðức Giê hô va khiến cho biển lấp lại những binh xa của Pha ra ôn, dường như Ðức Giê hô va đã liệng xuống biển vậy. Một bản dịch khác: "" Ngài đã làm cho những người cưỡi xe ngựa và đạo quân của Pha - ra - ôn chết đuối dưới biển """
EXO	15	5	5dlx	figs-parallelism	תְּהֹמֹ֖ת יְכַסְיֻ֑	1	they went down into the depths like a stone	Vực sâu bao phủ chúng chúng ... chìm xuống vực sâu	"These lines are synonymous parallels where the second clarifies what is said in the first. Alternate translation: “The deeps covered them; because they had descended into the depths like a stone” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-parallelism]])"	"Những dòng này là những sự tương đồng đồng đồng nghĩa với nhau trong đó vế thứ hai làm rõ những gì được nói trong vế thứ nhất. Bản Diễn Ý dịch: "" Các vực sâu bao phủ lấy họ, vì họ đã xuống các vực sâu như một hòn đá """
EXO	15	5	nqe4	figs-simile	יָרְד֥וּ בִ	1	they went down into the depths like a stone	chúng ... chìm xuống vực sâu	Just ***like a stone*** does not float but sinks to the bottom of the sea, the enemy soldiers sank to the bottom of the sea. Alternate translation: “they went down into the deep water like a stone sinking to the bottom of the sea” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-simile]])	"Chỉ cần "" như một hòn đá "" không nổi mà chìm xuống đáy biển thì quân thù đã chìm xuống đáy biển rồi. Bản diễn ý dịch: "" Họ chìm xuống vùng nước sâu như hòn đá chìm xuống đáy biển """
EXO	15	6	5es4	figs-parallelism	יְמִֽינְ	1	Your right hand, Yahweh, is glorious in power	Hỡi Chúa Hằng Hữu tay phải Ngài thật vinh quang quyền năng Ôi Chúa Hằng Hữu tay phải Ngài đánh tan	These lines are synonymous parallels where the second takes the abstract idea in the first and makes it concrete (though still with poetic imagery). Alternate translation: “Yahweh, you show how majestic in power your right hand is by shattering the enemy” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-parallelism]])	"Những dòng này đồng nghĩa với nhau khi dòng thứ hai lấy ý tưởng trừu tượng trong dòng thứ nhất và làm cho nó trở nên cụ thể ( mặc dù vẫn mang hình ảnh thơ ca ) . Bản dịch khác dịch: "" Hỡi Đức Giê-hô-va, Ngài chứng tỏ tay phải Ngài oai nghiêm thể nào bằng cách đập tan kẻ thù """
EXO	15	6	x1fz	figs-metonymy	יְמִֽינְ	1	Your right hand, Yahweh, is glorious in power	Hỡi Chúa Hằng Hữu tay phải Ngài thật vinh quang quyền năng	Moses speaks of Yahweh as if Yahweh had hands. The **right hand** refers to Yahwehs power or the things Yahweh does powerfully. Alternate translation: “Yahweh, your power is glorious” or “Yahweh, what you do is gloriously powerful” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Môi se nói về Ðức Giê hô va như thể Ngài có tay. "" Tay hữu "" nói đến quyền năng của Ðức Giê hô va hoặc những việc Ngài làm một cách mạnh mẽ. Một cách dịch khác là: "" Đức Giê - hô - va quyền năng của Ngài thật vinh quang "" hoặc "" Đức Giê - hô - va quyền năng vinh quang """
EXO	15	6	p1u6	figs-metonymy	יְמִֽינְ	1	your right hand, Yahweh, has shattered the enemy	Ôi Chúa Hằng Hữu tay phải Ngài đánh tan quân thù	Moses speaks of Yahweh as if Yahweh had hands. The **right hand** refers to Yahwehs power. Alternate translation: “Yahweh, your power has shattered the enemy” or “Yahweh, by your power you have shattered the enemy” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Môi se nói về Ðức Giê hô va như thể Ngài có tay. "" Tay hữu "" nói đến quyền năng của Ðức Giê hô va. Một cách dịch khác: "" Đức Giê - hô - va ơi, quyền năng của Ngài đã làm tan nát kẻ thù "" hoặc "" Đức Giê - hô - va ơi, bởi quyền năng Ngài, Ngài đã làm tan nát kẻ thù """
EXO	15	6	rmd4	figs-metaphor	תִּרְעַ֥ץ אוֹיֵֽב	1	has shattered the enemy	đánh tan quân thù	Moses speaks of the enemy as if it were fragile and could be **shattered** like glass or pottery. Alternate translation: “completely destroys the enemy” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Môi-se nói về kẻ thù như thể nó mỏng manh và có thể bị "" vỡ tan "" như thủy tinh hay đồ gốm. Bản dịch thay thế: "" Tiêu diệt hoàn toàn kẻ thù """
EXO	15	7	i2x4	figs-parallelism	תַּהֲרֹ֣ס קָמֶ֑י	1	those who rose up against you	Ngài đánh đổ những kẻ nổi dậy chống lại Ngài Ngài trút cơn giận mình nó thiêu đốt chúng như gốc rạ	These lines are synonymous parallels where the second takes the abstract idea in the first portion (**you overthrow those who rise up against you**) and makes it concrete (though still with poetic imagery). Alternate translation: “you overthrow those who rise up against you by sending out your heat to devour them like stubble” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-parallelism]])	"Những dòng này đồng nghĩa với nhau, trong đó dòng thứ hai lấy ý tưởng trừu tượng trong phần thứ nhất ( "" Bạn lật đổ những người nổi dậy chống lại bạn "" ) và làm cho nó trở nên cụ thể ( mặc dù vẫn mang hình ảnh thi ca ) . Dịch thay thế: "" Ngươi lật đổ những kẻ dấy lên chống lại ngươi bằng cách gửi sức nóng của ngươi đi để thiêu đốt chúng như rơm rạ """
EXO	15	7	kmv4	figs-abstractnouns	וּ	1	those who rose up against you	Với sự oai nghi lớn lao	"If it would be clearer in your language, you could express the idea behind the abstract nouns **abundance** and **majesty** as an adverb and adjective respectively. Alternate translation: “You are abundantly majestic and” or ""Because you are abundantly majestic” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])"	"Nếu nó rõ ràng hơn trong ngôn ngữ của bạn, bạn có thể diễn đạt ý tưởng đằng sau danh từ trừu tượng "" sự phong phú "" và "" sự uy nghi "" như một trạng từ và tính từ tương ứng. Dịch cách khác: "" Ngài oai nghi rực rỡ "" hoặc "" Vì Ngài oai nghi rực rỡ """
EXO	15	7	nd3t	figs-metaphor	קָמֶ֑י	1	those who rose up against you	những kẻ nổi dậy chống lại Ngài	Rebelling against Yahweh is spoken of as rising up against him. Alternate translation: “those who rebel against you” or “your enemies” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Người ta nói rằng sự bạn nghịch Ðức Giê hô va dấy lên nghịch cùng Ngài. Một cách dịch khác là: "" Những kẻ chống lại Ngài "" hoặc "" Kẻ thù của Ngài """
EXO	15	7	kst4		חֲרֹ֣נְ	1	You sent out your wrath	cơn giận mình	“your wrath” or “your fury”	""" Cơn giận "" hay "" cơn giận """
EXO	15	7	glq7	figs-personification	תְּשַׁלַּח֙ חֲרֹ֣נְ	1	You sent out your wrath	Ngài trút cơn giận mình	Moses speaks of Yahwehs wrath (literally **heat**) as if it were a servant that Yahweh sent out to do something. Alternate translation: “You show your wrath” or “You acted according to your wrath” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-personification]])	"Môi - se nói về cơn thạnh nộ của Đức Giê - hô - va ( theo nghĩa đen là "" nóng "" ) như thể Ngài sai một đầy tớ đi làm một điều gì đó. Một cách dịch khác là: "" Ngươi nổi giận "" hoặc "" Ngươi hành động tùy theo cơn giận của ngươi """
EXO	15	7	a5x7	figs-metaphor	יֹאכְלֵ֖	1	it consumed them like stubble	nó thiêu đốt chúng	Moses speaks of Gods wrath as if it were fire that could completely burn up things. His enemies were completely destroyed like stubble in a fire. Alternate translation: “it completely destroys your enemies like a fire that burns up straw” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Môi - se nói về cơn thạnh nộ của Đức Chúa Trời như thể lửa có thể hoàn toàn thiêu hủy mọi vật. Kẻ thù của ông bị hủy diệt hoàn toàn như rơm rạ trong lửa. Một bản dịch khác dịch: "" Nó tiêu diệt hoàn toàn kẻ thù như lửa đốt cháy rơm rạ """
EXO	15	7	guap	figs-simile	יֹאכְלֵ֖	1	By the blast of your nostrils	nó thiêu đốt chúng như gốc rạ	Here the enemies (or **those who rise up against** Yahweh) are pictured as if they were a highly flammable piece of dried grass. Alternate translation: “it devoured the enemy as if they were stubble” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-simile]])	"Ở đây kẻ thù ( hay "" những kẻ dấy lên nghịch cùng "" Yahweh ) được mô tả như thể chúng là một miếng cỏ khô rất dễ cháy. Một bản dịch khác: "" Nó nuốt chửng kẻ thù như thể chúng là rơm rạ """
EXO	15	8	ic8v	figs-personification	וּ	1	By the blast of your nostrils	Bởi hơi thở từ lỗ mũi Ngài	Moses speaks of God as if God had a nose, and he speaks of the wind as if God blew the wind from his nose. Alternate translation: “You blew on the sea and” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-personification]])	"Môi-se nói về Đức Chúa Trời như thể Đức Chúa Trời có một cái mũi, và ông nói về gió như thể Đức Chúa Trời thổi gió ra khỏi mũi ông. Cách dịch khác: "" Ngài thổi trên biển và """
EXO	15	8	qg9g	figs-activepassive	וּ	1	By the blast of your nostrils	Bởi hơi thở từ lỗ mũi Ngài nước bị dồn lại ... dựng lên	This can be expressed with an active form. Alternate translation: “The blast of your nostrils piled the waters up and made the flowing waters stand upright in a heap” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được diễn tả bằng một hình thức chủ động. Bản dịch khác: "" Hơi thở của mũi Ngài làm nước dồn lại thành đống """
EXO	15	8	467e	figs-parallelism	נֶ֣עֶרְמוּ מַ֔יִם נִצְּב֥וּ כְמוֹ־נֵ֖ד נֹזְלִ֑ים קָֽפְא֥וּ תְהֹמֹ֖ת בְּ	1	By the blast of your nostrils	nước bị dồn lại ... dựng lên	These lines are synonymous parallels where each line means basically the same thing, but each gives the reader a different poetic image. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-parallelism]])	Những dòng này đồng nghĩa với nhau ở chỗ mỗi dòng về cơ bản có cùng nghĩa, nhưng mỗi dòng lại cho người đọc một hình ảnh nên thơ khác nhau.
EXO	15	8	uevt	figs-metaphor	בְּ	1	By the blast of your nostrils		The center or deepest part of the sea is spoken of as if the sea had a **heart**. Alternate translation: “in the center of the sea” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Trung tâm hay phần sâu nhất của biển được nói đến như thể biển có một "" tấm lòng "" . Bản dịch khác: "" Ở giữa biển """
EXO	15	9	d8nk	figs-activepassive	תִּמְלָאֵ֣	1	my desire will be satisfied on them	cơn thèm khát của ta sẽ nhờ họ được thỏa mãn	This can be expressed with an active form. Alternate translation: “I will satisfy my desire on them” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được diễn tả bằng một hình thức chủ động. Bản Diễn Ý dịch: "" Tôi sẽ thỏa mãn ước muốn của tôi về họ """
EXO	15	9	lu0e		תּוֹרִישֵׁ֖	1	my hand will destroy them	tay ta sẽ tiêu diệt chúng	The meaning of this phrase is unclear. The word translated **dispossess** could also mean ”possess” or ”inherit.” What seems clear is that the Egyptians plan to use their power to prevent the Israelites from possessing good things. Whether this is a reference back to **plunder** earlier in the verse, or to recapturing them as slaves, or to taking over the Israelites place in the land of Goshen, or of keeping them from reaching the promised land (of Yahwehs possession, see [verse 17](../15/17.md) regarding where Yahweh will bring his people), or something else is not so clear. **Dispossess** was chosen rather than another term because the verb is in a causative form here. Alternate translation: “my hand will possess them” or “my hand will inherit them”	"Ý nghĩa của cụm từ này không rõ ràng. Từ được dịch là "" truất quyền "" cũng có thể có nghĩa là "" sở hữu "" hoặc "" thừa kế "" . Điều dường như rõ ràng là người Ai Cập có kế hoạch sử dụng quyền lực của họ để ngăn chặn dân Y-sơ-ra-ên sở hữu những điều tốt đẹp. Dù đây là sự ám chỉ trở lại việc "" cướp bóc "" trước đó trong câu Kinh Thánh, hoặc bắt lại họ làm nô lệ, hoặc chiếm lấy vị trí của dân Y - sơ - ra - ên trong xứ Gô - sen, hoặc ngăn cản họ đến Đất Hứa ( tức tài sản của Đức Giê - hô - va, xem [ câu 17 ] về nơi Ngài sẽ đưa dân Ngài đến ) , hoặc một điều gì khác thì không rõ ràng. "" Cướp bóc "" được chọn thay vì một từ khác vì động từ ở đây ở dạng nguyên nhân. Một bản dịch khác: "" Tay ta sẽ chiếm hữu họ "" hoặc "" Tay ta sẽ thừa hưởng họ """
EXO	15	9	sm77	figs-metonymy	תּוֹרִישֵׁ֖	1	my hand will destroy them	tay ta sẽ tiêu diệt chúng	Here **hand** is used figuratively of the Egyptians power (that is, their military strength). Alternate translation: “my power will dispossess them” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây "" tay "" được sử dụng theo nghĩa bóng nói tới quyền lực của người Ai Cập ( nghĩa là sức mạnh quân sự của họ ) . Dịch cách khác: "" Sức mạnh của ta sẽ truất quyền chúng nó """
EXO	15	10	yrj5	figs-metaphor	נָשַׁ֥פְתָּ בְ	1	But you blew with your wind	Ngài thổi một trận gió	Moses spoke about God making the wind blow as if God blew the wind through his nose or mouth. Alternate translation: “But you made the wind blow” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Môise nói tới Đức Chúa Trời làm cho gió thổi như thể Đức Chúa Trời thổi gió qua mũi hay miệng của ông. Bản diễn ý dịch: "" Nhưng Ngài khiến gió thổi """
EXO	15	10	f7d3	figs-simile	צָֽלֲלוּ֙ כַּֽ	1	sank like lead in the mighty waters	chúng chìm xuống như chì dưới biển nước mênh mông	**Lead** is a heavy metal that is commonly used to make things sink in water. It is used here to show how fast Gods enemies were destroyed. Alternate translation: “sank as fast as a heavy piece of metal in the deep turbulent waters” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-simile]])	""" Chì "" là một kim loại nặng thường được sử dụng để làm cho mọi vật chìm trong nước. Từ này được dùng ở đây để cho thấy kẻ thù của Đức Chúa Trời bị hủy diệt nhanh như thế nào. Một bản dịch khác: "" Chìm nhanh như một miếng kim loại nặng trong vùng nước sâu đầy sóng gió """
EXO	15	11	wq2s	figs-rquestion	מִֽי־כָמֹ֤	1	Who is like you, Yahweh, among the gods?		Moses uses this question to show how great God is. Alternate translation: “O Yahweh, no one is like you among the gods!” or “Yahweh, none of the gods is like you!” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Môi-se dùng câu hỏi này để cho thấy Đức Chúa Trời vĩ đại như thế nào. Một bản dịch khác dịch: "" Hỡi Đức Giê - hô - va, trong vòng các thần không ai giống như Ngài "" . hoặc "" Hỡi Đức Giê - hô - va, chẳng có thần nào giống như Ngài "" ."
EXO	15	11	pp57	figs-rquestion	מִ֥י כָּמֹ֖	1	Who is like you,…doing miracles?	ai giống như Ngài oai nghiêm trong sự thánh khiết được tôn kính trong sự ngợi khen hay làm các phép lạ	Moses uses this question to show how great God is. Alternate translation: “No one is like you. No one is majestic in holiness as you are, no one is honored in praises as you are, and no one does miracles as you do!” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Môi-se dùng câu hỏi này để cho thấy Đức Chúa Trời vĩ đại như thế nào. Một bản dịch khác dịch: "" Không ai giống như Ngài. Không ai oai nghiêm trong sự thánh khiết như Ngài, không ai được tôn trọng trong sự ngợi khen như Ngài, và không ai làm phép lạ như Ngài! """
EXO	15	12	cid8	figs-metonymy	יְמִ֣ינְ	1	with your right hand	tay phải	The phrase **right hand** represents the strong power of God. Alternate translation: “with your strong power” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Cụm từ "" tay hữu "" tượng trưng cho quyền năng mạnh mẽ của Đức Chúa Trời. Bản diễn ý dịch là "" với quyền năng mạnh mẽ của Ngài """
EXO	15	12	bkg2	figs-metaphor	נָטִ֨יתָ֙ יְמִ֣ינְ	1	You reached out with your right hand	Ngài giơ tay phải ra	Moses speaks about God causing something to happen as if God reached out with his hand. Alternate translation: “With your strong power you made it happen” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Môi-se nói về việc Đức Chúa Trời khiến cho một điều gì đó xảy ra như thể Đức Chúa Trời đưa tay ra. Một bản dịch khác dịch: "" Bằng sức mạnh của Ngài, Ngài đã khiến điều đó xảy ra """
EXO	15	12	g7bv	figs-personification	תִּבְלָעֵ֖	1	the earth swallowed them	thì đất nuốt chửng chúng	Moses personifies the earth as if it could swallow or devour with its mouth. Alternate translation: “the earth devoured them” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-personification]])	"Môi-se nhân cách hóa đất như thể nó có thể nuốt hoặc nuốt bằng miệng của nó. Một bản dịch khác: "" Trái đất nuốt họ """
EXO	15	13	cvea	figs-parallelism	נָחִ֥יתָ בְ	1	the earth swallowed them	Bởi lòng thành tín mà Ngài dẫn dắt	These lines are structural parallels where the lines are saying similar things but the parallelism is more in the construction of the lines. **In your** is repeated and the concepts of **led** and **guided** are very similar to one another. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-parallelism]])	"Các đường này là những đường song song về cấu trúc nơi mà các đường đang nói những điều tương tự nhưng phép song song nhiều hơn trong việc xây dựng các đường. "" Ở trong các ngươi "" được lặp lại và những khái niệm "" dẫn dắt "" và "" được dẫn dắt "" rất giống nhau."
EXO	15	14	qlpy	figs-parallelism		1	tremble		Verses 14-16a form a complex parallel structure where things are repeated in reverse. (See the [introduction to chapter 15](../15/intro.md) and  [[rc://en/ta/man/translate/figs-parallelism]])	Các câu 14 - 16a tạo thành một cấu trúc song song phức tạp nơi mọi thứ được lặp lại ngược lại. ( Xem [ lời giới thiệu chương 15 ] và [ [ RC: / / en / ta / man / dịch / figs - paralllism ] ] ] )
EXO	15	14	zi1m		יִרְגָּז֑וּ	1	tremble	họ sẽ run sợ	This means to shake because you are afraid.	Điều này có nghĩa là phải lay chuyển vì bạn sợ hãi.
EXO	15	14	uqf7	figs-personification	חִ֣יל אָחַ֔ז יֹשְׁבֵ֖י פְּלָֽשֶׁת	1	terror will seize the inhabitants of Philistia	sự kinh khiếp sẽ bắt lấy cư dân Phi-li-tin	Moses speaks of **terror** as if it were a person that could forcefully grab hold of someone and make them extremely afraid. Alternate translation: “the inhabitants of Philistia will be afraid” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-personification]])	"Môi-se nói về "" sự kinh khiếp "" như thể đó là một người có thể dùng vũ lực nắm lấy ai đó và làm cho họ vô cùng sợ hãi. Một bản dịch khác: "" Cư dân Phi-li-tin sẽ sợ hãi "" ."
EXO	15	15	qyix	figs-personification	אֵילֵ֣י מוֹאָ֔ב יֹֽאחֲזֵ֖	1	terror will seize the inhabitants of Philistia	binh lính của Mô-áp sẽ run rẩy	Moses speaks of **trembling** as if it were a person that could forcefully grab hold of someone and make them extremely afraid. Alternate translation: “the leaders of Moab will be afraid” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-personification]])	"Môi-se nói về sự "" run sợ "" như thể đó là một người có thể mạnh mẽ nắm lấy ai đó và làm cho họ vô cùng sợ hãi. Một bản dịch khác: "" Những người lãnh đạo Mô-áp sẽ sợ hãi "" ."
EXO	15	15	ya48	figs-metaphor	נָמֹ֕גוּ 	1	will melt away	sẽ khiếp vía	Moses uses the phrase, **melted away,** to speak of people becoming weak because of their fear. Alternate translation: “became weak from fear” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Môi-se sử dụng cụm từ "" tan chảy "" để nói về việc con người trở nên yếu đuối bởi cớ sự sợ hãi của họ. Bản dịch thay thế: "" Trở nên yếu đuối vì sợ hãi """
EXO	15	16	nk67	figs-doublet	תִּפֹּ֨ל עֲלֵי	1	Terror and dread will fall on them	Sự kinh hãi và khiếp đảm sẽ giáng trên chúng	**Terror and dread** form a doublet meaning “very afraid.” Alternate translation: “They will become very afraid” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-doublet]])	""" Kinh hãi và khiếp sợ "" tạo thành một chiếc áo chẽn nghĩa là "" rất sợ hãi "" . Dịch lệ: "" Chúng sẽ trở nên rất sợ hãi """
EXO	15	16	kbt5	figs-metaphor	תִּפֹּ֨ל עֲלֵי	1	Terror and dread will fall on them	Sự kinh hãi và khiếp đảm sẽ giáng trên chúng	**Terror and dread** are pictured as physical objects that could **fall on** people. The image might be of them crushing people or being a heavy weight that people struggle under (however, the image is not specified). It means that the people will feel the emotions of terror and dread very strongly. Alternate translation: “They will be overwhelmed with feelings of terror and dread” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	""" Sự kinh - khiếp và sự đáng sợ "" được mô tả như những vật thể có thể "" rơi trên "" người ta. Hình ảnh đó có thể là họ đè bẹp người ta hoặc là một gánh nặng mà người ta phải vật lộn ( tuy nhiên, hình ảnh đó không được nói rõ ) . Nó có nghĩa là người ta sẽ cảm nhận được những cảm xúc kinh hoàng và khiếp sợ rất mạnh mẽ. Một bản dịch khác dịch: "" Họ sẽ bị choáng ngợp bởi cảm giác kinh hoàng và khiếp sợ """
EXO	15	16	t2yp	figs-metonymy	בִּ	1	Because of your arms power	Vì cớ quyền năng của cánh tay Ngài	Gods arm represents his great strength. Alternate translation: “Because of your great strength” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Cánh tay Đức Chúa Trời tượng trưng cho sức mạnh lớn lao của Ngài. Bản diễn ý dịch là: "" Vì sức mạnh lớn lao của Ngài """
EXO	15	16	umm7	figs-simile	יִדְּמ֣וּ כָּ	1	they will become as still as a stone	chúng sẽ đứng chết trân như đá	Possible meanings are (1) “They will be silent like stone” or (2) “They will be motionless as stone” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-simile]])	"Những ý nghĩa có thể là ( 1 ) "" họ sẽ im lặng như đá "" hoặc ( 2 ) "" họ sẽ bất động như đá """
EXO	15	17	n5i5	figs-explicit	תְּבִאֵ֗	1	You will bring them	Ngài sẽ đem họ về và trồng họ	Where God would bring them can be stated clearly. Alternate translation: “You will take your people to Canaan and plant them there” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Nơi Đức Chúa Trời sẽ đem họ đến có thể được nói rõ. Một bản dịch khác dịch câu này: "" Ngươi sẽ đưa dân sự ngươi vào xứ Ca - na - an và đặt họ tại đó """
EXO	15	17	u26j	figs-go	תְּבִאֵ֗	1	You will bring them	Ngài sẽ đem họ về	Since Moses was not already in Canaan, some languages would use “take” rather than **bring.** Alternate translation: “You will take them” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-go]])	"Vì Môi-se không có mặt ở Ca-na-an, một số ngôn ngữ sẽ sử dụng "" lấy "" thay vì "" đem đến "" . Bản dịch thay thế: "" Ngươi sẽ lấy """
EXO	15	17	t6wg	figs-metaphor	וְ	1	plant them on the mountain	và trồng họ trên núi	Moses speaks about God giving his people the land to live in as if they were a plant that God was planting. Alternate translation: “settle them on the mountain of” or “let them live on the mountain of” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Môi-se nói về việc Đức Chúa Trời ban cho dân sự Ngài xứ để sống như thể họ là một cái cây mà Đức Chúa Trời đang trồng. Một bản khác dịch là: "" Lập họ trên núi "" hoặc "" Để họ sống trên núi """
EXO	15	17	p7kb		בְּ	1	the mountain of your inheritance	trên núi của cơ nghiệp Ngài	This refers to Mount Zion in the land of Canaan.	Điều này ám chỉ núi Si-ôn trong xứ Ca-na-an.
EXO	15	17	ie26	figs-metaphor	בְּ	1	of your inheritance	trên núi của cơ nghiệp Ngài	Moses speaks about God promising to give his people **the mountain** forever as if he were giving it to them as an inheritance. Alternate translation: “on the mountain that you have given them as an inheritance” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Môi-se nói về việc Đức Chúa Trời hứa ban cho dân sự Ngài "" hòn núi "" đời đời như thể Ngài đang ban nó cho họ như một sản nghiệp. Một bản dịch khác: "" Trên núi mà Ngài đã ban cho họ làm cơ nghiệp """
EXO	15	17	ytz3	figs-metonymy	כּוֹנְנ֥וּ יָדֶֽי	1	that your hands have built	đã xây nên	The phrase **your hands** refers to Gods power. Alternate translation: “that you have built by your power” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Cụm từ "" tay ngươi "" ám chỉ quyền năng của Đức Chúa Trời. Bản diễn ý dịch là: "" Mà ngươi đã xây dựng bằng quyền năng của ngươi """
EXO	15	18	4t2l		יְהוָ֥ה׀ יִמְלֹ֖ךְ לְ	1	that your hands have built		“Yahweh reigns forever and ever”	""" Đức Giê-hô-va cai trị đời đời kiếp kiếp """
EXO	15	20	g7s6	translate-names	מִרְיָ֨ם 	1	Miriam…Aaron	Mi-ri-am	Miriam was the older sister of Moses and Aaron. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Mi-ri-am là chị của Môi-se và A-rôn.
EXO	15	20	gam2	translate-unknown	הַ	1	tambourine	một cái trống lục lạc	This is a musical instrument like a small drum that also has pieces of metal around the side that make a sound when shaken. Alternate translation: “timbrel” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	"Đây là một nhạc cụ giống như một cái trống nhỏ mà cũng có những miếng kim loại ở xung quanh cạnh tạo nên một âm thanh khi lắc. Bản dịch khác: "" Timbalel """
EXO	15	20	4f9k	figs-hyperbole	וַ	1	tambourine	và ... đi ra	Here, **all** may be a generalization, it may not have been every woman. It could be better to translate as a restrictive clause as in the UST. Alternate translation: “and every woman who went out after her had a tambourine and danced” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-hyperbole]])	"Ở đây, "" tất cả "" có thể là một sự tổng quát hóa, cũng có thể không phải là mọi phụ nữ. Nó có thể là tốt hơn để dịch là một điều khoản hạn chế như trong Ust. Một bản dịch khác: "" Và mỗi người phụ nữ đi ra sau nàng đều có một chiếc trống và khiêu vũ """
EXO	15	21	f6m3	figs-explicit	גָאֹ֣ה גָּאָ֔ה	1	he has triumphed gloriously	Ngài đã đắc thắng vinh quang	It can be stated explicitly over whom Yahweh triumphed. See how you translated this in [Exodus 15:1](../15/01.md). Alternate translation: “he has achieved a glorious victory over the army of Egypt” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Nó có thể được tuyên bố rõ ràng về Đấng mà Đức Giê-hô-va đã chiến thắng. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 15: 1 ] . Một bản khác dịch: "" Ngài đã giành được thắng lợi vẻ vang trước quân đội Ê - díp - tô """
EXO	15	21	hvu1	figs-metaphor	ס֥וּס וְ	1	The horse and his rider he has thrown into the sea	Ngựa và người cưỡi ngựa Ngài đều ném xuống biển	Miriam sang about God causing the sea to cover and drown the horse and rider as if God had thrown them into the sea. See how you translated this in [Exodus 15:1](../15/01.md). Alternate translation: “he has made the horse and rider drown in the sea” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Mi-ri-am đã hát về việc Đức Chúa Trời đã khiến biển bao phủ và nhấn chìm người cỡi ngựa như thể Đức Chúa Trời đã ném họ xuống biển. Hãy xem cách dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 15: 1 ] . Một bản khác dịch câu này: "" Ngài đã làm cho ngựa và người cưỡi chết đuối dưới biển "" ."
EXO	15	22	iw9n	grammar-collectivenouns	יִשְׂרָאֵל֙ 	1	Moses led Israel	dân Y-sơ-ra-ên	The word **Israel** represents the people of Israel. Alternate translation: “Moses led the Israelite people” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-collectivenouns]])	"Từ ngữ "" Y-sơ-ra-ên "" tiêu biểu cho dân Y-sơ-ra-ên. Bản dịch thay thế: "" Môi-se đã dẫn dắt dân Y-sơ-ra-ên """
EXO	15	22	c7pe	translate-names	מִדְבַּר־שׁ֑וּר	1	wilderness of Shur		We do not know the exact locations of this place. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Chúng tôi không biết vị trí chính xác của nơi này.
EXO	15	23	a9pv	translate-names	מָרָ֔תָ	1	Marah	Ma-ra	We do not know the exact locations of this place. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Chúng tôi không biết vị trí chính xác của nơi này.
EXO	15	24	n64m		וַ	1	complained to Moses and said	Vậy là dân sự oán trách	**Murmur** is a very strong term for “grumble” or “complain” that is used to describe the Israelites attitude throughout their time in the wilderness. It occurs several times in Exodus and Numbers. Alternate translation: “And the people were unhappy and told Moses” or “And the people angrily told Moses”	""" Lằm bằm "" là một thuật ngữ rất mạnh mẽ nói tới "" lằm bằm "" hay "" phàn nàn "" được sử dụng để mô tả thái độ của dân Israel trong suốt thời gian họ ở trong đồng vắng. Nó xảy ra nhiều lần trong Xuất Ê-díp-tô ký và Dân Số Ký. Cách dịch thay thế: "" Và dân sự không vui và nói với Môi-se "" hay "" và dân sự giận dữ nói với Môi-se """
EXO	15	26	l2hx	figs-123person	לְ	1	the voice of Yahweh your God		Yahweh is speaking about his own voice. Alternate translation: “to my voice” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-123person]])	"Đức Giê-hô-va đang phán về tiếng phán của chính Ngài. Dịch lệ: "" Theo tiếng ta """
EXO	15	26	86p8	figs-metonymy	לְ	1	the voice of Yahweh your God		Yahwehs voice represents what he says. Alternate translation: “to what I say” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Tiếng của Đức Giê-hô-va tiêu biểu cho điều Ngài phán. Bản diễn ý dịch: "" Những gì tôi nói """
EXO	15	26	sq5x	figs-metaphor	וְ	1	do what is right in his eyes	và làm điều thiện trước mặt Ngài	The eyes represent seeing, and seeing represents thoughts or judgment. Alternate translation: “and do what Yahweh considers to be right” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Mắt tượng trưng cho sự thấy, và sự thấy tượng trưng cho tư tưởng hoặc phán xét. Dịch sát nghĩa: "" Và làm những gì Đức Giê-hô-va cho là đúng """
EXO	15	26	4e63	figs-metaphor	וְ	1	do what is right in his eyes	và nếu các con nghe theo các mạng lệnh Ngài	The **ear** represents listening and listening represents obeying. Alternate translation: “and you carefully obey his commands” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	""" Tai "" tượng trưng cho sự lắng nghe và sự lắng nghe tượng trưng cho sự vâng lời. Bản diễn ý dịch là: "" Và anh em cẩn thận vâng theo mệnh lệnh của Ngài """
EXO	15	26	m4cn	figs-metaphor	כָּֽל־הַ	1	I will put on you none of the diseases		God speaks of causing people to have diseases as putting diseases on them. Alternate translation: “I will not cause any of you to have the diseases that I cause the Egyptians to have” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Đức Chúa Trời nói đến việc khiến cho con người mắc bệnh như là đặt bệnh tật trên họ. Một bản dịch khác dịch câu này: "" Ta sẽ không làm cho bất cứ ai trong các ngươi mắc bệnh mà ta đã làm cho người Ai Cập mắc phải """
EXO	15	27	did8	translate-names	אֵילִ֔מָ	1	Elim	Ê-lim	This is an oasis in the desert, a place with water and shade trees. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là một ốc đảo trong sa mạc, một nơi có nước và cây bóng mát.
EXO	15	27	ark9	translate-numbers		1	twelve		“twelve” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" Mười hai """
EXO	15	27	p64y	translate-numbers	וְ	1	seventy	và bảy mươi	“and seventy” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" và bảy mươi """
EXO	16	intro	nkd7			0			# Exodus 16 General Notes<br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Complaints<br>After complaining about the water, the Israelites complained that they had less food than in Egypt. This is intended to show their ungratefulness and their sinful view of Yahweh. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/sin]])<br><br>### Prohibition against storing food<br>The people were not allowed to store the food, called manna, that Yahweh provided to them. This is because they were to trust in Yahweh to provide for their needs every day. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/trust]])<br><br>### Sabbath<br>This is the first recorded celebration of the Sabbath rest. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/sabbath]])<br><br>## Possible translation difficulties in this chapter<br><br>### Bread as food<br>Yahweh speaks of the food that he will send as if it were bread. The manna he gave them was perhaps not literally bread. The Israelites would eat this food every day, just as they had eaten bread every day before this. Alternate translations: “food” or “food like bread” (See: [[rc://*/tw/dict/bible/other/bread]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])<br><br>### Chronology<br>[Verses 34](../../exo/16/34.md)-36 are written from a much later perspective. Translators will need to find a way to show that this portion gives background information from a much later point (at least 40 years).<br><br>### Ark of the covenant<br>Related to the chronology issue, although the covenant has not yet been made, it is referenced in [Exodus 16:34](../../exo/16/34.md). This is probably an editorial comment made after these events. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/covenant]])<br><br>### Wilderness of Sin<br>Sin is the name of a part of the Sinai Wilderness. It is the description of a place, and it has nothing to do with sinning. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	"Exodus 16 General Notes
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Sau khi phàn nàn về nước, dân Y-sơ-ra-ên phàn nàn rằng họ có ít lương thực hơn ở Ai Cập. Điều này nhằm cho thấy sự vô ơn và quan điểm tội lỗi của họ về Đức Giê-hô-va. Cấm dự trữ thực phẩm
Dân sự không được phép dự trữ thức ăn gọi là ma-na mà Đức Giê-hô-va đã chu cấp cho họ. Ấy là vì họ đã nhờ cậy Ðức Giê hô va chu cấp mọi sự cần dùng cho mình. NGÀY SA BÁT
Đây là lễ kỷ niệm đầu tiên được ghi lại về sự nghỉ ngơi trong ngày Sa-bát. Những khó khăn về dịch thuật có thể xảy ra trong chương này
Những khó khăn về dịch thuật có thể xảy ra trong chương này
Đức Giê-hô-va phán về thức ăn mà Ngài sẽ ban cho như thể đó là bánh. Ma-na Ngài ban cho họ có lẽ không phải là bánh theo nghĩa đen. Dân Y - sơ - ra - ên sẽ ăn đồ ăn này mỗi ngày, cũng như họ đã ăn bánh mỗi ngày trước đó. Những bản dịch khác: "" thức ăn "" hoặc "" đồ ăn như bánh mì ""
Niên đại học
[ Các câu 34 ] ( .. / .. / EXO / 16 / 34.MD ) - 36 được viết từ một quan điểm muộn màng hơn nhiều. Các dịch giả sẽ cần phải tìm cách chứng tỏ rằng phần này đưa ra thông tin về bối cảnh từ một điểm muộn màng hơn nhiều ( ít nhất là 40 năm ) . Hòm giao ước
Liên quan đến vấn đề niên đại, mặc dù hòm giao ước chưa được lập, nó được tham khảo trong [ Xuất Êdíptô ký 16: 34 ] ( .. / .. / EXO / 16 / 34.MD ) . Đây có lẽ là một lời bình luận của ban biên tập thực hiện sau các biến cố nầy. Đồng vắng của tội lỗi
Tội lỗi là tên của một phần đồng vắng Si - na - i. Nó là sự mô tả một nơi, và nó không liên quan gì đến tội lỗi."
EXO	16	1	gw67	translate-names	סִ֔ין 	1	wilderness of Sin	Sin	The word **Sin** here is the Hebrew name of the wilderness. It is not the English word “sin.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	"Từ "" tội lỗi "" ở đây là tên tiếng Hê-bơ-rơ của đồng vắng. Nó không phải là từ "" tội lỗi "" trong tiếng Anh."
EXO	16	1	h44x	translate-hebrewmonths	בַּ	1	on the fifteenth day of the second month	vào ngày mười lăm tháng thứ hai	This time coincides with the end of April and the beginning of May on Western calendars. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-hebrewmonths]])	Thời gian này trùng với cuối tháng Tư và đầu tháng Năm theo lịch Tây.
EXO	16	1	u2aq	translate-ordinal	בַּ	1	on the fifteenth day of the second month	vào ngày mười lăm tháng thứ hai	“on day 15 of the second month” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-ordinal]])	""" Ngày 15 tháng Hai """
EXO	16	2	h938	figs-hyperbole	וַיִּלּ֜וֹנוּ כָּל־עֲדַ֧ת בְּנֵי־יִשְׂרָאֵ֛ל	1	The whole community of Israelites complained		Here, **all** is a generalization. Alternate translation: “And many of the community of the sons of Israel murmured” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-hyperbole]])	"Ở đây, "" tất cả "" là một từ khái quát. Bản dịch thay thế: "" Và nhiều người trong cộng đồng con cái Israel lằm bằm """
EXO	16	2	nx6f		וַיִּלּ֜וֹנוּ	1	complained		“And … were angry and spoke”	""" Và … tức giận và nói … """
EXO	16	3	nwy6	figs-hypo	מִֽי־יִתֵּ֨ן מוּתֵ֤	1	If only we had died		This is a way of saying that they wished that they had died. It is a hypothetical past statement. Alternate translation: “We wish that we had died” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-hypo]])	"Đây là một cách nói rằng họ ao ước mình đã chết. Đó là một tuyên bố mang tính giả thuyết trong quá khứ. Một cách dịch khác: "" Chúng ta ước gì mình đã chết """
EXO	16	3	g1n1	figs-metonymy	בְ	1	by Yahwehs hand		The phrase **the hand of Yahweh** represents Yahwehs action. Alternate translation: “by Yahwehs action” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Cụm từ "" tay của Đức Giê-hô-va "" tiêu biểu cho hành động của Đức Giê-hô-va. Cách dịch thay thế: "" Bởi hành động của Đức Giê-hô-va """
EXO	16	4	kls5	figs-metaphor	מַמְטִ֥יר לָ	1	I will rain down bread from heaven for you	giáng mưa bánh ... xuống cho các con	God speaks of food coming down from heaven as if it were rain. Alternate translation: “make bread come down from heaven like rain” or “make bread fall to you from the sky” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"God speaks of food coming down from heaven as if it were rain. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" khiến bánh từ trên trời rơi xuống như mưa "" hoặc "" khiến bánh từ trên trời rơi xuống cho bạn "" ."
EXO	16	4	yew5		בְּ	1	my law	trong luật lệ Ta	“in my instruction”	""" Theo sự hướng dẫn của tôi """
EXO	16	5	p1f6		וְ	1	It will come about on the sixth day, that they	Ngày thứ sáu ... và họ sẽ nấu bánh	“It will happen on the sixth day that they will prepare” or “On the sixth day they will prepare”	""" Việc ấy sẽ xảy ra vào ngày thứ Sáu mà họ sẽ sửa soạn "" hay "" vào ngày thứ Sáu mà họ sẽ sửa soạn """
EXO	16	5	cl74	translate-ordinal	בַּ	1	on the sixth day	Ngày thứ sáu	“on day 6” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-ordinal]])	""" Ngày thứ Sáu """
EXO	16	5	t5il		מִשְׁנֶ֔ה 	1	twice	gấp hai lần	two times	HAI LẦN
EXO	16	7	zb21	figs-rquestion	וְ	1	Who are we for you to complain against us?	Chúng tôi là ai mà anh chị em oán trách chúng tôi	Moses and Aaron used this question to show the people that it was foolish to complain against them. Alternate translation: “We are not powerful enough for you to complain against us.” or “It is foolish to complain against us, because we cannot do what you want.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Môi-se và A-rôn đã dùng câu hỏi này để cho dân sự thấy rằng thật dại dột khi phàn nàn về họ. Bản dịch thay thế: "" Chúng tôi không đủ quyền lực để Ngài phàn nàn về chúng tôi "" . hoặc "" Thật dại dột khi phàn nàn về chúng tôi, vì chúng tôi không thể làm điều Ngài muốn "" ."
EXO	16	8	pn4e	figs-rquestion	וְ	1	Who are Aaron and I?	A-rôn và tôi là ai	Moses used this question to show the people that he and Aaron did not have the power to give them what they wanted. Alternate translation: “Aaron and I cannot give you what you want.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Môi-se dùng câu hỏi này để cho dân sự thấy rằng ông và A-rôn không có quyền năng để ban cho họ điều họ muốn. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" A - rôn và tôi không thể cho anh em điều anh em muốn "" ."
EXO	16	8	vdr8	figs-explicit	וְ	1	"Your complaints are not against us; they are against Yahweh"	A-rôn và tôi là ai	"The people were complaining against Moses and Aaron, who were Yahwehs servants. So by complaining against them, the people were really complaining against Yahweh. Alternate translation: “Your complaints are not really against us; they are against Yahweh, because we are his servants” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])"	Dân sự bèn lằm bằm cùng Môi se và A rôn, tôi tớ của Ðức Giê hô va. Ấy vậy, bởi sự lằm bằm cùng hai người, nên dân sự oán trách Ðức Giê hô va. Lại có thể dịch khác rằng: Lời oán trách chẳng phải trách chúng tôi, bèn là trách Ðức Giê hô va, bởi chúng tôi là tôi tớ Ngài.
EXO	16	9	7jpf	figs-quotesinquotes	וַ	1	"Your complaints are not against us; they are against Yahweh"	Môi-se nói	There are two layers of quotes here. You may want to translate one or the other as an indirect quotation in order to reduce the layers of quotations in this passage. Alternative translation: “And Moses told Aaron to tell all of the congregation of the sons of Israel, “Approach” or “And Moses told Aaron, “Tell all of the congregation of the sons of Israel to approach” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotesinquotes]])	"Có hai lớp trích dẫn ở đây. Bạn có thể dịch một trong hai dấu ngoặc kép gián tiếp để làm giảm các lớp dấu ngoặc kép trong đoạn văn này. Một cách dịch khác: "" Và Môi - se bảo A - rôn nói với cả hội chúng dân Y - sơ - ra - ên, "" hãy lại gần "" hoặc "" và Môi - se bảo A - rôn, "" bảo cả hội - chúng dân Y - sơ - ra - ên lại gần """
EXO	16	10	q4ax		וַ	1	It came about	Khi	This phrase is used here to mark an important event in the story. The important event here is the people seeing Yahwehs glory. If your language has a way for doing this, you could consider using it here.	Cụm từ này được dùng ở đây để đánh dấu một sự kiện quan trọng trong câu chuyện. Sự kiện quan trọng ở đây là dân sự nhìn thấy sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va. Nếu ngôn ngữ của bạn có cách để làm điều này, bạn có thể xem xét việc sử dụng nó ở đây.
EXO	16	10	b6rp		וְ	1	behold	và kìa	The word **behold** here shows that the people saw something interesting.	"Chữ "" kìa "" ở đây cho thấy dân chúng đã thấy một điều gì đó thật lý thú."
EXO	16	13	aas8		וַ	1	It came about…that		This phrase is used here to mark an important part of the events. If your language has a way for doing this, you could consider using it here.	Cụm từ nầy được sử dụng ở đây để đánh dấu một phần quan trọng của các biến cố. Nếu ngôn ngữ của bạn có cách để làm điều này, bạn có thể xem xét việc sử dụng nó ở đây.
EXO	16	13	eu1x	translate-unknown	הַ	1	quails	chim cút	These are small, plump birds. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Đó là những con chim nhỏ mũm mĩm.
EXO	16	14	k5lb	translate-unknown	כַּ	1	like frost	giống như sương giá	Frost is frozen dew that forms on the ground. It is very fine. (See:  [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Sương giá là sương đóng băng hình thành trên mặt đất. Nó rất mịn.
EXO	16	14	jern	figs-simile	כַּ	1	like frost	giống như sương giá	The original readers knew what frost is like, so this phrase would help them understand what the flakes were like.  Alternate translation: “that looked like frost” or “that was fine like frost” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-simile]])	"Những độc giả đầu tiên biết rõ "" sương giá "" là như thế nào, vì thế cụm từ này sẽ giúp họ hiểu được "" bông tuyết "" là như thế nào. Dịch giả: "" Trông như sương giá "" hoặc "" trông như sương giá """
EXO	16	16	gotf		אִ֖ישׁ לְ	1	omer	Mỗi người các con phải lượm đủ lượng mình cần ăn	“according to how much each will eat”	""" Tùy theo mỗi người ăn bao nhiêu """
EXO	16	16	fqp9	translate-bvolume	עֹ֣מֶר 	1	omer	ô-me	2 liters (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bvolume]])	2 lít
EXO	16	16	mnwy		עֹ֣מֶר לַ	1	omer	ô-me cho từng người trong số các con Các con sẽ lượm đủ cho mọi người ở trong lều của mình	“take an omer per person according to how many people are in the gatherers tent”	""" Mỗi người hãy lấy một ô me mình tùy theo số người nhóm lại trong trại mình """
EXO	16	20	itjo		וַ	1	omer	nhưng bánh sinh giòi	“and it decayed with worms”	""" Và nó bị sâu bọ cắn nát """
EXO	16	21	jd5t		אִ֖ישׁ כְּ	1	omer	Mỗi người lượm đủ ăn	“everyone according to how much they would eat” or “everyone according to how many people they had to feed”	""" Mỗi người tùy theo họ ăn bao nhiêu "" hoặc "" mỗi người tùy theo họ phải cho bao nhiêu người ăn """
EXO	16	22	nrx8	writing-newevent	וַ	1	It came about that		This phrase is used here to mark the beginning of a new part of the story. Verses 16:22-30 tell about what the people did concerning the manna on the sixth and seventh days of the week. If your language has a way for marking this as a new part of the story, you could consider using it here. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Cụm từ này được dùng ở đây để đánh dấu sự khởi đầu của một phần mới của câu chuyện. Câu 16: 22 - 30 nói về những gì dân sự đã làm liên quan đến Ma - na vào ngày thứ Sáu và thứ Bảy trong tuần. Nếu ngôn ngữ của bạn có cách đánh dấu đây là một phần mới của câu chuyện, bạn có thể xem xét việc sử dụng nó ở đây.
EXO	16	22	xk6x	translate-ordinal	בַּ	1	on the sixth day	Vào ngày thứ sáu	“on day 6” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-ordinal]])	""" Ngày thứ Sáu """
EXO	16	22	zj1u		מִשְׁנֶ֔ה 	1	twice	gấp đôi	“two times as much”	""" Gấp hai lần """
EXO	16	22	f4j9		לֶ֨חֶם֙ 	1	bread	lượng bánh	This refers to the bread that appeared as thin flakes on the ground each morning.	Điều này nói đến bánh mì xuất hiện như những bông tuyết mỏng trên mặt đất mỗi buổi sáng.
EXO	16	23	wc4a		שַׁבָּת֧וֹן שַׁבַּת־קֹ֛דֶשׁ לַֽ	1	a solemn rest	ngày yên nghỉ	“is a day to stop working completely and dedicate to Yahweh”	""" Là ngày phải nghỉ làm việc trọn vẹn và dâng hiến cho Đức Giê-hô-va """
EXO	16	24	y4d9		וְ	1	did not become foul	Bánh không bị thối	“And it did not smell rotten”	""" Và nó không có mùi thối rữa """
EXO	16	25	pr1p		כִּֽי־שַׁבָּ֥ת הַ	1	today is a day reserved as a Sabbath to honor Yahweh		“today is a Sabbath, a day to honor Yahweh by not working”	""" Hôm nay là ngày Sa-bát, một ngày để tôn kính Đức Giê-hô-va bằng cách không làm việc """
EXO	16	26	jv77	translate-ordinal	וּ	1	but the seventh day	nhưng ngày thứ bảy	“but on day seven” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-ordinal]])	""" Nhưng đến ngày thứ bảy """
EXO	16	27	qf14		וְ	1	they found none	nhưng họ không tìm được	“but they did not find any manna”	""" Nhưng chẳng tìm được ma-na nào """
EXO	16	28	e1vx	figs-rquestion	עַד־אָ֨נָה֙ מֵֽאַנְתֶּ֔ם לִ	1	How long will you refuse to keep my commandments and my laws?		God used this question to scold the people because they did not obey his laws. Alternate translation: “You people still do not keep my commandments and laws!” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Đức Chúa Trời dùng câu hỏi này để khiển trách dân sự vì họ không vâng theo luật pháp của Ngài. Bản diễn ý dịch là: "" Các ngươi vẫn không giữ các điều răn và luật pháp của ta! """
EXO	16	28	q41d	figs-youcrowd	מֵֽאַנְתֶּ֔ם 	1	General Information:	Các con không chịu	Yahweh speaks to Moses, but the word **you** refers to the people of Israel in general. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-youcrowd]])	"Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se, nhưng từ "" ngươi "" chỉ về dân Y-sơ-ra-ên nói chung."
EXO	16	28	vnq7		לִ	1	to keep my commandments and my laws	giữ điều răn và luật lệ Ta	“to obey my commandments and my laws”	""" Vâng - giữ các điều - răn và luật - pháp ta """
EXO	16	29	p22l	figs-metaphor	כִּֽי־יְהוָה֮ נָתַ֣ן לָ	1	Yahweh has given you the Sabbath		Yahweh speaks about teaching people to rest on the Sabbath as if the Sabbath were a gift. Alternate translation: “I, Yahweh, have taught you to rest on the Sabbath” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ðức Giê hô va phán về việc dạy người ta phải nghỉ ngơi trong ngày Sa bát như thể ngày Sa bát là một sự ban cho. Một bản dịch khác: "" Ta, Đức Giê-hô-va, đã dạy các ngươi nghỉ ngơi vào ngày Sa-bát """
EXO	16	29	dt58	translate-ordinal	בַּ	1	sixth day…two days…seventh day	ngày	“on day 6 … on day 7” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-ordinal]])	""" Vào ngày thứ Sáu … vào ngày thứ Bảy """
EXO	16	29	y8wf		לֶ֣חֶם 	1	bread	bánh	This refers to the bread that appeared as thin flakes on the ground each morning.	Điều này nói đến bánh mì xuất hiện như những bông tuyết mỏng trên mặt đất mỗi buổi sáng.
EXO	16	29	5i2z		יוֹמָ֑יִם	1	bread	cho hai ngày	“for 2 days”	""" Trong 2 ngày """
EXO	16	31	r1a5	translate-unknown	כְּ	1	coriander seed	màu trắng như hạt cây rau mùi	**Coriander** is an herb also known as cilantro. People eat both the leaves and seeds. People dry the seeds and grind them into a powder and put it in food to give it flavor. Alternate translation: “like a small white seed” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	""" Rau mùi "" là một loại thảo mộc còn được gọi là rau mùi. Con người ăn cả lá lẫn hạt. Người ta phơi khô hạt rồi nghiền chúng thành bột và bỏ vào thức ăn để thêm hương vị. Bản diễn ý dịch là: "" Giống như một hạt giống nhỏ màu trắng """
EXO	16	31	vrl4		כְּ	1	wafers	giống như bánh xốp	**Wafers** are very thin biscuits or crackers.	""" Bánh xốp "" là loại bánh bích quy rất mỏng."
EXO	16	33	7lup	figs-metonymy	לִ	1	wafers	trước mặt Chúa Hằng Hữu	Here, **face** figuratively represents the presence of Yahweh. Alternate translation: “in the presence of Yahweh” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])<br>	"Ở đây, "" mặt "" theo nghĩa bóng tiêu biểu cho sự hiện diện của Đức Giê-hô-va. Dịch lệ: "" Trước mặt Đức Giê-hô-va """
EXO	16	34	x9vr	writing-background		1	wafers		Verses 34-36 provide a later commentary on the chapter. If your language has a way of marking background information you may want to use it starting from verse 34 or verse 35. You may want to leave verse 34 more connected to verse 33 even though it references the **Covenant** which has not been given yet. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-background]])	"Các câu 34 - 36 cung cấp lời chú giải sau đó về chương này. Nếu ngôn ngữ của bạn có cách đánh dấu các thông tin nền tảng, có lẽ bạn nên bắt đầu từ câu 34 hoặc 35. Có lẽ bạn muốn để câu 34 nối tiếp với câu 33 mặc dù nó nói đến "" giao - ước "" chưa được ban cho."
EXO	16	34	jzcz	figs-metonymy	לִ	1	wafers	cạnh các điều luật giao ước	Here, **face** figuratively represents being near the **Covenant.** Alternate translation: “near the Covenant” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" mặt "" theo nghĩa bóng tượng trưng cho việc ở gần "" giao ước "" . Bản dịch thay thế: "" Ở gần giao ước """
EXO	16	36	g8ns	translate-bvolume	וְ	1	Now an omer is a tenth of an ephah	Một ô-me bằng một phần mười ê-pha	An omer and an ephah are both containers for measuring volume. The original readers would have known how much an ephah was. This sentence would help them know how much an omer was.(See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bvolume]])	Ô me và Ê pha là hai bình đo thể tích. Những người đọc ban đầu hẳn đã biết một ê pha là bao nhiêu. Câu này sẽ giúp họ biết một ô - me giá bao nhiêu.
EXO	16	36	a9uh	translate-fraction	וְ	1	Now an omer is a tenth of an ephah	Một ô-me bằng một phần mười ê-pha	For languages that do not use fractions, this can be reworded. Alternate translation: “Now ten omers equal one ephah” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-fraction]])	"Đối với ngôn ngữ không sử dụng phân số, có thể viết lại điều này. Bản Diễn Ý dịch: "" Bây giờ mười ô tương đương với một ê - pha """
EXO	17	intro	f12q			0			# Exodus 17 General Notes<br>## Important figures of speech in this chapter<br><br>### Rhetorical Questions<br>Moses uses several rhetorical questions in this chapter. The purpose of these questions is to convince people of their sin. Likewise, the peoples rhetorical question showed their ignorance. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/sin]])<br><br>## Other possible translation difficulties in this chapter<br><br>### Wilderness of Sin<br>Sin is the name of a part of the Sinai Wilderness. It is not the description of a place, and it has nothing to do with sinning. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])<br><br><br>### Naming<br>As in the last couple of chapters, places and things are named for what happens in that location. In this chapter is Massah (which means “test”), Meribah (“arguing”), and an alter named “Yahweh is my Banner” because Yahweh will be at war with the Amalekites forever.	"Exodus 17 General Notes
Các biện pháp tu từ quan trọng trong chương này
Câu hỏi tu từ
Môi-se sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong chương này. Mục đích của những câu hỏi này là thuyết phục người ta về tội lỗi của họ. Tương tự như vậy, câu hỏi tu từ của người ta cho thấy sự thiếu hiểu biết của họ. Những khó khăn khả dĩ khác trong việc dịch thuật trong chương này
Đồng vắng tội lỗi
Tội lỗi là tên của một phần đồng vắng Sinai. Nó không phải là sự mô tả một nơi chốn, và nó không liên quan gì đến việc phạm tội. Đặt tên
Như trong hai chương trước, địa điểm và sự việc được đặt tên theo những gì xảy ra tại địa điểm đó. Trong chương này là Massah ( có nghĩa là "" thử "" ) , Meribah ( "" tranh luận "" ) , và một người đổi tên là "" Yahweh là biểu ngữ của ta "" vì Yahweh sẽ gây chiến với người Amalekites mãi mãi."
EXO	17	1	jzz5	writing-newevent	וַ֠	1	wilderness of Sin	đi	A new scene begins here, which may need to be marked in a certain way in your language. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Một khung cảnh mới bắt đầu ở đây, có thể cần được đánh dấu theo một cách nào đó trong ngôn ngữ của bạn.
EXO	17	1	h1li	translate-names	סִ֛ין 	1	wilderness of Sin	Sin	The word “Sin” here is the Hebrew name of the wilderness. It is not the English word “sin.” See how you translated this in [Exodus 16:1](../16/01.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	"Từ "" tội lỗi "" ở đây là tên tiếng Hê-bơ-rơ của đồng vắng. Nó không phải là từ "" tội lỗi "" trong tiếng Anh. Hãy xem cách bạn dịch từ này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 16: 1 ] ."
EXO	17	1	e7jv	figs-metonymy	עַל־פִּ֣י יְהוָ֑ה	1	wilderness of Sin		Here, **mouth** is a refers figuratively to Yahwehs commands (that is, what he says to do). Alternate translation: “at the command of Yahweh” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" miệng "" là hình bóng chỉ về các mạng lệnh của Đức Giê-hô-va ( nghĩa là, những gì Ngài phán phải làm ) . Bản dịch thay thế: "" Theo mạng lệnh của Đức Giê-hô-va """
EXO	17	1	j1fm	translate-names	בִּ	1	Rephidim	tại Rê-phi-đim	**Rephidim** means “the resting place,” a place to rest on long journeys through the wilderness. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	""" Rê-phi-đim "" có nghĩa là "" nơi yên nghỉ "" , một nơi để nghỉ ngơi trên những chặng đường dài xuyên qua đồng vắng."
EXO	17	2	hr9b	figs-rquestion	מַה־תְּרִיבוּ	1	Why do you quarrel with me? Why do you test Yahweh?		Moses uses these questions to scold the people. Alternate translation: “You should not quarrel with me! You should not test Yahweh!” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Môi-se dùng những câu hỏi này để trách mắng dân sự. Bản Diễn Ý dịch: "" Các ngươi chớ nên cãi cọ với ta!
Các ngươi chớ thử Đức Giê-hô-va! """
EXO	17	3	cz24	figs-rquestion	לָ֤	1	To kill us and our children and our cattle with thirst?	Sao các ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập Để khiến chúng tôi ... chết	The people use this question to accuse Moses of wanting to kill them. Alternate translation: “You only brought us out here to kill us and our children and cattle by not letting us have any water to drink!” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Dân sự dùng câu hỏi này để tố cáo Môi-se muốn giết họ. Một bản dịch khác dịch câu này như sau: "" Các ngươi chỉ đem chúng ta ra đây để giết chúng ta cùng con cái và gia súc của chúng ta bằng cách không cho chúng ta chút nước nào để uống! """
EXO	17	6	nspc	figs-metonymy	לְ	1	To kill us and our children and our cattle with thirst?	trước mặt con	Here, **before your face** means “in front of”. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])<br>	"Ở đây, "" trước mặt ngươi "" có nghĩa là "" trước mặt "" ."
EXO	17	7	x5an	translate-names	מַסָּ֖ה 	1	Massah	là Ma-sa	**Massah** is a place in the desert whose name means “testing” in Hebrew. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	""" Ma-sa "" là một nơi trong sa mạc mà tên của nó có nghĩa là "" thử nghiệm "" trong tiếng Hê-bơ-rơ."
EXO	17	7	hw7y	translate-names	וַ	1	Meribah	Ông gọi	**Meribah** is a place in the desert whose name means “complaining” in Hebrew. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	""" Mê-ri-ba "" là một nơi trong sa mạc mà tên của nó có nghĩa là "" phàn nàn "" trong tiếng Hê-bơ-rơ."
EXO	17	7	m55e		אִם־אָֽיִן	1	Meribah		In some languages it may be unnatural to explicitly have the negative option included in this question or to have it at the end. It may be omitted or relocated in the question if that is the case.	Trong một số ngôn ngữ, rõ ràng có tùy chọn tiêu cực trong câu hỏi này hoặc cuối cùng là có tùy chọn tiêu cực là điều không tự nhiên. Nó có thể được bỏ qua hoặc định vị lại trong câu hỏi nếu đó là trường hợp.
EXO	17	8	nyt1	writing-newevent	וַ	1	Rephidim	Rồi dân A-ma-léc đến	A new scene begins here, which may need to be marked in a certain way in your language. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])<br><br>	Một khung cảnh mới bắt đầu ở đây, có thể cần được đánh dấu theo một cách nào đó trong ngôn ngữ của bạn.
EXO	17	8	hi3u	grammar-collectivenouns	עֲמָלֵ֑ק…יִשְׂרָאֵ֖ל	1	Rephidim		**Amalek** and **Israel** are both collective nouns that refer to the nations (people groups) descended from that individual. Alternate translation: “the Amalekites … the Israelites” (See: [[rc://en/ta/man/translate/grammar-collectivenouns]])	""" Amalek "" và "" Y-sơ-ra-ên "" đều là những danh từ tập thể ám chỉ các dân tộc ( các nhóm dân ) hậu duệ từ cá thể đó. Bản dịch khác: "" Dân A-ma-léc … dân Y-sơ-ra-ên """
EXO	17	8	srdq	writing-participants	עֲמָלֵ֑ק 	1	Rephidim	dân A-ma-léc	**Amalek** or the Amalekites are a completely new participant in the story which you may need to point out in your translation. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	""" Amalek "" hay người A-ma-léc là một người tham gia hoàn toàn mới vào câu chuyện mà bạn có thể cần chỉ ra trong bản dịch của mình."
EXO	17	8	rv14	translate-names	בִּ	1	Rephidim	tại Rê-phi-đim	**Rephidim** was the name of a place in the desert. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	""" Rephidim "" là tên của một nơi trong sa mạc."
EXO	17	9	iktn	translate-names	יְהוֹשֻׁ֨עַ֙ 	1	Rephidim	Giô-suê	This is the name of a man. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của một người đàn ông.
EXO	17	9	0oi0	writing-participants	יְהוֹשֻׁ֨עַ֙ 	1	Rephidim	Giô-suê	**Joshua** is a completely new participant in the story which you may need to point out in your translation. He is a major character. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	""" Giô-suê "" là một người tham gia hoàn toàn mới vào câu chuyện mà bạn có thể cần chỉ ra trong bản dịch của mình. Ông là một nhân vật chính."
EXO	17	10	ca3g	figs-synecdoche	וַ	1	So Joshua fought Amalek	Vậy Giô-suê ... như	**Joshua** represents himself and the Israelites that he led into battle. Alternate translation: “And, as Moses instructed, Joshua and the men he chose fought against the Amalekites” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]])	""" Giô - suê "" tượng trưng cho chính mình và dân Y - sơ - ra - ên. Một bản dịch khác dịch: "" Và như Môi - se chỉ dẫn, Giô - suê và những người ông chọn đã chiến đấu với dân A - ma - léc """
EXO	17	10	wy51	translate-names	וְ	1	Hur	và Hu-rơ	Hur was a friend of Moses and Aaron. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Hur là bạn của Moses và Aaron.
EXO	17	10	itcx	writing-participants	וְ	1	Hur	và Hu-rơ	**Hur** is a new participant in the story which you may need to point out in your translation. However, he is a very minor character. He only appears in this passage and once much later in the book, so you may not need to highlight him at all. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-participants]])	""" Hur "" là một người tham gia mới trong câu chuyện mà bạn có thể cần phải chỉ ra trong bản dịch của bạn. Tuy nhiên, ông là một nhân vật rất nhỏ. Ông chỉ xuất hiện trong phân đoạn này và một lần rất lâu sau đó trong sách, vì vậy bạn có thể không cần phải làm nổi bật ông chút nào."
EXO	17	11	x5ex	figs-synecdoche	וְ	1	Israel was winning…Amalek would begin to win	thì ... thắng	The words “Israel” and “Amalek” represent the fighters from those groups. Alternate translation: “the Israelite fighters were winning … the Amalekite fighters would begin to win” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]])	"Những từ "" Y-sơ-ra-ên "" và "" Amalek "" tiêu biểu cho những chiến sĩ ra từ những nhóm người đó. Dịch cách khác: "" Những chiến binh Israel đã chiến thắng … những chiến binh AmAlekite sẽ bắt đầu chiến thắng """
EXO	17	12	hxt8	figs-metonymy	וִ	1	hands became heavy	Khi tay Môi-se trở nên nặng	The author writes of Moses arms becoming tired as if his hands became heavy. Alternate translation: “And Moses arms became tired” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Tác giả viết về cánh tay của Môi-se trở nên mỏi mệt như thể đôi tay ông trở nên nặng trĩu. Một bản dịch khác dịch: "" Và cánh tay của Môi - se trở nên mỏi mệt """
EXO	17	12	js2p		מִ	1	hands became heavy	một người ở bên này người kia ở bên kia	“one on one side, and one on the other”	""" Một bên, một bên """
EXO	17	13	plp3	figs-metonymy	לְ	1	with the sword		The sword represents battle. Alternate translation: “in the battle” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Thanh gươm tượng trưng cho chiến trận. Dịch lệ: "" Trong chiến trận """
EXO	17	14	c5rl	figs-metaphor	מָחֹ֤ה אֶמְחֶה֙ אֶת־זֵ֣כֶר עֲמָלֵ֔ק	1	I will completely blot out the memory of Amalek	Ta sẽ xóa sạch	God speaks of destroying Amalek as if he were removing peoples memory of Amalek. When a group of people is completely destroyed, there is nothing to remind people about them. Alternate translation: “I will completely destroy Amalek” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Đức Chúa Trời nói đến việc tiêu diệt Amaléc như thể Ngài đang xóa bỏ ký ức của dân sự về Amaléc. Khi một nhóm người bị tiêu diệt hoàn toàn, thì không có gì để nhắc nhở dân sự về họ. Bản dịch khác dịch: "" Ta sẽ tiêu diệt hoàn toàn dân Amaléc """
EXO	17	14	jm77	figs-metonymy	עֲמָלֵ֔ק 	1	Amalek	về A-ma-léc	This refers to the Amalekites. Alternate translation: Amalekites” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Điều này ám chỉ người Amalekites. Dịch khác: Dân A - ma - léc """
EXO	17	14	n42j	figs-metonymy	מִ	1	Amalek	dưới trời	This phrase is used to represent all people everywhere. Alternate translation: “from all people every where” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Cụm từ nầy được sử dụng để tiêu biểu cho hết thảy mọi người ở khắp mọi nơi. Bản Diễn Ý dịch: "" Từ mọi dân mọi nơi """
EXO	17	15	fneg		נִסִּֽ	1	Amalek	là ngọn cờ của tôi	**Banner** is something lifted up high, perhaps like a flag, that people can see from a distance and follow. Alternate translation: “is my military standard” or “is my guidon”	""" Ngọn cờ "" là một cái gì đó được giương cao lên, có lẽ giống như một lá cờ, mà người ta có thể nhìn thấy từ xa và đi theo. Dịch cách khác: "" Is My Military Standard "" hay "" Is My Guidon """
EXO	17	16	lr14		כִּֽי־יָד֙ עַל־כֵּ֣ס יָ֔הּ	1	Amalek		The Hebrew here is very difficult and there are a variety of opinions regarding the meaning. Questions include: 1) Whose hand is referred to? Amaleks, Yahwehs, or Moses? 2) What is the hand on (or against)? Yahwehs throne or banner? 3) What is the meaning of the preposition meaning on, against, or above? What does that signify? Rebellion, or taking an oath, or holding onto a symbol of power? If there is another translation in your region, it may be best to simply follow the interpretation it gives. Alternate translation: “Because a hand was on the throne of Yah” or “Because a hand was on the banner of Yah”	"Tiếng Hê-bơ-rơ ở đây rất khó và có nhiều ý kiến khác nhau liên quan đến ý nghĩa. Những câu hỏi bao gồm: 1 ) Ai được đề cập đến?
A - ma - léc, Đức Giê - hô - va hay Môi - se?
2 ) Tay trên ( hay chống lại ) Điều gì?
Ngai hay ngọn cờ của Yahweh?
3 ) Ý nghĩa của sự đặt tay trên, chống lại, hay trên cao?
Điều đó có ý nghĩa gì?
Nổi loạn, hoặc tuyên thệ, hoặc giữ một biểu tượng của quyền lực?
Nếu có một bản dịch khác trong vùng của bạn, có lẽ tốt nhất là nên làm theo lời giải thích trong đó. Một bản dịch khác: "" Vì có một bàn tay đặt trên ngai của Đức Giê - hô - va "" hoặc "" vì có một bàn tay đặt trên cờ của Đức Giê - hô - va """
EXO	17	16	sw1q		מִלְחָמָ֥ה לַ	1	Amalek	Chúa Hằng Hữu sẽ chinh chiến với A-ma-léc	This phrase has no verbs in Hebrew. You may need to translate the noun **war** as a verb. Alternate translation: “Yahweh will make war with Amalek” or “Yahweh will war against Amalek”	"Cụm từ này không có động từ trong tiếng Hê-bơ-rơ. Có thể bạn cần dịch danh từ "" chiến tranh "" là một động từ. Dịch cách khác: "" Giê-hô-va sẽ chiến tranh cùng dân A-ma-léc "" hoặc "" Giê-hô-va sẽ chiến tranh cùng dân A-ma-léc """
EXO	18	intro	t8g2			0			# Exodus 18 General Notes<br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Leadership lessons<br>Jethro taught Moses an important leadership lesson in this chapter. Many scholars look at this chapter for important leadership lessons. Moses delegated some of his responsibilities to other godly men so that he would not become worn out by all the demands made of him. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/godly]])<br><br><br>## Possible translation difficulties<br>### Order of events<br>The timing of the events in [verse 2](../18/02.md) is not clear and whatever their timing, may be difficult to translate. The question is: Is Jethros **taking** Zipporah related to the past event of Moses sending her back to him at some otherwise unmentioned point in time, or is Jethros **taking** related to his coming to meet Moses in [verse 5](../18/05.md). <br><br>### Verse 11<br>[Verse 11](../18/11.md) is difficult in the original and requires interpretation.<br><br>### God and Yahweh<br>For this chapter God, who is named Yahweh, is mostly referred to as God instead by his name as is usual in much of the rest of the book. Translations should not suggest that they are not different beings.<br><br>### Kinship: Father-in-law<br>Jethro is the father of Moses wife. Some languages may make a distinction between that and a womans father-in-law. If that is the case, note it in verses: 1-2, 5-8, 12, 14-15, 17, 24, and 27. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-kinship]])<br><br><br>### Participant reference<br>Jethro is often referred to simply as the father-in-law of Moses in this chapter. He is also named explicitly an unusually high number of times (it would be more usual to have more pronouns referring to him). This is likely to emphasize his familial ties and authority (or honored status). Some languages may need to use alter the way he is referred to for naturalness or to convey the same sense of familial ties and authority (or honored status).	"Exodus 18 General Notes
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Leadership Lessons
Giê-trô đã dạy Môi-se một bài học lãnh đạo quan trọng trong chương này. Nhiều học giả nhìn vào chương này cho những bài học về lãnh đạo quan trọng. Môi-se đã giao phó một số trách nhiệm của ông cho những người tin kính khác hầu cho ông sẽ không bị hao mòn bởi mọi đòi hỏi được đưa ra từ ông. NHỮNG KHÓ KHĂN VỀ DỊCH THUẬT CÓ THỂ XẢY RA
Thứ tự các sự kiện
Thời điểm của các biến cố trong [ câu 2 ] không rõ ràng và dù thời điểm của chúng ra sao, có thể khó dịch. Câu hỏi là: Việc Giê - trô "" dẫn "" Sê - phô - ra có liên quan đến biến cố Môi - se sai nàng trở lại với ông vào một thời điểm không được đề cập đến khác không, hoặc việc Giê - trô "" dẫn "" có liên quan đến việc ông đến gặp Môi - se trong [ câu 5 ] không. Câu 11
[ Câu 11 ] Rất khó hiểu trong nguyên bản và cần phải giải thích. Đức Chúa Trời và Yahweh
Trong chương này, Đức Chúa Trời, được gọi là Giê-hô-va, chủ yếu được gọi là Đức Chúa Trời bằng danh xưng của Ngài như thường thấy trong phần còn lại của sách. Các bản dịch không nên gợi ý rằng họ không phải là những hữu thể khác biệt. Họ hàng: Cha vợ
Giê - trô là cha vợ của Môi - se. Một số ngôn ngữ có thể phân biệt điều đó với cha vợ của người nữ. Nếu vậy, xin lưu ý trong các câu 1 - 2, 5 - 8, 12, 14 - 15, 17, 24 và 27. Tham khảo
Trong chương này, Giê - trô thường được gọi đơn giản là cha vợ của Môi - se. Ông cũng được nêu tên rõ ràng nhiều lần khác thường ( thường thì có nhiều đại từ ám chỉ ông hơn ) . Điều này có thể nhấn mạnh đến mối quan hệ gia đình và địa vị ( hoặc địa vị được tôn trọng ) của ông. Một số ngôn ngữ có thể cần phải sử dụng sự thay đổi cách ông được đề cập đến để tự nhiên hoặc để truyền đạt ý nghĩa tương tự về mối quan hệ gia đình và uy quyền ( hoặc địa vị được tôn trọng ) ."
EXO	18	1	nl86	figs-kinship	חֹתֵ֣ן מֹשֶׁ֔ה	1	Moses father-in-law	ông gia của Môi-se	This refers to the father of the wife of Moses. Some languages may have a different term for a mans father-in-law than for a womans. Note also in verses: 2, 5-8, 12, 14-15, 17, 24, and 27. Alternate translation: “the father of the wife of Moses” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-kinship]])	Điều này ám chỉ đến cha vợ của Môi-se. Một số ngôn ngữ có thể dùng từ khác để nói về cha vợ hoặc bố chồng của một người đàn ông so với người đàn bà. Cũng hãy lưu ý trong các câu: 2, 5 - 8, 12, 14 - 15, 17, 24 và 27.
EXO	18	2	zw6h		וַ	1	took Zipporah, Moses wife	Giê-trô ông gia Môi-se đã nhận lại	Possible meanings are (1) Jethro took Zipporah to Moses, or (2) Jethro had earlier welcomed back Zipporah.	Ý nghĩa khả dĩ là ( 1 ) Giê - trô dẫn Sê - phô - ra đến Môi - se, hoặc ( 2 ) trước đó Giê - trô chào đón sự trở lại của Sê - phô - ra.
EXO	18	2	chy6	figs-explicit	אַחַ֖ר שִׁלּוּחֶֽי	1	after he had sent her home	sau khi ông cho bà về nhà	This is something Moses had done earlier. The full meaning of the can be made explicit. Alternate translation: “after Moses had sent her home to her father” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Đây là điều Môi-se đã làm trước đó. Ý nghĩa đầy đủ của câu này có thể được làm sáng tỏ. Một bản dịch khác: "" Sau khi Môi - se cho nàng về nhà với cha """
EXO	18	3	khs1		וְ	1	and her two sons	cùng hai con trai của bà	This is the ending of the sentence that begins with the words **Jethro…took Zipporah** in [verse 2](../18/02.md). Possible meanings are (1) Jethro took Zipporah and her two sons to Moses, or (2) Jethro had earlier welcomed back Zipporah and her two sons.	"Đây là phần kết của câu bắt đầu bằng mấy chữ "" Giê-trô... chiếm Sê-phô-ra "" trong [ câu 2 ] . Ý nghĩa khả dĩ là: ( 1 ) Giê-trô lấy Sê-phô-ra và hai con trai nàng đem dâng cho Môi-se, hay ( 2 ) trước đó Giê-trô đã chào đón sự trở lại của Sê-phô-ra và hai con trai nàng."
EXO	18	3	k4mb	translate-names	גֵּֽרְשֹׁ֔ם	1	Gershom	là Ghẹt-sôn	This is a son of Moses and Zipporah, whose name means “foreigner.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	"Ðây là con trai của Môi-se và Sê-phô-ra, tên hai người có nghĩa là "" khách lạ "" ."
EXO	18	4	xi35	translate-names	אֱלִיעֶ֑זֶר 	1	Eliezer	là Ê-li-ê-xe	This is a son of Moses and Zipporah, whose name means “God is the one who helps me.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	"Đây là con trai của Môi-se và Sê-phô-ra, tên của họ có nghĩa là "" Đức Chúa Trời là Đấng giúp đỡ tôi "" ."
EXO	18	4	z2km	figs-metonymy	מֵ	1	Pharaohs sword	khỏi gươm của Pha-ra-ôn	This represents being killed by Pharaoh or Pharaohs army. Alternate translation: “from being killed by Pharaoh” or “from being killed by Pharaohs army” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Điều này đại diện cho việc bị Pha-ra-ôn hoặc quân đội của Pha-ra-ôn giết chết. Dịch cách khác: "" Khỏi bị Pha - ra - ôn giết "" hoặc "" khỏi bị quân đội của Pha - ra - ôn giết """
EXO	18	5	203e		וּ	1	where he was camped	hai con trai	“with his sons”	""" Với các con trai mình """
EXO	18	7	s5p2	translate-symaction	וַ	1	bowed down, and kissed him	sấp mình xuống	These symbolic acts were the normal way that people showed great respect and devotion in that culture. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-symaction]])	Những hành động biểu tượng này là cách bình thường mà người ta tỏ ra rất tôn trọng và sùng bái trong nền văn hóa đó.
EXO	18	8	rkq2	figs-metonymy	עַ֖ל אוֹדֹ֣ת יִשְׂרָאֵ֑ל	1	for Israels sake	về ... vì cớ dân Y-sơ-ra-ên	The word **Israel** represents the Israelite people. Alternate translation: “in order to help the Israelite people” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Từ "" Y-sơ-ra-ên "" đại diện cho dân Y-sơ-ra-ên. Một bản dịch khác: "" Để giúp dân Y - sơ - ra - ên """
EXO	18	8	a1ra	figs-metaphor	כָּל־הַ	1	all the hardships that had come to them		Moses writes of hardships happening to them as if hardships had come to them. Alternate translation: “all the hardships that had happened to them” or “how they had many hard experiences” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Môi - se viết về sự gian khổ xảy ra cho họ như thể họ gặp phải sự gian khổ. Một bản dịch khác dịch là: "" Tất cả những gian khổ đã xảy ra cho họ "" hoặc "" Họ đã trải qua nhiều gian khổ như thế nào "" ."
EXO	18	9	wp1p	figs-metonymy	מִ	1	the hand of the Egyptians	khỏi tay của người Ai Cập	The hand represents the power of someone to do something. Alternate translation: “the power of the Egyptians” or “from what the Egyptians were doing to them” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Bàn tay tượng trưng cho sức mạnh của ai đó để làm điều gì đó. Dịch cách khác: "" Sức mạnh của người Ê - díp - tô "" hoặc "" từ những gì người Ê - díp - tô đã làm cho họ """
EXO	18	10	nrv7	figs-metonymy	מִ	1	the hand of the Egyptians…the hand of Pharaoh	khỏi tay người Ai Cập và khỏi tay của	The hand represents the power of someone to do something. Alternate translation: “from the power of the Egyptians and from the power of Pharaoh … from the power of the Egyptians” or “from what the Egyptians and Pharaoh were doing to you … from what the Egyptians were doing to you” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Bàn tay tượng trưng cho sức mạnh của ai đó để làm điều gì đó. Dịch thay thế: "" Từ quyền lực của người Ai Cập và từ quyền lực của Pha-ra-ôn … từ quyền lực của người Ai Cập "" hay "" Từ những gì người Ai Cập và Pha-ra-ôn đã làm cho anh em … từ những gì người Ai Cập đã làm cho anh em """
EXO	18	11	kmk7		כִּ֣י בַ	1	the hand of the Egyptians…the hand of Pharaoh	vì ... thì Thiên Chúa đã giải cứu dân Ngài	**Because of the matter** probably refers back to Yahwehs rescue of Israel. Alternate translation: “because of what he did”	""" Vì việc ấy "" có lẽ ám chỉ việc Đức Giê-hô-va giải cứu Y-sơ-ra-ên. Bản dịch thay thế: "" Vì những gì Ngài đã làm """
EXO	18	11	ljj6		אֲשֶׁ֥ר זָד֖וּ עֲלֵי	1	the hand of the Egyptians…the hand of Pharaoh	khi người Ai Cập đối xử ngạo mạn với người Y-sơ-ra-ên	The most natural referent for **they** is **the gods**, who, perhaps through their agents (Pharaoh and the Egyptians), fought against Yahweh and oppressed the Israelites. This would connect back to [Exodus 12:12](../12/12.md) where Yahweh declares that he is bring judgment on the gods of Egypt. You may need to make some part of this explicit. Alternate translation: “in which they proudly fought Yahweh by oppressing Israel” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Tham khảo tự nhiên nhất cho "" họ "" là "" các thần "" , những người, có lẽ thông qua các đại diện của họ ( Pharaoh và người Ai Cập ) , đã chiến đấu chống lại Yahweh và áp bức dân Israel. Điều này có liên hệ đến [ Xuất Ê - díp - tô Ký 12: 12 ] khi Đức Giê - hô - va tuyên bố Ngài sẽ phán xét các thần của xứ Ê - díp - tô. Có lẽ bạn cần giải thích rõ về điều này. Một bản dịch khác: "" Họ kiêu hãnh chống lại Đức Giê - hô - va bằng cách áp bức dân Y - sơ - ra - ên """
EXO	18	12	voi9	figs-metonymy	לִ	1	the hand of the Egyptians…the hand of Pharaoh	trước mặt Thiên Chúa	Here, **face** figuratively represents the presence of God. In this case it likely means that this was a worship event. Alternate translation: “in the presence of God” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây, "" mặt "" theo nghĩa bóng tiêu biểu cho sự hiện diện của Đức Chúa Trời. Trong trường hợp này, rất có thể đây là một sự kiện thờ phượng. Một bản dịch khác: "" Trước mặt Đức Chúa Trời """
EXO	18	13	4plh	writing-newevent	וַ	1	the hand of the Egyptians…the hand of Pharaoh	Vào ngày hôm sau	A new scene begins here, which may need to be marked in a certain way in your language. (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-newevent]])	Một khung cảnh mới bắt đầu ở đây, có thể cần được đánh dấu theo một cách nào đó trong ngôn ngữ của bạn.
EXO	18	13	ano2	translate-symaction	וַ	1	the hand of the Egyptians…the hand of Pharaoh	Môi-se ngồi xuống xét xử	Sitting was symbolic of having a position of authority. Alternate translation: “Moses sat down as a judge” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-symaction]])	"Ngồi là biểu tượng của việc có một vị trí quyền lực. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Môi - se ngồi làm quan xét """
EXO	18	13	wzea		מִן־הַ	1	the hand of the Egyptians…the hand of Pharaoh		“all day”	""" Trọn ngày """
EXO	18	14	bax5	figs-rquestion	מָֽה־הַ	1	What is this that you are doing with the people?		Jethro uses this question to show Moses that what he was doing was not good. This rhetorical question can be translated as a statement. Alternate translation: “You should not be doing all of this for the people!” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Giê-trô dùng câu hỏi này để cho Môi-se thấy rằng điều ông đang làm là không tốt. Câu hỏi tu từ này có thể được dịch là một lời tuyên bố. Bản dịch thay thế: "" Các ngươi không nên làm tất cả những điều này cho dân sự! """
EXO	18	14	b5wj	figs-rquestion	מַדּ֗וּעַ אַתָּ֤ה יוֹשֵׁב֙ לְ	1	Why is it that you sit alone…from morning until evening?	Sao	Jethro used this question to show Moses that he was doing too much. This rhetorical question can be translated as a statement. Alternate translation: “You should not sit alone, and all the people position themselves next to you from morning till evening!” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Giê-trô dùng câu hỏi này để cho Môi-se thấy rằng ông đang làm quá nhiều. Câu hỏi tu từ này có thể được dịch là một lời tuyên bố. Bản dịch thay thế: "" Ngươi không nên ngồi một mình, và cả dân sự ngồi cạnh ngươi từ sáng đến chiều! """
EXO	18	14	cfd1	figs-metonymy	אַתָּ֤ה יוֹשֵׁב֙ לְ	1	you sit alone	con ... lại ngồi một mình	The word **sit** here is a metonym for “judge.” Judges would sit while they listened to peoples complaints. Alternate translation: “do you judge alone” or “are you the only one who judges the people” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Từ "" ngồi "" ở đây là một hoán dụ của từ "" quan tòa. ""
Các thẩm phán sẽ ngồi trong khi họ lắng nghe những lời phàn nàn của mọi người. Cách dịch thay thế: "" Ngươi xét đoán một mình "" hay "" Ngươi là người duy nhất xét đoán dân sự """
EXO	18	14	tiqs	figs-explicit	נִצָּ֥ב עָלֶ֖י	1	you sit alone	lại đứng quanh con	The people came to be near Moses so that they could get a chance for him to hear their petitions. You could state that explicitly if it would be more clear. Alternate translation: “petition you” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Dân sự đến gần Môi - se để ông có cơ hội nghe lời cầu xin của họ. Nếu muốn rõ ràng hơn, bạn có thể nói điều đó một cách rõ ràng. Một bản dịch khác: "" Cầu xin """
EXO	18	18	jtd2		נָבֹ֣ל תִּבֹּ֔ל	1	You will surely wear yourselves out	sẽ đuối sức	“You will surely make yourself very tired”	""" Các ngươi chắc sẽ rất mệt - nhọc """
EXO	18	18	h91b	figs-metaphor	כָבֵ֤ד מִמְּ	1	This burden is too heavy for you	quá lớn đối với con	Jethro speaks of the hard work that Moses is doing as if it were a physical burden that Moses was carrying. Alternate translation: “is too hard for you” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Giê-trô nói tới công việc khó nhọc mà Môi-se đang làm như thể đó là một gánh nặng thuộc thể mà Môi-se đang mang. Một bản dịch khác dịch câu này là "" việc khó quá cho anh em """
EXO	18	19	pug7		אִיעָ֣צְ	1	you advice	Cha sẽ cho con lời khuyên	“I will guide you” or “I will instruct you”	""" Ta sẽ hướng dẫn ngươi "" hay "" Ta sẽ hướng dẫn ngươi """
EXO	18	19	v8i9	figs-metaphor	וִ	1	God will be with you	và Thiên Chúa sẽ ở cùng con	Jethro speaks of God helping Moses as if God would be with Moses. Alternate translation: “God will help you” or “God will give you wisdom” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Giê-trô nói về việc Đức Chúa Trời giúp đỡ Môi-se như thể Đức Chúa Trời sẽ ở cùng Môi-se. Bản dịch thay thế: "" Đức Chúa Trời sẽ giúp đỡ bạn "" hay "" Đức Chúa Trời sẽ ban cho bạn sự khôn ngoan """
EXO	18	19	w4r8	figs-metaphor	וְ	1	you bring their disputes to him	và con trình	Jethro speaks of Moses telling God about their disputes as if they were something that Moses was bringing to God. Alternate translation: “and you tell God about their disputes” or and “you tell God what they are arguing about” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Giê-trô nói tới việc Môise nói cho Đức Chúa Trời biết về những tranh chấp của họ như thể họ là một việc mà Môise đang đem đến với Đức Chúa Trời. Bản dịch thay thế: "" Và bạn nói với Đức Chúa Trời về những tranh chấp của họ "" hoặc và "" bạn nói với Đức Chúa Trời về những gì họ đang tranh cãi """
EXO	18	20	w3vf	figs-metaphor	וְ	1	You must show them the way to walk	Con phải chỉ cho họ	Jethro speaks of living or behaving like walking. Alternate translation: “You must show them how to live” or “You must show them how to behave” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Jethro nói về việc sống hay cư xử như bước đi. Có thể dịch là: "" Bạn phải cho họ thấy cách sống "" hoặc "" Bạn phải cho họ thấy cách cư xử """
EXO	18	21	p5ap		וְ	1	Furthermore, you must choose	con phải chọn	“As for you, search out” or “You must also search out”	""" Còn như các ngươi, hãy tìm - kiếm "" hoặc "" các ngươi cũng phải tìm - kiếm """
EXO	18	21	n936	figs-metaphor	וְ	1	You must put them over people	Con phải đặt họ	Jethro speaks of giving them authority over people as putting them over people. Alternate translation: “You must give them authority over people” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Giê-trô nói tới việc ban cho họ thẩm quyền trên dân sự giống như đặt họ cai trị dân sự. Một bản dịch khác dịch câu này: "" Ngươi phải cho họ quyền cai trị người khác """
EXO	18	21	8vv7	writing-pronouns	וְ	1	You must put them over people	Con phải đặt họ	Here, **them** refers to the Israelites. Moses is placing the good men in charge of groups of Israelites. Alternate translation: “And you must appoint these men over the Israelites” (See: [[rc://en/ta/man/translate/writing-pronouns]])	"Ở đây, "" họ "" ám chỉ dân Y-sơ-ra-ên. Môi-se đang đặt những người tốt chịu trách nhiệm về các nhóm dân Israel. Bản dịch thay thế: "" Và các ngươi phải lập những người này lên cai trị dân Y-sơ-ra-ên """
EXO	18	21	d2hv	translate-numbers	שָׂרֵ֤י אֲלָפִים֙ שָׂרֵ֣י מֵא֔וֹת שָׂרֵ֥י חֲמִשִּׁ֖ים וְ	1	leaders in charge of thousands, hundreds, fifties, and of tens	cai trị làm lãnh đạo chịu trách nhiệm ngàn người trăm người năm mươi người và mười người	Possible meanings are (1) these numbers represent the exact amount of people in each group. Alternate translation: “leaders in charge of groups of 1,000 people, groups of 100 people, groups of 50 people, and groups of 10 people” or (2) these numbers are not exact, but represent groups of people of various sizes. Alternate translation: “leaders in charge of very small groups, small groups, large groups, and very large groups” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	"Những ý nghĩa khả dĩ là ( 1 ) những con số này đại diện cho số lượng người chính xác trong mỗi nhóm. Bản Dịch Luân Phiên: "" Những người lãnh đạo phụ trách những nhóm 1.000 người, những nhóm 100 người, những nhóm 50 người, và những nhóm 10 người "" hoặc ( 2 ) những con số này không chính xác, nhưng tượng trưng cho những nhóm người với nhiều kích cỡ khác nhau. Bản Dịch Luân Phiên: "" Những người lãnh đạo phụ trách những nhóm rất nhỏ, những nhóm nhỏ, những nhóm lớn, và những nhóm rất lớn """
EXO	18	22	y5n2	figs-metaphor	כָּל־הַ	1	the difficult cases they will bring to you		Jethro speaks of telling Moses about the difficult cases as bringing him the difficult cases. Alternate translation: “the difficult cases they will tell you about” or “when there are difficult cases, they will tell you about them so you can judge them” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Giê-trô nói đến việc nói với Môi-se về những trường hợp khó khăn như là đem đến cho ông những trường hợp khó khăn. Bản Diễn Ý dịch: "" Những trường hợp khó khăn họ sẽ nói cho bạn biết "" hoặc "" Khi có những trường hợp khó khăn, họ sẽ nói cho bạn biết về họ để bạn có thể xét đoán họ """
EXO	18	22	vnvh		וְ	1	the difficult cases they will bring to you	Như vậy việc sẽ dễ dàng cho con	This is a command. Alternate translation: “Make your work less” or “Lessen your work”	"Đây là một mệnh lệnh. Bản diễn ý dịch là: "" Làm cho công việc của bạn ít lại "" hoặc "" Làm cho công việc của bạn ít lại """
EXO	18	22	u42p	figs-metaphor	וְ	1	they will carry the burden with you	Như vậy việc sẽ dễ dàng cho con họ sẽ mang gánh nặng cùng với con	Jethro speaks of the hard work that they would do as if it were something that they would carry and make lighter for Moses by helping him. Alternate translation: “Lessen your work by having them do the hard work with you” or “Make your work easier by having them help you do the hard work” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Giê-trô nói tới công việc khó nhọc mà họ sẽ làm như thể đó là việc mà họ sẽ mang vác và làm nhẹ bớt cho Môi-se bằng cách giúp đỡ ông. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Hãy làm giảm bớt công việc của bạn bằng cách để họ làm việc khó nhọc với bạn "" hoặc "" Hãy làm cho công việc của bạn dễ dàng hơn bằng cách để họ giúp bạn làm công việc khó nhọc """
EXO	18	23	wyq4		וְ	1	endure	thì con sẽ có thể trụ được	“then you will not wear yourself out”	""" Vậy thì các ngươi sẽ chẳng hề mỏi mệt """
EXO	18	23	bt5p			1	endure		Here, getting **to their place** could mean each persons home tent or it could mean the whole group gets to the promised land. If you cannot leave it ambiguous it would be best to indicate something like “harmony in the camp.” Alternate translation: “all these people will live in harmony”	"Ở đây, được "" vào chỗ của mình "" có thể có nghĩa là lều nhà của mỗi người hoặc nó có thể có nghĩa là cả nhóm được đến đất hứa. Nếu bạn không thể để nó mơ hồ thì tốt nhất nên biểu thị điều gì đó như là "" sự hòa hợp trong trại "" . Dịch giả: "" Tất cả những người này sẽ sống trong sự hòa hợp """
EXO	18	25	n2ws	figs-metaphor	רָאשִׁ֖ים עַל־הָ	1	heads over the people	làm đầu	Moses writes of the leaders of people as if they were the head of a body. Alternate translation: “leaders over the people” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Môi-se viết về những người lãnh đạo của dân sự như thể họ là đầu của một thân thể. Cách dịch khác: "" Những người lãnh đạo trên dân sự """
EXO	18	25	tb18	figs-explicit	אַנְשֵׁי־חַ֨יִל֙	1	capable men		What sort of ability they had can be stated clearly. Alternate translation: “men who were able to lead” or “men who were able to judge” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Khả năng nào của họ có thể được nói rõ ràng. Bản diễn ý dịch là: "" Những người có khả năng lãnh đạo "" hoặc "" Những người có khả năng xét đoán """
EXO	18	25	iqn8	translate-numbers	שָׂרֵ֤י אֲלָפִים֙ שָׂרֵ֣י מֵא֔וֹת שָׂרֵ֥י חֲמִשִּׁ֖ים וְ	1	leaders in charge of thousands, hundreds, fifties, and tens	các lãnh đạo chịu trách nhiệm một ngàn một trăm năm mươi và mười người	Possible meanings are (1) these numbers represent the exact amount of people in each group. Alternate translation: “leaders in charge of groups of 1,000 people, groups of 100 people, groups of 50 people, and groups of 10 people” or (2) these numbers are not exact, but represent groups of people of various sizes. Alternate translation: “leaders in charge of very small groups, small groups, large groups, and very large groups” See how you translated this in [Exodus 18:21](../18/21.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	"Những ý nghĩa khả dĩ là ( 1 ) những con số này đại diện cho số lượng người chính xác trong mỗi nhóm. Bản Dịch Luân Phiên: "" Những người lãnh đạo phụ trách những nhóm 1.000 người, những nhóm 100 người, những nhóm 50 người, và những nhóm 10 người "" hoặc ( 2 ) những con số này không chính xác, nhưng tượng trưng cho những nhóm người với nhiều kích cỡ khác nhau. Bản Dịch Luân Phiên: "" Những người lãnh đạo phụ trách những nhóm rất nhỏ, những nhóm nhỏ, những nhóm lớn, và những nhóm rất lớn "" Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Êdíptô ký 18: 21 ] ."
EXO	18	26	abx4		וְ	1	judged the people in normal circumstances	Họ xét xử	“They judged the people most of the time” or “They judged the people in all regular circumstances”	""" Họ xét đoán dân sự hầu hết thời gian "" hoặc "" họ xét đoán dân sự trong mọi hoàn cảnh thường xuyên """
EXO	18	26	z7j4	figs-metaphor	אֶת־הַ	1	The difficult cases they brought to Moses		The author writes of telling Moses about the difficult cases as bringing him the difficult cases. Alternate translation: “They told Moses about the difficult cases” or “When there were difficult cases, they told Moses about them so that he would judge them” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Tác giả viết về việc nói cho Môise về những trường hợp khó khăn như là đem đến cho ông những trường hợp khó khăn. Bản Diễn ý dịch: "" Họ nói với Môi - se về những trường hợp khó khăn "" hoặc "" Khi có những trường hợp khó khăn, họ nói với Môi - se về những trường hợp đó để ông đoán xét họ """
EXO	18	26	ve8h		הַ	1	the small cases	những việc nhỏ	“easy case”	""" Vụ án dễ dàng """
EXO	19	intro	ck7e			0			"# Exodus 19 General Notes<br>## Special concepts in this chapter<br><br>### “A kingdom of priests”<br>The function of the priests was to intercede for the people. The Levites were the only priests in Israel; this is a metaphor indicating that the nation was to intercede for the world as a whole. They were also to be holy, or set apart, from the rest of the world. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/priest]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/holy]])<br><br>### Revealing the Law<br>The events of this chapter are concerned with preparing the people to receive the law of Moses. The people go through all of this to prepare themselves for the law, which show the great importance of this event for Israel. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/lawofmoses]])"	"Exodus 19 General Notes
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
"" Một nước thầy tế lễ ""
Chức năng của các thầy tế lễ là cầu thay cho dân sự. Người Lê-vi là những thầy tế lễ duy nhất trong Y-sơ-ra-ên; đây là một hình ảnh ẩn dụ chỉ ra rằng đất nước phải cầu thay cho cả thế giới nói chung. Họ cũng phải thánh khiết, hoặc được biệt riêng ra khỏi phần còn lại của thế gian. Bày tỏ luật pháp
Những sự kiện trong chương này liên quan đến việc chuẩn bị cho dân sự nhận lãnh luật pháp Môi-se. Dân sự trải qua mọi điều này để chuẩn bị chính mình cho luật pháp, điều này cho thấy tầm quan trọng lớn lao của sự kiện này đối với Y-sơ-ra-ên."
EXO	19	1	r5tj	translate-hebrewmonths		1	In the third month…on the same day		This means they arrived at the wilderness on the first day of the month just as they left Egypt on the first day of the month. The first day of the third month on the Hebrew calendar is near the middle of May on Western calendars. Alternate translation: “In the third month…on the first day of the month” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-hebrewmonths]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-ordinal]])	"Điều này có nghĩa là họ đã đến đồng vắng vào ngày đầu tiên của tháng giống như họ đã rời Ai Cập vào ngày đầu tiên của tháng. Ngày đầu tiên của tháng thứ ba theo lịch Do Thái vào khoảng giữa tháng 5 theo lịch Tây. Một bản dịch khác: "" Tháng thứ ba … vào ngày đầu tiên của tháng """
EXO	19	1	xw7p			1	had gone out from		“had left”	""" Đã ra đi """
EXO	19	2	nk51	translate-names		1	Rephidim		This is an area on the edge of the wilderness of Sinai where the people of Israel had been camping. See how you translated this name in [Exodus 17:1](../17/01.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là một khu vực trên rìa đồng vắng Si-nai, nơi dân Y-sơ-ra-ên đã đóng trại. Hãy xem cách bạn dịch tên này nơi [ Xuất Ê - díp - tô Ký 17: 1 ] .
EXO	19	3	s2qt	figs-metonymy		1	the house of Jacob		The word “house” here represents Jacobs family and descendants. Alternate translation: “the descendants of Jacob” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Chữ "" nhà "" ở đây tiêu biểu cho gia đình và con cháu của Giacốp. Một bản dịch khác: "" Dòng dõi của Gia - cốp """
EXO	19	3	f4qw			1	the house of Jacob, the people of Israel		The phrase “the people of Israel” explains what “the house of Jacob” means.	"Nhóm từ "" dân Y-sơ-ra-ên "" giải thích "" nhà Gia-cốp "" nghĩa là gì."
EXO	19	4	z9i6	figs-you		1	You have seen		The word **you** here refers to the Israelites. Yahweh is telling Moses what to tell the Israelites. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-you]])	"Chữ "" các ngươi "" ở đây ám chỉ dân Y-sơ-ra-ên. Yahweh đang bảo Môi-se những gì phải nói với dân Y-sơ-ra-ên."
EXO	19	4	b7ph	figs-metaphor		1	I carried you on eagles wings		God speaks of caring for his people while they traveled as if he were an eagle and carried them on his wings. Alternate translation: “I helped you travel like an eagle that carries her babies on her wings” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Đức Chúa Trời nói về việc chăm sóc dân sự Ngài trong khi họ đi lại như thể Ngài là một con chim ưng và mang họ trên đôi cánh Ngài. Một bản dịch khác: "" Ta đã giúp ngươi đi như con đại bàng mang con cái trên cánh """
EXO	19	5	th35			1	obediently listen to my voice		Obediently can be expressed as a verb. Alternate translation: “listen to my voice and obey me”	"Ngoan ngoãn có thể được diễn tả như một động từ. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Hãy lắng nghe tiếng ta và vâng lời ta """
EXO	19	5	c767	figs-metonymy		1	my voice		Gods voice represents what he says. Alternate translation: “what I say” or “my words” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Tiếng phán của Đức Chúa Trời tiêu biểu cho điều Ngài phán. Bản diễn ý dịch là: "" Điều tôi nói "" hoặc "" Lời tôi nói """
EXO	19	5	fh8e			1	keep my covenant		“do what my covenant requires you to do”	""" Hãy làm điều giao ước ta đòi hỏi ngươi làm """
EXO	19	5	ifv6			1	special possession		“treasure”	""" Kho tàng """
EXO	19	6	gm9s	figs-metaphor		1	a kingdom of priests		God speaks of his people as if they were priests. Alternate translation: “a kingdom of people who are like priests” or “a kingdom of people who do what priests do” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Đức Chúa Trời nói về dân sự Ngài như thể họ là những thầy tế lễ. Cách dịch khác: "" Một vương quốc gồm những người giống như thầy tế lễ "" hoặc "" một vương quốc gồm những người làm những gì thầy tế lễ làm """
EXO	19	7	c5tq	figs-metaphor		1	set before them all these words		The author writes of Moses telling people things as if he were setting the words before them. AT “told them all these words” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Tác giả viết về việc Môi-se nói với dân sự những điều như thể ông đang đặt những lời nói trước mặt họ. Tại "" nói với họ mọi lời ấy """
EXO	19	7	zqk1			1	all these words that Yahweh had commanded him		“all that Yahweh had commanded him”	""" Mọi điều Ðức Giê hô va đã phán dặn """
EXO	19	8	ljf5	figs-go		1	Moses came to report		Where Moses went can be stated explicitly. Alternate translation: “Moses went back up the mountain to report” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-go]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Nơi Môi-se đi đến có thể được nói rõ ràng. Bản diễn ý dịch: "" Môi - se trở lên núi để báo cáo """
EXO	19	8	rwx6	figs-metonymy		1	the peoples words		The word “words” refers to what the people said. Alternate translation: “what the people said” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Từ "" lời "" ám chỉ những gì dân chúng đã nói. Bản diễn ý dịch là: "" Những gì người ta nói """
EXO	19	10	ie7y			1	you must set them apart to me		This probably means “tell them to dedicate themselves to me” or “tell them to purify themselves for me.”	"Điều này có lẽ có nghĩa là "" bảo họ hãy dâng mình cho ta "" hoặc "" bảo họ hãy thanh tẩy chính mình cho ta "" ."
EXO	19	10	j891			1	their garments		“their clothes” or “what they are wearing”	""" Quần áo của họ "" hay "" những gì họ đang mặc """
EXO	19	11	d6tm	figs-you		1	Be ready		This was a command to the people of Israel. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-you]])	Đây là một mạng lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên.
EXO	19	12	lg7u			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	19	12	d48p			1	set boundaries		“make a boundary.” This was either a mark or some kind of barrier.	""" Thiết lập một ranh giới. ""
Đây có thể là một dấu hiệu hoặc một loại rào cản nào đó."
EXO	19	12	kis1	figs-activepassive		1	Whoever touches the mountain will surely be put to death		This can be stated with an active form. Alternate translation: “You must surely put to death any person who touches the mountain” or “You must surely kill anyone who touches the mountain” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được nói với một hình thức hoạt động. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Ngươi phải giết bất cứ ai đụng đến núi "" hoặc "" Ngươi phải giết bất cứ ai đụng đến núi """
EXO	19	12	ibe7			1	Whoever touches		“Any person who touches” or “Anyone who touches”	""" Bất cứ người nào đụng đến "" hay "" bất cứ người nào đụng đến """
EXO	19	13	l9ak			1	such a person		“a person who does that” or “a person who touches the mountain”	""" Một người làm như thế "" hay "" một người đụng đến núi """
EXO	19	13	k35k	figs-activepassive		1	he must certainly be stoned or shot		This can be stated in active form. Alternate translation: “you must certainly stone or shoot him” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản khác dịch câu này là: "" Ngươi phải ném đá hoặc bắn hắn """
EXO	19	13	vw19			1	shot		This refers to being killed by someone who shoots arrows from a bow or stones from a slingshot.	Điều này nói đến việc bị giết bởi một người bắn tên từ một cây cung hoặc bắn đá từ một súng cao su.
EXO	19	13	ng41			1	a long blast		“a long, loud sound”	""" Một tiếng dài, lớn """
EXO	19	15	bw2p	figs-euphemism		1	do not go near your wives		This is a polite way of talking about sleeping with their wives. Alternate translation: “do not sleep with your wives” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-euphemism]])	"Đây là cách nói lịch sự về việc ngủ với vợ của họ. Một cách dịch khác: "" Đừng ngủ với vợ """
EXO	19	16	fvt8			1	All the people…trembled		“All the people…shook with fear”	""" Tất cả mọi người … run lên vì sợ … """
EXO	19	18	m1b5			1	Yahweh descended		“Yahweh came down”	""" Đức Giê-hô-va ngự xuống """
EXO	19	18	a8p7			1	like the smoke of a furnace		This shows that it was a very large amount of smoke. Alternate translation: “like the smoke from a very large fire”	"Điều này cho thấy rằng đó là một lượng khói rất lớn. Bản diễn ý dịch: "" Như khói từ một ngọn lửa rất lớn """
EXO	19	18	np1s	translate-unknown		1	furnace		an oven that can be made extremely hot (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Một cái lò có thể được làm cực kỳ nóng
EXO	19	19	m8ae			1	grew louder and louder		“continued to become louder and louder”	""" Càng ngày càng lớn """
EXO	19	19	f5e6	figs-metonymy		1	in a voice		The word “voice” here refers to a sound that God made. Possible meanings are (1) “by speaking loudly like thunder” or (2) “by speaking” or (3) “by causing thunder to sound” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Từ "" tiếng nói "" ở đây ám chỉ một âm thanh mà Đức Chúa Trời tạo ra. Có thể có ý nghĩa là ( 1 ) "" bằng cách nói lớn tiếng như sấm "" hoặc ( 2 ) "" bằng cách nói "" hoặc ( 3 ) "" bằng cách khiến cho sấm vang rền """
EXO	19	20	v7mh			1	he summoned Moses		“he commanded Moses to come up”	""" Ngài bèn truyền cho Môi - se lên """
EXO	19	21	d2qm	figs-metaphor		1	not to break through		God spoke about walking past the boundary as if they might break down a barrier and walk through it. See how you translated “set bounds” in [Exodus 19:12](../19/12.md). Alternate translation: “not to go beyond the boundary” or “not to go through the barrier”(See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Đức Chúa Trời nói về việc đi ngang qua ranh giới đó như thể họ có thể phá vỡ một rào cản và đi xuyên qua nó. Hãy xem cách bạn dịch từ "" đặt giới hạn "" trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 19: 12 ] . Dịch cách khác: "" Không được đi qua ranh giới "" hoặc "" Không được đi qua ranh giới """
EXO	19	24	w8lx			1	get down		“go down”	""" Đi xuống """
EXO	19	24	bk6p	figs-metaphor		1	break through the barrier		God spoke about walking past the boundary as if they might break down a barrier and walk through it. See how you translated a similar phrase in [Exodus 19:21](../19/21.md). Alternate translation: “go beyond the boundary” or “go through the barrier” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Đức Chúa Trời nói về việc đi ngang qua ranh giới đó như thể họ có thể phá vỡ một rào cản và đi xuyên qua nó. Hãy xem cách bạn dịch cụm từ tương tự nơi [ Xuất Ê - díp - tô Ký 19: 21 ] . Cách dịch khác là: "" Vượt qua ranh giới "" hoặc "" Đi qua hàng rào """
EXO	20	intro	x7vt			0			# Exodus 20 General Notes<br>## Structure and formatting<br><br>The instructions recorded in this chapter are commonly known as the “ten commandments.”<br><br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Covenant<br>Yahwehs covenant faithfulness is now based on the covenant he made with Abraham as well as the covenant he is making with Moses. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/covenantfaith]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/covenant]])	"Exodus 20 General Notes
Structure and Formatting
The instruction recorded in this chapter are often known as the "" Ten Commandments. ""
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Giao ước
Sự thành tín trong giao ước của Đức Giê-hô-va giờ đây dựa trên giao ước mà Ngài đã lập với Áp-ra-ham cũng như giao ước mà Ngài đang lập với Môi-se."
EXO	20	2	qg71			1	house of slavery		“place where you were slaves”	""" Nơi các ngươi đã làm nô lệ """
EXO	20	3	r9h3			1	You must have no other gods before me		“You must not worship any other gods but me”	""" Ngươi chớ thờ thần nào khác ngoài ta """
EXO	20	4	rkn1			1	nor the likeness		“and you must not make the likeness”	""" Các ngươi chớ làm giống cho người ta """
EXO	20	5	ka3i			1	You must not bow down to them or worship them		The word “them” refers to carved figures or idols.	"Chữ "" chúng nó "" ám chỉ những hình chạm trổ hay những thần tượng."
EXO	20	5	r6zh			1	jealous		God wants his people to worship only him.	Đức Chúa Trời muốn dân sự Ngài thờ phượng chỉ một mình Ngài.
EXO	20	5	w4cs			1	punish the ancestors wickedness by bringing punishment on the descendants		God will punish people for the sin of their parents.	Đức Chúa Trời sẽ trừng phạt con người vì tội lỗi của cha mẹ họ.
EXO	20	5	s2ia	translate-ordinal		1	to the third and the fourth generation		“to generations 3 and 4.” This refers to the grandchildren and great-grandchildren. Alternate translation: “even on the grandchildren and great-grandchildren (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-ordinal]])	""" Đến thế hệ thứ 3 và thứ 4. ""
Điều này đề cập đến những người cháu và chắt. Một bản dịch khác: "" Ngay cả đối với cháu ngoại và chắt ngoại"
EXO	20	6	u9nc	figs-abstractnouns		1	I show covenant faithfulness to thousands of those who love me		The abstract noun “faithfulness” can be stated as “faithfully” or “faithful.” Alternate translation: “I faithfully love thousands of those who love me” or “I am faithful to the covenant with thousands of those who love me” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])	"Danh từ trừu tượng "" sự trung tín "" có thể được gọi là "" sự trung tín "" hoặc "" sự trung tín "" . Một bản dịch khác: "" Tôi thành tín yêu thương hàng ngàn người yêu thương tôi "" hoặc "" Tôi thành tín với giao ước với hàng ngàn người yêu thương tôi """
EXO	20	6	yw38	figs-explicit		1	to thousands of those who love me		The word “thousands” is a metonym for a number too many to count. Alternate translation: “forever to those who love me” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	"Từ "" ngàn "" là một hoán dụ cho một con số quá nhiều để đếm. Một bản dịch khác: "" Đời đời cho những người yêu mến tôi """
EXO	20	7	t3k2			1	take the name of Yahweh your God		“use the name of Yahweh your God”	""" Hãy lấy danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi mà làm chơi """
EXO	20	7	gcz2			1	in vain		“carelessly” or “without proper respect”	""" Cẩu thả "" hoặc "" thiếu tôn trọng """
EXO	20	7	sl6g	figs-doublenegatives		1	I will not hold guiltless		This double-negative can be stated as a positive. Alternate translation: “I will certainly consider guilty” or “I will certainly punish” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-doublenegatives]])	"Số âm kép này có thể được coi là một số dương. Một cách dịch khác là: "" Tôi chắc chắn sẽ xem mình có tội "" hoặc "" Tôi chắc chắn sẽ trừng phạt """
EXO	20	8	kwn7			1	set it apart		“set it apart for a special purpose”	""" Để riêng ra nhằm mục đích đặc biệt """
EXO	20	9	sad1			1	do all your work		“do all your usual duties”	""" Hãy làm hết bổn phận thường ngày của con """
EXO	20	10	t1ky	figs-metonymy		1	within your gates		Cities often had walls around them to keep out enemies, and gates for people to go in and out. Alternate translation: “within your community” or “inside your city” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Các thành thường có tường bao quanh để ngăn chặn kẻ thù, và các cửa để người ta ra vào. Một cách dịch khác là: "" Bên trong cộng đồng "" hoặc "" Bên trong thành phố """
EXO	20	11	vw1f	translate-ordinal		1	on the seventh day		“on day seven.” Here “seventh” is the ordinal number for “7.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-ordinal]])	""" Vào ngày thứ Bảy. ""
Ở đây "" thứ bảy "" là số thứ tự của "" 7 "" ."
EXO	20	11	s8ds			1	blessed the Sabbath day		Possible meanings are that (1) God caused the Sabbath day to produce good results, or (2) God said that the Sabbath day was good.	Ý nghĩa khả dĩ là ( 1 ) Chúa khiến ngày Sa-bát sinh ra kết quả tốt, hoặc ( 2 ) Chúa cho rằng ngày Sa-bát là tốt.
EXO	20	14	wyv9			1	You must not commit adultery		“You must not have sex with anyone other than your spouse”	""" Bạn không được quan hệ tình dục với ai khác ngoài người phối ngẫu """
EXO	20	16	zix8			1	must not give false testimony		“must not speak a false report” or “must not tell lies about someone”	""" Không được nói dối "" hoặc "" Không được nói dối về ai đó """
EXO	20	17	vt9t			1	must not covet		“must not strongly want to have” or “must not want to take”	""" Phải không mạnh muốn có "" hoặc "" phải không muốn lấy """
EXO	20	18	swq3			1	voice of the trumpet		“sound of the trumpet”	""" Tiếng kèn thổi """
EXO	20	18	nm52			1	the mountain smoking		“smoke coming from the mountain”	""" Khói từ núi bay lên """
EXO	20	18	lmt5			1	they trembled		“they shook with fear”	""" Họ run rẩy vì sợ hãi """
EXO	20	18	h53m			1	stood far off		“stood far away” or “stood at a distance”	""" Đứng xa xa "" hay "" đứng ở một khoảng cách """
EXO	20	20	slb8			1	so that the honor of him may be in you, and so that you do not sin		“so that you will honor him and not sin”	""" Để các ngươi tôn kính Ngài, không phạm tội """
EXO	20	21	lts1			1	Moses approached		“Moses went closer to”	""" Môi-se bèn lại gần """
EXO	20	22	tq2f			1	This is what you must tell the Israelites		“Tell the Israelites this”	""" Hãy nói cho dân Y - sơ - ra - ên """
EXO	20	22	r6jh			1	You yourselves have seen that I have talked with you from heaven		“You have heard me speak to you from heaven”	""" Các ngươi đã nghe Ta từ trên trời phán cùng các ngươi """
EXO	20	23	hi91			1	You will not make for yourselves other gods alongside me		“You must not make idols as other gods instead of me”	""" Ngươi chớ làm thần tượng như các thần khác thay vì ta """
EXO	20	23	qm44			1	gods of silver or gods of gold		“gods made out of silver or gold” or “idols made out of silver or gold”	""" Thần bằng bạc hoặc bằng vàng "" hoặc "" thần tượng bằng bạc hoặc bằng vàng """
EXO	20	24	pf1i			1	earthen altar		an altar made of materials from the ground, such as stone, soil, or clay	Một bàn thờ làm bằng vật liệu từ đất, như đá, đất hoặc đất sét
EXO	20	24	ge89	figs-metonymy		1	cause my name to be honored		Here “name” is a metonym for Gods being. This can be stated in active form. Alternate translation: “choose for you to honor me” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Ở đây "" danh "" là một hoán dụ cho bản thể của Đức Chúa Trời. Điều này có thể được phát biểu dưới dạng chủ động. Một bản dịch khác: "" Xin Chúa chọn tôn vinh con """
EXO	20	26	qm1b			1	You must not go up to my altar on steps		“Do not build steps up to the altar and go up to it on those steps”	""" Đừng xây những bậc đến gần bàn thờ, song hãy bước lên trên """
EXO	20	26	h2qd			1	your nakedness		“your private parts”	""" Chỗ kín - đáo của anh em """
EXO	21	intro	dnd3			0			# Exodus 21 General Notes<br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Covenant with Moses<br>Although the covenant Yahweh made with Moses began in the previous chapter, it formally begins with the statement, “Now these are the decrees that you must set before them.” The law of Moses was a major part of this covenant. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/covenant]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/lawofmoses]])<br><br>### Slavery<br>This passage does not condone slavery as an acceptable practice. However, it does impose some restrictions on the practice.<br><br>### Justice in society<br>The rules and law of this chapter are not intended to be followed by every society. Israel was Gods chosen nation and was required to live in a special way. These laws concerned creating a just society and a holy nation. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/elect]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/justice]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/holy]])	"Exodus 21 General Notes
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Giao ước với Môi-se
Dầu giao ước mà Đức Giê-hô-va đã lập với Môi-se đã bắt đầu trong chương trước, nhưng nó chính thức bắt đầu với lời tuyên bố: "" Bây giờ, đây là những mạng lệnh mà ngươi phải đặt ra trước mặt họ "" . Luật pháp Môi-se là một phần quan trọng của giao ước này. SỰ NÔ LỆ
Phân đoạn này không xem nhẹ việc làm nô lệ như một hành động được chấp nhận. Tuy nhiên, nó áp đặt một số hạn chế đối với thực hành. CÔNG LÝ TRONG XÃ HỘI
Luật lệ và quy định của Chương này không phải lúc nào cũng được mọi xã hội tuân thủ. Y-sơ-ra-ên là tuyển dân của Đức Chúa Trời và được đòi hỏi phải sống theo một cách đặc biệt. Những luật này liên quan đến việc tạo ra một xã hội công bình và một dân tộc thánh khiết."
EXO	21	1	b3g4			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	21	1	hhf7			1	you must set before them		“you must give them” or “you must tell them”	""" Bạn phải cho họ "" hay "" bạn phải nói với họ """
EXO	21	2	di5z			1	General Information:		Yahweh tells Moses his laws for the people of Israel.	Đức Giê-hô-va cho Môi-se biết luật pháp của Ngài cho dân Y-sơ-ra-ên.
EXO	21	3	ln3r	figs-explicit		1	If he came by himself, he must go free by himself		What “by himself” means can be stated clearly. Some languages require that the additional condition, that he marries while a slave, be stated clearly. Alternate translation: “If he became a slave while he had no wife, and if he marries while he is a slave, the master need only free the man” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Chúng ta có thể nói rõ "" một mình "" có nghĩa gì. Một số ngôn ngữ đòi hỏi phải nói rõ điều kiện thêm vào, đó là người chồng kết hôn khi còn là nô lệ. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Nếu người chồng trở thành nô lệ trong khi không có vợ, và nếu người chồng kết hôn trong khi còn là nô lệ, người chủ chỉ cần trả tự do cho người chồng "" ."
EXO	21	3	pfn3			1	by himself		“alone” or “without a wife”	""" Một mình "" hay "" không có vợ """
EXO	21	3	e467			1	if he is married		“if he was married when he became a slave” or “if he came as a married man”	""" Nếu ngài lấy vợ khi trở thành nô lệ "" hoặc "" nếu ngài đến như một người có gia đình """
EXO	21	5	yj8x			1	plainly says		“clearly says”	""" Rõ ràng nói rằng """
EXO	21	5	jqh4			1	I will not go out free		“I do not want my master to set me free”	""" Tôi không muốn chủ tôi buông tha tôi """
EXO	21	6	z8x1			1	bore his ear through		“put a hole in his ear”	""" Đặt một lỗ trên tai nó """
EXO	21	6	xpd3			1	awl		a pointed tool used to make a hole	Một dụng cụ nhọn được sử dụng để tạo một lỗ
EXO	21	6	k6ev			1	for life		“until the end of his life” or “until he dies”	""" Cho đến cuối đời "" hoặc "" cho đến khi Ngài chịu chết """
EXO	21	8	p8se			1	has designated		“has chosen”	""" Đã chọn """
EXO	21	8	t2zf	figs-activepassive		1	he must let her be bought back		This can be stated in active form. Alternate translation: “he must allow her father to buy her back” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác: "" Người phải để cho cha nàng mua nàng lại """
EXO	21	8	bi4y			1	has no right to sell		“has no authority to sell”	""" Không có phép bán """
EXO	21	8	h7f7			1	he has treated her deceitfully		“he has deceived her”	""" Hắn lừa dối nàng """
EXO	21	9	w99z			1	designates her as a wife for his son		“decides that she is the one who will be his sons wife”	""" Quyết định rằng nàng là người sẽ làm vợ của con trai mình """
EXO	21	10	rxk4	figs-doublenegatives		1	he must not diminish her food, clothing, or her marital rights		This can be stated in a positive form. Alternate translation: “he must give the first wife the same food, clothing, and marital rights she had before” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-doublenegatives]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng tích cực. Một bản dịch khác dịch câu này như sau: "" Người chồng phải cho người vợ cả cùng một thức ăn, quần áo và những quyền hôn nhân mà nàng đã có trước đây """
EXO	21	10	q2gt			1	must not diminish her food		“must not take away her food” or “must not give her less food”	""" Không được đem đồ ăn đi "" hoặc "" Không được cho cô ấy ít đồ ăn """
EXO	21	10	np9b	figs-euphemism		1	or her marital rights		This includes things that a husband must do for his wife, including sleeping with her. Alternate translation: “and he must continue to sleep with her as before” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-euphemism]])	"Điều này bao gồm những điều mà một người chồng phải làm cho vợ mình, kể cả việc ngủ với nàng. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Và người phải tiếp tục ngủ với nàng như trước """
EXO	21	12	gks4			1	strikes a man		“hits a man” or “attacks a man”	""" Đánh một người "" hay "" tấn công một người """
EXO	21	12	su6b	figs-activepassive		1	that person must surely be put to death		This can be stated in active form. Alternate translation: “you must certainly execute that person” or “you must certainly kill that person” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Có thể dịch là: "" Ngươi phải hành quyết người đó "" hoặc "" Ngươi phải giết người đó """
EXO	21	13	h4ka			1	did not do it with premeditation		“did not plan to do it” or “did not do it on purpose”	""" Không có ý định làm điều đó "" hoặc "" không cố ý làm """
EXO	21	13	gme9	figs-explicit		1	I will fix a place to where he can flee		The purpose of choosing a place can be stately clearly here. Alternate translation: “I will choose a place that he can run away to be safe” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Mục đích của việc chọn địa điểm có thể được nói rõ ràng ở đây. Một bản dịch khác dịch câu này: "" Tôi sẽ chọn một nơi mà anh ấy có thể chạy trốn để được an toàn """
EXO	21	14	st5h			1	according to a cunning plan		“after thinking carefully about it”	""" Sau khi đã suy nghĩ kỹ về việc đó """
EXO	21	14	abx6			1	must take him		The word “him” refers to the one who killed his neighbor.	"Từ ngữ "" kẻ "" ám chỉ kẻ đã giết người lân cận mình."
EXO	21	14	bcc6	figs-activepassive		1	so that he may die		This can be stated in active form. Alternate translation: “so that you can kill him” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản diễn ý dịch là: "" Hầu cho các ngươi có thể giết Ngài """
EXO	21	15	y3hd	figs-activepassive		1	Whoever hits his father or mother must surely be put to death		This can be stated in active form. Alternate translation: “If anyone hits his father or mother, you must surely put him to death” or “You must surely kill anyone who hits his father or mother” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Dịch sát nghĩa: "" Nếu ai đánh cha hay mẹ mình, chắc chắn bạn phải xử tử người đó "" hoặc "" Chắc chắn bạn phải giết bất cứ ai đánh cha hay mẹ mình """
EXO	21	15	qh2j			1	must surely		“must certainly”	""" Chắc chắn phải """
EXO	21	16	iu81	figs-activepassive		1	that kidnapper must be put to death		This can be stated in active form. Alternate translation: “you must kill that kidnapper” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Dịch thay thế: "" Bạn phải giết kẻ bắt cóc """
EXO	21	17	h8qf	figs-activepassive		1	Whoever curses his father or his mother must surely be put to death		This can be stated in active form. Alternate translation: “you must surely kill anyone who curses his father or his mother” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác dịch là: "" Ngươi phải giết bất cứ ai rủa sả cha hoặc mẹ mình """
EXO	21	18	hk3c	figs-activepassive		1	is confined to his bed		This can be stated in active form. Alternate translation: “cannot get out of bed” or “has to stay in bed” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản diễn ý dịch là: "" Không thể ra khỏi giường "" hoặc "" Phải nằm trên giường """
EXO	21	19	c7rv			1	he recovers		“he gets better”	""" Ngài khá hơn """
EXO	21	19	fa8t			1	staff		This is a stick that can be leaned on for support while walking.	Đây là một cây gậy có thể dựa vào trong khi đi.
EXO	21	19	xg6c	figs-explicit		1	the loss of his time		This refers to a situation when someone cannot work to earn money. You can express this clearly in the translation. Alternate translation: “the time he could not work” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Điều này ám chỉ đến một tình huống khi một người không thể làm việc để kiếm tiền. Bạn có thể diễn đạt điều này một cách rõ ràng trong bản dịch. Một bản dịch khác: "" Thời gian không thể làm việc """
EXO	21	19	ws14			1	pay for his complete recovery		“pay his medical costs” or “pay for his costs for healing”	""" Trả chi phí y tế "" hay "" Trả chi phí chữa bệnh """
EXO	21	20	te41			1	as a result of the blow		“because of the injury” or “because his master hit him”	""" Vì bị thương tích "" hoặc "" vì bị chủ đánh """
EXO	21	20	h4eg	figs-activepassive		1	that man must surely be punished		This can be stated in active form. Alternate translation: “you must certainly punish that man” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác dịch câu này: "" Ngươi phải trừng phạt người đó """
EXO	21	21	r65u	figs-explicit		1	for he will have suffered the loss of the servant		You can express clearly in the translation that the servant was valuable to his master. Alternate translation: “because he has already lost his servant who was valuable to him” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Bạn có thể diễn đạt rõ ràng trong bản dịch rằng người đầy tớ có giá trị đối với chủ mình. Một bản dịch khác: "" Vì ông đã mất người đầy tớ có giá trị đối với ông """
EXO	21	22	a6av			1	she miscarries		“her baby dies in her womb” or “her baby is born too soon and dies”	""" Đứa bé chết trong bụng mẹ "" hoặc "" đứa bé ra đời quá sớm và chết """
EXO	21	22	cn4h	figs-activepassive		1	the guilty man must surely be fined		This can be stated in active form. Alternate translation: “you must certainly fine the guilty man” or “the guilty man must pay a fine” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Có thể dịch là: "" Bạn phải phạt người có tội "" hoặc "" Người có tội phải trả tiền phạt "" ."
EXO	21	22	v5ye			1	as the judges determine		“what the judges decide”	""" Điều các quan xét quyết định """
EXO	21	23	x2ek	figs-explicit		1	you must give a life for a life		This means that if she is hurt, the person who hurt her must be hurt in the same way. Alternate translation: “he must give his life for her life” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Điều này có nghĩa là nếu cô ấy bị tổn thương, người làm tổn thương cô ấy cũng phải bị tổn thương như vậy. Một cách dịch khác: "" Người ấy phải hy sinh mạng sống mình vì mạng sống của người ấy """
EXO	21	24	c5bq	figs-explicit		1	an eye for an eye		This means that if she is hurt, the person who hurt her must be hurt in the same way. Alternate translation: “his eye for her eye” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Điều này có nghĩa là nếu cô ấy bị tổn thương, người làm tổn thương cô ấy cũng phải bị tổn thương như vậy. Một bản khác dịch câu này là: "" Đổi mắt anh ấy để lấy mắt cô ấy """
EXO	21	26	i8cg			1	If a man		Here “man” refers to the owner of a slave.	"Ở đây "" con người "" ám chỉ đến người chủ của một nô lệ."
EXO	21	26	bmc1			1	in compensation		“as payment.” Compensation is what someone does for another person or gives to another person to make up for what he has caused that person to lose.	""" Để trả công. ""
Bồi thường là những gì một người làm cho một người khác hoặc trao cho một người khác để bù đắp lại những gì người đó đã làm cho người đó mất mát."
EXO	21	28	sp6w			1	an ox gores		“an ox injures with its horns”	""" Con bò đực có sừng làm thương """
EXO	21	28	qk3u	figs-activepassive		1	the ox must surely be stoned		This can be stated in active form. Alternate translation: “you must stone the ox to death” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác dịch là: "" Ngươi phải ném đá con bò cho đến chết """
EXO	21	28	q2gv	figs-activepassive		1	its flesh must not be eaten		This can be stated in active form. Alternate translation: “you must not eat its flesh” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản khác dịch câu này là: "" Anh em không được ăn thịt nó """
EXO	21	28	d4li	figs-activepassive		1	the oxs owner must be acquitted		This can be stated in active form. Alternate translation: “you must acquit the oxs owner” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác dịch là: "" Ngươi phải tha chủ bò """
EXO	21	29	nzn1	figs-activepassive		1	its owner also must be put to death		This can be stated in active form. Alternate translation: “you must also kill its owner” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản Diễn Ý dịch: "" Ngươi cũng phải giết chủ nhân của nó """
EXO	21	30	t5rs	figs-explicit		1	If a payment is required for his life		If the oxs owner can pay a fine to save his own life, then he must pay whatever the judges decide. The full meaning of this can be stated clearly. This can also be stated in active form. Alternate translation: “if the owner of the bull can pay a fine to save his own life, he must pay the full amount that the judges say that he must pay” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Nếu người chủ bò có thể trả tiền phạt để cứu mạng sống mình, thì người ấy phải trả bất cứ điều gì các quan xét quyết định. Ý nghĩa đầy đủ của điều này có thể được nói rõ ràng. Điều này cũng có thể được nói dưới dạng chủ động. Một bản dịch khác dịch: "" Nếu người chủ bò có thể trả tiền phạt để cứu mạng mình, thì người ấy phải trả đủ số tiền mà các quan tòa nói là phải trả """
EXO	21	31	kg25			1	has gored		“has injured with its horns”	""" Đã bị thương bằng sừng của nó """
EXO	21	32	qzv3	translate-bmoney		1	thirty shekels of silver		“330 grams of silver.” A shekel weighed eleven grams. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bmoney]])	""" 330 gram bạc. ""
Một shekel nặng mười một gram."
EXO	21	32	wm9a	figs-activepassive		1	the ox must be stoned		This can be stated in active form. Alternate translation: “you must kill the ox by stoning it” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Dịch sát nghĩa: "" Bạn phải giết con bò bằng cách ném đá nó """
EXO	21	33	fd4p			1	opens a pit		“uncovers a hole in the ground” or “takes a cover off a hole in the ground”	""" Đào một cái hố trên mặt đất "" hay "" đào một cái hố trên mặt đất """
EXO	21	34	b48a	figs-explicit		1	repay the loss		The owner must be paid for the loss of his animal. Alternate translation: “pay the owner for the dead animal” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Người chủ phải được trả công cho việc làm mất con vật của mình. Dịch cách khác là: "" Trả công cho người chủ con vật đã chết """
EXO	21	34	j8qz	figs-explicit		1	will become his		The one who paid for the loss of the animal will become the owner of the dead animal and can do what he wants with it. The full meaning of this statement can be made explicit. Alternate translation: “will belong to the owner of the pit” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Người nào trả giá cho sự mất mát con vật sẽ trở thành người chủ của con vật đã chết và có thể làm những gì người ấy muốn với nó. Ý nghĩa đầy đủ của câu này có thể được làm sáng tỏ. Một bản khác dịch: "" Sẽ thuộc về chủ nhân của cái hố """
EXO	21	35	z9ug			1	divide its price		“divide the money” or “divide the money they receive”	""" Chia tiền "" hay "" chia tiền mà họ nhận được """
EXO	21	36	fkx2	figs-activepassive		1	if it was known		This can be stated in active form. Alternate translation: “if people knew” or “if the owner knew” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Nếu người ta biết "" hoặc "" nếu chủ biết """
EXO	21	36	v64b			1	a habit of goring in time past		“had gored other animals before”	""" Đã húc những con vật khác trước đây """
EXO	21	36	ix8h	figs-explicit		1	its owner has not kept it in		This means that the owner did not keep his ox securely inside a fence. This can be clearly stated in the translation. Alternate translation: “its owner did not keep it inside a fence” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Điều này có nghĩa là người chủ không giữ con bò của mình an toàn bên trong một hàng rào. Điều này có thể được nói rõ trong bản dịch. Một bản dịch khác: "" Người chủ không giữ con bò bên trong hàng rào """
EXO	21	36	dcv2	figs-explicit		1	he must surely pay ox for ox		The owner of the ox that killed must give an ox to the man who lost his ox. This can be stated clearly in the translation. Alternate translation: “the owner of the ox that killed must surely give a living ox to the owner of the ox that died” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Người chủ của con bò bị giết phải giao một con bò cho người bị mất con bò của mình. Điều này có thể được nêu rõ trong bản dịch. Bản Diễn ý dịch: "" Người chủ của con bò bị giết chắc chắn phải giao một con bò sống cho người chủ của con bò bị chết """
EXO	22	intro	f9vb			0			# Exodus 22 General Notes<br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Justice in society<br>The rules and laws of this chapter are not intended to be followed by every society. Israel was Gods chosen nation and was required to live in a special way. These laws concerned creating a just society and a holy nation. In this chapter, the purpose of these laws often focuses on minimizing the peoples desire for vengeance. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/elect]], [[rc://en/tw/dict/bible/kt/lawofmoses]], [[rc://en/tw/dict/bible/kt/justice]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/holy]] and [[rc://en/tw/dict/bible/other/avenge]])	"Exodus 22 General Notes
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Justice in Society
Những luật lệ và luật lệ của chương này không nhằm được mọi xã hội tuân thủ. Y-sơ-ra-ên là tuyển dân của Đức Chúa Trời và được đòi hỏi phải sống theo một cách đặc biệt. Những luật này liên quan đến việc tạo ra một xã hội công bình và một dân tộc thánh khiết. Trong chương này, mục đích của những luật này thường tập trung vào việc giảm thiểu ý muốn trả thù của dân sự."
EXO	22	1	syx5			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses his laws for the people of Israel.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán với Môi-se về luật pháp của Ngài cho dân Y-sơ-ra-ên.
EXO	22	2	mt43	figs-activepassive		1	If a thief is found		This can be stated in active form. Alternate translation: “If anyone finds a thief” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Nếu ai tìm thấy kẻ trộm """
EXO	22	2	e98x			1	breaking in		“using force to come into a house”	""" Dùng sức - mạnh mà vào nhà """
EXO	22	2	gt5f	figs-activepassive		1	if he is struck so that he dies		This can be stated in active form. Alternate translation: “if anyone strikes the thief so that he dies” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác: "" Nếu ai đánh kẻ trộm để nó chết """
EXO	22	2	fq57			1	no guilt for murder will attach to anyone on his account		“no one will be guilty of murdering him”	""" Chẳng ai có tội vì đã giết Ngài """
EXO	22	3	vym5			1	if the sun has risen before he breaks in		“if it is light before he breaks in” or “if he breaks in and it is after sunrise”	""" Nếu trời sáng trước khi Ngài thức dậy "" hay "" Nếu Ngài thức dậy và trời đã sáng rồi """
EXO	22	3	nl2i			1	guilt for murder will attach to the person who kills him		“the person who kills him will be guilty of murder”	""" Kẻ nào giết Ngài sẽ phạm tội giết người """
EXO	22	3	f4w4			1	make restitution		“pay for what he stole”	""" Phải trả giá về điều mình đã ăn cắp """
EXO	22	3	c5yl	figs-activepassive		1	he must be sold for his theft		This can be stated in an active form. Alternate translation: “you must sell him as a slave in order to pay for what he stole” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được nêu trong một hình thức hoạt động. Một bản dịch khác dịch là: "" Bạn phải bán người như một nô lệ để trả giá cho những gì người đã ăn cắp """
EXO	22	4	k926	figs-activepassive		1	If the stolen animal is found alive in his possession		This can be stated in active form. Alternate translation: “If they find that he still has the live animal that he stole” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác dịch là: "" Nếu họ thấy anh ta vẫn còn con vật sống mà anh ta đã ăn cắp """
EXO	22	4	g5kg			1	pay back double		pay two animals for every animal that he took	Trả hai con vật cho mỗi con vật mà ông đã lấy
EXO	22	5	j24t			1	If a man grazes his livestock		“If a man lets his animals eat plants”	""" Nếu loài người cho phép súc - vật ăn cây - cối """
EXO	22	5	ty82			1	it grazes		“it eats plants”	""" Nó ăn thực vật """
EXO	22	5	jrb3			1	he must make restitution		“he must pay back the owner of that field”	""" Người ấy phải trả lại cho chủ cánh đồng ấy """
EXO	22	6	x6aj			1	If a fire breaks out and spreads in thorns		“If someone starts a fire and it spreads in thorns”	""" Nếu người nào châm lửa, lan tràn trong bụi gai """
EXO	22	6	i4ma			1	spreads in thorns		“moves along the ground through dry plants”	""" Di chuyển trên mặt đất qua những cây khô """
EXO	22	6	u1pa			1	stacked grain		This is grain that has been cut and tied in bundles. “bundled grain” or “harvested grain”	"Hạt này đã được cắt và bó lại. "" Bó lúa "" hay "" gặt lúa """
EXO	22	6	r2cf			1	standing grain		This is grain that has not been cut, but it is ready to be harvested.	Đây là loại hạt chưa được cắt, nhưng nó đã sẵn sàng để được thu hoạch.
EXO	22	6	w6ku			1	a field is consumed		“fire consumes a field” or “fire destroys a field”	""" Lửa thiêu - nuốt một đám ruộng "" hay "" lửa thiêu - hủy một đám ruộng """
EXO	22	6	j398			1	must surely make restitution		“must certainly pay for the grain that the fire destroyed”	""" Phải trả tiền lúa mì đã bị lửa thiêu - hủy """
EXO	22	7	jw3v			1	for safe keeping		“to watch over it” or “to keep it safe”	""" Chăm sóc nó "" hay "" giữ nó an toàn """
EXO	22	7	na9h	figs-activepassive		1	if it is stolen		This can be stated in active form. Alternate translation: “if someone steals it” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Nếu ai đó đánh cắp nó """
EXO	22	7	z7zu			1	thief		someone who steals something	Ai đó đánh cắp thứ gì đó
EXO	22	7	x2sh	figs-activepassive		1	if the thief is found		This can be stated in active form. Alternate translation: “if you find the thief” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Nếu ngươi gặp kẻ trộm """
EXO	22	8	lwg5			1	come before the judges to see whether		“come before the judges so that they can find out if”	""" Hãy đến trước mặt các quan xét, hầu cho họ tra xét """
EXO	22	8	f774	figs-idiom		1	has put his own hand on his neighbors property		This is an idiom. If you have a way of saying this in your language, you can use it here. Alternate translation: “has stolen his neighbors property” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Đây là một thành ngữ. Nếu quý vị có cách nói điều này trong ngôn ngữ của mình, quý vị có thể dùng nó ở đây. Bản dịch khác: "" Đã ăn cắp tài sản của người lân cận """
EXO	22	9	p7ab			1	the claim of both parties must come before the judges		The judges must listen to both people who claim that item belongs to them and the judges will decide who is guilty.	Các quan tòa phải nghe cả hai người tuyên bố vật đó thuộc về họ và các quan tòa sẽ quyết định ai là người có tội.
EXO	22	11	gl7t	figs-activepassive		1	an oath to Yahweh must be taken by them both		Only the man who is accused of stealing the animal must swear the oath. The owner of the lost animal must accept the oath that has been sworn. This can be stated in active form. Alternate translation: “the man who was caring for the animal must swear an oath before Yahweh and the owner must accept that oath” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Chỉ có người bị buộc tội ăn cắp con vật mới phải tuyên thệ. Người chủ của con thú bị mất phải chấp nhận lời thề đã được tuyên thệ. Điều này có thể được nói dưới hình thức tích cực. Một bản dịch khác: "" Người chăm sóc con vật phải thề trước mặt Đức Giê - hô - va và người chủ phải chấp nhận lời thề đó "" ."
EXO	22	12	yw3w	figs-activepassive		1	But if it was stolen from him		This can be stated in active form. Alternate translation: “But if someone stole the animal from him” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác dịch là: "" Nhưng nếu ai đó đánh cắp con vật """
EXO	22	13	b313	figs-activepassive		1	If an animal was torn in pieces		This can be stated in active form. Alternate translation: “But if a wild beast tore the animal in pieces” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Nhưng nếu một con thú dữ xé xác con thú ra từng mảnh """
EXO	22	13	pc6i	figs-activepassive		1	He will not have to pay for what was torn		This can be stated in active form. Alternate translation: “He will not have to pay for the animal that the wild beast destroyed” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Người sẽ không phải trả giá cho con thú mà con thú đã hủy diệt """
EXO	22	14	h8yw			1	must surely make restitution		“must certainly repay with another animal” or “must certainly pay the owner for the animal”	""" Phải trả cho chủ một con vật khác "" hoặc "" Phải trả cho chủ con vật ấy """
EXO	22	15	g3zw	figs-activepassive		1	if the animal was hired		This can be stated in active form. Alternate translation: “if someone rented the animal” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Nếu ai đó thuê con vật """
EXO	22	15	r792	figs-explicit		1	it will be paid for by its hiring fee		The one who borrowed the animal will not have to pay the owner anything more than the hiring or rental fee. This fee will pay for the loss of the animal. This can be stated clearly in the translation. Alternate translation: “the money that someone paid to rent the animal will cover the loss of the animal” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Người mượn con vật sẽ không phải trả cho chủ nó bất cứ thứ gì nhiều hơn tiền thuê hay phí thuê. Phí này sẽ trả cho sự mất mát của thú vật. Điều này có thể được nêu rõ trong bản dịch. Một bản dịch khác: "" Số tiền mà ai đó trả để thuê con vật sẽ được bù đắp cho việc mất con vật """
EXO	22	15	f9w9			1	hiring fee		“rental fee” or “money paid to rent the animal”	""" Tiền thuê "" hay "" tiền thuê động vật """
EXO	22	16	a8s8			1	a man seduces a virgin who is not engaged		“a man persuades a virgin who is not engaged that she wants to sleep with him”	""" Người nam thuyết phục một người nữ đồng trinh chưa hứa gả rằng nàng muốn ngủ với người """
EXO	22	16	th2m			1	not engaged		“not promised to be married”	""" Chưa hứa nguyện cưới gả """
EXO	22	16	g24h	figs-euphemism		1	if he lies with her		Lying with someone is a euphemism for having sex. Alternate translation: “if he has sex with her” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-euphemism]])	"Nói dối ai đó là cách nói giảm nói tránh của việc quan hệ tình dục. Dịch cách khác: "" Nếu anh ta quan hệ tình dục với cô ấy """
EXO	22	16	x33y			1	bride wealth		“dowry” or “bride price”	""" Của hồi môn "" hay "" sính lễ """
EXO	22	17	y2xz			1	him, he		These pronouns refer back to the man who seduced the virgin.	Những đại từ này nhắc lại về người đã quyến rũ Đức Mẹ Đồng Trinh.
EXO	22	19	y3qy	figs-euphemism		1	Whoever lies with an animal		This is a euphemism. Alternate translation: “Whoever has sexual relations with an animal” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-euphemism]])	"Đây là một uyển ngữ. Một cách dịch khác: "" Ai có quan hệ tình dục với một con vật """
EXO	22	20	n4nh	figs-activepassive		1	Yahweh must be completely destroyed		This can be stated in active form. Alternate translation: “Yahweh, you must completely destroy” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác dịch: "" Đức Giê-hô-va ôi, Ngài phải hủy diệt hoàn toàn """
EXO	22	21	kr35			1	wrong a foreigner		“mistreat a foreigner” or “cheat a foreigner”	""" Ngược đãi người nước ngoài "" hoặc "" Lừa đảo người nước ngoài """
EXO	22	22	djh3	figs-doublenegatives		1	You must not mistreat any widow or fatherless child		This can be stated in positive form. Alternate translation: “You must treat all widows and fatherless children fairly” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-doublenegatives]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng tích cực. Một bản dịch khác: "" Anh em phải đối xử công bằng với mọi góa phụ và trẻ mồ côi """
EXO	22	22	v3i8			1	widow		“woman whose husband has died”	""" Đàn - bà có chồng đã qua đời """
EXO	22	22	l2ih			1	fatherless child		“orphan” or “child with no parents”	""" Mồ côi "" hay "" Con không cha không mẹ """
EXO	22	24	sx9h	figs-metonymy		1	I will kill you with the sword		To be killed “with the sword” is a metonym that means a person will die violently, or perhaps fighting in a war. Alternate translation: “you will die a violent death” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Bị giết "" bằng lưỡi gươm "" là một hoán dụ có nghĩa là một người sẽ chết cách dữ dội, hoặc có lẽ chiến đấu trong một cuộc chiến. Một bản dịch khác dịch là: "" Ngươi sẽ chết một cách hung bạo """
EXO	22	25	v5je			1	a moneylender		“one who lends money”	""" Kẻ cho người ta vay tiền """
EXO	22	25	g3ry			1	charge him interest		“charge him extra money for borrowing” or “charge him extra money for the loan”	""" Đòi thêm tiền vay "" hay "" đòi thêm tiền vay """
EXO	22	26	vsk2			1	garment in pledge		“coat as collateral” or “coat as a guarantee to repay the loan”	""" Mặc như là tài sản thế chấp "" hoặc "" mặc như là một bảo lãnh để trả nợ vay """
EXO	22	27	wi2m			1	only covering		“only coat” or “only garment to keep him warm”	""" áo - xống "" hoặc "" áo - xống để sưởi - ấm """
EXO	22	27	x7zb	figs-rquestion		1	What else can he sleep in?		This question adds emphasis. You can translate it as a strong statement. Alternate translation: “He will have nothing to wear while he sleeps!” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Câu hỏi này thêm phần nhấn mạnh. Bạn có thể dịch nó là một lời tuyên bố mạnh mẽ. Dịch cách khác: "" Người sẽ không có gì để mặc khi ngủ! """
EXO	22	28	eel2			1	You must not blaspheme me, God		“Do not insult God” or “Do not speak evil about God”	""" Chớ xúc phạm đến Chúa "" hoặc "" Chớ nói ác về Chúa """
EXO	22	28	tdj6			1	nor curse a ruler		“and do not ask God to do bad things to a ruler”	""" Cũng đừng cầu xin Đức Chúa Trời giáng họa cho kẻ cai trị mình """
EXO	22	29	p8nk	figs-doublenegatives		1	You must not hold back offerings		This can be stated in a positive form. Alternate translation: “You must bring all of your offerings” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-doublenegatives]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng tích cực. Bản diễn ý dịch là: "" Các ngươi phải dâng tất cả lễ vật của mình """
EXO	22	29	m4yq			1	give to me the firstborn of your sons		“dedicate your firstborn sons to me”	""" Hãy dâng các con đầu lòng cho Ta """
EXO	22	30	cya6			1	do the same with		“dedicate to me the firstborn of”	""" Hãy dâng cho ta đứa con đầu lòng """
EXO	22	30	j345	translate-numbers		1	For seven days		This can be written as a numeral. Alternate translation: “For 7 days after they are born” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	"Điều này có thể được viết như một con số. Bản diễn ý dịch là: "" Trong 7 ngày sau khi chúng được sinh ra """
EXO	22	30	m4wq	translate-numbers		1	the eighth day		This can be written as a numeral. Alternate translation: “day number 8” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	"Điều này có thể được viết như một con số. Bản dịch khác: "" Ngày thứ 8 """
EXO	22	30	l9vh			1	give them to me		“dedicate them to me”	""" Hãy dâng chúng cho ta """
EXO	23	intro	hk5t			0			# Exodus 23 General Notes<br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Justice in society<br>The rules and laws of this chapter are not intended to be followed by every society. Israel was Gods chosen nation and was required to live in a special way. These laws concerned creating a just society and a holy nation. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/elect]], [[rc://en/tw/dict/bible/kt/lawofmoses]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/justice]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/holy]])<br><br>### Celebrations of feasts and festivals<br>The people of Israel were required to celebrate certain feasts and festivals. These were part of the law of Moses and some are described in this chapter. Their purpose was to worship Yahweh and to remember the great things Yahweh has done for them.	"Exodus 23 General Notes
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Justice in Society
Những luật lệ và luật lệ của chương này không nhằm được mọi xã hội tuân thủ. Y-sơ-ra-ên là tuyển dân của Đức Chúa Trời và được đòi hỏi phải sống theo một cách đặc biệt. Những luật này liên quan đến việc tạo ra một xã hội công bình và một dân tộc thánh khiết. Cử hành lễ hội
Dân Y - sơ - ra - ên phải cử hành một số lễ hội. Đây là một phần của Luật Pháp Môi - se và một số luật được mô tả trong đoạn này. Mục đích của họ là thờ phượng Đức Giê - hô - va và nhớ những điều lớn lao mà Ngài đã làm cho họ."
EXO	23	1	we1y			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses his laws for the people of Israel.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán với Môi-se về luật pháp của Ngài cho dân Y-sơ-ra-ên.
EXO	23	1	y1a3			1	dishonest witness		This is the same as a lying or false witness.	Điều nầy cũng giống như một lời làm chứng dối hay giả dối.
EXO	23	2	nqz9			1	nor may you bear witness		“and you also must not speak”	""" Cũng đừng nói chi hết """
EXO	23	2	z6ej	figs-metaphor		1	siding with the crowd		This is a metaphor that describes ones agreeing with a group of people as if he actually walked over and stood with that group. Alternate translation: “doing what the crowd wants” or “agreeing with the majority” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Đây là một phép ẩn dụ mô tả một người đồng ý với một nhóm người như thể anh ta thực sự bước tới và đứng cùng nhóm người đó. Dịch thay thế là: "" Làm những gì đám đông muốn "" hoặc "" đồng ý với đa số """
EXO	23	2	tnv2			1	pervert justice		do illegal or immoral actions that result in a unjust ruling	LÀM ĐIỀU TRÁI PHÁP LUẬT HOẶC HÀNH VI VÔ LUÂN DẪN ĐẾN PHÁN QUYẾT BẤT CÔNG PHÁP LUẬT HOẶC HÀNH VI VÔ LUÂN DẪN ĐẾN PHÁN QUYẾT BẤT CÔNG
EXO	23	4	faf4			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses his laws for the people of Israel.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán với Môi-se về luật pháp của Ngài cho dân Y-sơ-ra-ên.
EXO	23	6	gr9g			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses his laws for the people of Israel.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán với Môi-se về luật pháp của Ngài cho dân Y-sơ-ra-ên.
EXO	23	6	z2al			1	Do not thrust aside justice for your poor in his lawsuit		“Do not decide to treat a poor man unjustly in legal matters”	""" Chớ xử bất công với người nghèo trong việc tư pháp """
EXO	23	6	vh76			1	lawsuit		Here, this refers to any matter that a court decides.	Ở đây, điều này ám chỉ bất cứ vấn đề nào mà một tòa án quyết định.
EXO	23	7	mf4w			1	I will not acquit the wicked		“I will not find the wicked not guilty” or “I will not say of wicked people that they are innocent”	""" Tôi sẽ chẳng thấy kẻ ác là vô tội "" hoặc "" Tôi sẽ chẳng nói kẻ ác là vô tội """
EXO	23	8	gh3v	figs-personification		1	bribe blinds…perverts		Here a “bribe” is described as if it were a person. Alternate translation: “bribe discredits…undermines” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-personification]])	"Ở đây một "" của hối lộ "" được mô tả như thể là của một người. Dịch thay thế: "" Hối lộ làm mất uy tín. . . phá hoại """
EXO	23	9	mzu9			1	the life of a foreigner		“the kind of life a stranger lives in a foreign land”	""" Đời sống của một người lạ sống ở xứ lạ """
EXO	23	10	usn5			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses his laws for the people of Israel.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán với Môi-se về luật pháp của Ngài cho dân Y-sơ-ra-ên.
EXO	23	10	rt7h			1	its produce		“the food its plants produce”	""" Lương - thực thực - vật - liệu """
EXO	23	11	vr1l			1	unplowed		uncultivated, untilled	Không được trồng trọt, bừa bãi
EXO	23	11	b5q6			1	fallow		in its natural state, not used for to grow food	In its natural state, not used for to Grow food
EXO	23	11	s4wv	figs-explicit		1	so that the poor among your people may eat		The poor can eat any food that grows on its own in a field that is not cultivated. This can be stated clearly in the translation. Alternate translation: “so the poor among your people may harvest and eat any food that grows on its own in that field” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Người nghèo có thể ăn bất cứ loại thức ăn nào tự nó mọc được trên cánh đồng không được trồng trọt. Điều này có thể được nói rõ trong bản dịch. Một bản dịch khác: "" Như vậy những người nghèo trong dân sự của Chúa có thể thu hoạch và ăn bất cứ loại thực phẩm nào tự mọc được trên cánh đồng đó """
EXO	23	12	v36j			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses his laws for the people of Israel.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán với Môi-se về luật pháp của Ngài cho dân Y-sơ-ra-ên.
EXO	23	12	ij92			1	your ox and your donkey		“your work animals”	""" Các loài thú đồng """
EXO	23	12	gpu1	figs-activepassive		1	any foreigner may rest and be refreshed		This can be stated in active form. Alternate translation: “any foreigner may rest and regain his strength” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản diễn ý dịch: "" Bất cứ người ngoại quốc nào cũng có thể nghỉ ngơi và lấy lại sức """
EXO	23	13	ldn8			1	Pay attention to		“Do” or “Obey”	""" Làm "" hay "" vâng phục """
EXO	23	13	x5tf	figs-metonymy		1	mention the names of other gods		This represents praying to other gods. Alternate translation: “pray to other gods” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Điều này tượng trưng cho việc cầu nguyện với các thần khác. Bản dịch khác dịch là: "" Cầu nguyện với các thần khác """
EXO	23	14	kp1j			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses his laws for the people of Israel.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán với Môi-se về luật pháp của Ngài cho dân Y-sơ-ra-ên.
EXO	23	15	bu7n	translate-hebrewmonths		1	Aviv		This is the name of the first month of the Hebrew calendar. Aviv is during the last part of March and the first part of April on Western calendars. See how you translated this in [Exodus 13:4](../13/04.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-hebrewmonths]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của tháng đầu tiên của lịch Do Thái. Aviv là vào cuối tháng 3 và đầu tháng 4 theo lịch phương Tây. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 13: 4 ] .
EXO	23	15	tx1v	figs-doublenegatives		1	not appear before me empty-handed		Here understatement is used to emphasize that the Israelites must bring a suitable offering to Yahweh. Alternate translation: “come to me without a proper offering” or “always bring an offering to me” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-doublenegatives]])	"Ở đây câu nói giảm được dùng để nhấn mạnh rằng dân Y-sơ-ra-ên phải đem một lễ vật thích hợp đến dâng cho Yahweh. Cách dịch thay thế: "" Hãy đến cùng Ta mà không dâng một của lễ thích hợp nào "" hoặc "" Hãy luôn đem đến cho Ta một của lễ """
EXO	23	16	tnz1			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses his laws for the people of Israel.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán với Môi-se về luật pháp của Ngài cho dân Y-sơ-ra-ên.
EXO	23	16	z4k4			1	You must observe		“You must honor” or “You must celebrate”	""" Bạn phải tôn vinh "" hay "" Bạn phải ăn mừng """
EXO	23	16	pnx4			1	Festival of Ingathering		This festival celebrated the final harvesting of all the crops for the year.	Lễ hội này kỷ niệm mùa gặt cuối cùng của tất cả các vụ mùa trong năm.
EXO	23	17	t5xj	figs-explicit		1	All your males must appear before the Lord Yahweh		Here to “appear” means to gather for worship. Alternate translation: “All the men must gather to worship the Lord Yahweh” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Ở đây để "" hiện ra "" có nghĩa là tụ họp lại để thờ phượng. Dịch cách khác: "" Mọi người phải nhóm lại để thờ phượng Chúa Giê-hô-va """
EXO	23	18	rqs4			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses his laws for the people of Israel.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán với Môi-se về luật pháp của Ngài cho dân Y-sơ-ra-ên.
EXO	23	18	qgx1			1	fat from the sacrifices		The fat was burned as an offering to Yahweh and was never eaten.	Mỡ đó đã bị thiêu, dâng cho Ðức Giê hô va, và người ta không bao giờ ăn.
EXO	23	19	h3gs			1	the choicest firstfruits		“the best and first produce of the harvest”	""" Hoa lợi đầu mùa và tốt nhất """
EXO	23	19	u7bk			1	You must not boil a young goat in its mothers milk		This was a magical fertility practice among the Canaanites, which the Israelites were not permitted to participate in.	Đây là một tập tục màu mỡ kỳ diệu giữa vòng dân Ca-na-an, là điều mà dân Y-sơ-ra-ên không được phép dự phần vào.
EXO	23	20	e5sr			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses his laws for the people of Israel.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán với Môi-se về luật pháp của Ngài cho dân Y-sơ-ra-ên.
EXO	23	21	pm7x			1	Be attentive to him		“Listen to him”	""" Hãy nghe lời Ngài """
EXO	23	21	p5y3			1	Do not provoke him, for he will not pardon		“If you provoke him, he will not pardon”	""" Nếu con chọc giận hắn, hắn sẽ không tha thứ đâu """
EXO	23	21	p4jv	figs-metonymy		1	My name is on him		Here “name” refers to Gods authority. Alternate translation: “He has my authority” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây "" danh "" ám chỉ về uy quyền của Đức Chúa Trời. Một cách dịch khác: "" Ngài có uy quyền của tôi """
EXO	23	22	z1gn	figs-metonymy		1	If you indeed obey his voice		Here “voice” represents what the angel says. Alternate translation: “If you carefully obey what he says” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây "" tiếng nói "" tiêu biểu cho những gì thiên sứ nói. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Nếu anh em cẩn thận vâng theo lời Ngài """
EXO	23	22	y9bm	figs-parallelism		1	an enemy to your enemies and an adversary to your adversaries		These two phrases mean the same thing and are used for emphasis. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-parallelism]])	Hai cụm từ này có cùng ý nghĩa và được dùng để nhấn mạnh.
EXO	23	23	ap6k			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses his laws for the people of Israel.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán với Môi-se về luật pháp của Ngài cho dân Y-sơ-ra-ên.
EXO	23	24	a1d5	figs-explicit		1	You must not…do as they do		The Israelites must not live as the people who worship other gods. Alternate translation: “You must not…live as the people who worship those gods” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Dân Y-sơ-ra-ên không được sống như những người thờ các thần khác. Bản dịch khác dịch: "" Các ngươi không được … sống như những người thờ lạy các thần đó """
EXO	23	25	t3ir	figs-merism		1	he will bless your bread and water		This is a merism that means food and drink. Alternate translation: “he will bless your food and drink” or “he will bless you by giving you food and drink” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-merism]])	"Đây là một merism có nghĩa là thức ăn và thức uống. Dịch cách khác: "" Ngài sẽ ban phước cho thức ăn và thức uống của bạn "" hoặc "" Ngài sẽ ban phước cho bạn bằng cách cho bạn thức ăn và thức uống """
EXO	23	25	ydl4	figs-123person		1	he will bless…I will remove		Yahweh switched between the first and third pronoun to refer to himself. Here both “he” and “I” refer to Yahweh. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-123person]])	"Giê-hô-va chuyển từ đại từ thứ nhất sang đại từ thứ ba để chỉ về chính Ngài. Ở đây, cả "" Ngài "" và "" Ta "" đều chỉ về Yahweh."
EXO	23	26	i9uj			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses his laws for the people of Israel.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán với Môi-se về luật pháp của Ngài cho dân Y-sơ-ra-ên.
EXO	23	26	q4gz	figs-doublenegatives		1	No woman will be barren or will miscarry her young in your land		This can be stated in positive form. Alternate translation: “Every woman will be able to become pregnant and give birth to healthy babies” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-doublenegatives]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng tích cực. Một bản dịch khác: "" Mọi phụ nữ đều có thể mang thai và sinh ra những đứa con khỏe mạnh """
EXO	23	26	i1r9			1	miscarry		to have a pregnancy end early and unexpectedly	Để có một kết thúc mang thai sớm và bất ngờ
EXO	23	28	cg7i			1	hornets		a flying insect that can sting people and cause pain	Một con côn trùng bay có thể chích người và gây đau đớn
EXO	23	29	i9aq			1	or the land would become abandoned		“because no one would be living in the land”	""" Vì chẳng ai ở trong xứ nữa """
EXO	23	30	zyl3			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses his laws for the people of Israel.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán với Môi-se về luật pháp của Ngài cho dân Y-sơ-ra-ên.
EXO	23	33	d1fp	figs-metaphor		1	this will surely become a trap for you		This means worshiping other gods will lead the people of Israel to certain destruction as if they were an animal caught in a hunters trap. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	Điều này có nghĩa là thờ phượng các thần khác sẽ dẫn dân Y-sơ-ra-ên đến sự hủy diệt chắc chắn như thể họ là một con thú bị mắc vào bẫy của một thợ săn.
EXO	24	intro	b83l			0			# Exodus 24 General Notes<br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Moses covenant<br>The people of Israel promise to obey the covenant Yahweh made with Moses. Their continued blessings were contingent upon their obedience to this covenant. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/promise]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/covenant]])<br><br>### Gods holiness<br>Because Yahweh is perfectly holy, he can only be approached in a certain way. Because of this, only Moses was allowed near Yahweh. This is also why Yahweh is described as a “devouring fire.” (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/holy]])	"Exodus 24 General Notes
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Giao ước của Môi-se
Dân Y-sơ-ra-ên hứa vâng theo giao ước mà Yahweh đã lập với Môi-se. Những ơn phước liên tục của họ tùy thuộc vào sự vâng phục của họ đối với giao ước này. SỰ THÁNH KHIẾT CỦA ĐỨC CHÚA TRỜI
Bởi vì Yahweh là thánh trọn vẹn, nên chỉ có thể đến gần Ngài theo một cách nhất định. Bởi vì điều này, chỉ có Môi-se được phép đến gần Đức Giê-hô-va. Ấy cũng vì cớ đó mà Ðức Giê hô va được mô tả như một đám lửa hừng."
EXO	24	1	c97i	translate-names		1	Nadab…Abihu		These are mens names. See how you translated these names in [Exodus 6:23](../06/23.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đó là tên đàn ông. Hãy xem cách bạn dịch những danh xưng này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 6: 23 ] .
EXO	24	1	nm3t	translate-numbers		1	seventy of Israels elders		“70 of Israels elders” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 70 Trưởng lão Y-sơ-ra-ên """
EXO	24	3	cg32	figs-idiom		1	with one voice		This is an idiom that means the people were in complete agreement. Alternate translation: “together” or “in agreement” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Đây là một thành ngữ có nghĩa là dân chúng hoàn toàn đồng ý. Cách dịch thay thế: "" Cùng nhau "" hoặc "" đồng ý """
EXO	24	4	h7gg			1	foot of the mountain		“base of the mountain” or “bottom of the mountain”	""" Chân núi "" hay "" đáy núi """
EXO	24	6	l5ia			1	Moses took half of the blood and put it into basins		Moses collected half of the blood in basins in order to splash it on the people in [Exodus 24:8](../24/08.md). This would confirm the peoples participation in the covenant between the people of Israel and God.	Môi-se đã thu thập một nửa huyết trong các chậu hầu làm cho huyết ấy văng ra trên dân sự ở [ Xuất Ê-díp-tô Ký 24: 8 ] . Điều này sẽ xác nhận sự dự phần của dân sự trong giao ước giữa dân Y-sơ-ra-ên và Đức Chúa Trời.
EXO	24	6	f7dh			1	he sprinkled the other half onto the altar		Here the altar represents God. This would confirm Gods participation in the covenant between God and the people of Israel.	Tại đây bàn thờ tượng trưng cho Đức Chúa Trời. Điều này sẽ xác nhận sự dự phần của Đức Chúa Trời trong giao ước giữa Đức Chúa Trời và dân Y-sơ-ra-ên.
EXO	24	7	axt9	figs-activepassive		1	We will be obedient		This can be stated in active form. Alternate translation: “We will obey everything” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản diễn ý dịch là: "" Chúng tôi sẽ vâng phục mọi sự """
EXO	24	8	h9ff	figs-explicit		1	Then Moses took the blood		This refers to the blood that Moses had put into the bowls. This can be stated clearly. Alternate translation: “Then Moses took the blood that was in the bowls” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Điều này ám chỉ huyết mà Môi-se đã bỏ vào trong những cái bát. Điều này có thể được nói rõ ràng. Một bản dịch khác: "" Môi - se lấy huyết đựng trong những cái bát """
EXO	24	9	uz7y	translate-names		1	Nadab…Abihu		These are mens names. See how you translated these names in [Exodus 6:23](../06/23.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đó là tên đàn ông. Hãy xem cách bạn dịch những danh xưng này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 6: 23 ] .
EXO	24	10	ic4s	figs-personification		1	Under his feet		This speaks of God as if he had human feet. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-personification]])	This speaks of God as if he had human feet.
EXO	24	10	je5k			1	a pavement made of sapphire stone		“a pavement made of blue stones called sapphires”	""" Một vỉa hè làm bằng những viên đá xanh ngọc bích """
EXO	24	10	q8sn			1	pavement		a hard surface for walking or riding	Một bề mặt cứng để đi bộ hay cưỡi ngựa
EXO	24	10	pm87	translate-unknown		1	sapphire stone		This is a gemstone that is blue in color. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Đây là một viên đá quý có màu xanh dương.
EXO	24	10	zd6u	figs-simile		1	as clear as the sky itself		This is a simile. Alternate translation: “as clear as the sky is when there are no clouds” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-simile]])	"Đây là một sự so sánh. Bản diễn ý dịch là: "" Khi trời quang đãng như không có mây """
EXO	24	11	jds6	figs-metonymy		1	God did not lay a hand on the Israelite leaders		This means that God did not harm the leaders. Alternate translation: “God did not harm the Israelite leaders” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Điều này có nghĩa là Đức Chúa Trời không làm hại những người lãnh đạo. Dịch cách khác: "" Đức Chúa Trời không làm hại những người lãnh đạo Y-sơ-ra-ên """
EXO	24	12	dx4f	figs-explicit		1	tablets of stone and the law and commandments		God had written the law and commandments on the tablets of stone. This can be stated clearly. Alternate translation: “two stone slabs on which I have written all the laws” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Đức Chúa Trời đã viết luật pháp và điều răn trên bảng đá. Điều này có thể được nói rõ ràng. Bản diễn ý dịch là: "" Hai bảng đá mà tôi đã viết tất cả luật pháp trên đó """
EXO	24	13	gv5e			1	with his assistant Joshua		“with Joshua who assisted him” or “with Joshua who helped him”	""" Với Giô - suê là người giúp - đỡ "" hoặc "" với Giô - suê là người giúp - đỡ """
EXO	24	14	qiy4			1	wait for us		“wait for Joshua and me”	""" Hãy đợi Giô - suê và ta """
EXO	24	14	uc7r	translate-names		1	Hur		Hur was a man who was a friend of Moses and Aaron. See how you translated this name in [Exodus 17:10](../17/10.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Hur là một người bạn của Moses và Aaron. Hãy xem cách bạn dịch danh này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 17: 10 ] .
EXO	24	16	j2s5	figs-metonymy		1	Yahwehs glory		This was the brilliant light of Gods presence. Alternate translation: “The brilliant light showing Gods presence” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Đây là ánh sáng rực rỡ của sự hiện diện Đức Chúa Trời. Bản diễn ý dịch là: "" Ánh sáng rực rỡ cho thấy sự hiện diện của Đức Chúa Trời """
EXO	24	17	e4n6	figs-simile		1	like a devouring fire		This means the glory of Yahweh was very large and seemed to burn brightly like a fire. Alternate translation: “like a big fire burning” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-simile]])	"Điều này có nghĩa là sự vinh quang của Đức Giê-hô-va rất lớn và dường như cháy sáng rực rỡ như một ngọn lửa. Bản diễn ý dịch là: "" Giống như một ngọn lửa lớn đang cháy """
EXO	24	17	k5lj	figs-metaphor		1	in the eyes of the Israelites		Their eyes represent seeing, and seeing represents their thoughts or judgment about they saw. Alternate translation: “to the Israelites” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Mắt họ tượng trưng cho sự thấy, và sự thấy tượng trưng cho tư tưởng hoặc nhận định của họ về sự thấy. Dịch khác: "" Cho dân Y - sơ - ra - ên """
EXO	24	18	h1wy	translate-numbers		1	forty days and forty nights		“40 days and 40 nights” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 40 ngày và 40 đêm """
EXO	25	intro	t23a			0			# Exodus 25 General Notes<br>## Special concepts in this chapter<br><br>### The tent of meeting<br>This chapter gives specific instructions regarding the building of a tent where Moses would meet Yahweh and the ark would be stored. This would eventually become the tabernacle. It was to be considered a very holy place. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/tabernacle]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/holy]])	"Exodus 25 General Notes
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Chương này đưa ra những chỉ dẫn cụ thể liên quan đến việc xây dựng một đền tạm, nơi Môi-se sẽ gặp Đức Giê-hô-va và hòm giao ước được cất giữ. Cuối cùng, nơi này sẽ trở thành đền tạm. Nó phải được xem là một nơi rất thánh."
EXO	25	2	r5yr	figs-idiom		1	who is motivated by a willing heart		This is an idiom that indicates a persons desire to give an offering. Alternate translation: “who wants to give an offering” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Đây là một thành ngữ chỉ ra ao ước của một người muốn dâng một của dâng. Bản diễn ý dịch là: "" Ai muốn dâng hiến """
EXO	25	2	k78q	figs-you		1	You must receive		The word **you** refers to Moses and the leaders. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-you]])	"Chữ "" các ngươi "" ám chỉ Môi-se và những người lãnh đạo."
EXO	25	3	s2ls			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	25	4	c1qn			1	blue, purple, and scarlet material		Possible meanings are (1) “material that is dyed blue, purple, and scarlet,” probably wool yarn, or (2) “blue, purple and scarlet dye” to dye the linen.	"Ý nghĩa có thể có là ( 1 ) "" vật liệu nhuộm xanh, tím, đỏ điều "" , có lẽ là sợi len, hoặc ( 2 ) "" thuốc nhuộm xanh, tím, đỏ điều "" để nhuộm vải lanh."
EXO	25	4	c958			1	scarlet		bright red	Đỏ tươi
EXO	25	6	i6gp	translate-unknown		1	spices		dried plants that people grind into a powder and put in oil or food to give it a nice smell or flavor (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Cây khô mà người ta xay thành bột và cho vào dầu hay thức ăn để cho nó có mùi hay hương vị ngon lành
EXO	25	7	mg4f	translate-unknown		1	onyx		a valuable stone that has layers of white and black, red or brown. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Một viên đá quý có nhiều lớp màu trắng và đen, đỏ hoặc nâu.
EXO	25	7	aks5	figs-activepassive		1	precious stones to be set		This can be stated in active form. Alternate translation: “precious stones for someone to set” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Những viên đá quý để người ta sắp đặt """
EXO	25	7	c3hk			1	precious stones		“valuable gems” or “treasured gems”	""" Đá quí "" hay "" bửu - thạch """
EXO	25	8	d3vm			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	25	9	w4sc			1	tabernacle		Here this word means the same thing as the word “sanctuary” in verse 8.	"Ở đây từ này có nghĩa tương tự như từ "" nơi thánh "" trong câu 8."
EXO	25	9	c9qe	figs-you		1	You must make it		Here **you** is plural and refers to Moses and the people of Israel. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-you]])	"Ở đây "" các ngươi "" là số nhiều và chỉ về Môi-se và dân Y-sơ-ra-ên."
EXO	25	9	m1np	figs-you		1	show you in the plans		“show you in the design” or “show you in the pattern.” Here **you** is singular and refers to Moses. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-you]])	""" Show you in the design "" or "" show you in the pattern. ""
Ở đây "" các ngươi "" là số ít và ám chỉ đến Môi-se."
EXO	25	10	n7j1			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	25	10	cs23	translate-bdistance		1	two and a half cubits…one cubit and a half		A cubit is 46 centimeters. Alternate translation: “2.5 cubits…1.5 cubits” or “115 centimeters…almost 69 centimeters” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-fraction]])	"Một cubit bằng 46 cm. Cách dịch khác là: "" 2,5 cu - đê … 1,5 cu - đê "" hoặc "" 115 centimét … gần 69 centimét """
EXO	25	12	e59p			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	25	12	wbq8			1	cast four rings of gold		Casting was a process in which gold was melted, poured into a mold that was in the shape of a ring, and then allowed to harden.	Đúc là một quá trình trong đó vàng được nấu chảy, đổ vào khuôn có hình dạng một chiếc nhẫn, và sau đó để cho cứng lại.
EXO	25	14	f2kz			1	in order to carry the ark		“so that you can carry the ark”	""" Để ngươi có thể mang chiếc rương """
EXO	25	15	k67p			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	25	17	c675			1	atonement lid		This is the lid that sits on top of the ark where the atonement offering was made.	Đây là nắp đậy trên hòm nơi dâng của lễ chuộc tội.
EXO	25	17	ast8	translate-bdistance		1	two and a half cubits…a cubit and a half		A cubit is 46 centimeters. Alternate translation: “2.5 cubits…1.5 cubits” or “115 centimeters…69 centimeters” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-fraction]])	"Một cubit bằng 46 cm. Cách dịch khác là: "" 2,5 cu - đê … 1,5 cu - đê "" hoặc "" 115 centimét … 69 centimét """
EXO	25	18	hfw6			1	hammered gold		“beaten gold”	""" Vàng Đánh Giát """
EXO	25	19	rgn8			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	25	19	j38e			1	atonement lid		This is the lid that sits on top of the ark where the atonement offering was made. See how you translated this in [Exodus 25:17](../25/17.md).	Đây là nắp đậy trên hòm nơi dâng của lễ chuộc tội. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 17 ] .
EXO	25	19	b4l9	figs-activepassive		1	They must be made		This can be stated in active form. Alternate translation: “You must make them” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản diễn ý dịch là: "" Ngươi phải làm ra chúng """
EXO	25	21	lm1p	figs-you		1	You must put		Here **you** refers to Moses and the people of Israel. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-you]])	"Ở đây "" các ngươi "" ám chỉ Môi-se và dân Y-sơ-ra-ên."
EXO	25	22	hl6e			1	General Information:		Yahweh continues to speak to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	25	22	zu9u	figs-you		1	It is at the ark that I will meet with you		“I will meet with you at the ark.” In 25:22 the word **you** is singular and refers to Moses. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-you]])	""" Tôi sẽ gặp anh ở The Ark. ""
Trong 25: 22, từ "" ngươi "" là số ít và đề cập đến Môi-se."
EXO	25	22	wq9w			1	atonement lid		This is the lid that sits on top of the ark where the atonement offering was made. See how you translated this in [Exodus 25:17](../25/17.md).	Đây là nắp đậy trên hòm nơi dâng của lễ chuộc tội. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 17 ] .
EXO	25	23	b11v			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	25	23	t312	translate-bdistance		1	two cubits…one cubit…a cubit and a half		A cubit is 46 centimeters. Alternate translation: “2 cubits…1 cubit…1.5 cubits” or “92 centimeters…46 centimeters…69 centimeters” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-fraction]])	"Một cubit bằng 46 cm. Cách dịch thay thế: "" 2 Cu - đê … 1 Cu - đê … 1,5 Cu - đê "" hoặc "" 92 centimét … 46 centimét … 69 centimét """
EXO	25	25	b6j8			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	25	25	awi7			1	one handbreadth wide		a measurement of 7 to 8 centimeters	Đo từ 7 đến 8 cm
EXO	25	25	bit8			1	frame for it		“frame for the table”	""" Đóng khung cho cái bàn """
EXO	25	26	y64j			1	feet were		“legs are”	""" Chân là """
EXO	25	27	jdh4	figs-activepassive		1	The rings must be attached		This can be stated in active form. Alternate translation: “You must attach the rings” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch luân phiên: "" Bạn phải gắn những chiếc nhẫn """
EXO	25	27	q5w8			1	in order to carry		“so you can carry”	""" Để các ngươi có thể mang """
EXO	25	28	d7jz			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	25	28	l4fk	figs-activepassive		1	so that the table may be carried with them		This can be stated in active form. Alternate translation: “so that you may carry the table with them” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác: "" Hầu cho anh em có thể mang cái bàn theo """
EXO	25	29	v78d	figs-activepassive		1	to be used to pour out drink offerings		This can be stated in active form. Alternate translation: “so that you may use them to pour out drink offerings” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác: "" Hầu cho các ngươi có thể dùng làm lễ quán """
EXO	25	30	uth7			1	bread of the presence		This bread represented the presence of God.	Bánh này tượng trưng cho sự hiện diện của Đức Chúa Trời.
EXO	25	31	kc3q			1	hammered gold		“beaten gold.” See how you translated this in [Exodus 25:18](../25/18.md).	""" Vàng đánh giát. ""
Hãy xem cách bạn dịch từ này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 18 ] ."
EXO	25	31	g25l	figs-activepassive		1	The lampstand is to be made		This can be stated in active form. Alternate translation: “Make the lampstand” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Làm chân đèn """
EXO	25	31	fq45	figs-activepassive		1	Its cups, its leafy bases, and its flowers are to be all made of one piece with it		This can be stated in active form. Alternate translation: “Make its cups, its leafy bases, and its flowers all of one piece with the lampstand” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác: "" Hãy làm những cái chén, những cái đế có lá và những bông hoa, tất cả cùng một bộ với chân đèn """
EXO	25	33	nag2			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses what the people must do. Yahweh is describing the lampstand ([Exodus 25:31-32](./31.md)).	Đức Giê-hô-va tiếp tục cho Môi-se biết những gì dân sự phải làm. Yahweh đang mô tả chân đèn ( [ Exodus 25: 31 - 32 ] ( . / 31.MD ) ) .
EXO	25	33	i7bh			1	almond blossoms		white or pink flowers that have five petals	Hoa trắng hoặc hồng có 5 cánh
EXO	25	34	ji3x			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses what the people must do. Yahweh is describing the lampstand ([Exodus 25:31-32](./31.md)).	Đức Giê-hô-va tiếp tục cho Môi-se biết những gì dân sự phải làm. Yahweh đang mô tả chân đèn ( [ Exodus 25: 31 - 32 ] ( . / 31.MD ) ) .
EXO	25	35	lg8l			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses what the people must do. Yahweh is describing the lampstand ([Exodus 25:31-32](./31.md)).	Đức Giê-hô-va tiếp tục cho Môi-se biết những gì dân sự phải làm. Yahweh đang mô tả chân đèn ( [ Exodus 25: 31 - 32 ] ( . / 31.MD ) ) .
EXO	25	35	n5ed	figs-activepassive		1	made as one piece with it		This can be stated in active form. Alternate translation: “you must make them as one piece with the lampstand” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác: "" Anh em phải làm chúng thành một khối với chân đèn """
EXO	25	36	z9wy			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses what the people must do. Yahweh is describing the lampstand ([Exodus 25:31-32](./31.md)).	Đức Giê-hô-va tiếp tục cho Môi-se biết những gì dân sự phải làm. Yahweh đang mô tả chân đèn ( [ Exodus 25: 31 - 32 ] ( . / 31.MD ) ) .
EXO	25	37	m2i7			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục cho Môi-se biết những gì dân sự phải làm.
EXO	25	37	dfn6			1	for them to give light from it		“so they shine light from it”	""" Nhờ đó họ chiếu sáng """
EXO	25	38	l5w8	figs-activepassive		1	The tongs and their trays must be made of pure gold		This can be stated in active form. Alternate translation: “Make the tongs and their trays of pure gold” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản diễn ý dịch là: "" Hãy làm những cái kẹp và khay bằng vàng ròng """
EXO	25	39	ff5p	translate-bweight		1	one talent		A talent weighs about thirty-three kilograms. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bweight]])	Một tài năng nặng khoảng ba mươi ba kilôgam.
EXO	25	39	ff8n			1	its accessories		the tongs and the trays	Kẹp gắp và khay
EXO	25	40	l7je	figs-activepassive		1	you are being shown on the mountain		This can be stated in active form. Alternate translation: “I am showing you on the mountain” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản Diễn Ý dịch: "" Ta sẽ chỉ cho ngươi trên núi """
EXO	26	intro	emw7			0			# Exodus 26 General Notes<br>## Structure and formatting<br><br>This chapter is a continuation of the material in the previous chapter.<br><br>## Special concepts in this chapter<br><br>### The tent of meeting<br>This chapter gives specific instructions regarding the building of a tent where Moses would meet Yahweh and the ark would be stored. This would eventually become the tabernacle. It was to be considered a very holy place. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/tabernacle]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/holy]])	"Exodus 26 General Notes
Structure and Formatting
Chương này là một sự tiếp nối của tư liệu trong chương trước. Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Lễ Lều Tạm
Chương này đưa ra những chỉ dẫn cụ thể liên quan đến việc xây dựng một đền tạm, nơi Môi-se sẽ gặp Đức Giê-hô-va và hòm giao ước được cất giữ. Cuối cùng, nơi này sẽ trở thành đền tạm. Nó phải được xem là một nơi rất thánh."
EXO	26	1	hen6			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses what the people must do ([Exodus 25:1](../25/01.md)).	Yahweh tiếp tục nói cho Môise biết những gì dân sự phải làm ( [ Xuất Êdíptô ký 25: 1 ] ) .
EXO	26	1	ks8r	figs-you		1	You must make		Yahweh is speaking to Moses, so the word **you** is singular. Yahweh probably expected Moses to tell someone else to do the actual work, but Moses would be the one responsible for seeing that the work was done correctly. “Tell a craftsman to make” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-you]])	"Đức Giê-hô-va đang phán cùng Môi-se, vì vậy từ "" ngươi "" là số ít. Đức Giê-hô-va có lẽ đã mong đợi Môi-se sẽ bảo ai đó khác làm công việc thực tế, nhưng Môi-se sẽ là người chịu trách nhiệm nhìn thấy rằng công việc được thực hiện một cách đúng đắn. "" Hãy bảo thợ làm bánh làm ra """
EXO	26	1	iww4			1	curtains		These were large, heavy sections of woven cloth that were used to form the covering and dividing walls of the tabernacle.	Đây là những phần lớn, nặng nề của tấm vải dệt được sử dụng để làm thành những bức tường bao và ngăn cách của đền tạm.
EXO	26	1	xvs7			1	scarlet wool		wool dyed a deep red color	Len nhuộm màu đỏ đậm
EXO	26	1	n2vm			1	craftsman		a person who is skilled in making beautiful objects by hand	Một người có kỹ năng làm ra những đồ vật đẹp bằng tay
EXO	26	2	dkr6	translate-bdistance		1	twenty-eight cubits…four cubits		“28 cubits…4 cubits.” A cubit is 46 centimeters. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 28 cubit … 4 cubit. ""
Một cubit bằng 46 cm."
EXO	26	3	ba6w	figs-activepassive		1	Five curtains must be joined to each other…must also be joined to each other		This can be stated in active form. Alternate translation: “Sew five curtains together to make one set, and sew the other five curtains together to make another set” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Khâu năm bức màn lại với nhau để tạo thành một bộ, và may năm bức màn khác lại với nhau để tạo thành một bộ khác """
EXO	26	4	ghz8			1	one set		“one set of five curtains”	""" Một bộ năm bức màn """
EXO	26	4	zxx4			1	the second set		“the second set of five curtains”	""" Năm tấm màn thứ hai """
EXO	26	6	sns4			1	clasps		The clasps fit into the loops (verses 4 and 5) to hold the curtains together.	Các móc gài khớp vào các vòng ( các câu 4 và 5 ) để giữ các bức màn lại với nhau.
EXO	26	7	k2mi			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục cho Môi-se biết những gì dân sự phải làm.
EXO	26	7	t7t3	translate-numbers		1	eleven		“11” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 11 """
EXO	26	8	p423	translate-numbers		1	thirty…four		“30…4” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 30 … 4 """
EXO	26	8	v7i1	translate-bdistance		1	cubits		A cubit is 46 centimeters. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]])	Một cubit bằng 46 cm.
EXO	26	10	j8yn			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục cho Môi-se biết những gì dân sự phải làm.
EXO	26	10	etf7			1	loops		See how you translated these in [Exodus 26:4](./04.md).	Hãy xem cách bạn dịch những điều nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 26: 4 ] ( . / 04.MD ) .
EXO	26	11	cq36			1	clasps		The clasps fit into the loops to hold the curtains together. See how you translated this in [Exodus 26:6](./06.md).	Các móc gài khớp vào các móc để giữ các tấm rèm lại với nhau. Hãy xem cách bạn dịch câu này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 6 ] ( . / 06.MD ) .
EXO	26	12	x5p7			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục cho Môi-se biết những gì dân sự phải làm.
EXO	26	13	k4ci	translate-bdistance		1	cubit		A cubit is 46 centimeters. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]])	Một cubit bằng 46 cm.
EXO	26	14	kii8			1	a covering of ram skins dyed red, and another covering of fine leather		See how you translated similar phrases in [Exodus 25:5](../25/05.md).	Hãy xem cách bạn dịch các cụm từ tương tự trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 5 ] .
EXO	26	14	yz3v			1	dyed red		“colored red”	""" Màu đỏ """
EXO	26	15	p38r			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	26	15	y85l			1	frames		This refers to frames or panels that they made by joining together smaller pieces of wood.	Điều này đề cập đến các khung hoặc bảng mà họ đã làm bằng cách nối với nhau những miếng gỗ nhỏ hơn.
EXO	26	16	k4b7	translate-numbers		1	ten cubits…one and a half cubits		“10 cubits…1.5 cubits” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 10 cubit … 1.5 cubit """
EXO	26	19	s45x			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục cho Môi-se biết những gì dân sự phải làm.
EXO	26	19	c9id			1	silver bases		These were silver blocks that had a slot in them to keep the board in place.	Đây là những khối bạc có một khe trong đó để giữ những tấm bảng.
EXO	26	19	mm1h			1	pedestals		The silver bases kept the wooden board off the ground.	Các đế bằng bạc giữ cho tấm ván gỗ khỏi chạm đất.
EXO	26	19	lg39	figs-activepassive		1	There must be two bases		This can be stated in active form. Alternate translation: “Put two bases” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Đặt hai nền tảng """
EXO	26	21	gag1	figs-explicit		1	and so on		This means that what was said about the first two boards should be done for the rest of the boards. This can be stated clearly in the translation. Alternate translation: “and two bases for each of the rest of the boards” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Điều này có nghĩa là những gì đã nói về hai tấm bảng đầu tiên nên được thực hiện cho phần còn lại của tấm bảng. Điều này có thể được nêu rõ trong bản dịch. Bản diễn ý dịch: "" Và hai cơ sở cho mỗi tấm bảng còn lại """
EXO	26	22	nw4c			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	26	24	k1ec	figs-activepassive		1	These frames must be separate at the bottom, but joined at the top		This can be stated in active form. Alternate translation: “Separate these frames at the bottom, but join them at the top” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Dịch thay thế: "" Tách các khung ở dưới, nhưng nối chúng ở phía trên """
EXO	26	25	p2wu			1	silver bases		These were silver blocks that had a slot in them to keep the frame in place. See how you translated this in [Exodus 26:19](../26/19.md).	Đây là những khối bạc có một khe trong đó để giữ khung tại chỗ. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 19 ] .
EXO	26	25	q8xh			1	in all		“total”	""" Tổng cộng """
EXO	26	25	yr6d	figs-explicit		1	and so on		This means that what was said about the first two frames should be done for the rest of the frames. See how you translated this in [Exodus 26:21](../26/21.md). Alternate translation: “and two bases for each of the rest of the frames” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Điều này có nghĩa là những gì đã nói về hai khung hình đầu tiên nên được thực hiện cho phần còn lại của các khung hình. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 21 ] . Một bản dịch khác: "" Và hai cơ sở cho mỗi khung hình còn lại """
EXO	26	26	c95e			1	General Information:		Yahweh continue to tell Moses how the tabernacle was to be built.	Ðức Giê hô va lại phán cùng Môi se rằng: Đền tạm phải dựng lên như thế nào?
EXO	26	26	fc8p			1	crossbars		These are horizontal support beams that give stability to the structure.	Đây là những thanh xà ngang giúp ổn định cấu trúc.
EXO	26	27	rn67			1	the back side of the tabernacle to the west		The front was on the east side of the tabernacle.	Mặt trước nằm về phía đông của đền tạm.
EXO	26	29	x8ny			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses how the tabernacle must be constructed.	Ðức Giê hô va tiếp tục phán cùng Môi se về cách xây cất đền tạm.
EXO	26	29	ji1j			1	for them to serve as holders for the crossbars		“which will hold the crossbars” or “because they will hold the crossbars”	""" Mà sẽ giữ các thanh chéo "" hoặc "" Bởi vì họ sẽ giữ các thanh chéo """
EXO	26	29	nq3m			1	crossbars		These are horizontal support beams that give stability to the structure. See how you translated this in [Exodus 26:26](../26/26.md).	Đây là những thanh xà ngang giúp ổn định cấu trúc. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 26 ] .
EXO	26	30	csf9	figs-activepassive		1	you were shown on the mountain		This can be stated in active form. Alternate translation: “that I have shown you here on this mountain” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản Diễn Ý dịch: "" Mà tôi đã cho anh em xem trên ngọn núi này """
EXO	26	31	yqi6			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses how the tabernacle is to be constructed.	Ðức Giê hô va lại phán cùng Môi se phải dựng đền tạm như thế nào.
EXO	26	31	uc7w	figs-you		1	You must make		Yahweh is speaking to Moses, so the word **you** is singular. Yahweh probably expected Moses to tell someone else to do the actual work, but Moses would be the one responsible for seeing that the work was done correctly. “Tell a craftsman to make.” See how you translated this in [Exodus 26:1](../26/01.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-you]])	"Đức Giê-hô-va đang phán cùng Môi-se, vì vậy từ "" ngươi "" là số ít. Đức Giê-hô-va có lẽ đã mong đợi Môi-se sẽ bảo ai đó khác làm công việc thực tế, nhưng Môi-se sẽ là người chịu trách nhiệm nhìn thấy rằng công việc được thực hiện một cách đúng đắn. "" Hãy bảo một người thợ làm ra nó. ""
Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 26: 1 ] ."
EXO	26	33	p2yq			1	clasps		The clasps fit into the loops to hold the curtains together. See how you translated these in [Exodus 26:6](./06.md).	Các móc gài khớp vào các móc để giữ các tấm rèm lại với nhau. Hãy xem cách dịch những câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 6 ] ( / 06.MD ) .
EXO	26	33	d3gm	figs-explicit		1	you must bring in the ark of the testimony		The ark of the testimony is the chest that contains the commandments. This can be stated clearly in the translation. Alternate translation: “you must bring in the chest containing the commandments” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Hòm bảng chứng là rương chứa các điều răn. Điều này có thể được nói rõ trong bản dịch. Bản Diễn Ý dịch: "" Ngươi phải đem hòm chứa các điều răn vào """
EXO	26	33	jc47	figs-activepassive		1	The curtain is to separate the holy place		This can be stated in active form. Alternate translation: “The curtain will separate the holy place” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Bức màn sẽ ngăn cách nơi thánh """
EXO	26	34	v7t1			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	26	34	mli8			1	atonement lid		This is the lid that sits on top of the ark where the atonement offering was made. See how you translated this in [Exodus 25:17](../25/17.md).	Đây là nắp đậy trên hòm nơi dâng của lễ chuộc tội. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 17 ] .
EXO	26	34	b9m2			1	on the ark of the testimony		“on the chest that contains the commandments”	""" Trên rương có ghi các điều răn """
EXO	26	35	lv9e	figs-explicit		1	The table must be on the north side		This is the table that holds the bread that represents the presence of God. This can be stated in active form. Alternate translation: “Place the table for the bread of Gods presence on the north side” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Đây là bàn đựng bánh mì tượng trưng cho sự hiện diện của Đức Chúa Trời. Điều này có thể được nói dưới dạng chủ động. Một bản dịch khác: "" Hãy đặt bàn để bánh trước mặt Đức Chúa Trời ở phía bắc """
EXO	26	36	h3s1			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses how to construct the tabernacle.	Ðức Giê hô va tiếp tục phán dạy Môi se cách dựng đền tạm.
EXO	26	36	p5wf			1	a hanging		This was a large curtain made of cloth.	Đây là một tấm màn lớn làm bằng vải.
EXO	26	36	rr16			1	blue, purple, and scarlet material		Possible meanings are (1) “yarn that is dyed blue, purple, and scarlet,” probably wool yarn, or (2) “blue, purple, and scarlet dye” to dye the linen. See how you translated this in [Exodus 25:4](../25/04.md).	"Ý nghĩa có thể có là ( 1 ) "" Sợi nhuộm xanh, tím, đỏ điều "" , có lẽ là sợi len, hoặc ( 2 ) "" chỉ tím, tím, đỏ điều "" để nhuộm vải lanh. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 4 ] ."
EXO	26	36	f6td			1	fine twined linen		“finely twisted linen.” This was cloth made from fine linen threads that someone twisted together to make a stronger thread.	""" Vải lanh xoắn tinh xảo. ""
Đây là vải được làm từ những sợi vải lanh mịn mà ai đó xoắn lại với nhau để làm thành một sợi mạnh hơn."
EXO	26	36	r2fy			1	an embroiderer		“a person who sews designs into cloth” or “a person who embroiders”	""" Một người thêu thùa "" hoặc "" một người thêu thùa """
EXO	27	intro	x4f7			0			# Exodus 27 General Notes<br>## Structure and formatting<br><br>This chapter is a continuation of the material in the previous chapter.<br><br>## Special concepts in this chapter<br><br>### The tent of meeting<br>This chapter gives specific instructions regarding the building of a tent where Moses would meet Yahweh and the ark would be stored. This would eventually become the tabernacle. It was to be considered a very holy place. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/tabernacle]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/holy]])	"Exodus 27 General Notes
Structure and Formatting
Chương này là một sự tiếp nối của tư liệu trong chương trước. Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Lễ Lều Tạm
Chương này đưa ra những chỉ dẫn cụ thể liên quan đến việc xây dựng một đền tạm, nơi Môi-se sẽ gặp Đức Giê-hô-va và hòm giao ước được cất giữ. Cuối cùng, nơi này sẽ trở thành đền tạm. Nó phải được xem là một nơi rất thánh."
EXO	27	1	hj65			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do ([Exodus 25:1](../25/01.md)).	Yahweh tiếp tục nói cho Môise biết những gì dân sự phải làm ( [ Xuất Êdíptô ký 25: 1 ] ) .
EXO	27	1	qj4j	translate-bdistance		1	five cubits long and five cubits wide		“2.2 meters long on each side” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]])	""" Dài 2,2 mét mỗi bên """
EXO	27	1	hbg9	translate-bdistance		1	The altar must be square and three cubits high		“The altar must be square and 1.3 meters high” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]])	""" Bàn thờ phải vuông và cao 1,3 mét """
EXO	27	1	s8qy	translate-bdistance		1	cubits		A cubit is 46 centimeters. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]])	Một cubit bằng 46 cm.
EXO	27	2	lr23			1	You must make extensions of its four corners shaped like ox horns		“You must make projections that look like ox horns on its four corners”	""" Các ngươi hãy làm những vật giống như sừng bò đực ở bốn góc """
EXO	27	2	lek3	figs-activepassive		1	The horns will be made		This can be stated in active form. Alternate translation: “You must make the horns” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Ngươi phải làm sừng """
EXO	27	2	y4r2			1	must cover them		“must cover the altar and horns”	""" Phải che bàn thờ và sừng """
EXO	27	3	qn79			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	27	3	m4wm			1	basins		bowls	Tô
EXO	27	3	z5ax			1	firepans		These were pans that held hot coals from the altar.	Đây là những cái chảo chứa than nóng từ bàn thờ.
EXO	27	3	j5zt			1	utensils		These were any instrument, vessel, or tool that served a useful purpose.	Đây là bất kỳ công cụ, bình hay dụng cụ nào phục vụ cho mục đích hữu ích.
EXO	27	4	fp9m			1	You must make a grate for the altar, a network of bronze		“You must make a bronze grate for the altar”	""" Ngươi phải làm một cái nắp thi ân bằng đồng cho bàn thờ """
EXO	27	4	hsq3			1	grate		a frame of crossed bars for holding wood when burning	Một cái khung của thanh gỗ bắt chéo cho việc giữ gỗ khi đốt
EXO	27	5	v6n4			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people need to do.	Đức Giêhôva tiếp tục nói cho Môise biết những gì dân sự cần phải làm.
EXO	27	5	c5em	figs-explicit		1	You must put the grate under the ledge of the altar		The grate was placed inside the altar. This can be stated clearly in the translation. Alternate translation: “You must put the grate under the rim of the altar, on the inside of the altar” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Vỉ lò được đặt bên trong bàn thờ. Điều này có thể được nói rõ trong bản dịch. Bản Diễn Ý dịch: "" Ngươi phải đặt vỉ lò dưới mép bàn thờ, bên trong bàn thờ """
EXO	27	5	xc2t			1	grate		This is a frame of crossed bars for holding wood when burning. See how you translated this in [Exodus 27:4](../27/04.md).	Đây là một cái khung của những thanh gỗ bắt chéo cho việc giữ gỗ khi đốt. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 27: 4 ] .
EXO	27	6	wki4	figs-explicit		1	You must make poles for the altar		These poles were used for carrying the altar. This can be stated clearly in the translation. Alternate translation: “You must make poles for carrying the altar” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Những cây sào này được dùng để khiêng bàn thờ. Điều này có thể được nói rõ trong bản dịch. Bản Diễn Ý dịch: "" Ngươi phải làm đòn để khiêng bàn thờ """
EXO	27	7	fb3t			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people should do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục cho Môi-se biết điều dân sự nên làm.
EXO	27	7	b3yx	figs-activepassive		1	The poles must be put into the rings, and the poles must be on the two sides of the altar, to carry it		This can be stated in active form. Alternate translation: “You must put the poles into the rings and place them on each side of the altar to carry it” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản Diễn Ý dịch: "" Ngươi phải xỏ đòn vào những khoen và đặt chúng ở mỗi bên bàn thờ để khiêng """
EXO	27	8	xj8e			1	planks		a long, flat piece of wood that is thicker than a board	Một miếng gỗ dài, phẳng, dày hơn một tấm bảng.
EXO	27	8	t5ey	figs-activepassive		1	you were shown on the mountain		This can be stated in active form. Alternate translation: “that I have shown to you here on this mountain” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản Diễn Ý dịch: "" Mà tôi đã cho anh em xem trên ngọn núi này """
EXO	27	9	y45x	figs-activepassive		1	There must be hangings…courtyard		This can be stated in active form. Alternate translation: “You must place hangings…courtyard” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Dịch thay thế: "" Ngươi phải đặt các tấm trướng … Sân trong """
EXO	27	9	id4k			1	hangings of fine twined linen		A “hanging” was a large curtain made of cloth. See how you translated this in [Exodus 26:36](../26/36.md)	"Một "" bức màn "" là một bức màn lớn làm bằng vải. Hãy xem cách dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 36 ]"
EXO	27	9	v748			1	fine twined linen		“finely twisted linen.” This was cloth made from fine linen threads that someone twisted together to make a stronger thread	""" Vải lanh xoắn tinh xảo. ""
Đây là vải được làm từ những sợi vải lanh mịn mà ai đó xoắn lại với nhau để làm thành một sợi mạnh hơn."
EXO	27	9	ce9a	translate-bdistance		1	one hundred cubits		A cubit is 46 centimeters. Alternate translation: “44 meters” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]])	"Một cubit bằng 46 cm. Dịch là: "" 44 mét """
EXO	27	10	sfg8	figs-activepassive		1	There must also be hooks…posts		This can be stated in active form. Alternate translation: “You must also attach hooks…posts” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Dịch thay thế: "" Bạn cũng phải gắn móc … bài """
EXO	27	10	k7rb			1	posts		a strong piece of wood set upright and used as a support	Một mảnh gỗ chắc chắn đặt thẳng đứng và được sử dụng như một hỗ trợ
EXO	27	11	n95e			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	27	11	gjg5			1	there must be hangings one hundred cubits long		See how you translated many similar words in [Exodus 27:9](./09.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ ngữ tương tự trong [ Exodus 27: 9 ] ( . / 09.MD ) .
EXO	27	11	x52h			1	there must be hangings		This could be stated as a command. Alternate translation: “you must make hangings”	"Điều này có thể được phát biểu như một mệnh lệnh. Bản diễn ý dịch là: "" Ngươi phải treo cổ """
EXO	27	11	nr77			1	with twenty posts, twenty bronze bases, hooks attached to the posts, and silver rods		See how you translated many similar words in [Exodus 27:10](./10.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ ngữ tương tự trong [ Exodus 27: 10 ] ( . / 10.MD ) .
EXO	27	12	p4u4			1	there must be a curtain		This could be stated as a command. Alternate translation: “you must make a curtain”	"Điều này có thể được phát biểu như một mệnh lệnh. Bản diễn ý dịch là: "" Ngươi phải làm một cái màn """
EXO	27	12	elw4			1	There must be ten posts		This could be stated as a command. Alternate translation: “You must make ten posts”	"Điều này có thể được phát biểu như một mệnh lệnh. Bản diễn ý dịch là: "" Bạn phải làm mười bài """
EXO	27	13	w2sg			1	The courtyard must also be fifty cubits long		This could be stated as a command. Alternate translation: “Make the courtyard fifty cubits long”	"Điều này có thể được phát biểu như một mệnh lệnh. Một bản dịch khác: "" Hãy làm cho sân trong dài năm mươi cu - đê """
EXO	27	14	mzn5			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	27	14	vy7r			1	The hangings		These were large curtains made of cloth. See how you translated this in [Exodus 26:36](../26/36.md).	Đây là những tấm rèm lớn làm bằng vải. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 36 ] .
EXO	27	14	z8n2			1	posts		These were strong pieces of wood set upright and used as supports. See how you translated these in [Exodus 27:10](../27/10.md).	Đây là những miếng gỗ chắc chắn đặt thẳng đứng và được sử dụng làm cột chống. Hãy xem cách dịch những câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 27: 10 ] .
EXO	27	14	gz7s			1	bases		These were metal blocks that had a slot in them to keep the board in place. See how you translated this in [Exodus 26:19](../26/19.md).	Đây là những khối kim loại có một khe ở giữa để giữ những tấm bảng. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 19 ] .
EXO	27	14	u8nm	translate-bdistance		1	fifteen cubits		about seven meters (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]])	Khoảng bảy mét
EXO	27	16	wv46			1	The courtyard gate must be a curtain twenty cubits long		This could be stated as a command. Alternate translation: “You must make a curtain twenty cubits long to be the courtyard gate”	"Điều này có thể được phát biểu như một mệnh lệnh. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Ngươi phải căng một bức màn dài hai mươi thước để làm cổng hành lang """
EXO	27	16	h4tw	figs-activepassive		1	The curtain must be made…fine twined linen, the work of an embroiderer		This can be stated in active form. Alternate translation: “They must make the curtain…fine twined linen, the work of an embroiderer” or “Embroiderers must make the curtain…fine twined linen” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác dịch là: "" Họ phải làm bức màn … vải lanh đẹp, công việc của người thêu thùa "" hoặc "" người thêu thùa phải làm bức màn … vải lanh đẹp """
EXO	27	16	kn9u			1	blue, purple, and scarlet material and fine twined linen		Possible meanings are (1) “yarn that is dyed blue, purple, and scarlet,” probably wool yarn, or (2) “blue, purple, and scarlet dye” to dye the linen.	"Ý nghĩa có thể có là ( 1 ) "" Sợi nhuộm xanh, tím, đỏ điều "" , có lẽ là sợi len, hoặc ( 2 ) "" chỉ tím, tím, đỏ điều "" để nhuộm vải lanh."
EXO	27	16	g5wi			1	an embroiderer		a person who sews designs into cloth	Một người khâu thiết kế vào vải
EXO	27	17	wal2			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	27	18	wt7n	translate-bdistance		1	one hundred cubits		“100 cubits.” A cubit is 46 centimeters. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 100 cubit. ""
Một cubit bằng 46 cm."
EXO	27	18	j1zp			1	fine twined linen hangings		“finely twisted linen.” This was cloth made from fine linen threads that someone twisted together to make a stronger thread. See how you translated this in [Exodus 26:36](../26/36.md).	""" Vải lanh xoắn tinh xảo. ""
Đây là vải được làm từ những sợi vải lanh mịn mà ai đó xoắn lại với nhau để làm thành một sợi mạnh hơn. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 36 ] ."
EXO	27	19	w5n8	figs-activepassive		1	all the tent pegs for the tabernacle and courtyard must be made of bronze		This can be stated in active form. Alternate translation: “make all the tent pegs for the tabernacle and courtyard out of bronze” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác: "" Hãy làm tất cả cọc lều cho đền tạm và hành lang bằng đồng """
EXO	27	19	bs7c			1	tent pegs		sharp pieces of wood or metal used to secure the corners of a tent to the ground	Những mảnh gỗ hoặc kim loại sắc nhọn được dùng để bảo vệ các góc lều khỏi mặt đất
EXO	27	20	wn9n			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	27	21	ge7v			1	tent of meeting		This is another name for the tabernacle.	Đây là một tên gọi khác của đền tạm.
EXO	27	21	p7ru			1	ark of testimony		This is the chest that contains the sacred slabs of stone on which Yahweh had written his commandments.	Nầy là cái rương đựng đá thánh mà Ðức Giê hô va đã chép điều răn của Ngài trên đó.
EXO	27	21	vr7m			1	This requirement will be a lasting statute		“I require that the people do this as a lasting statute”	""" Tôi yêu cầu người dân làm điều này như một đạo luật lâu dài """
EXO	28	intro	r3yx			0			# Exodus 28 General Notes<br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Holy garments<br>Because Yahweh is holy, only the priests could approach him, and when they did they must be wearing specially made clothing. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/priest]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/holy]])	"Exodus 28 General Notes
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Holy clothes
Vì Đức Giê-hô-va là thánh, chỉ có các thầy tế lễ mới có thể đến gần Ngài, và khi họ đến gần Ngài, họ phải mặc quần áo được may một cách đặc biệt."
EXO	28	1	bsm1			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses what the people must do ([Exodus 25:1](../25/01.md)).	Yahweh tiếp tục nói cho Môise biết những gì dân sự phải làm ( [ Xuất Êdíptô ký 25: 1 ] ) .
EXO	28	1	e1xb	figs-you		1	Call to yourself		Here “yourself” refers to Moses. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-you]])	"Ở đây "" chính mình "" ám chỉ Môise."
EXO	28	2	tv9h	figs-you		1	You must make		Here **you** refers to the people. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-you]])	"Ở đây "" các ngươi "" ám chỉ dân chúng."
EXO	28	2	t5gy	figs-activepassive		1	garments that are set apart to me		This can be stated in active form. Alternate translation: “garments that you will set apart to me” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản diễn ý dịch là: "" Bộ quần áo mà Chúa sẽ dành riêng cho tôi """
EXO	28	4	re79			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục cho Môi-se biết những gì dân sự phải làm.
EXO	28	4	tr5e			1	a coat of woven work		“a coat with a design woven into it”	""" Một cái áo tơi thêu thùa """
EXO	28	4	dz5h			1	turban		a tall head covering made from cloth wrapped around the head several times.	Một cái khăn trùm đầu cao làm bằng vải quấn quanh đầu nhiều lần.
EXO	28	4	k184			1	sash		a piece of cloth that people wear around their waist or across their chest	Một mảnh vải mà người ta mặc quanh eo hoặc ngang ngực
EXO	28	6	yu8u			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	28	6	u3rx			1	fine-twined linen		“finely-twisted linen.” This was cloth made from fine linen threads that someone twisted together to make a stronger thread. See how you translated this in [Exodus 26:36](../26/36.md).	""" Vải lanh mịn xoắn. ""
Đây là loại vải được làm từ những sợi vải lanh mịn mà một người nào đó đã xoắn lại với nhau để làm thành một sợi chỉ mạnh hơn. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 36 ] ."
EXO	28	6	k3bj			1	skillful craftsman		a person who can make beautiful objects by hand	Một người có thể làm ra những đồ vật đẹp bằng tay
EXO	28	8	w523	figs-activepassive		1	it must be made of one piece		This can be stated in active form. Alternate translation: “they must make it in one piece” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản diễn ý dịch là: "" Họ phải làm cho nó nguyên vẹn """
EXO	28	9	c4ia	translate-unknown		1	onyx stones		These are valuable stones that have layers of white and black, red or brown. See how you translated this in [Exodus 25:7](../25/07.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Đây là những viên đá quý có nhiều lớp trắng và đen, đỏ hoặc nâu. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 7 ] .
EXO	28	10	at1b			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	28	11	dv8k			1	With the work of an engraver in stone, like the engraving on a signet		“In the same way a person engraves on a seal”	""" Cũng như một người khắc trên con dấu """
EXO	28	11	x1xc			1	engraver		a person who cuts designs into a hard material such as wood, stone, or metal	Một người cắt thành những vật liệu cứng như gỗ, đá hoặc kim loại
EXO	28	11	cm3f			1	signet		an engraved stone used to stamp a design into a wax seal	Một viên đá khắc chữ dùng để đóng dấu vào một con dấu sáp
EXO	28	11	gh2r			1	settings		pieces of metal that hold the stone onto the ephod	Các mảnh kim loại giữ viên đá trên bộ phận sinh dục
EXO	28	13	hpc7			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	28	13	pi4x			1	settings		These are pieces of metal that hold each stone onto the ephod. See how you translated this in [Exodus 28:11](../28/11.md).	Đây là những miếng kim loại giữ mỗi viên đá trên ê-phót. See how you translation this in [ Exodus 28: 11 ] .
EXO	28	14	e746			1	two braided chains of pure gold like cords		“two chains of pure gold that are braided like cords”	""" Hai dây chuyền vàng ròng bện như dây """
EXO	28	15	ta6b			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục cho Môi-se biết những gì dân sự phải làm.
EXO	28	15	sf8e			1	the work of a skillful workman, fashioned like the ephod		“a skillful workman will make it like the ephod”	""" Một người thợ khéo sẽ làm cho nó giống như ê - phót """
EXO	28	16	cny4	translate-bdistance		1	span		A span is 22 centimeters. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]])	Một sải là 22 cm.
EXO	28	17	spd4			1	General Information:		Twelve kinds of stone are listed here. Scholars are not sure which kinds of stones the Hebrew words refer to. Some translations list different stones.	Mười hai loại đá được liệt kê ở đây. Các học giả không biết chắc các từ Hê-bơ-rơ nói đến loại đá nào. Một số bản dịch liệt kê các loại đá khác nhau.
EXO	28	17	qp4t	translate-unknown		1	precious stones		“valuable gems” or “treasured gems.” See how you translated these in [Exodus 25:7](../25/07.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	""" Đá quí "" hay "" đá quí báu "" . Hãy xem cách bạn dịch những câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 7 ] ."
EXO	28	17	n1ys	translate-unknown		1	ruby…topaz…garnet		These are precious stones. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Đây là những viên đá quý.
EXO	28	18	ga1v			1	emerald…diamond		These are precious stones.	Đây là những viên đá quý.
EXO	28	18	a5rr			1	sapphire		This is a gemstone that is blue in color. See how you translated this in [Exodus 24:10](../24/10.md).	Đây là một viên đá quý có màu xanh dương. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 24: 10 ] .
EXO	28	19	z17r			1	jacinth…agate…amethyst		These are precious stones	Đây là những viên đá quý
EXO	28	20	ul2e	translate-unknown		1	beryl…jasper		These are precious stones. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Đây là những viên đá quý.
EXO	28	20	rgf6	translate-unknown		1	onyx		This is a valuable stone that has layers of white and black, red or brown. See how you translated these in [Exodus 25:7](../25/07.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Đây là loại đá quí có nhiều lớp trắng và đen, đỏ hoặc nâu. Hãy xem cách bạn dịch những điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 7 ] .
EXO	28	20	pw5h	figs-activepassive		1	They must be mounted in gold settings		This can be stated in active form. Alternate translation: “You must mount them in gold settings” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản diễn ý dịch là: "" Bạn phải gắn chúng trong những cài đặt bằng vàng """
EXO	28	21	d6fa			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	28	21	x4qn	figs-activepassive		1	The stones must be arranged		This can be stated in active form. Alternate translation: “You must arrange the stones” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản Diễn Ý dịch: "" Ngươi phải sắp xếp các hòn đá """
EXO	28	21	z8mw			1	signet ring		A signet is an engraved stone used to stamp a design into a wax seal. Here the stone is mounted on a ring. See how you translated “signet” in [Exodus 28:11](../28/11.md).	"Con dấu là một viên đá khắc được sử dụng để đóng một mẫu thiết kế vào một con dấu sáp. Ở đây viên đá được gắn trên một chiếc nhẫn. Hãy xem cách bạn dịch từ "" con dấu "" nơi [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 11 ] ."
EXO	28	22	m7yl			1	chains like cords, braided work of pure gold		“chains that are made of pure gold and are braided like cords.” See how you translated similar phrases in [Exodus 28:14](../28/14.md).	""" Những khoen làm bằng vàng ròng và những dây bện giống như dây bện. ""
Hãy xem cách bạn dịch những cụm từ tương tự trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 14 ] ."
EXO	28	25	cd3a			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	28	25	d8y3			1	braided chains		“chains braided like cords.” See how you translated this in [Exodus 28:14](../28/14.md).	""" Xiềng xích bện như dây thừng. ""
Hãy xem cách dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 14 ] ."
EXO	28	25	a4lc	figs-explicit		1	to the two settings		These are two settings that enclose the stones. This can be clearly stated in the translation. Alternate translation: “to the two settings that enclose the stones” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Đây là hai bối cảnh bao quanh những viên đá. Điều này có thể được nói rõ trong bản dịch. Bản dịch khác: "" Hai bối cảnh kèm theo các hòn đá """
EXO	28	27	e385			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	28	27	vw1w			1	finely-woven waistband		This was a cloth belt made from narrow linen threads that someone twisted together to make a stronger thread. See how you translated this in [Exodus 28:8](../28/08.md).	Đây là một chiếc thắt lưng bằng vải được làm từ những sợi vải lanh hẹp mà ai đó xoắn lại với nhau để làm thành một sợi mạnh hơn. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 8 ] .
EXO	28	28	se56	figs-activepassive		1	so that it might be attached		This can be stated in active form. Alternate translation: “so that they may attach it” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Hầu cho họ có thể gắn nó vào """
EXO	28	28	wf9v	figs-doublenegatives		1	the breastpiece might not become unattached from the ephod		This can be stated in positive form. Alternate translation: “the breastpiece would stay attached to the ephod” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-doublenegatives]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng tích cực. Bản dịch khác dịch là: "" Tấm giáp ngực sẽ dính liền với cái ê - phót """
EXO	28	29	k21k			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	28	29	z1mz			1	he must carry the names of the people of Israel over his heart in the breastpiece		This refers to the names of the tribes engraved on the twelve stones the breastplate as described in [Exodus 28:17-21](./17.md).	Điều này ám chỉ đến tên của các chi phái được khắc trên mười hai hòn đá giáp ngực như được mô tả trong [ Xuất Hành 28: 17 - 21 ] ( . / 17.MD ) .
EXO	28	29	cc97			1	over his heart		“over Aarons heart” or “on his chest”	""" Trên lòng A-rôn "" hay "" trên ngực người """
EXO	28	30	f537			1	the Urim and the Thummim…the means for making decisions		The second phrase appears to refer to the Urim and Thummim and explain their purpose.	Cụm từ thứ hai dường như đề cập đến Urim và Thummim và giải thích mục đích của chúng.
EXO	28	30	dgn9	translate-unknown		1	the Urim and the Thummim		It not clear what these are. They were objects, possibly stones, that the priest used to determine somehow the will of God. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Không rõ chúng là gì. Đó là những vật, có thể là đá, mà thầy tế lễ dùng để xác định phần nào ý muốn của Đức Chúa Trời.
EXO	28	31	jl1d			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	28	32	x42n			1	This must be the work of a weaver		This can be stated as a command. Alternate translation: “A weaver must make this robe”	"Điều này có thể được phát biểu như một mệnh lệnh. Bản diễn ý dịch là: "" Người thợ dệt phải may cái áo này """
EXO	28	32	rw96			1	a weaver		“a person who weaves” or “a person who creates cloth using thread”	""" Một người dệt vải "" hay "" một người tạo vải dùng chỉ """
EXO	28	33	v7gy			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se những gì dân sự làm.
EXO	28	33	t9re	translate-unknown		1	pomegranates		A pomegranate is a round fruit with a red outer skin. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Trái lựu là một quả tròn có lớp da ngoài màu đỏ.
EXO	28	34	kl55			1	a golden bell and a pomegranate		This phrase is repeated to show the pattern of the design on the robe.	Cụm từ này được lặp đi lặp lại để cho thấy khuôn mẫu của kiểu mẫu trên áo choàng.
EXO	28	35	de4m	figs-activepassive		1	The robe is to be on Aaron when he serves		This can be stated in active form. Alternate translation: “Aaron must wear the robe when he serves” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản diễn ý dịch là: "" A - rôn phải mặc áo choàng khi hầu việc """
EXO	28	35	pf61	figs-activepassive		1	so that its sound can be heard		This can be stated in active form. Alternate translation: “so that the bells make a sound” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản diễn ý dịch là: "" Để chuông ngân vang """
EXO	28	35	qtf9	figs-explicit		1	This is so that he does not die		It is implied that he would die because he did not obey Yahweh. This can be stated. Alternate translation: “As a result, he will not die because of disobeying my instructions” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Nó ngụ ý rằng ông sẽ chết bởi vì ông đã không vâng lời Đức Giê-hô-va. Điều này có thể được nói rõ. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Người sẽ không chết vì không vâng theo chỉ thị của ta """
EXO	28	36	e8qp			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	28	36	nd2q			1	engrave on it, like the engraving on a signet		“write on it in the same way a person engraves on a seal.” See how you translated similar words in [Exodus 28:11](../28/11.md)	""" Viết lên đó giống như người ta khắc trên con dấu. ""
Hãy xem cách bạn dịch những lời tương tự trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 11 ]"
EXO	28	37	qka6			1	turban		This was a tall head covering made from cloth wrapped around the head several times. See how you translated this in [Exodus 28:4](../28/04.md).	Đây là một cái khăn trùm đầu cao làm bằng vải quấn quanh đầu nhiều lần. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 4 ] .
EXO	28	38	ee65	figs-activepassive		1	It must be on Aarons forehead		This can be stated in active form. Alternate translation: “Aaron must wear it on his forehead” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Aaron phải đeo nó trên trán """
EXO	28	38	u19w	figs-activepassive		1	The turban must be always on his forehead		This can be stated in active form. Alternate translation: “Aaron must always wear the turban on his forehead” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác dịch là: "" A-rôn phải luôn luôn đội khăn trên trán """
EXO	28	39	cp68			1	General Information:		God continues to tell Moses what the people must do.	Đức Chúa Trời tiếp tục bảo Môise điều dân sự phải làm.
EXO	28	39	t5vj			1	turban		This was a tall head covering made from cloth wrapped around the head several times. See how you translated this in [Exodus 28:4](../28/04.md).	Đây là một cái khăn trùm đầu cao làm bằng vải quấn quanh đầu nhiều lần. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 4 ] .
EXO	28	39	yi1l			1	sash		A sash is a decorative piece of cloth that a person wears around his waist or across his chest. See how you translated this in [Exodus 28:4](../28/04.md).	Thắt lưng là một miếng vải trang trí mà một người đeo quanh thắt lưng hoặc ngang ngực. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 4 ] .
EXO	28	39	i62z			1	the work of an embroiderer		An embroiderer is a person who sews designs into cloth. See how you translated this in [Exodus 26:36](../26/36.md).	Một người thêu thùa là một người khâu các thiết kế vào trong vải. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 36 ] .
EXO	28	40	sc7t			1	General Information:		God continues to tell Moses what the people must do.	Đức Chúa Trời tiếp tục bảo Môise điều dân sự phải làm.
EXO	28	40	pfs2			1	sashes		A sash is a decorative piece of cloth that a person wears around his waist or across his chest. See how you translated this in [Exodus 28:4](../28/04.md).	Thắt lưng là một miếng vải trang trí mà một người đeo quanh thắt lưng hoặc ngang ngực. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 4 ] .
EXO	28	40	v2tj			1	headbands		A headband is a narrow, decorative strip of cloth that is worn around the head above the eyes.	Băng quấn đầu là một dải vải hẹp, trang trí được quấn quanh đầu phía trên mắt.
EXO	28	41	xa75	figs-explicit		1	You must clothe Aaron your brother		Aaron was the older brother of Moses. You can state this clearly in the translation. Alternate translation: “Put these clothes on your older brother Aaron” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"A-rôn là anh của Môi-se. Bạn có thể nói rõ điều này trong bản dịch. Bản Diễn ý dịch: "" Hãy mặc quần áo này cho anh A - rôn """
EXO	28	42	vua7			1	General Information:		God continues to tell Moses what the people must do.	Đức Chúa Trời tiếp tục bảo Môise điều dân sự phải làm.
EXO	28	42	vz62			1	undergarments		These are underwear, clothing worn under the outer clothes, next to the skin.	Đây là quần áo lót, bên dưới lớp quần áo ngoài, bên dưới lớp da.
EXO	28	43	s6n2			1	tent of meeting		This is another name for the tabernacle. See how you translated this in [Exodus 27:21](../27/21.md).	Đây là một tên gọi khác của đền tạm. Hãy xem cách bạn dịch từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 27: 21 ] .
EXO	28	43	r7y7			1	a permanent law		“a law the will not end”	""" Một luật - pháp không dứt """
EXO	29	intro	xmd9			0			# Exodus 29 General Notes<br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Consecrating priests<br>This chapter records the process of consecrating priests. The priests were to be set apart from the rest of Israel because Yahweh is holy. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/consecrate]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/priest]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/holy]])<br><br>## Other possible translation difficulties in this chapter<br><br>### “I will live among the Israelites”<br>As God, Yahweh is everywhere and cannot be limited to a single space. This phrase indicates that he permanently remains within Israel in a special way while they have the ark.	"Exodus 29 General Notes
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Các thầy tế lễ thánh
Chương này ghi lại quá trình các thầy tế lễ dâng hiến. Các thầy tế lễ phải được biệt riêng ra khỏi phần còn lại của Y-sơ-ra-ên bởi vì Đức Giê-hô-va là thánh. Những khó khăn khả dĩ khác về dịch thuật trong chương này
"" Ta sẽ sống giữa dân Y-sơ-ra-ên ""
Là Đức Chúa Trời, Yahweh ở khắp mọi nơi và không thể bị giới hạn trong một không gian duy nhất. Cụm từ này chỉ ra rằng Ngài thường xuyên ở trong vòng Y-sơ-ra-ên theo một cách đặc biệt trong khi họ có hòm giao ước."
EXO	29	1	d6gk			1	Now		The word “now” marks a change in topic from garments for priests to consecrating priests.	"Từ "" bây giờ "" đánh dấu một sự thay đổi trong chủ đề từ quần áo cho các thầy tế lễ đến việc phong chức thầy tế lễ."
EXO	29	1	z78h			1	you must do		Here **you** refers to Moses.	"Ở đây "" các ngươi "" ám chỉ Môise."
EXO	29	1	ld5s			1	to set them apart		“to set apart Aaron and his sons”	""" Để biệt riêng A - rôn và các con trai người """
EXO	29	1	dq2c			1	serve me		Here “me” refers to Yahweh.	"Ở đây "" Ta "" ám chỉ Đức Giê-hô-va."
EXO	29	1	cgl2			1	one young bull		a male cow	Một con bò đực
EXO	29	2	ptm7	figs-activepassive		1	Also take wafers without yeast rubbed with oil		This can be stated in active form. Alternate translation: “Also take wafers without yeast and rub them with oil” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác: "" Cũng lấy bánh thánh không men và chà dầu lên """
EXO	29	2	r449			1	bread…cakes…wafers		These are different kinds of food made from flour.	Đây là những loại thực phẩm khác nhau làm từ bột.
EXO	29	3	u713			1	General Information:		Yahweh continues to speak to Moses	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se
EXO	29	3	gm58			1	You must put them		“You must put the bread, cake, and wafer”	""" Các ngươi phải để bánh mì, bánh và bánh tráng """
EXO	29	3	cd6m	figs-explicit		1	present them with the bull and the two rams		Here “present” means to offer as a sacrifice. The full meaning of this can be translated clearly. Alternate translation: “offer them to me when you sacrifice the bull and the two rams” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Ở đây "" dâng "" có nghĩa là dâng như một của tế lễ. Ý nghĩa đầy đủ của từ này có thể được dịch rõ ràng. Một cách dịch khác là: "" Hãy dâng cho ta khi các ngươi dâng con bò tơ và hai con chiên đực """
EXO	29	4	a6rz			1	tent of meeting		This is another name for the tabernacle. See how you translated this in [Exodus 27:21](../27/21.md).	Đây là một tên gọi khác của đền tạm. Hãy xem cách bạn dịch từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 27: 21 ] .
EXO	29	5	va8b			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	29	5	f7u7			1	coat		This was a coat with a design woven into it. See how you translated this in [Exodus 28:4](../28/04.md).	Đây là một chiếc áo khoác với một thiết kế đan xen bên trong. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 4 ] .
EXO	29	5	pr4i			1	finely-woven waistband		This was a cloth belt made from narrow linen threads that someone twisted together to make a stronger thread. See how you translated this in [Exodus 28:8](../28/08.md).	Đây là một chiếc thắt lưng bằng vải được làm từ những sợi vải lanh hẹp mà ai đó xoắn lại với nhau để làm thành một sợi mạnh hơn. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 8 ] .
EXO	29	6	ap2x			1	turban		This was a tall head covering made from cloth wrapped around the head several times. See how you translated this in [Exodus 28:4](../28/04.md).	Đây là một cái khăn trùm đầu cao làm bằng vải quấn quanh đầu nhiều lần. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 4 ] .
EXO	29	6	y59s			1	holy crown		This crown is described in [Exodus 29:6](../29/06.md) as being engraved with the words “dedicated to Yahweh” and made of pure gold.	"Vương miện này được mô tả trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 29: 6 ] được khắc dòng chữ "" Hãy dâng cho Đức Giê - hô - va "" và làm bằng vàng ròng."
EXO	29	8	s53c			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	29	8	v46k			1	bring his sons		“bring Aarons sons”	""" Hãy dẫn các con trai A-rôn """
EXO	29	8	jtc7			1	coats		These were coats with a design woven into them. See how you translated this in [Exodus 28:4](../28/04.md).	Đây là những chiếc áo choàng với một thiết kế đan xen bên trong. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 4 ] .
EXO	29	9	j3a8			1	sashes		A sash is a decorative piece of cloth that people wear around their waist or across their chest. See how you translated this word in [Exodus 28:4](../28/04.md).	Thắt lưng là một loại vải trang trí mà người ta đeo quanh eo hoặc ngang ngực. Hãy xem cách bạn dịch chữ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 4 ] .
EXO	29	9	bh2d			1	headbands		A headband is a narrow, decorative strip of cloth that is worn around the head above the eyes. See how you translated this in [Exodus 28:40](../28/40.md).	Băng quấn đầu là một dải vải hẹp, trang trí được quấn quanh đầu phía trên mắt. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 40 ] .
EXO	29	9	r1x4			1	The work of the priesthood		“the duty of being priests”	""" Bổn phận làm thầy tế lễ """
EXO	29	9	ze9l	figs-explicit		1	will belong to them		The duty of being priests will also belong to the descendants of Aarons sons. You can state this clearly in the translation. Alternate translation: “will belong to them and their descendants” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Bổn phận làm thầy tế lễ cũng sẽ thuộc về con cháu của các con trai A-rôn. Bạn có thể nêu rõ điều này trong bản dịch. Một bản khác dịch: "" Sẽ thuộc về họ và dòng dõi họ """
EXO	29	9	p7m9			1	permanent law		“a law the will not end.” See how you translated this in [Exodus 28:43](../28/43.md).	""" Một đạo luật sẽ không bao giờ chấm dứt. ""
Hãy xem cách dịch câu này nơi [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 43 ] ."
EXO	29	10	r782			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	29	10	p996			1	tent of meeting		This is another name for the tabernacle. See how you translated this in [Exodus 27:21](../27/21.md).	Đây là một tên gọi khác của đền tạm. Hãy xem cách bạn dịch từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 27: 21 ] .
EXO	29	11	bf2m			1	You must kill the bull		The bull offering was to be killed by Moses, not the priests, at the doorway, not inside the tent of meeting.	Của lễ bò đực phải bị Môi-se giết chết, chớ không phải các thầy tế lễ, tại cửa vào, chớ không phải trong hội mạc.
EXO	29	11	y6kp	figs-explicit		1	kill the bull		Since the following verses will tell what to do with the blood from the bull, use a term for “kill” that will imply a method similar to “slitting its throat and catch the blood in a bowl.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Vì những câu Kinh Thánh sau đây sẽ cho biết phải làm gì với huyết của bò đực, nên hãy dùng một từ để chỉ việc "" giết "" . Từ này ngụ ý một phương pháp tương tự như việc "" cắt cổ và hứng máu trong một cái bát "" ."
EXO	29	12	uxh3			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	29	12	c2ud			1	the horns		These were projections that looked like ox horns attached to the four corners of the altar. See how you translated this in [Exodus 27:2](../27/02.md).	Đây là những hình chiếu giống như sừng bò đực được gắn vào bốn góc bàn thờ. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 27: 2 ] .
EXO	29	12	xdl5			1	the rest of the blood		“the remaining blood”	""" Huyết còn lại """
EXO	29	13	x2c5			1	covers the inner parts		“covers the organs”	""" Bao phủ các cơ quan """
EXO	29	13	nsg6			1	liver…kidneys		These are organs in the body.	Đây là những cơ quan trong cơ thể.
EXO	29	14	eza8			1	But as for the bulls flesh, as well as its skin and dung		“But as for the remaining parts of the bull”	""" Nhưng các bộ phận còn lại của con bò """
EXO	29	16	hd8i			1	You must kill the ram		For these consecration sacrifices for the priests, it was Moses, not Aaron or his sons, who had to kill the animals.	Vì những của lễ phong chức này cho các thầy tế lễ, chính Môi-se, không phải A-rôn hay các con trai ông, là người phải giết các con sinh tế.
EXO	29	17	w2nb			1	the inner parts		“the organs.” See how you translated this in [Exodus 29:13](../29/13.md).	""" Nội tạng. ""
Hãy xem cách bạn dịch từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 29: 13 ] ."
EXO	29	18	s68x			1	on the altar		Unlike the bull offering that was burned outside of the tent, the ram was to be burned on the inner altar.	Không giống như của lễ bò đực được thiêu bên ngoài trại, con chiên đực phải được thiêu ở bàn thờ bên trong.
EXO	29	19	x3iv			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	29	20	j6b1	figs-explicit		1	Then you must kill the ram		The ram was killed by cutting its throat. This can be stated clearly in the translation. Alternate translation: “Then kill the ram by slitting its throat” or “Then kill the ram by cutting its throat” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Con cừu bị giết bằng cách cắt cổ. Điều này có thể được nói rõ trong bản dịch. Bản diễn ý dịch là: "" Rồi giết con chiên đực bằng cách cắt cổ họng nó "" hoặc "" Rồi giết con chiên đực bằng cách cắt cổ họng nó """
EXO	29	21	saa8			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	29	21	w1aa	figs-activepassive		1	Aaron will then be set apart for me		This can be stated in active form. Alternate translation: “By doing this, you will dedicate Aaron to me” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác dịch câu này: "" Khi làm điều này, con sẽ dâng A - rôn cho ta """
EXO	29	22	gj68			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	29	22	i3dc			1	inner parts…liver…kidney		These refer to organs inside the body. See how you translated this in [Exodus 29:13](../29/13.md).	Chúng ám chỉ các cơ quan bên trong cơ thể. Hãy xem cách bạn dịch từ này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 29: 13 ] .
EXO	29	23	td8w			1	Take one loaf…before Yahweh		For 29:23 see how you translated similar words in [Exodus 29:2](../29/02.md).	Hãy xem cách bạn dịch những lời tương tự nơi [ Xuất Ê - díp - tô Ký 29: 2 ] .
EXO	29	23	i7vx			1	that is before Yahweh		“that you have placed before Yahweh”	""" Mà các ngươi đã để trước mặt Ðức Giê hô va """
EXO	29	24	wv9l			1	General Information:		God continues speaking to Moses.	Đức Chúa Trời tiếp tục phán với Môi-se.
EXO	29	24	b9bj			1	You must put these		Here “these” refers to the parts of the sacrifice mentioned in the previous verses.	"Ở đây "" những "" ám chỉ đến những phần của tế lễ được nói đến trong những câu trước."
EXO	29	25	wz3a	figs-activepassive		1	it will be an offering made to me by fire		This can be stated in active form. Alternate translation: “burn it as an offering to me” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản diễn ý dịch là: "" Hãy thiêu nó làm lễ vật dâng cho ta """
EXO	29	26	acx5			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	29	26	bf71			1	ram of dedication		“ram that you dedicated” or “ram that you killed”	""" Ram mà ngươi đã dâng hiến "" hay "" Ram mà ngươi đã giết """
EXO	29	26	c21f			1	Aarons ram of dedication		“the ram that you used to dedicate Aaron”	""" Con chiên đực mà ngươi dùng đặng dâng cho A - rôn """
EXO	29	28	uc2d			1	This will be a perpetual share for Aaron and his sons		“This is what Aaron and his sons will always receive from the people”	""" Ấy là điều A-rôn và các con người sẽ nhận lãnh nơi dân sự """
EXO	29	29	la34			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	29	29	qru8	figs-activepassive		1	The holy garments of Aaron must also be reserved for his sons after him		These garments belong to the priesthood and are not just Aarons personal clothing. Alternate translation: “Aaron must reserve the holy garments for his sons after him” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Những trang phục này thuộc về chức tế lễ và không chỉ là trang phục cá nhân của A-rôn. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" A - rôn phải để dành những trang phục thánh cho các con trai ông "" ."
EXO	29	29	i5vz	figs-activepassive		1	They are to be anointed in them and ordained to me in them		This can be stated in active form. Alternate translation: “They must wear the holy garments when you anoint his sons and ordain them to me” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác dịch là: "" Họ phải mặc áo thánh khi xức dầu cho các con trai Ngài và phong chức cho Ta """
EXO	29	30	pe79			1	tent of meeting		This is another name for the tabernacle. See how you translated this in [Exodus 27:21](../27/21.md).	Đây là một tên gọi khác của đền tạm. Hãy xem cách bạn dịch từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 27: 21 ] .
EXO	29	31	npz1			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	29	31	l3xk			1	the ram for the installation of the priests		“the ram you killed when you installed the priests”	""" Con chiên đực mà ngươi đã giết khi lập lên các thầy tế lễ """
EXO	29	31	u9kl	figs-explicit		1	in a holy place		This is not the same as the holy place outside of the most holy place. This refers to a place within the courtyard. Alternate translation: “at the entrance to the tent of meeting” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Đây không giống như Nơi Chí Thánh ở bên ngoài Nơi Chí Thánh. Đây là nơi nằm trong sân. Một bản dịch khác: "" Tại lối vào hội mạc """
EXO	29	32	dp8h			1	tent of meeting		This is another name for the tabernacle. See how you translated this in [Exodus 27:21](../27/21.md).	Đây là một tên gọi khác của đền tạm. Hãy xem cách bạn dịch từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 27: 21 ] .
EXO	29	33	qk8i	figs-activepassive		1	that were given		This can be stated in active form. Alternate translation: “that you sacrificed” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Mà anh em đã hy sinh """
EXO	29	34	rhp7	figs-activepassive		1	It must not be eaten		This can be stated in active form. Alternate translation: “No one must eat it” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản diễn ý dịch: "" Không ai được ăn """
EXO	29	34	lhi8	figs-activepassive		1	because it has been set apart to me		This can be stated in active form. Alternate translation: “because you have set it apart to me” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản Diễn Ý dịch: "" Vì anh em đã biệt riêng nó cho tôi """
EXO	29	35	c2si			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	29	35	g9pm			1	In this way, by following all that I have commanded you to do, you must treat Aaron and his sons		“I have commanded you to treat Aaron and his sons this way”	""" Ta đã biểu ngươi đãi A - rôn cùng các con trai người như vầy """
EXO	29	37	pq5d			1	Then the altar will be completely set apart to me		“Then the altar will be most holy”	""" Bấy giờ bàn - thờ sẽ rất thánh """
EXO	29	37	qk5h			1	will be set apart to Yahweh		“will also be very holy”	""" Cũng sẽ rất thánh """
EXO	29	38	e4r9			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	29	38	sli9			1	You must regularly offer on the altar every day		“You must daily offer on the altar”	""" Mỗi ngày phải dâng của - lễ ở trên bàn - thờ """
EXO	29	40	rt1f			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	29	40	x6i4	translate-fraction		1	a tenth…the fourth part		“1/10…1/4” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-fraction]])	""" 1 / 10 … 1 / 4 """
EXO	29	40	bwg1	translate-bvolume		1	ephah		An ephah is 22 liters. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bvolume]])	Một ê-pha là 22 lít.
EXO	29	40	vt6f	translate-bvolume		1	hin		A hin is 3.7 liters. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bvolume]])	Một hin bằng 3,7 lít.
EXO	29	41	t1tt			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	29	41	hgt9	figs-activepassive		1	it will be an offering made to me by fire		This can be stated in active form. Alternate translation: “it will be a burnt offering to me” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản diễn ý dịch: "" Đó sẽ là của - lễ thiêu cho tôi """
EXO	29	42	j8cg			1	throughout your generations		“through all the generations of your descendants.” See how you translated this in [Exodus 12:14](../12/14.md).	""" Qua tất cả các thế hệ hậu duệ của con. ""
Hãy xem cách dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 12: 14 ] ."
EXO	29	42	h5r7			1	tent of meeting		This is another name for the tabernacle. See how you translated this in [Exodus 27:21](../27/21.md).	Đây là một tên gọi khác của đền tạm. Hãy xem cách bạn dịch từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 27: 21 ] .
EXO	29	43	f1t6			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	29	43	ic8i	figs-activepassive		1	the tent will be set apart for me by my glory		This can be stated in active form. Alternate translation: “My awesome presence will dedicate the tent to me” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản diễn ý dịch là: "" Sự hiện diện đáng sợ của ta sẽ cung hiến lều trại cho ta """
EXO	29	45	zcs1			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	30	intro	z3yc			0			# Exodus 30 General Notes<br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Atonement<br>The atonement offered by the priests was very important in the religious life of Israel. In order to offer sacrifices, the priests had to maintain ritual cleanliness by washing themselves. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/atonement]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/priest]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/clean]])	"Exodus 30 General Notes
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
SỰ CHUỘC TỘI
Sự chuộc tội được các thầy tế lễ dâng lên rất quan trọng trong đời sống tôn giáo của Y-sơ-ra-ên. Để dâng của lễ, các thầy tế lễ phải duy trì sự thanh sạch theo nghi thức bằng cách tự rửa mình."
EXO	30	1	r1f4			1	General Information:		Yahweh tells Moses how to build the worship equipment.	Đức Giêhôva cho Môise biết cách xây dựng trang thiết bị thờ phượng.
EXO	30	1	v8vb	figs-you		1	You must make		Here **you** refers to Moses and the people of Israel. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-you]])	"Ở đây "" các ngươi "" ám chỉ Môi-se và dân Y-sơ-ra-ên."
EXO	30	2	w56e	figs-activepassive		1	Its horns must be made		These were projections that looked like ox horns attached to the four corners of the altar. See how you translated “horns” in [Exodus 27:2](../27/02.md). Alternate translation: “You must make its horns” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Đây là những hình chiếu giống như sừng bò đực được gắn vào bốn góc bàn thờ. Hãy xem cách bạn dịch từ "" sừng "" nơi [ Xuất Ê - díp - tô Ký 27: 2 ] . Một bản khác dịch câu này là: "" Ngươi phải làm những cái sừng của nó """
EXO	30	3	d3uu			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục cho Môi-se biết những gì dân sự phải làm.
EXO	30	3	ddb2			1	the incense altar		“an altar to burn incense”	""" Một bàn thờ để xông hương """
EXO	30	4	qyg4	figs-activepassive		1	to be attached to it		This can be stated in active form. Alternate translation: “which you will attach to the altar” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản diễn ý dịch là: "" Mà các ngươi sẽ gắn vào bàn thờ """
EXO	30	5	r61h			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	30	6	h33c	figs-explicit		1	ark of the testimony		The ark is the chest that contains the commandments. This can be stated clearly in the translation. See how you translated this in [Exodus 26:33](../26/33.md). Alternate translation: “the chest containing the commandments” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Hòm là rương chứa các điều răn. Điều này có thể được nói rõ trong bản dịch. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 33 ] . Một bản dịch khác: "" Cái rương chứa điều răn """
EXO	30	6	e52i			1	atonement lid		This is the lid that sits on top of the ark where the atonement offering was made. See how you translated this in [Exodus 25:17](../25/17.md).	Đây là nắp đậy trên hòm nơi dâng của lễ chuộc tội. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 17 ] .
EXO	30	6	vg6k	figs-you		1	where I will meet with you		Here **you** refers to Moses. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-you]])	"Ở đây "" các ngươi "" ám chỉ Môise."
EXO	30	7	l2rl			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục cho Môi-se biết những gì dân sự phải làm.
EXO	30	8	qm7i			1	throughout your generations		“through all the generations of your descendants.” See how you translated this in [Exodus 12:14](../12/14.md).	""" Qua tất cả các thế hệ hậu duệ của con. ""
Hãy xem cách dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 12: 14 ] ."
EXO	30	9	ckf9			1	But you must offer		Though the word **you** is addressed to Moses, the instruction is given specifically to Aaron and his descendants as to when and what they are to offer on the altar of incense.	"Mặc dù từ "" ngươi "" được dùng để nói với Môi - se, nhưng lời chỉ dẫn này đặc biệt dành cho A - rôn và con cháu ông về thời gian và những gì họ phải dâng trên bàn thờ hương."
EXO	30	10	ez2s			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	30	10	k6xk			1	horns		These were projections that looked like ox horns attached to the four corners of the altar. See how you translated this in [Exodus 27:2](../27/02.md).	Đây là những hình chiếu giống như sừng bò đực được gắn vào bốn góc bàn thờ. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 27: 2 ] .
EXO	30	10	san2			1	throughout your generations		“through all the generations of your descendants.” See how you translated this in [Exodus 12:14](../12/14.md).	""" Qua tất cả các thế hệ hậu duệ của con. ""
Hãy xem cách dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 12: 14 ] ."
EXO	30	12	s73c	figs-you		1	When you take		Possible meanings are (1) **you** refers to just Moses or (2) **you** refers to Moses and the leaders of Israel in future generations when they take a census. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-you]])	"Ý nghĩa khả dĩ là ( 1 ) "" các ngươi "" ám chỉ chỉ chỉ Môi-se hay ( 2 ) "" các ngươi "" ám chỉ Môi-se và các lãnh tụ của Y-sơ-ra-ên trong các thế hệ tương lai khi họ thực hiện cuộc điều tra dân số."
EXO	30	12	k5p1			1	a census of the Israelites		The leaders only counted the Israelite men.	Những người lãnh đạo chỉ đếm những người Y-sơ-ra-ên.
EXO	30	13	s69s	figs-activepassive		1	Everyone who is counted		This can be stated in active form. They counted only the men. Alternate translation: “Everyone you count” or “Every man you count” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Họ chỉ đếm đàn ông. Dịch cách khác: "" Mọi người anh em đếm "" hoặc "" Mọi người anh em đếm """
EXO	30	13	i4wk	translate-bmoney		1	half a shekel of silver		“1/2 a shekel of silver.” Translators may use a unit of measure that people understand and a round number: “5.5 grams of silver” or “six grams of silver” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bmoney]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-bweight]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-fraction]])	""" 1 / 2 siếc - lơ bạc. ""
Các dịch giả có thể dùng một đơn vị đo lường mà người ta hiểu được và một con số tròn: "" 5,5 gam bạc "" hay "" sáu gam bạc """
EXO	30	13	nfp6			1	according to the weight of the shekel of the sanctuary		There were evidently shekels of more than one weight at the time. This specified which one was to be used.	Rõ ràng lúc đó có hơn một shekel trọng lượng. Điều này cho biết phải dùng loại nào.
EXO	30	13	id6d	translate-unknown		1	twenty gerahs		“20 gerahs.” A gerah is a unit that people used for measuring how much something very small weighed. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 20 gerahs. ""
Gerah là đơn vị mà người ta dùng để đo một vật rất nhỏ nặng bao nhiêu."
EXO	30	14	k4h9	figs-metaphor		1	from twenty years old and up		Larger numbers are spoken of as being up or above smaller numbers. Alternate translation: “from twenty years old and more” or “who is twenty years old or older” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Các số lớn hơn được nói đến như là số lớn hơn hoặc trên số nhỏ hơn. Dịch thay thế: "" Từ hai mươi tuổi trở lên "" hoặc "" Ai là hai mươi tuổi trở lên """
EXO	30	15	r7fd			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	30	15	rll6			1	the people		Only the men made this offering.	Chỉ có những người đàn ông dâng lễ vật này.
EXO	30	15	e8xa	translate-bmoney		1	the half shekel		Translators may use a unit of measure that people understand and a round number: “the 5.5 grams of silver” or “the 6 grams of silver.” See how you translated this in [Exodus 3:13](../03/13.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bmoney]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-bweight]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-fraction]])	"Các dịch giả có thể dùng một đơn vị đo lường mà người ta hiểu được và một con số tròn: "" Các 5,5 gam bạc "" hay "" các 6 gam bạc "" . Hãy xem cách bạn dịch điều nầy trong [ Xuất Êdíptô ký 3: 13 ] ."
EXO	30	16	z6tn			1	It must be a reminder to the Israelites before me, to make atonement for your lives		Possible meanings are (1) “It will remind the Israelites to make atonement for their lives” or (2) “It will remind the Israelites that they have made atonement for their lives.”	"Ý nghĩa khả dĩ là ( 1 ) "" Nó sẽ nhắc nhở dân Y-sơ-ra-ên làm lễ chuộc tội cho đời sống họ "" hoặc ( 2 ) "" Nó sẽ nhắc nhở dân Y-sơ-ra-ên rằng họ đã làm lễ chuộc tội cho đời sống mình "" ."
EXO	30	18	ye18	figs-you		1	You must also make		Here **you** refers to Moses and the people of Israel. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-you]])	"Ở đây "" các ngươi "" ám chỉ Môi-se và dân Y-sơ-ra-ên."
EXO	30	18	v88y			1	bronze basin		“bronze bowl” or “bronze tub”	""" Bồn đồng "" hay "" bồn đồng """
EXO	30	18	bh82			1	a bronze stand		This is what the basin would be put on.	Đây là cái mà cái chậu sẽ được đặt lên.
EXO	30	18	iq8n			1	a basin for washing		This phrase explains what the priests were to use the large bronze basin for.	Nhóm từ này giải thích lý do các thầy tế lễ phải sử dụng cái thùng lớn bằng đồng để làm gì.
EXO	30	18	m5li			1	the altar		the altar of sacrifice	Bàn thờ dâng sinh tế
EXO	30	19	jq26			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục cho Môi-se biết những gì dân sự phải làm.
EXO	30	19	ivb1			1	water in it		“water in the basin”	""" Nước trong trũng """
EXO	30	21	hp35			1	for Aaron and his descendants throughout their peoples generations		“for Aaron and all the generations of his descendants.” See how you translated a similar phrase in [Exodus 12:14](../12/14.md).	""" Cho A-rôn và cho hết thảy dòng dõi người. ""
Hãy xem cách bạn dịch cụm từ tương tự nơi [ Xuất Ê - díp - tô Ký 12: 14 ] ."
EXO	30	22	p8n6			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục cho Môi-se biết những gì dân sự phải làm.
EXO	30	23	m9g7	translate-unknown		1	spices		dried plants that people grind into a powder and put in oil or food to give it a nice smell or flavor. See how you translated this in [Exodus 25:6](../25/06.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Cây khô mà người ta xay thành bột và cho vào dầu hay thức ăn để cho nó có mùi hay hương vị dễ chịu. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 6 ] .
EXO	30	23	zq43	translate-numbers		1	five hundred shekels…250 shekels		“500 shekels…two hundred and fifty shekels.” A shekel is about 11 grams. Translators may use units that people know and round numbers: “5.7 kilograms…11.4 kilograms” or “six kilograms…three kilograms” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-bweight]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-fraction]])	""" 500 shekel … hai trăm năm mươi shekel. ""
Một shekel là khoảng 11 gram. Các dịch giả có thể sử dụng các đơn vị mà mọi người biết và làm tròn số: "" 5,7 kilôgam … 11,4 kilôgam "" hoặc "" sáu kilôgam … ba kilôgam """
EXO	30	23	xga2	translate-unknown		1	cinnamon…cane		These are sweet spices. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Đây là gia vị ngọt.
EXO	30	24	p9jh	translate-unknown		1	cassia		This is a sweet spice. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Đây là một gia vị ngọt ngào.
EXO	30	24	n38f	translate-bweight		1	the weight of the shekel of the sanctuary		There were evidently shekels of more than one weight at the time. This specified which one was to be used. See how you translated this in [Exodus 30:13](../30/13.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bweight]])	Rõ ràng lúc đó có hơn một shekel trọng lượng. Điều này cho biết phải dùng loại nào. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 30: 13 ] .
EXO	30	24	dv89	translate-bvolume		1	one hin		Translators may use units that people know and round numbers: “3.7 liters” or “four liters” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bvolume]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-fraction]])	"Dịch giả có thể dùng đơn vị mà người biết và làm tròn số: "" 3.7 lít "" hay "" bốn lít """
EXO	30	25	juf3			1	with these ingredients		“with these items”	""" Với những vật này """
EXO	30	25	k3s5			1	the work of a perfumer		Possible meanings are (1) Moses was to have a perfumer do the work or (2) Moses was to do the work himself the way a perfumer would do it.	Có thể ý nghĩa là ( 1 ) Môi - se phải có một người làm hương liệu hoặc ( 2 ) Môi - se phải tự mình làm công việc này theo cách mà một người làm hương liệu sẽ làm.
EXO	30	25	yv9l			1	a perfumer		a person who is skilled in mixing spices and oils	Một người có kỹ năng trộn gia vị và dầu
EXO	30	26	f7k5			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	30	26	u241	figs-you		1	You must anoint		Here **you** refers to Moses. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-you]])	"Ở đây "" các ngươi "" ám chỉ Môise."
EXO	30	26	d4id	figs-explicit		1	ark of the testimony		The ark is the chest that contains the commandments. This can be stated clearly in the translation. See how you translated this in [Exodus 26:33](../26/33.md). Alternate translation: “the chest containing the commandments” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Hòm là rương chứa các điều răn. Điều này có thể được nói rõ trong bản dịch. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 33 ] . Một bản dịch khác: "" Cái rương chứa điều răn """
EXO	30	28	v5mk			1	the altar for burnt offerings		“the altar on which offering were burnt”	""" Bàn - thờ có của - lễ thiêu """
EXO	30	29	a9hr			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	30	29	np7g			1	set them apart		This refers to the items listed in [Exodus 30:26-28](./26.md).	Điều này ám chỉ những vật được liệt kê nơi [ Xuất Ê - díp - tô Ký 30: 26 - 28 ] ( / 26.MD ) .
EXO	30	31	k4s7			1	throughout your peoples generations		“all the generations of your descendants.” See how you translated this in [Exodus 12:14](../12/14.md).	""" Tất cả các thế hệ con cháu ngươi. ""
Hãy xem cách dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 12: 14 ] ."
EXO	30	32	w4dt			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses what Moses must tell the people.	Đức Giê-hô-va tiếp tục nói với Môi-se điều Môi-se phải nói với dân sự.
EXO	30	32	rlk4	figs-activepassive		1	It must not be applied to peoples skin		This can be stated in active form. Alternate translation: “You must not put the anointing oil that is dedicated to Yahweh on a persons skin” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản Diễn ý dịch: "" Ngươi không được đổ dầu xức dâng cho Đức Giê-hô-va lên da người """
EXO	30	32	v3br			1	with the same formula		“with the same ingredients” or “with the same items”	""" Có cùng thành phần "" hay "" có cùng mục tiêu """
EXO	30	33	pa53	figs-metaphor		1	that person must be cut off from his people		The metaphor “cut off” has at least three possible meanings. They can be expressed in active form: (1) “I will no longer consider him to be one of the people of Israel” (2) “the people of Israel must send him away” or (3) “the people of Israel must kill him.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Ẩn dụ "" cắt đứt "" có ít nhất ba ý nghĩa khả dĩ. Chúng có thể được diễn tả bằng hình thức chủ động: ( 1 ) "" Ta sẽ chẳng còn xem hắn là một trong dân Y-sơ-ra-ên nữa "" ( 2 ) "" dân Y-sơ-ra-ên phải sai hắn đi "" hoặc ( 3 ) "" dân Y-sơ-ra-ên phải giết hắn đi "" ."
EXO	30	34	r3j2			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what to do. Yahweh gives the commands only to Moses: all instances of **you** are singular. However, the words “blended by a perfumer” might mean that Moses could have the perfumer take the spices, blend them, grind them, and give them to Moses so Moses could put part of the mixture in front of the ark, as in UST.	"Đức Giê-hô-va tiếp tục cho Môi-se biết phải làm gì. Ðức Giê hô va chỉ truyền các điều răn nầy cho một mình Môi se mà thôi: Các mệnh lệnh nầy chỉ một mình ngươi. Tuy nhiên, những từ "" do một người thợ hòa hương "" có thể có nghĩa là Môi-se có thể nhờ người thợ hòa hương lấy các hương liệu, trộn chúng lại, xay nghiền và đưa cho Môi-se để Môi-se có thể đặt một phần của hỗn hợp đó trước hòm giao ước, như trong Ust."
EXO	30	35	as9y	figs-activepassive		1	Make it into the form of incense, blended by a perfumer		The phrase with “blended” can be translated in active form. Alternate translation: “Make it into the form of incense that a perfumer has blended” or “A perfumer must blend it into a kind of incense” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Cụm từ có "" pha trộn "" có thể được dịch theo hình thức chủ động. Một bản dịch khác dịch là: "" Hãy chế thành hình dạng hương mà người chế tạo nước hoa đã trộn "" hoặc "" người chế tạo nước hoa phải trộn vào một loại hương "" ."
EXO	30	35	y8yj			1	blended by a perfumer		Possible meanings are (1) Moses was to have a perfumer do the work or (2) Moses was to do the work himself the way a perfumer would do it. See how you translated these words in [Exodus 30:25](../30/25.md).	Có thể ý nghĩa là ( 1 ) Môi - se phải có một người làm hương liệu hoặc ( 2 ) Môi - se phải tự mình làm công việc này theo cách mà một người làm hương liệu sẽ làm. Hãy xem cách bạn dịch những lời này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 30: 25 ] .
EXO	30	36	nz2a	figs-you		1	You will grind it		“You will crush it.” Here **you** refers to Moses. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-you]])	""" Anh sẽ bóp nát nó. ""
Ở đây "" ngươi "" ám chỉ đến Môi-se."
EXO	30	36	t8y9	figs-you		1	You will regard		Here **you** is plural and refers to Moses and all the people. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-you]])	"Ở đây "" các ngươi "" là số nhiều và chỉ về Môi-se và cả dân sự."
EXO	30	37	z4p5			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	30	37	dq6c			1	you must not make any		The word **you** here refers to the people of Israel.	"Chữ "" ngươi "" ở đây ám chỉ về dân Y-sơ-ra-ên."
EXO	30	37	yv1y			1	with the same formula		“with the same ingredients” or “with the same items.” See how you translated this in [Exodus 30:32](../30/32.md).	""" Với cùng những thành phần "" hay "" với cùng những món đồ. ""
Hãy xem cách bạn dịch điều nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 30: 32 ] ."
EXO	30	37	wh25			1	It must be most holy to you		“You must consider it to be most holy”	""" Các ngươi hãy xưng nó là rất thánh """
EXO	30	38	xn6v			1	perfume		This is a pleasant smelling liquid a person puts on his or her body.	Đây là một chất lỏng có mùi dễ chịu mà một người mặc vào cơ thể của mình.
EXO	30	38	sa1m	figs-metaphor		1	must be cut off from his people		The metaphor “cut off” has at least three possible meanings. They can be expressed in active form: (1) “I will no longer consider him to be one of the people of Israel” (2) “the people of Israel must send him away” or (3) “the people of Israel must kill him.” See how you translated this in [Exodus 30:33](../30/33.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Ẩn dụ "" cắt đứt "" có ít nhất ba ý nghĩa khả dĩ. Chúng có thể được diễn tả bằng hình thức chủ động: ( 1 ) "" Ta sẽ chẳng còn xem hắn là một trong dân Y-sơ-ra-ên nữa "" ( 2 ) "" dân Y-sơ-ra-ên phải sai hắn đi "" hoặc ( 3 ) "" dân Y-sơ-ra-ên phải giết hắn đi "" . Hãy xem cách bạn dịch từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 30: 33 ] ."
EXO	31	intro	wfk7			0			# Exodus 31 General Notes<br>## Structure and formatting<br><br>This chapter is the end of Exodus recording of the law of Moses. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/lawofmoses]])<br><br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Sabbath<br>As described in this chapter, the Sabbath is more than just a day of worship or celebration. Its significance extends beyond a way to help people rest. It is a major part of the identity of the Hebrew people. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/sabbath]])	"Exodus 31 General Notes
Structure and Formatting
This chapter is the end of Exodus ' Recording of the law of Moses. Các khái niệm đặc biệt trong chương này
Ngày Sa-bát
Như đã mô tả trong chương này, ngày Sa-bát không chỉ là một ngày thờ phượng hay kỷ niệm. Tầm quan trọng của nó vượt xa hơn một cách để giúp người ta được nghỉ ngơi. Đây là một phần quan trọng trong nhân dạng của người Hê - bơ - rơ."
EXO	31	2	m8ju	figs-metonymy		1	I have called by name		God speaks of choosing specific people as calling them by name. Alternate translation: “I have chosen” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Đức Chúa Trời nói về việc chọn những người cụ thể bằng cách gọi họ bằng tên. Bản diễn ý dịch là: "" Ta đã chọn """
EXO	31	2	hf5r	translate-names		1	Bezalel…Uri…Hur		These are names of men. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của những người đàn ông.
EXO	31	3	ayb9			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	31	3	f7sk	figs-metaphor		1	I have filled Bezalel with my Spirit		Yahweh speaks of giving Bezalel his Spirit as if Bezalel were a container and Gods Spirit were a liquid. Alternate translation: “I have given my Spirit to Bezalel” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ðức Giê hô va phán cùng Bết sa lê ên rằng: Thần của Bết Sa lê ên là cái bình đựng nước, và thần của Ðức Chúa Trời là nước. Bản dịch thay thế: "" Tôi đã ban thần linh tôi cho Bết-sa-lê-ên """
EXO	31	3	r6i5	figs-abstractnouns		1	for all kinds of craftsmanship		The abstract noun “craftsmanship” can be translated as “making crafts” or “making things.” Alternate translation: “for making all kinds of crafts” or “so that he can make all kinds of things” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])	"Danh từ trừu tượng "" tay nghề "" có thể được dịch là "" làm đồ thủ công "" hoặc "" làm đồ vật "" . Dịch luân phiên là: "" Làm đủ loại thủ công "" hoặc "" Để Ngài có thể làm đủ thứ """
EXO	31	6	qk4r			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	31	6	jh61	translate-names		1	Oholiab…Ahisamak		These are names of men. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của những người đàn ông.
EXO	31	6	wcq7			1	I have put skill into the hearts of all who are wise		God speaks of making people able to make things as if he were putting the ability into their hearts. Alternate translation: “I have given skill to all who are wise” or “I have made all who are wise able to make things well”	"Đức Chúa Trời nói đến việc làm cho con người có khả năng chế tạo các thứ như thể Ngài đang đặt khả năng đó vào lòng họ. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Ta đã ban sự khôn ngoan cho tất cả những người khôn ngoan "" hoặc "" Ta đã làm cho tất cả những người khôn ngoan có thể làm cho mọi việc trở nên tốt đẹp """
EXO	31	7	jc78			1	tent of meeting		This is another name for the tabernacle. See how you translated this in [Exodus 27:21](../27/21.md).	Đây là một tên gọi khác của đền tạm. Hãy xem cách bạn dịch từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 27: 21 ] .
EXO	31	7	m58b	figs-explicit		1	ark of the testimony		The ark is the chest that contains the commandments. This can be stated clearly in the translation. See how you translated this in [Exodus 26:33](../26/33.md). Alternate translation: “the chest containing the commandments” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Hòm là rương chứa các điều răn. Điều này có thể được nói rõ trong bản dịch. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 33 ] . Một bản dịch khác: "" Cái rương chứa điều răn """
EXO	31	7	z5s4			1	atonement lid		This is the lid that sits on top of the ark where the atonement offering was made. See how you translated this in [Exodus 25:17](../25/17.md).	Đây là nắp đậy trên hòm nơi dâng của lễ chuộc tội. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 17 ] .
EXO	31	8	h84n			1	incense altar		“altar to burn incense.” See how you translated this in [Exodus 30:3](../30/03.md).	""" Bàn thờ để xông hương. ""
Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 30: 3 ] ."
EXO	31	9	cvl7			1	altar for burnt offerings		“altar on which offering were burnt.” See how you translated this in [Exodus 30:28](../30/28.md).	""" Bàn thờ để thiêu của - lễ "" . Hãy xem cách dịch câu này nơi [ Xuất Ê - díp - tô Ký 30: 28 ] ."
EXO	31	10	hn88			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	31	11	z1u2			1	These craftsmen		“These people who are skilled in making beautiful things”	""" Những người thợ khéo nầy làm ra vật tốt """
EXO	31	13	i1lw	figs-metaphor		1	You must certainly keep Yahwehs Sabbath days		God speaks of obeying his instructions about the Sabbath as keeping the Sabbath. Alternate translation: “You must certainly obey Yahwehs instructions about the Sabbath” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Chúa nói về việc vâng theo chỉ thị của Ngài về ngày Sa-bát là giữ ngày Sa-bát. Cách dịch thay thế: "" Các ngươi phải chắc chắn vâng theo những chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va về ngày Sa-bát """
EXO	31	13	gw13			1	throughout your peoples generations		“through all the generations of your descendants.” See how you translated this in [Exodus 12:14](../12/14.md).	""" Qua tất cả các thế hệ hậu duệ của con. ""
Hãy xem cách dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 12: 14 ] ."
EXO	31	13	h75a	figs-metaphor		1	who sets you apart for himself		God speaks of choosing people to be his as setting them apart for himself. Alternate translation: “who has chosen you to be his people” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Đức Chúa Trời nói về việc chọn người thuộc về Ngài như là biệt riêng họ cho chính Ngài. Một bản dịch khác dịch câu này: "" Đấng đã chọn các ngươi làm dân Ngài "" ."
EXO	31	14	g83p	figs-activepassive		1	for it must be treated by you as holy		This can be stated in active form. Alternate translation: “for you must treat it as holy” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản diễn ý dịch là: "" Vì anh em phải xem đó là thánh """
EXO	31	14	mv4l	figs-metaphor		1	Everyone who defiles it		God speaks of treating the Sabbath with disrespect as defiling it. Alternate translation: “Everyone who treats the Sabbath with disrespect” or “Everyone who does not obey the laws about the Sabbath” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Đức Chúa Trời nói về việc xem nhẹ ngày Sa-bát là làm ô uế nó. Một bản dịch khác dịch là: "" Tất cả những ai bất kính với ngày Sa-bát "" hoặc "" Tất cả những ai không vâng theo luật ngày Sa-bát "" ."
EXO	31	14	plq5	figs-activepassive		1	must surely be put to death		“must surely be killed.” This can be stated in active form. Alternate translation: “you must surely kill” or “you must surely execute” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	""" Chắc chắn phải bị giết. ""
Điều này có thể được nêu trong hình thức hoạt động. Một cách dịch khác là: "" Chắc chắn ngươi phải giết "" hoặc "" Chắc chắn ngươi phải hành quyết """
EXO	31	14	fz1g	figs-metaphor		1	must surely be cut off from his people		The metaphor “cut off” has at least three possible meanings. They can be expressed in active form: (1) “Yahweh will no longer consider him to be one of his people” (2) “you must surely send him away” or (3) “you must surely kill him.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Ẩn dụ "" cắt đứt "" có ít nhất ba ý nghĩa khả dĩ. Chúng có thể được diễn đạt dưới dạng chủ động: ( 1 ) "" Yahweh sẽ không còn xem Ngài là một thành viên trong dân sự Ngài "" ( 2 ) "" Chắc chắn ngươi phải đuổi Ngài đi "" hoặc ( 3 ) "" Chắc chắn ngươi phải giết Ngài "" ."
EXO	31	15	v4dv	translate-numbers		1	but the seventh day		“but day 7” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" Nhưng ngày thứ bảy """
EXO	31	16	iv7a			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses what he must tell the people of Israel.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se điều Ngài phải phán cùng dân Y-sơ-ra-ên.
EXO	31	16	t9hw	figs-metaphor		1	must keep the Sabbath		God speaks of obeying his instructions about the Sabbath as keeping the Sabbath. Alternate translation: “must obey Yahwehs instructions about the Sabbath” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Chúa nói về việc vâng theo chỉ thị của Ngài về ngày Sa-bát là giữ ngày Sa-bát. Bản dịch thay thế: "" Phải vâng theo những chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va về ngày Sa-bát """
EXO	31	16	n7q2			1	They must observe it throughout their peoples generations		“They and all the generations of their descendants must observe it.” See how you translated “throughout their peoples generations” in [Exodus 12:42](../12/42.md).	""" Họ và tất cả các thế hệ con cháu của họ phải quan sát nó. ""
Hãy xem cách bạn dịch câu "" trải qua các đời "" trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 12: 42 ] ."
EXO	31	16	yef8			1	lasting covenant		“a covenant that will always exist.” See how you translated this in [Exodus 28:43](../28/43.md).	""" Một giao ước sẽ luôn tồn tại. ""
Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 43 ] ."
EXO	31	18	xc6h	figs-activepassive		1	written on by his own hand		This can be translated with an active verb. Alternate translation: “which Yahweh wrote on with his own hand” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được dịch bằng động từ chủ động. Bản dịch khác dịch: "" Mà Đức Yahweh đã tự tay mình viết ra """
EXO	32	intro	vv2w			0			# Exodus 32 General Notes<br>## Structure and formatting<br><br>The events of this chapter occur while Moses spoke with God and therefore happen at the same time as the events in chapters 20-31.<br><br>Some translations set each line of poetry farther to the right than the rest of the text to make it easier to read. The ULT does this with the poetry in 32:18.<br><br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Idolatry<br>The making of the golden calf was considered a form of idolatry. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Exodus 32 General Notes
Structure and Formatting
Các biến cố của chương này xảy ra trong khi Môi-se nói chuyện với Đức Chúa Trời và vì lẽ đó xảy ra cùng một lúc với các biến cố trong các chương 20 - 31. Một số bản dịch đặt mỗi dòng thơ ở xa hơn về bên phải so với phần còn lại của bản văn để dễ đọc hơn. Conlt làm điều này với Thi ca trong 32: 18. Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Thờ hình tượng
Việc đúc tượng bò con bằng vàng được xem là một hình thức thờ hình tượng."
EXO	32	1	cfk8	figs-metaphor		1	the people saw		Here understanding something is spoken of as if it were being seen. Alternate translation: “the people realized” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ở đây, sự hiểu biết được nói đến như thể nó đang được nhìn thấy. Một bản dịch khác: "" Người ta nhận ra """
EXO	32	1	k2i1			1	Come, make us an idol		The word “come” strengthens the force of the command following it. The people were demanding that Aaron make an idol for them.	"Chữ "" hãy đến "" tăng cường sức mạnh của mạng lệnh theo sau nó. Dân sự đang đòi hỏi A - rôn làm một hình tượng cho họ."
EXO	32	1	mrb5			1	go before us		“lead us” or “be our leader”	""" Dẫn dắt chúng con "" hay "" Lãnh đạo chúng con """
EXO	32	2	p86s			1	bring them to me		The word “them” refers to the golden rings.	"Chữ "" chúng nó "" ám chỉ những chiếc nhẫn vàng."
EXO	32	3	ckg2			1	All the people		This refers to all the people who rejected Moses as their leader and Moses God as their God.	Điều này đề cập đến tất cả những người đã khước từ Môi-se là người lãnh đạo của họ và Đức Chúa Trời của Môi-se là Đức Chúa Trời của họ.
EXO	32	4	uf9e			1	fashioned it with an engraving tool and he made a cast idol in the shape of a calf		Aaron melted the gold and poured it into a mold that had the shape of a calf. When the gold became hard, he removed the mold, and the hardened gold had the shape of a calf.	A - rôn nấu chảy vàng và đổ nó vào khuôn có hình con Bê. Khi vàng trở nên cứng, ông lấy khuôn ra, và vàng cứng có hình bò con.
EXO	32	5	ztx4	figs-explicit		1	When Aaron saw this		You may need to make explicit what he saw. “When Aaron saw what the people did” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Bạn có thể cần phải làm rõ những gì ông đã thấy. "" Khi A - rôn thấy dân - sự làm điều đó """
EXO	32	6	as6u			1	to carouse in wild celebration		“to have a wild party.” The people likely behaved in sexually immoral ways at the party.	""" Để có một bữa tiệc hoang dã. ""
Rất có thể những người này đã hành động vô luân trong bữa tiệc."
EXO	32	8	eua5	figs-metaphor		1	left the way that I commanded them		Here God speaks of the people disobeying what he commanded them as if he had told them to walk on a certain road and they left that road. Alternate translation: “stopped doing what I commanded them to do” or “have stopped obeying what I commanded them to do” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ở đây Đức Chúa Trời nói về việc dân sự bất tuân những gì Ngài truyền dạy họ như thể Ngài đã bảo họ đi trên một con đường nào đó và họ đã rời khỏi con đường đó. Một bản dịch khác dịch là: "" Ngưng làm điều ta ra lệnh cho họ làm "" hoặc "" đã ngưng vâng theo điều ta ra lệnh cho họ làm """
EXO	32	9	bh7c	figs-metaphor		1	I have seen this people		Here Yahweh compares knowing the people to seeing them. Alternate translation: “I know this people” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ở đây Đức Giê-hô-va ví sánh việc biết dân sự với việc nhìn thấy họ. Dịch lệ: "" Ta biết dân nầy """
EXO	32	9	ffe2	figs-metaphor		1	a stiff-necked people		Yahweh speaks of the people being stubborn as if they had stiff necks. Alternate translation: “a stubborn people” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ðức Giê hô va phán về dân sự cứng cổ như cứng cổ. Một cách dịch khác: "" Một dân cứng đầu """
EXO	32	10	fmk3			1	Now then		The word “now” is used here to mark a break in what Yahweh was telling Moses. Here Yahweh tells what he will do to the people.	"Từ "" bây giờ "" được sử dụng ở đây để đánh dấu một sự gián đoạn trong những gì Đức Giê-hô-va đã phán cùng Môi-se. Ở đây Đức Giê-hô-va phán những gì Ngài sẽ làm cho dân sự."
EXO	32	10	sd9w	figs-metaphor		1	My anger will burn hot against them		Yahweh speaks of his anger as if it were a fire that could burn hot. Alternate translation: “My anger towards them will be terrible” or “I am extremely angry with them” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ðức Giê hô va nói về sự giận của Ngài như là lửa có thể đốt cháy. Dịch khác: "" Cơn giận của tôi đối với họ sẽ khủng khiếp "" hoặc "" Tôi vô cùng tức giận với họ """
EXO	32	10	vc2u	figs-you		1	from you		The word **you** refers to Moses. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-you]])	"Chữ "" ngươi "" ám chỉ đến Môi-se."
EXO	32	11	h62e	figs-metaphor		1	why does your anger burn against your people…a mighty hand?		Moses used this question to try to persuade Yahweh not to be so angry with his people. This rhetorical question can be translated as a statement. Alternate translation: “Do not let your anger burn against your people…a mighty hand.” or “Do not be so angry with your people…a mighty hand.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Môi-se đã sử dụng câu hỏi này để cố gắng thuyết phục Yahweh đừng quá tức giận với dân sự Ngài. Câu hỏi tu từ này có thể được dịch là một lời tuyên bố. Bản dịch thay thế: "" Xin đừng để cơn giận của Ngài thiêu đốt dân sự Ngài … một bàn tay mạnh mẽ. ""
hoặc "" Xin đừng quá giận dữ với dân ngài … một bàn tay mạnh mẽ. """
EXO	32	11	t2cv	figs-doublet		1	great power…mighty hand		These two phrases share similar meanings and are combined for emphasis. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-doublet]])	Hai cụm từ này có ý nghĩa tương tự và được kết hợp để nhấn mạnh.
EXO	32	11	ph43	figs-metonymy		1	a mighty hand		Here the word “hand” refers to the things Yahweh did. Alternate translation: “and the powerful things you did” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ở đây từ "" tay "" đề cập đến những việc Đức Giê-hô-va đã làm. Bản Diễn Ý dịch: "" Và những việc quyền năng Ngài đã làm """
EXO	32	12	k26p			1	General Information:		Moses continues to reason with God not to destroy Israel.	Môi-se tiếp tục lý luận với Đức Chúa Trời để không hủy diệt Y-sơ-ra-ên.
EXO	32	12	r8ij	figs-rquestion		1	Why should the Egyptians say, He led them out…to destroy them from the face of the earth?		Moses used this question to try to persuade God not to destroy his people. This rhetorical question can be translated with a statement. Alternate translation: If you destroy your people, the Egyptians might say, He led them out…to destroy them from the face of the earth. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Môi-se đã dùng câu hỏi này để cố gắng thuyết phục Đức Chúa Trời đừng hủy diệt dân sự Ngài. Câu hỏi tu từ này có thể được dịch bằng một lời tuyên bố. Bản dịch thay thế: Nếu bạn tiêu diệt dân sự của bạn, người Ai Cập có thể nói, "" Ngài dẫn họ ra … để tiêu diệt họ khỏi mặt đất "" ."
EXO	32	12	kzh7			1	face of the earth		“from the surface of the earth” or “from the earth”	""" Từ mặt đất "" hay "" từ đất """
EXO	32	12	fns1			1	Turn from your burning anger		“Stop your burning anger” or “Stop being so angry”	""" Đừng nóng giận nữa "" hay "" Đừng nóng giận nữa """
EXO	32	12	p1df	figs-metaphor		1	your burning anger		Moses speaks of Gods anger as if it were a fire that was burning. Alternate translation: “your terrible anger” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Môi-se nói tới cơn giận của Đức Chúa Trời như thể đó là một ngọn lửa đang cháy. Một bản dịch khác: "" Cơn giận kinh khiếp của Ngài """
EXO	32	13	t9sa			1	Call to mind Abraham		“Remember Abraham” or “Think about Abraham”	""" Hãy nhớ đến Ápraham "" hay "" Hãy nghĩ đến Ápraham """
EXO	32	13	p8jq			1	you swore		“you made an oath” or “you solemnly promised”	""" Ngươi đã thề "" hay "" ngươi đã long trọng hứa """
EXO	32	13	q1g1	figs-metaphor		1	They will inherit it forever		God speaks about them possessing the land as if they would inherit it. Alternate translation: “They will possess it forever” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Đức Chúa Trời phán về việc họ sở hữu đất như thể họ sẽ thừa hưởng nó. Một bản dịch khác: "" Họ sẽ sở hữu nó mãi mãi """
EXO	32	15	cx7z			1	tablets of the covenant decrees		These are the two stone slabs on which God had engraved his commandments.	These are the two stone sLabs on which God had sơ-unksơ-his commandments.
EXO	32	16	w3ua	figs-parallelism		1	The tablets were Gods own work, and the writing was Gods own writing		These two phrases share similar meanings. The second explains how the tablets were “Gods own work.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-parallelism]])	"Hai cụm từ này có ý nghĩa tương tự. Cụm từ thứ hai giải thích hai bảng này là "" công việc của Đức Chúa Trời "" như thế nào."
EXO	32	17	cua3	figs-explicit		1	he said to Moses		It is assumed that Joshua met Moses while Moses was going back to the camp. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	Người ta cho rằng Giô-suê đã gặp Môi-se trong khi Môi-se trở về trại quân.
EXO	32	19	hr2j			1	the tablets		“the two stone slabs that Yahweh had written on”	""" Hai hòn đá mà Ðức Giê hô va đã viết trên đó """
EXO	32	21	du5l	figs-quotations		1	Then Moses said to Aaron, “What did this people…a great sin on them?”		This can be stated as an indirect quote. Alternate translation: “Then Moses asked Aaron what the people do to him, that he have brought such a great sin on them” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Điều này có thể được nêu là một trích dẫn gián tiếp. Một bản dịch khác dịch câu này như sau: "" Môi - se hỏi A - rôn rằng dân sự đã làm gì ông khiến họ phạm tội trọng dường ấy "" ."
EXO	32	21	np73	figs-metaphor		1	you have brought such a great sin on them		Moses spoke of causing people to sin as if sin were an object and Aaron put it on them. Alternate translation: “you have caused them to sin so terribly” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Môi-se nói về việc khiến dân sự phạm tội như thể tội lỗi là một vật thể và A-rôn đã đặt nó trên họ. Một bản khác dịch câu này là: "" Chúa đã khiến họ phạm tội một cách kinh khủng """
EXO	32	22	z2ch	figs-metaphor		1	Do not let your anger burn hot		Aaron spoke of Moses anger as if it were a fire that could burn. “Do not be so angry” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"A - rôn nói về cơn giận của Môi - se như thể một ngọn lửa có thể bùng cháy. "" Đừng giận """
EXO	32	22	vdy2	figs-metaphor		1	they are set on doing evil		Being determined to do evil is spoken of as being set on evil. Alternate translation: “they are determined to do what is evil” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Quyết tâm làm điều ác được nói đến như là bị đặt trên điều ác. Bản diễn ý dịch là: "" Họ quyết tâm làm điều ác """
EXO	32	23	zn68			1	this Moses		People showed disrespect by putting the word “this” before his name, as if Moses were someone they did not know and could not trust.	"Người ta tỏ ra bất kính bằng cách đặt chữ "" này "" trước danh Ngài, như thể Môi - se là người họ không biết và không thể tin cậy được."
EXO	32	24	yq7s	figs-quotations		1	So I said to them, Whoever has any gold, let him take it off.		This can be stated as an indirect quote. Alternate translation: “So I told them that whoever had any gold should take it off” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Điều này có thể được nêu là một trích dẫn gián tiếp. Dịch lệ: "" Tôi nói với họ rằng ai có vàng hãy cởi nó ra """
EXO	32	24	b3l5			1	I threw it into the fire, and out came this calf		Instead of taking ownership for making the calf, Aaron claims the calf came out of the fire supernaturally.	Thay vì chiếm quyền sở hữu để làm ra con bê, Aaron tuyên bố con bê đến từ ngọn lửa siêu nhiên.
EXO	32	25	ck1f			1	were running wild		“were behaving wildly” or “were not controlling themselves”	""" Cư xử hung bạo "" hoặc "" Không kiềm chế được bản thân """
EXO	32	26	jis7	figs-quotations		1	Then Moses stood at the entrance…“Whoever is on Yahwehs side, come to me.”		This can be stated as an indirect quote. Alternate translation: “Then Moses stood at the entrance to the camp and said that whoever was on Yahwehs side should come to him” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Điều này có thể được nêu là một trích dẫn gián tiếp. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Môi - se đứng trước cửa trại quân và nói rằng ai đứng về phía Đức Giê - hô - va sẽ đến cùng ông "" ."
EXO	32	26	ryb5	figs-metaphor		1	Whoever is on Yahwehs side		Moses speaks of being loyal to Yahweh as being on Yahwehs side. Alternate translation: “Whoever is loyal to Yahweh” or “Whoever serves Yahweh” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Môi se nói về sự trung thành với Ðức Giê hô va là đứng về phía Ngài. Dịch cách khác: "" Ai trung thành với Đức Giê - hô - va "" hoặc "" ai phụng sự Ngài """
EXO	32	27	xsl3			1	go back and forth from entrance to entrance		“go from side of the camp to the other, starting at one entrance to the camp and going to the entrance on the other side of the camp”	""" Hãy đi từ bên này trại đến bên kia, bắt đầu từ một cửa vào trại và đi đến cửa vào ở phía bên kia trại """
EXO	32	28	at4i	translate-numbers		1	three thousand of the people		“3000 of the people” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 3000 người """
EXO	32	29	jzp1			1	You have been placed into Yahwehs service		This probably means “You have been chosen to serve Yahweh” or “You have become Yahwehs servants.”	"Điều này có thể có nghĩa là "" các ngươi đã được chọn để hầu việc Đức Giê-hô-va "" hoặc "" các ngươi đã trở thành tôi tớ của Đức Giê-hô-va "" ."
EXO	32	29	c6fg	figs-explicit		1	for each of you has taken action against his son and his brother		The fact that they did this in obedience to God can be stated clearly. Alternate translation: “for you have obeyed Yahweh and killed your sons and your brothers” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Việc họ làm điều này trong sự vâng lời Đức Chúa Trời có thể được nói rõ ràng. Bản Diễn ý dịch: "" Vì các ngươi đã vâng lời Đức Giê - hô - va mà giết các con trai và anh em mình """
EXO	32	30	r5fn			1	You have committed a very great sin		They worshiped an idol.	Họ đã thờ một thần tượng.
EXO	32	30	yi3e	figs-metaphor		1	Perhaps I can make atonement for your sin		Moses spoke of persuading God to forgive the people as if he could make atonement for their sin. Alternate translation: “Perhaps I can persuade Yahweh to forgive you” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Môi-se nói về việc thuyết phục Đức Chúa Trời tha thứ cho dân sự như thể Ngài có thể làm lễ chuộc tội cho họ. Bản dịch thay thế: "" Có lẽ tôi có thể thuyết phục Đức Giê-hô-va tha thứ cho bạn """
EXO	32	32	c72y	figs-metonymy		1	blot me out of the book		The word “me” here refers to the name of Moses. Alternate translation: “erase my name from the book” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Chữ "" Ta "" ở đây ám chỉ đến danh của Môi-se. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Xóa tên tôi khỏi sách """
EXO	32	32	ahb3	figs-explicit		1	the book that you have written		What God had written in the book can be stated clearly. Alternate translation: “the book in which you have written the names of your people” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Những gì Đức Chúa Trời đã viết trong sách này có thể được nói rõ. Một bản dịch khác: "" Sách trong đó Ngài đã ghi tên dân Ngài """
EXO	32	33	igb4	figs-metonymy		1	that person I will blot out of my book		The phrase “that person” represents “that persons name.” Alternate translation: “I will erase that persons name from my book” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Cụm từ "" người đó "" tượng trưng cho "" tên người đó. ""
Dịch sát nghĩa: "" Tôi sẽ xóa tên người đó khỏi sách của tôi """
EXO	32	33	qwk9			1	my book		This refers to the book of Yahweh that Moses spoke of in [Exodus 32:32](../32/32.md).	Điều này đề cập tới sách Yahweh mà Môi-se đã nói tới trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 32: 32 ] .
EXO	32	34	xn8p			1	But on the day that I punish them, I will punish them		On the day that God decides to punish them, it will be clear that it is God who is judging them.	Vào ngày mà Đức Chúa Trời quyết định trừng phạt họ, thì sẽ rõ ràng rằng chính Đức Chúa Trời đang phán xét họ.
EXO	32	35	ddg6			1	Yahweh sent a plague on the people		This plague may have been a serious illness. Alternate translation: “Yahweh made the people very sick”	"Bệnh dịch này có thể là một căn bệnh nghiêm trọng. Một bản dịch khác dịch: "" Đức Giê-hô-va làm cho dân sự bệnh rất nặng """
EXO	32	35	wv1v			1	they had made the calf, the one that Aaron made		Even though Aaron made the calf, the people were also guilty because they told Aaron to do it. Alternate translation: “they told Aaron to make the calf”	"Dù A-rôn đã làm con bò con, dân sự cũng có tội vì họ bảo A-rôn làm điều đó. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Họ bảo A - rôn làm bò con """
EXO	33	intro	g5k3			0			# Exodus 33 General Notes<br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Covenant<br>While the covenants Yahweh made may not be conditioned upon the obedience of Israel, it is clear that their conquering of the Promised Land was conditioned on their obedience to Yahweh. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/covenant]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/promisedland]])	"Exodus 33 General Notes
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Covenant
Trong khi các giao ước mà Đức Giê-hô-va đã lập có thể không dựa trên sự vâng lời của Y-sơ-ra-ên, rõ ràng việc họ chinh phục đất hứa dựa trên sự vâng lời của họ đối với Đức Giê-hô-va."
EXO	33	1	p8xp			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses of his anger.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se về cơn giận của Ngài.
EXO	33	3	yyt4	figs-metonymy		1	that land, which is flowing with milk and honey		The land was good for raising livestock and growing crops. See how you translated this in [Exodus 3:8](../03/08.md). Alternate translation: “a land that is excellent for raising livestock and growing crops” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Đất tốt cho việc chăn nuôi gia súc và trồng trọt. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 3: 8 ] . Một bản dịch khác: "" Đất tốt cho việc chăn nuôi gia súc và trồng trọt "" ."
EXO	33	3	y347			1	flowing with		“full of” or “with an abundance of”	""" Đầy dẫy "" hay "" với sự dư dật """
EXO	33	3	ck4m	figs-metonymy		1	milk		Since milk comes from cows and goats, this represents food produced by livestock. Alternate translation: “food from livestock” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Vì sữa đến từ bò và dê, điều này đại diện cho thực phẩm do gia súc sản xuất. Bản dịch khác: "" Thức ăn từ gia súc """
EXO	33	3	a4ct	figs-metonymy		1	honey		Since honey is produced from flowers, this represents food from crops. Alternate translation: “food from crops” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Vì mật ong được làm từ hoa, nên nó tượng trưng cho thực phẩm từ cây trồng. Bản dịch khác: "" Thực phẩm từ cây trồng """
EXO	33	3	ah5t			1	a stubborn people		“people who refuse to change”	""" Những người không chịu thay đổi """
EXO	33	4	cf7g			1	jewelry		beautiful clothing as well as chains and rings with jewels in them	Trang phục đẹp cũng như dây xích và nhẫn có trang sức trong đó
EXO	33	5	rzr5			1	a stubborn people		“people who refuse to change.” See how you translated this in [Exodus 33:3](../33/03.md).	""" Những người không chịu thay đổi. ""
Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 33: 3 ] ."
EXO	33	9	yt4f	figs-metaphor		1	the pillar of cloud		The cloud had the shape of a pillar. See how you translated this in [Exodus 13:22](../13/22.md). Alternate translation: “the cloud shaped like a pillar” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Đám mây có hình dáng của một cây cột. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 13: 22 ] . Dịch cách khác: "" Đám mây có hình dạng như một cây trụ """
EXO	33	9	vam7	figs-explicit		1	would come down		Where it came down from can be stated clearly. Alternate translation: “would come down from the sky” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Nguồn gốc của nó có thể được nói rõ ràng. Một bản dịch khác: "" Sẽ từ trên trời giáng xuống """
EXO	33	11	zrb8	figs-metaphor		1	Yahweh would speak to Moses face to face		Speaking directly rather than through dreams and visions, is spoken of as if Moses and God saw each others faces while they spoke. Alternate translation: “Yahweh would speak directly to Moses” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Nói một cách trực tiếp thay vì thông qua những giấc mơ và khải tượng, được nói đến như thể Môi-se và Đức Chúa Trời nhìn thấy mặt nhau trong khi họ nói. Bản dịch thay thế: "" Đức Giê-hô-va sẽ phán trực tiếp với Môi-se """
EXO	33	11	ika8			1	young man		Joshua was old enough to be a soldier, but he was much younger than Moses	Giô-suê đủ tuổi để làm một chiến sĩ, nhưng ông trẻ hơn Môi-se rất nhiều
EXO	33	12	unz8			1	See		“Look!” or “Listen!” or “Pay attention to what I am about to tell you”	""" Nhìn kìa! ""
hay "" Nghe kìa! ""
hoặc "" Hãy chú ý đến những gì tôi sắp nói với bạn """
EXO	33	12	w7fs	figs-idiom		1	I know you by name		To know someone by name is to know them well. Alternate translation: “I know you well” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Biết tên ai đó tức là biết rõ họ. Bản diễn ý dịch là: "" Ta biết rõ ngươi """
EXO	33	12	a7jr	figs-idiom		1	you have also found favor in my eyes		Here “found favor” is an idiom that means be approved of or that God is pleased with Moses. Here “eyes” are a metonym for sight, and sight is a metaphor representing Gods evaluation. Alternate translation: “I have evaluated you and approve” or “I am pleased with you” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ở đây "" tìm được ân huệ "" là một thành ngữ có nghĩa là được chấp thuận hoặc được Đức Chúa Trời hài lòng với Môi - se. Ở đây "" mắt "" là một hoán dụ nói tới thị giác, và thị giác là một ẩn dụ nói tới sự đánh giá của Đức Chúa Trời. Cách dịch thay thế: "" Ta đã đánh giá ngươi và chấp thuận "" hoặc "" Ta hài lòng với ngươi """
EXO	33	13	e6vv	figs-idiom		1	Now if I have found favor in your eyes		Here “found favor” is an idiom that means be approved of or that God is pleased with Moses. Here “eyes” are a metonym for sight, and sight is a metaphor representing Gods evaluation. Alternate translation: “Now If you are pleased with me” or “Now if you approve of me” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ở đây "" tìm được ân huệ "" là một thành ngữ có nghĩa là được chấp thuận hoặc được Đức Chúa Trời hài lòng với Môi - se. Ở đây "" mắt "" là một hoán dụ nói tới thị giác, và thị giác là một ẩn dụ nói tới sự đánh giá của Đức Chúa Trời. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Bây giờ nếu anh em hài lòng về tôi "" hoặc "" Bây giờ nếu anh em chấp nhận tôi """
EXO	33	13	zi7j			1	show me your ways		Possible meanings: (1) “show me what you are going to do in the future” or (2) “show me how people can do what pleases you.”	"Những ý nghĩa khả dĩ: ( 1 ) "" Hãy cho tôi thấy bạn sẽ làm gì trong tương lai "" hoặc ( 2 ) "" Hãy cho tôi thấy mọi người có thể làm bạn hài lòng như thế nào "" ."
EXO	33	14	gh8q	figs-metonymy		1	My own presence will go		Gods presence represents himself. Alternate translation: “I will go” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Sự hiện diện của Chúa tiêu biểu cho chính Ngài. Dịch lệ: "" Tôi sẽ đi """
EXO	33	14	hl15	figs-you		1	go with you…give you		The word **you** here refers to Moses. It is singular. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-you]])	"Chữ "" ngươi "" ở đây ám chỉ đến Môi-se. Đó là số ít."
EXO	33	14	hc5n			1	I will give you rest		“I will let you rest”	""" Ta sẽ cho các ngươi được yên nghỉ """
EXO	33	16	d36k			1	For otherwise		“For if your presence does not go with us”	""" Nếu sự hiện diện của Chúa không đi với chúng tôi """
EXO	33	16	tu8e	figs-activepassive		1	how will it be known		This can be expressed with an active form. Alternate translation: how will people know” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được diễn tả bằng một hình thức chủ động. Cách dịch thay thế: Làm sao người ta biết được """
EXO	33	16	cgl8	figs-rquestion		1	how will it be known…people?		Moses used this question in order to emphasize that if God does not go with them, no one will know that Moses had found favor in Gods sight. Alternate translation: “no one will know…people.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion]])	"Môi-se đã sử dụng câu hỏi này để nhấn mạnh rằng nếu Đức Chúa Trời không đi cùng họ, thì sẽ không ai biết rằng Môi-se đã được ơn trước mặt Đức Chúa Trời. Bản dịch thay thế: "" Không ai sẽ biết … con người. """
EXO	33	16	u82a			1	Will it not only be if		“Will it not only be known if”	""" Sẽ chẳng những được biết là nếu """
EXO	33	17	aln2	figs-you		1	General Information:		When Yahweh uses the word **you** in this verse, it is singular and refers to Moses. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-you]])	"Khi Đức Giê-hô-va sử dụng từ "" ngươi "" trong câu nầy, thì nó ở số ít và chỉ về Môi-se."
EXO	33	17	ln7y	figs-idiom		1	you have found favor in my eyes		Here “found favor” is an idiom that means that God is pleased with Moses. Here “eyes” are a metonym for sight, and sight is a metaphor representing his evaluation. See how you translated this in [Exodus 33:12](../33/12.md). Alternate translation: “I am pleased with you” or “I approve of you” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ở đây "" tìm được sự ưu ái "" là một thành ngữ có ý nói rằng Đức Chúa Trời đẹp lòng với Môise. Ở đây "" mắt "" là một hoán dụ nói tới thị giác, và thị giác là một ẩn dụ nói tới sự đánh giá của ông. Hãy xem cách bạn dịch từ này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 33: 12 ] . Một cách dịch khác là: "" Ta hài lòng về con "" hoặc "" Ta chấp nhận con """
EXO	33	17	u2nv	figs-idiom		1	I know you by name		To know someone by name is to know them well. See how you translated this in [Exodus 33:12](../33/12.md). Alternate translation: “I know you well” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Biết tên ai đó tức là biết rõ họ. Hãy xem cách dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 33: 12 ] . Một bản khác dịch câu này là "" Ta biết ngươi """
EXO	33	19	sx1a	figs-metonymy		1	I will make all my goodness pass before you		God speaks of walking past Moses so that Moses can see his goodness as if only his goodness would go past Moses. Alternate translation: “I will move past you so that you may see my goodness” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Đức Chúa Trời phán về việc đi ngang qua Môi-se để Môi-se có thể nhìn thấy sự tốt lành của Ngài như thể chỉ sự tốt lành của Ngài sẽ đi qua Môi-se. Một bản dịch khác: "" Ta sẽ đi ngang qua ngươi để ngươi thấy lòng nhân từ của Ta """
EXO	33	21	s4iy			1	See		“Look” or “Listen” or “Pay attention to what I am about to tell you.”	""" Nhìn "" hoặc "" lắng nghe "" hoặc "" chú ý đến những gì tôi sắp nói với bạn "" ."
EXO	33	23	fmu8			1	you will see my back		This is because Yahweh will be walking away from Moses.	Ấy là vì Đức Giê-hô-va sẽ lìa bỏ Môi-se.
EXO	33	23	gw1n	figs-activepassive		1	but my face will not be seen		This can be expressed in active form. Alternate translation: “but you will not see my face” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được diễn đạt dưới dạng chủ động. Bản diễn ý dịch là: "" Nhưng ngươi sẽ không thấy mặt ta """
EXO	34	intro	smp6			0			# Exodus 34 General Notes<br>## Other possible translation difficulties in this chapter<br><br>### “He will bring the punishment for the fathers sin on their children”<br>This phrase does not mean that a child is necessarily punished for the sins of their parents. Many scholars believe that this passage indicates that a parents sins will have consequences that will affect their children and grandchildren. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/sin]])	"Exodus 34 General Notes
Những khó khăn khả dĩ khác về dịch thuật trong chương này
"" Ngài sẽ giáng hình phạt vì tội tổ phụ trên con cái họ ""
Cụm từ này không có nghĩa là một đứa trẻ nhất thiết bị trừng phạt vì tội lỗi của cha mẹ chúng. Nhiều học giả tin rằng phân đoạn này cho thấy tội lỗi của cha mẹ sẽ có hậu quả ảnh hưởng đến con cái và cháu chắt của họ."
EXO	34	1	s1kv			1	tablets of stone		“flat slabs of stone.” See how you translated this in [Exodus 31:18](../31/18.md)	""" Những phiến đá phẳng. ""
Hãy xem cách dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 31: 18 ]"
EXO	34	3	fk8z			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	34	3	ck6d	figs-metonymy		1	Do not let anyone else be seen anywhere on the mountain		Being seen doing something represents doing that. Alternate translation: “Do not let anyone else be anywhere on the mountain” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Bị nhìn thấy đang làm gì đó nghĩa là đang làm điều đó. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Đừng để bất cứ ai ở bất cứ nơi nào trên núi """
EXO	34	3	x3rx			1	No flocks or herds are even to graze in front of the mountain		“Even flocks or herds are not allowed to come near the mountain to eat.”	""" Ngay cả bầy chiên hay bầy gia súc cũng không được phép đến gần núi để ăn "" ."
EXO	34	5	sp7f			1	stood with Moses there		“stood with Moses on the mountain”	""" Đứng với Môi-se trên núi """
EXO	34	5	r9ey	figs-metonymy		1	he pronounced the name “Yahweh.”		Possible meanings are (1) “he spoke the name Yahweh.’” or (2) “he proclaimed who Yahweh is.” For the second meaning, “name” would represent who God is. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Ý nghĩa khả dĩ là ( 1 ) "" Ông nói lên danh xưng ' Yahweh. ' ""
"" Hoặc ( 2 ) "" Ông tuyên bố Yahweh là ai. ""
Ý nghĩa thứ hai, "" danh "" tiêu biểu cho Đức Chúa Trời là ai."
EXO	34	6	fz1q	figs-123person		1	Yahweh, Yahweh, God is merciful and gracious		God is speaking about himself. Alternate translation: “I, Yahweh, am God, and I am merciful and gracious” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-123person]])	"Đức Chúa Trời đang phán về chính Ngài. Một bản dịch khác dịch: "" Ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Ta đầy lòng thương xót và nhân từ "" ."
EXO	34	6	e1k3			1	abounding in covenant faithfulness and trustworthiness		“always showing covenant faithfulness and trustworthiness”	""" Hằng tỏ ra sự thành tín đáng tin cậy của giao ước """
EXO	34	6	j7we	figs-abstractnouns		1	abounding in covenant faithfulness and trustworthiness		The abstract nouns “faithfulness” and “trustworthiness” can be stated as “faithful” and “trustworthy.” Alternate translation: “always being faithful to my covenant and always being trustworthy” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])	"Danh từ trừu tượng "" trung tín "" và "" đáng tin cậy "" có thể được gọi là "" trung tín "" và "" đáng tin cậy "" . Bản dịch khác: "" Luôn trung tín với giao ước của ta và luôn đáng tin cậy """
EXO	34	7	lt2j	figs-abstractnouns		1	keeping covenant faithfulness for thousands of generations		The abstract noun “faithfulness” can be stated as “faithfully” or “faithful.” See how you translated a similar phrase in [Exodus 20:6](../20/06.md). Alternate translation: “faithfully loving thousands of generations” or “faithful to his covenant with thousands of generation” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])	"Danh từ trừu tượng "" sự trung tín "" có thể được gọi là "" sự trung tín "" hoặc "" sự trung tín "" . Hãy xem cách bạn dịch một cụm từ tương tự nơi [ Xuất Ê - díp - tô Ký 20: 6 ] . Một bản dịch khác: "" Trung tín yêu thương hàng ngàn thế hệ "" hoặc "" trung thành với giao ước của Ngài với hàng ngàn thế hệ """
EXO	34	7	q7z8	figs-123person		1	But he will		Yahweh is speaking about himself. Alternate translation: “But I will” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-123person]])	"Đức Giêhôva đang phán về chính mình Ngài. Dịch lệ: "" Nhưng ta sẽ """
EXO	34	7	x397	figs-123person		1	he will by no means clear the guilty		Yahweh is speaking about himself. Alternate translation: “I will by no means clear the guilty” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-123person]])	"Đức Giêhôva đang phán về chính mình Ngài. Cách dịch thay thế: "" Ta sẽ không thanh minh cho kẻ có tội """
EXO	34	7	ts1b			1	will by no means clear the guilty		“will certainly not clear the guilty” or “will certainly not say that the guilty are innocent” or “will certainly not free guilty people”	""" Chắc chắn sẽ không giải thoát kẻ có tội "" hoặc "" Chắc chắn sẽ không nói rằng kẻ có tội là vô tội "" hoặc "" Chắc chắn sẽ không giải thoát người có tội """
EXO	34	7	px85	figs-metaphor		1	He will bring the punishment for the fathers sin on their children		Punishing people is spoken of as if punishment were an object that someone could bring on people. Alternate translation: “He will punish the children for their fathers sin” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Trừng phạt con người được nói đến như thể trừng phạt là một vật mà ai đó có thể mang đến cho con người. Một bản dịch khác dịch: "" Ngài sẽ trừng phạt con cái vì tội lỗi của tổ phụ chúng """
EXO	34	7	c3tb	figs-metonymy		1	their children		The word “children” represents descendants. Alternate translation: “their descendants” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Chữ "" con "" tiêu biểu cho con cháu. Một cách dịch khác: "" Con cháu họ """
EXO	34	9	mh3a	figs-idiom		1	If now I have found favor in your eyes		Here “found favor” is an idiom that means be approved of or that God is pleased with Moses. Here “eyes” are a metonym for sight, and sight is a metaphor representing his evaluation. See how you translated this in [Exodus 33:12](../33/12.md). Alternate translation: “Now If you are pleased with me” or “Now if you approve of me” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ở đây "" tìm được ân huệ "" là một thành ngữ có nghĩa là được chấp thuận hoặc được Đức Chúa Trời hài lòng với Môi - se. Ở đây "" mắt "" là một hoán dụ nói về tầm nhìn, và tầm nhìn là một ẩn dụ biểu thị cho sự đánh giá của ông. Hãy xem cách bạn dịch từ này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 33: 12 ] . Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Bây giờ nếu anh em hài lòng về tôi "" hoặc "" Bây giờ nếu anh em chấp nhận tôi "" ."
EXO	34	9	hw66	figs-doublet		1	our iniquity and our sin		The words “iniquity” and “sin” mean basically the same thing and are combined for emphasis. Alternate translation: “all our sins” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-doublet]])	"Những từ "" gian ác "" và "" tội lỗi "" về cơ bản có cùng một nghĩa và được kết hợp để nhấn mạnh. Bản dịch thay thế: "" Mọi tội lỗi của chúng ta """
EXO	34	9	n6e5	figs-metaphor		1	take us as your inheritance		Something that someone possesses forever is spoken of as if it were something that they had inherited. Alternate translation: “take us as the people that you possess forever” or “accept us as the people who belong to you forever” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Một điều gì đó mà một người sở hữu mãi mãi được nói đến như thể nó là một điều gì đó mà họ đã thừa hưởng. Một bản dịch khác: "" Nhận chúng tôi như những người mà bạn sở hữu mãi mãi "" hoặc "" Nhận chúng tôi như những người thuộc về bạn mãi mãi """
EXO	34	10	zdq6	figs-you		1	your people		Here “your” refers to Moses. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-you]])	"Ở đây "" của ngươi "" ám chỉ Môi-se."
EXO	34	10	bj1a	figs-idiom		1	it is a fearful thing that I am doing with you		A fearful thing is a thing that causes people to be afraid. In this case, people will fear God when they see what he does. Alternate translation: “what I do for you will cause people to fear me” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-idiom]])	"Một điều sợ hãi là một điều khiến người ta sợ hãi. Trong trường hợp này, người ta sẽ kính sợ Đức Chúa Trời khi họ thấy những gì Ngài làm. Một bản dịch khác dịch: "" Điều tôi làm cho Ngài sẽ khiến người ta kính sợ tôi """
EXO	34	10	s7uz	figs-you		1	I am doing with you		Here **you** refers to Moses and the people of Israel. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-you]])	"Ở đây "" các ngươi "" ám chỉ Môi-se và dân Y-sơ-ra-ên."
EXO	34	12	b459			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses. Here he tells him what Moses and the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se. Tại đây Ngài phán cùng ông những gì Môi-se và dân sự phải làm.
EXO	34	12	lxz8	figs-metaphor		1	they will become a trap among you		People who tempt others to sin are spoken of as if they were a trap. Alternate translation: “they will tempt you to sin” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Những người cám dỗ người khác phạm tội được nói đến như thể họ là một cái bẫy. Một bản dịch khác dịch: "" Họ sẽ cám dỗ anh em phạm tội """
EXO	34	14	vmx2	figs-metonymy		1	Yahweh, whose name is Jealous		The word “Jealous” here means that God is concerned to keep his honor. If his people worship other gods, he loses honor, because when his people do not honor him, other people also will not honor him. Alternate translation: “I, Yahweh, always guard my honor” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Từ ngữ "" ghen tương "" ở đây có ý nói rằng Đức Chúa Trời bằng lòng giữ sự tôn vinh của Ngài. Nếu dân sự Ngài thờ phượng các thần khác, Ngài mất sự tôn kính, vì khi dân sự Ngài không tôn kính Ngài, những người khác cũng sẽ không tôn kính Ngài. Bản diễn ý dịch là: "" Ta, Đức Giê-hô-va, luôn giữ sự tôn kính ta """
EXO	34	14	s5sd	figs-metonymy		1	whose name is Jealous,		The word “name” here represents Gods character. Alternate translation: “I, Yahweh, who am always jealous” or “I, Yahweh, am always jealous” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Chữ "" danh "" ở đây tiêu biểu cho đặc tính của Đức Chúa Trời. Một cách dịch khác là: "" Ta, Đức Giê-hô-va, là Đấng hay ghen "" hoặc "" Ta, Đức Giê-hô-va, là Đấng hay ghen "" ."
EXO	34	15	f1e3			1	Connecting Statement:		Yahweh continues to tell Moses how his people are to behave towards outsiders.	Đức Giê-hô-va tiếp tục cho Môi-se biết dân sự Ngài phải cư xử với người ngoài như thế nào.
EXO	34	15	gtd8	figs-metaphor		1	for they prostitute themselves to their gods		God speaks of people worshiping other gods as if they were prostitutes going to other men. Alternate translation: “for they worship other gods” or “because they worship other gods like prostitutes who go to other men” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Đức Chúa Trời nói về những người thờ phượng các thần khác như thể họ là gái mại dâm đi đến với những người nam khác. Dịch cách khác: "" Vì họ thờ phượng các thần khác "" hoặc "" vì họ thờ phượng các thần khác như gái điếm đến với người đàn ông khác """
EXO	34	15	bj2i	figs-explicit		1	you will eat some of his sacrifice		The consequence of eating food that is sacrificed to another god can be stated clearly. Alternate translation: “you will eat some of his sacrifice and become guilty of worshiping his gods” or “and you will prostitute yourself to his god by eating some of his sacrifice” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Hậu quả của việc ăn thức ăn được cúng tế cho thần khác có thể được nói rõ ràng. Một bản dịch khác dịch là: "" Ngươi sẽ ăn một số của - lễ hy sinh của Ngài và phạm tội thờ phượng các thần của Ngài "" hoặc "" Ngươi sẽ bán mình cho thần của Ngài bằng cách ăn một số của - lễ hy sinh của Ngài """
EXO	34	18	s1rr			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	34	18	u5be	translate-numbers		1	seven days		“7 days” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 7 ngày """
EXO	34	18	i5ck	translate-hebrewmonths		1	in the month of Aviv		This is the name of the first month of the Hebrew calendar. Aviv is during the last part of March and the first part of April on Western calendars. See how you translated “Aviv” in [Exodus 13:4](../13/04.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-hebrewmonths]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	"Đây là tên của tháng đầu tiên của lịch Do Thái. Aviv là vào cuối tháng 3 và đầu tháng 4 theo lịch phương Tây. Hãy xem cách bạn dịch từ "" Aviv "" trong [ Exodus 13: 4 ] ."
EXO	34	19	ly7d			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục cho Môi-se biết những gì dân sự phải làm.
EXO	34	20	yz8x			1	buy back		Firstborn sons and firstborn donkeys belonged to Yahweh, but Yahweh did not want them sacrificed to Him. Instead, the Israelites were to sacrifice a lamb in their place. This allowed the Israelites to buy the donkeys and sons back from Yahweh.	"Con trưởng nam cùng lừa đầu lòng đều thuộc về Ðức Giê hô va; Nhưng Ðức Giê hô va không muốn chúng phải dâng cho Ngài. Thay vào đó, dân Y-sơ-ra-ên phải dâng một chiên con thế cho họ. Điều này cho phép dân Y - sơ - ra - ên mua lại lừa và con trai của Đức Giê - hô - va."
EXO	34	20	u2p5	figs-metonymy		1	No one may appear before me empty-handed		God speaks of the offering as if the person was to carry it in his hands. Alternate translation: “No one may come to me without an offering” or “Everyone who comes to me must bring me an offering” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Đức Chúa Trời nói về của lễ như thể người đó phải mang nó trong tay mình. Một cách dịch khác: "" Không ai được đến với tôi mà không dâng lễ vật "" hoặc "" Mỗi người đến với tôi phải dâng lễ vật cho tôi """
EXO	34	21	w9ed			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục cho Môi-se biết những gì dân sự phải làm.
EXO	34	21	swm8			1	Even at plowing time and in harvest		“Even when you are preparing the soil or gathering the crops”	""" Dù bạn đang chuẩn bị đất hoặc thu hoạch mùa màng """
EXO	34	22	d13l			1	Festival of Ingathering		This festival was also known as the Festival of Shelters or the Festival of Booths. The idea came from the practice of the farmers living in temporary booths, or huts, out in the fields to guard the crop as it ripened. The word “Ingathering” means when they harvest their crop.	"Lễ hội này còn được gọi là lễ hội che chở hay lễ hội lều tạm. Ý tưởng này đến từ thực hành của những người nông dân sống trong lều tạm, tức túp lều, ở ngoài đồng để canh giữ mùa màng khi chúng chín. Từ "" gặt "" có nghĩa là khi họ thu hoạch mùa màng."
EXO	34	23	zh58			1	General Information:		Yahweh continues telling Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục cho Môi-se biết những gì dân sự phải làm.
EXO	34	25	zx2v			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	34	25	e8v2	figs-explicit		1	the blood of my sacrifice		The fact that the blood is from an animal can be stated clearly. Alternate translation: “the blood of an animal that you sacrifice to me” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Thực tế rằng máu là từ một con vật có thể được nói rõ ràng. Một cách dịch khác: "" Huyết của một con vật mà các ngươi dâng cho Ta """
EXO	34	25	k2f7	figs-explicit		1	with any yeast		The fact that any yeast would be in bread can be stated clearly. Alternate translation: “with bread that has yeast in it” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Thực tế rằng bất kỳ men nào sẽ ở trong bánh mì có thể được nói rõ ràng. Một bản dịch khác: "" Có men trong bánh mì """
EXO	34	28	mm6l			1	Moses was there		“Moses was on the mountain”	""" Môi - se ở trên núi """
EXO	34	28	j9t4	translate-numbers		1	forty days		“40 days” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 40 ngày """
EXO	34	28	wt1c			1	for forty days and nights		“for forty days, both day and night”	""" Trong bốn mươi ngày, cả ngày lẫn đêm """
EXO	34	28	yun2			1	He wrote		“Moses wrote”	""" Môise đã viết """
EXO	34	29	d9zk			1	had become radiant		“had started to shine”	""" Đã bắt đầu chiếu sáng """
EXO	34	31	jfb4			1	came up to him		“approached him” or “went to him.” They did not go up the mountain.	""" Đến gần Ngài "" hoặc "" đi đến cùng Ngài. ""
Họ không đi lên núi."
EXO	34	32	kt23	figs-metaphor		1	all the commands that Yahweh had given him		Telling commands is spoken of as if the commands were objects that could be given. Alternate translation: “all the commands that Yahweh had told him” or “everything that Yahweh had commanded them” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Việc truyền lệnh được nói đến như thể các lệnh là những đối tượng có thể được đưa ra. Dịch cách khác: "" Tất cả những mạng lệnh mà Đức Giê - hô - va đã cho ông biết "" hoặc "" tất cả những gì Đức Giê - hô - va đã phán dặn """
EXO	34	34	fzm1			1	he would remove		“Moses would remove”	""" Môi - se trừ - bỏ """
EXO	34	34	m1sv	figs-activepassive		1	what he was commanded		This can be stated in active form. Alternate translation: “what Yahweh had commanded him” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Dịch sát nghĩa: "" Điều Đức Giê - hô - va đã phán dặn """
EXO	35	intro	lew9			0			# Exodus 35 General Notes<br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Sacrifice<br>All of the people offered sacrifices to Yahweh. This was a form of worship and a sign of repentance from making the golden calf idol. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/worship]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/repent]])	"Exodus 35 General Notes
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Hết thảy dân sự đều dâng tế lễ cho Đức Giê-hô-va. Đây là một hình thức thờ phượng và là một dấu hiệu của sự ăn năn từ việc làm tượng bò vàng."
EXO	35	2	c559	translate-ordinal		1	the seventh day		“day number seven” or “Saturday” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-ordinal]])	""" Ngày thứ bảy "" hay "" thứ bảy """
EXO	35	2	zij9	figs-activepassive		1	Whoever does any work on that day must be put to death		This can be stated in active form. Alternate translation: “You must kill anyone who does work on that day” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản Diễn Ý dịch: "" Ngươi phải giết bất cứ ai làm việc trong ngày đó """
EXO	35	4	jdb8			1	General Information:		In Exodus 35:4-9, Moses tells the Israelites to make the things Yahweh commanded him in [Exodus 25:3-7](../25/03.md).	Trong Xuất Ê - díp - tô Ký 35: 4 - 9, Môi - se bảo dân Y - sơ - ra - ên làm những điều Đức Giê - hô - va phán dặn ông [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 3 - 7 ] .
EXO	35	5	h5c8			1	General Information:		In Exodus 35:4-9, Moses tells the Israelites to make the things Yahweh commanded him in [Exodus 25:3-7](../25/03.md).	Trong Xuất Ê - díp - tô Ký 35: 4 - 9, Môi - se bảo dân Y - sơ - ra - ên làm những điều Đức Giê - hô - va phán dặn ông [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 3 - 7 ] .
EXO	35	5	n2c8			1	Take an offering for Yahweh		“Take up a collection for Yahweh”	"Hãy quyên tiền cho Ðức Giê hô va """
EXO	35	5	y2x6	figs-synecdoche		1	all of you who have a willing heart		Here “heart” refers to the person bringing the offering. Alternate translation: “everyone who is willing” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]])	"Ở đây "" lòng "" ám chỉ đến người đem của dâng. Một bản dịch khác dịch là "" Hễ ai sẵn lòng """
EXO	35	6	r12v			1	General Information:		In Exodus 35:4-9, Moses tells the Israelites to make the things Yahweh commanded him in [Exodus 25:3-7](../25/03.md).	Trong Xuất Ê - díp - tô Ký 35: 4 - 9, Môi - se bảo dân Y - sơ - ra - ên làm những điều Đức Giê - hô - va phán dặn ông [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 3 - 7 ] .
EXO	35	7	nmv4			1	General Information:		In Exodus 35:4-9, Moses tells the Israelites to make the things Yahweh commanded him in [Exodus 25:3-7](../25/03.md).	Trong Xuất Ê - díp - tô Ký 35: 4 - 9, Môi - se bảo dân Y - sơ - ra - ên làm những điều Đức Giê - hô - va phán dặn ông [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 3 - 7 ] .
EXO	35	7	l5bq			1	ram skins dyed red and fine leather hides		See how you translated similar phrases in [Exodus 25:5](../25/05.md).	Hãy xem cách bạn dịch các cụm từ tương tự trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 5 ] .
EXO	35	8	ikm4			1	General Information:		In Exodus 35:4-9, Moses tells the Israelites to make the things Yahweh commanded him in [Exodus 25:3-7](../25/03.md).	Trong Xuất Ê - díp - tô Ký 35: 4 - 9, Môi - se bảo dân Y - sơ - ra - ên làm những điều Đức Giê - hô - va phán dặn ông [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 3 - 7 ] .
EXO	35	9	f1dd			1	General Information:		In Exodus 35:4-9, Moses tells the Israelites to make the things Yahweh commanded him in [Exodus 25:3-7](../25/03.md).	Trong Xuất Ê - díp - tô Ký 35: 4 - 9, Môi - se bảo dân Y - sơ - ra - ên làm những điều Đức Giê - hô - va phán dặn ông [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 3 - 7 ] .
EXO	35	10	c31r			1	General Information:		Moses continues telling the people what God commanded them to do.	Môise tiếp tục nói cho dân sự biết điều Đức Chúa Trời ra lệnh cho họ phải làm.
EXO	35	10	dc4b			1	Every skilled man		“Every man with a skill”	""" Mọi người có tài trí """
EXO	35	11	j5t7			1	clasps		The clasps fit into the loops to hold the curtains together. See how you translated these in [Exodus 26:6](../26/06.md).	Các móc gài khớp vào các móc để giữ các tấm rèm lại với nhau. Hãy xem cách bạn dịch những câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 6 ] .
EXO	35	11	syn4			1	bases		These are heavy objects that rest on the ground and keep the object attached to them from moving. See how you translated this in [Exodus 25:31](../25/31.md).	Đây là những vật nặng nằm trên mặt đất và giữ cho vật gắn liền với nó không di chuyển. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 31 ] .
EXO	35	12	rj7s			1	atonement lid		This is the lid that sits on top of the ark where the atonement offering was made. See how you translated this in [Exodus 25:17](../25/17.md).	Đây là nắp đậy trên hòm nơi dâng của lễ chuộc tội. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 17 ] .
EXO	35	13	x3tl			1	They brought		“The people of Israel brought”	""" Dân Y-sơ-ra-ên đã đem """
EXO	35	13	l641			1	bread of the presence		This bread represented the presence of God. See how you translated this in [Exodus 25:30](../25/30.md).	Bánh này tượng trưng cho sự hiện diện của Đức Chúa Trời. Hãy xem cách dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 30 ] .
EXO	35	16	h116			1	bronze grate		This is a frame of crossed bronze bars for holding wood when burning. See how you translated “grate” in [Exodus 27:4](../27/04.md).	"Đây là khung của những thanh đồng bắt chéo cho việc giữ gỗ khi đốt. Hãy xem cách bạn dịch từ "" ơn "" nơi [ Xuất Ê - díp - tô Ký 27: 4 ] ."
EXO	35	17	h8zl			1	hangings		These were large curtains made of cloth. See how you translated this in [Exodus 26:36](../26/36.md).	Đây là những tấm rèm lớn làm bằng vải. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 36 ] .
EXO	35	17	x54f			1	posts		These were strong pieces of wood set upright and used as supports. See how you translated these in [Exodus 27:10](../27/10.md).	Đây là những miếng gỗ chắc chắn đặt thẳng đứng và được sử dụng làm cột chống. Hãy xem cách dịch những câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 27: 10 ] .
EXO	35	17	xtm8			1	bases		These were blocks that had a slot in them to keep the board in place. See how you translated this in [Exodus 26:19](../26/19.md).	Đây là những khối mà có một khe trong đó để giữ các bảng mạch cố định. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 19 ] .
EXO	35	18	n44r			1	tent pegs		sharp pieces of wood or metal used to secure the corners of a tent to the ground. See how you translated this in [Exodus 27:19](../27/19.md).	Những miếng gỗ hoặc kim loại sắc nhọn được dùng để buộc chặt các góc lều xuống đất. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 27: 19 ] .
EXO	35	19	x1pc			1	finely-woven garments		This was clothing made from narrow linen threads that someone twisted together to make a stronger thread. See how you translated this in [Exodus 28:8](../28/08.md).	Đây là loại quần áo được làm từ những sợi vải lanh hẹp mà ai đó đan xoắn vào nhau để làm thành một sợi chỉ mạnh hơn. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 8 ] .
EXO	35	20	w6rg	figs-metonymy		1	all the tribes of Israel		This refers to the people in the tribes. Alternate translation: “the people from all the tribes of Israel” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy]])	"Điều này ám chỉ đến những người trong các chi phái. Một bản dịch khác dịch là: "" Dân từ tất cả các chi phái Y-sơ-ra-ên "" ."
EXO	35	21	b9wk	figs-synecdoche		1	whose heart stirred him up		Here “heart” refers to the person. The heart that responded to God is spoken of as if it were water stirred up by a storm. Alternate translation: “who responded to God” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ở đây "" lòng "" ám chỉ đến con người. Lòng đáp ứng với Đức Chúa Trời được nói đến như thể nó là nước bị khuấy động bởi một cơn bão. Một bản dịch khác: "" Ai đã đáp ứng với Đức Chúa Trời """
EXO	35	21	be9z	figs-synecdoche		1	whom his spirit made willing		Here “spirit” refers to the person. Alternate translation: “who was willing” or “who wanted to” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]])	"Ở đây "" thần linh "" ám chỉ đến con người. Một cách dịch khác là: "" Ai muốn "" hoặc "" Ai muốn """
EXO	35	22	mwx8	figs-synecdoche		1	all who had a willing heart		Here “heart” refers to the person. Alternate translation: “everyone who was willing” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]])	"Ở đây "" lòng "" ám chỉ đến con người. Một bản dịch khác dịch là "" Hễ ai sẵn lòng """
EXO	35	22	wwp2			1	brooches, earrings, rings, and ornaments		These are different kinds of jewelry.	Đây là những loại trang sức khác nhau.
EXO	35	23	s3ky			1	Everyone who had…brought them		For 35:23 see how you translated many of these words in [Exodus 25:4-5](../25/04.md).	Vì 35: 23 Hãy xem cách bạn dịch nhiều lời này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 4 - 5 ] .
EXO	35	25	ebm5			1	blue, purple, or scarlet wool		Possible meanings are (1) “material that is dyed blue, purple, and scarlet,” probably wool yarn, or (2) “blue, purple and scarlet dye” to dye the linen. See how you translated a similar phrase in [Exodus 25:4](../25/04.md).	"Ý nghĩa có thể có là ( 1 ) "" vật liệu nhuộm xanh, tím, đỏ điều "" , có lẽ là sợi len, hoặc ( 2 ) "" thuốc nhuộm xanh, tím, đỏ điều "" để nhuộm vải lanh. Hãy xem cách bạn dịch cụm từ tương tự nơi [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 4 ] ."
EXO	35	26	k1gy	figs-synecdoche		1	whose hearts stirred them up		Here “hearts” refers to the women. The hearts of the women who responded to God are spoken of as if they were water stirred up by a storm. Alternate translation: “who responded to God” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ở đây "" lòng "" ám chỉ đến những người nữ. Lòng của những người nữ đáp ứng với Đức Chúa Trời được nói đến như thể họ là nước bị khuấy động bởi một cơn bão. Một bản dịch khác: "" Ai đã đáp ứng với Đức Chúa Trời """
EXO	35	27	f13n			1	The leaders brought…breastpiece		For 35:27 see how you translated many of these words in [Exodus 25:7](../25/07.md).	Vì 35: 27 Hãy xem cách bạn dịch nhiều lời này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 7 ] .
EXO	35	28	h3a1			1	they brought spices…fragrant incense		For 35:28 see how you translated many similar words in [Exodus 25:6](../25/06.md)	Vì 35: 28 Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ tương tự trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 6 ]
EXO	35	29	li5z	figs-synecdoche		1	whose heart was willing		Here “heart” refers to the people. Alternate translation: “who was willing” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]])	"Ở đây "" lòng "" ám chỉ đến dân sự. Một bản dịch khác dịch là: "" Ai sẵn lòng """
EXO	35	30	z1e2			1	Bezalel son of Uri son of Hur, from the tribe of Judah		See how you translated this in [Exodus 31:2](../31/02.md)	Hãy xem cách bạn dịch từ này [ Xuất Ê-díp-tô Ký 31: 2 ]
EXO	35	31	gse9	figs-metaphor		1	He has filled Bezalel with his Spirit		Gods Spirit who gave Bezalel the ability to work is spoken of here as if he was something that filled up Bezalel. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	Thần của Đức Chúa Trời, Đấng đã ban cho Bezalel khả năng làm việc được nói đến ở đây như thể ông là một điều gì đó đầy dẫy Bezalel.
EXO	35	31	zd74			1	filled Bezalel…craftsmanship		See how you translated many similar words in [Exodus 31:3](../31/03.md)	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ tương tự trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 31: 3 ]
EXO	35	32	r7e3			1	to make artistic designs…bronze		See how you translated many similar words in [Exodus 31:4](../31/04.md)	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ tương tự trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 31: 4 ]
EXO	35	33	fj6f			1	also to cut and set stones…craftsmanship		See how you translated many similar words in [Exodus 31:5](../31/05.md)	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ tương tự trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 31: 5 ]
EXO	35	34	a1r8			1	General Information:		Moses continues speaking to the people.	Môi-se tiếp tục nói với dân sự.
EXO	35	34	xd67	figs-synecdoche		1	He has put it in his heart to teach		Here “heart” refers to Bezalel. The ability to teach is spoken of as if it something that could be placed in a heart. Alternate translation: “He gave Bezalel the ability to teach” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ở đây "" lòng "" đề cập đến Bezalel. Khả năng giảng dạy được nói đến như thể nó là một cái gì đó có thể được đặt trong một trái tim. Bản dịch thay thế: "" Ngài ban cho Bezalel khả năng dạy dỗ """
EXO	35	34	ab2z	translate-names		1	Oholiab son of Ahisamak, from the tribe of Dan		“Oholiab” and “Ahisamak” are names of men. See how you translated these names in [Exodus 31:6](../31/06.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	""" Oholiab "" và "" Ahisamak "" là tên của đàn ông. Hãy xem cách bạn dịch những tên này nơi [ Xuất Ê - díp - tô Ký 31: 6 ] ."
EXO	35	35	rcv9	figs-metaphor		1	filled them with skill		Skill to create beautiful objects is spoken of as if it were something that could fill up a person. Alternate translation: “made them very skillful” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Kỹ năng tạo ra những đồ vật đẹp được nói đến như thể nó là thứ gì đó có thể lấp đầy một con người. Bản diễn ý dịch là: "" Làm cho chúng thật khéo léo """
EXO	35	35	me14			1	engravers		a person who cuts designs into a hard material such as wood, stone, or metal	Một người cắt thành những vật liệu cứng như gỗ, đá hoặc kim loại
EXO	35	35	u7tf			1	embroiderers		people who sew designs into cloth	Những người khâu thiết kế thành vải
EXO	35	35	r8zk			1	craftsmen		people who are skilled in making beautiful objects by hand	Những người có kỹ năng làm ra những đồ vật đẹp bằng tay
EXO	35	35	cw3x			1	weavers		a person who creates cloth using thread	Một người tạo vải dùng chỉ để dệt
EXO	35	35	a6c3			1	artistic designers		a person who creates beauty with materials	Một người tạo nên vẻ đẹp bằng vật chất
EXO	36	intro	nz4n			0			# Exodus 36 General Notes<br>## Special concepts in this chapter<br><br>### Tent of meeting<br>The tent of meeting, or tabernacle, mentioned in previous chapters is constructed in this chapter. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/tabernacle]])	"Exodus 36 General Notes
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Lều tạm của hội chúng
Lều Tạm, hay đền tạm, được đề cập trong các chương trước, được dựng nên trong chương này."
EXO	36	1	ubk2			1	General Information:		Moses continues speaking to the people.	Môi-se tiếp tục nói với dân sự.
EXO	36	1	ds99	translate-names		1	Bezalel		This is the name of a man. See how you translated this in [Exodus 31:2](../31/02.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của một người đàn ông. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 31: 2 ] .
EXO	36	1	tl5b	translate-names		1	Oholiab		This is the name of a man. See how you translated this in [Exodus 31:6](../31/06.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của một người đàn ông. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 31: 6 ] .
EXO	36	1	tr3p	figs-metaphor		1	to whom Yahweh has given skill and ability		Here skill and ability are spoken of as if they are something that Yahweh can place inside a person. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	Ở đây, kỹ năng và khả năng được nói đến như thể chúng là một điều gì đó mà Đức Giê-hô-va có thể đặt vào bên trong một người.
EXO	36	1	mdi4			1	according to all that Yahweh has commanded		“just as Yahweh has commanded”	""" Y như Đức Giê - hô - va đã phán dặn """
EXO	36	2	tgn2	translate-names		1	Bezalel		This is the name of a man. See how you translated this in [Exodus 31:2](../31/02.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của một người đàn ông. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 31: 2 ] .
EXO	36	2	wq6q	translate-names		1	Oholiab		This is the name of a man. See how you translated this in [Exodus 31:6](../31/06.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của một người đàn ông. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 31: 6 ] .
EXO	36	2	tda7	figs-synecdoche		1	in whose mind Yahweh had given skill		Here “mind” refers to the person who was made skillful by Yahweh. Alternate translation: “to whom Yahweh had given skill” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]])	"Ở đây "" lòng "" nói đến người được Đức Giê-hô-va làm cho trọn lành. Dịch cách khác: "" Đấng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho khả năng khéo léo """
EXO	36	2	yuq8	figs-synecdoche		1	whose heart stirred within him		Here “heart” refers to the person. The heart that responded to God is spoken of as if it were water stirred up by a storm. Alternate translation: “who responded to God” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-synecdoche]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	"Ở đây "" lòng "" ám chỉ đến con người. Lòng đáp ứng với Đức Chúa Trời được nói đến như thể nó là nước bị khuấy động bởi một cơn bão. Một bản dịch khác: "" Ai đã đáp ứng với Đức Chúa Trời """
EXO	36	5	tni7	figs-quotations		1	The craftsmen told Moses…commanded us to do.”		The can be stated as an indirect quote. Alternate translation: “The craftsmen told Moses that the people were bringing much more than enough for doing the work that Yahweh has commanded them to do” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"Các có thể được nêu như một trích dẫn gián tiếp. Có thể dịch câu này như sau: "" Những người thợ thủ công nói với Môi - se rằng dân sự đem đến dư dật để làm công việc mà Đức Giê - hô - va đã ra lệnh cho họ làm """
EXO	36	5	pd95			1	The craftsmen told Moses		“The men working on the sanctuary told Moses”	""" Những người làm công việc nơi thánh nói với Môi - se """
EXO	36	8	kw33			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:1](../26/01.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 1 ] .
EXO	36	8	l7ub			1	ten curtains made from fine linen		These curtains are sheets of cloth woven and sewed together so that they can hang to form a wall or tent.	Những tấm màn này là những tấm vải được dệt và may lại với nhau để chúng có thể được treo thành một bức tường hoặc một cái lều.
EXO	36	8	s2hu	translate-names		1	Bezalel		This is the name of a man. See how you translated this in [Exodus 31:2](../31/02.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của một người đàn ông. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 31: 2 ] .
EXO	36	9	p2mr			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:2](../26/02.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 2 ] .
EXO	36	10	z6sq			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:3](../26/03.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 3 ] .
EXO	36	11	yw91			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:4](../26/04.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 4 ] .
EXO	36	11	qh6e			1	He made		Here “he” refers to Bezalel, but it includes all the men working on the sanctuary.	"Ở đây "" ông "" đề cập đến Bết-sa-lê-ên, nhưng nó bao gồm tất cả những người làm việc tại nơi thánh."
EXO	36	11	y7vq			1	loops of blue		loops of blue cloth	Vòng lặp của vải xanh
EXO	36	11	i4ba			1	curtain		These were large, heavy sections of woven cloth that were used to form the covering and dividing walls of the tabernacle. See how you translated this in [Exodus 26:1](../26/01.md).	Đây là những phần lớn, nặng nề của tấm vải dệt được sử dụng để làm thành những bức tường bao và ngăn cách của đền tạm. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 1 ] .
EXO	36	12	k1qq			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:5](../26/05.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 5 ] .
EXO	36	13	z2zi			1	General Information		See how you translated many of these words in [Exodus 26:6](../26/06.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 6 ] .
EXO	36	13	j75x	translate-numbers		1	fifty gold clasps		“50 gold clasps” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 50 CÁI MÓC VÀNG """
EXO	36	14	m2ac			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:7](../26/07.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 7 ] .
EXO	36	14	us17	translate-numbers		1	made eleven		“made 11” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" Được 11 """
EXO	36	15	fa6i			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:8](../26/08.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 8 ] .
EXO	36	15	ret8	translate-numbers		1	thirty cubits		“30 cubits” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]])	""" 30 cu đê """
EXO	36	16	wwj6			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:9](../26/09.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 26: 9 ] .
EXO	36	17	qt9b			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:10](../26/10.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 26: 10 ] .
EXO	36	17	jm1l	translate-numbers		1	fifty loops		“50 loops” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 50 Vòng Lặp """
EXO	36	18	mq1j			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:11](../26/11.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 11 ] .
EXO	36	18	a7mn	translate-numbers		1	fifty bronze clasps		“50 bronze clasps” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 50 CÁI MÓC ĐỒNG """
EXO	36	19	p3ke			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:14](../26/14.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 14 ] .
EXO	36	20	t739			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:15](../26/15.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 26: 15 ] .
EXO	36	21	prx5			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:16](../26/16.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 16 ] .
EXO	36	21	gci3	translate-bdistance		1	ten cubits…one and a half cubits		“10 cubits…1.5 cubits” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-fraction]])	""" 10 cubit … 1.5 cubit """
EXO	36	22	l8yx			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:17](../26/17.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 26: 17 ] .
EXO	36	22	vq4m			1	two wooden pegs for joining		A wooden peg is a small piece of wood sticking out beyond the end of the board so it can be secured.	Một cái cọc gỗ là một miếng gỗ nhỏ nhô ra ngoài mép của tấm bảng để nó có thể được bảo đảm an toàn.
EXO	36	23	ev65			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:18](../26/18.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 26: 18 ] .
EXO	36	24	ln2x			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:19](../26/19.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 19 ] .
EXO	36	24	u5ue	translate-numbers		1	forty silver bases		“40 silver bases” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 40 Lượng bạc """
EXO	36	24	yx4b	translate-numbers		1	twenty frames		“20 frames” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 20 khung hình """
EXO	36	25	w2wz			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:20](../26/20.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 20 ] .
EXO	36	26	gbm9			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:21](../26/21.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 21 ] .
EXO	36	26	b9dy			1	and so on		There will be two bases under each and every frame.	Sẽ có hai căn cứ dưới mỗi và mỗi khung hình.
EXO	36	27	a7js			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:22](../26/22.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 22 ] .
EXO	36	27	m6ue			1	on the west		on the side that is on the west	Ở phía Tây.
EXO	36	28	hw9c			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:23](../26/23.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 26: 23 ] .
EXO	36	28	ma1f			1	for the back corners		for the corners at the rear of the tabernacle	Các góc phía sau đền tạm
EXO	36	29	u396			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:24](../26/24.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 24 ] .
EXO	36	30	mu5n			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:25](../26/25.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 26: 25 ] .
EXO	36	30	zls4	translate-numbers		1	sixteen bases in all		“16 bases in all” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 16 Căn cứ trên tất cả """
EXO	36	30	r252			1	and so on		There will be two bases under each and every frame.	Sẽ có hai căn cứ dưới mỗi và mỗi khung hình.
EXO	36	31	cf2p			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:26](../26/26.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 26 ] .
EXO	36	32	p4wd			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:27](../26/27.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 26: 27 ] .
EXO	36	32	tc6s			1	to the west		on the west side	Ở phía Tây.
EXO	36	33	h94y			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:28](../26/28.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 26: 28 ] .
EXO	36	33	lk9f			1	from end to end		from one side of the tabernacle to the other side	Từ bên này đến bên kia đền tạm
EXO	36	34	i17v			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:29](../26/29.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 26: 29 ] .
EXO	36	35	pfc5			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:31](../26/31.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 26: 31 ] .
EXO	36	36	hg2q			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:32](../26/32.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 32 ] .
EXO	36	37	r5ya			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:36](../26/36.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 26: 36 ] .
EXO	36	37	vv61			1	He made		Here “he” refers to Bezalel and those working for him. “Bezalel and his men made”	"Ở đây "" ông "" đề cập đến Bết-sa-lê-ên và những người làm việc cho ông. "" Bezalel và người của ông đã thực hiện """
EXO	36	37	neu2			1	a hanging		a curtain	Một bức màn
EXO	36	38	pr67			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 26:37](../26/37.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 37 ] .
EXO	37	intro	mt99			0			# Exodus 37 General Notes<br>## Special concepts in this chapter<br><br>### The ark of the covenant<br>The ark, mentioned in previous chapters, is constructed in this chapter. There are other furnishings of the tabernacle that are also produced in this chapter. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/tabernacle]])	"Exodus 37 General Notes
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Hòm giao ước
Hòm giao ước, được đề cập trong những chương trước, được dựng nên trong chương này. Có những vật dụng khác của đền tạm cũng được dựng lên trong chương này."
EXO	37	1	byr3			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:10](../25/10.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 10 ] .
EXO	37	1	xz1t	translate-names		1	Bezalel		This is the name of a man. See how you translated this in [Exodus 31:2](../31/02.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của một người đàn ông. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 31: 2 ] .
EXO	37	1	ps6e	translate-bdistance		1	two and a half cubits…one cubit and a half		A cubit is 46 centimeters. Alternate translation: “2.5 cubits…1.5 cubits” or “115 centimeters…69 centimeters” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-fraction]])	"Một cubit bằng 46 cm. Cách dịch khác là: "" 2,5 cu - đê … 1,5 cu - đê "" hoặc "" 115 centimét … 69 centimét """
EXO	37	2	kb3s			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:11](../25/11.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 11 ] .
EXO	37	3	pb6v			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:12](../25/12.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 12 ] .
EXO	37	3	ut8d	figs-metaphor		1	its four feet		These four pieces of wood that supported the ark are spoken of as if they were human or animal feet. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	Bốn miếng gỗ dùng để đỡ hòm giao ước được nói đến như thể chúng là bàn chân của con người hoặc thú vật.
EXO	37	4	nr8y			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:13](../25/13.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 13 ] .
EXO	37	4	n9kr			1	He made		Though “he” refers to Bezalel, “he” may include all of the workers who assisted him.	"Dù "" ông "" ám chỉ đến Bết - sa - lê - ên, "" ông "" có thể bao gồm tất cả những người giúp đỡ ông."
EXO	37	5	v9j7			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:14](../25/14.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 14 ] .
EXO	37	6	liw8			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:17](../25/17.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 17 ] .
EXO	37	6	ba8a	translate-bdistance		1	two and a half cubits…one and a half cubits		A cubit is 46 centimeters. Alternate translation: “2.5 cubits…1.5 cubits” or “115 centimeters…69 centimeters” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-fraction]])	"Một cubit bằng 46 cm. Cách dịch khác là: "" 2,5 cu - đê … 1,5 cu - đê "" hoặc "" 115 centimét … 69 centimét """
EXO	37	7	nhi3			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:18](../25/18.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 18 ] .
EXO	37	8	g96y			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:19](../25/19.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 19 ] .
EXO	37	8	y13s	figs-activepassive		1	They were made as one piece		This can be stated in active form. Alternate translation: “He made them as one piece” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Ngài làm chúng nên một khối """
EXO	37	9	e6na			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:20](../25/20.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 20 ] .
EXO	37	9	r7nm	figs-personification		1	The cherubim spread out their wings upward and overshadowed		Bezalel placed the statues of the cherubim as if they were real cherubim which were spreading their wings and overshadowing the atonement lid. Alternate translation: “They placed the winged creatures so that their wings touched each other and spread out over” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-personification]])	"Bết - sa - lê - ên đặt tượng các chê - ru - bin như thể chúng là các chê - ru - bin thật đang xòe cánh và che khuất nắp của sự chuộc tội. Một bản dịch khác dịch câu này là: "" Chúng đặt các sinh vật có cánh để các cánh của chúng chạm vào nhau và xòe ra "" ."
EXO	37	9	zsq1			1	The cherubim faced one another and looked toward		“The faces of the cherubim were towards each other, and they looked toward”	""" Hai mặt của hai Chê-ru-bin đối mặt nhau, và họ nhìn về phía """
EXO	37	10	ktf8			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:23](../25/23.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 23 ] .
EXO	37	10	fnt3	translate-bdistance		1	two cubits…one cubit…one and a half cubits		A cubit is 46 centimeters. Alternate translation: “2 cubits…1 cubit…1.5 cubits” or “92 centimeters…46 centimeters…69 centimeters” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-fraction]])	"Một cubit bằng 46 cm. Cách dịch thay thế: "" 2 Cu - đê … 1 Cu - đê … 1,5 Cu - đê "" hoặc "" 92 centimét … 46 centimét … 69 centimét """
EXO	37	11	l2kv			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:24](../25/24.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 24 ] .
EXO	37	12	i1ba			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:25](../25/25.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 25 ] .
EXO	37	12	j4iq	translate-bdistance		1	handbreadth		This was the width of a mans hand with fingers spread out. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]])	Đây là chiều rộng của bàn tay một người đàn ông với các ngón tay mở rộng ra.
EXO	37	13	b56c			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:26](../25/26.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 26 ] .
EXO	37	13	k69z	figs-metaphor		1	the four feet		These four pieces of wood that supported the ark are spoken of as if they were human or animal feet. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor]])	Bốn miếng gỗ dùng để đỡ hòm giao ước được nói đến như thể chúng là bàn chân của con người hoặc thú vật.
EXO	37	14	tc3u			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:27](../25/27.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 27 ] .
EXO	37	14	b3ma	figs-activepassive		1	The rings were attached		This can be stated in active form. Alternate translation: “Bezalel attached the rings” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Dịch thay thế: "" Bezalel gắn những chiếc nhẫn """
EXO	37	15	zkr8			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:28](../25/28.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 28 ] .
EXO	37	16	h598			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:29](../25/29.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 29 ] .
EXO	37	16	ui2r	figs-explicit		1	dishes, spoons, the bowls, and pitchers to be used to pour out the offerings		It is only the bowls and pitchers that are used to pour out the offerings. Alternate translation: “plates and cups, and also the jars and bowls which the priests will use for pouring out the offerings” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Chỉ có những cái bát và bình được dùng để đổ các của lễ ra. Một bản dịch khác dịch là: "" Những đĩa và chén, các bình và bát mà các thầy tế lễ dùng để đổ của - lễ "" ."
EXO	37	17	edx6			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:31](../25/31.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 31 ] .
EXO	37	17	wp6l			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to build the tabernacle and furniture.	Đội công nhân của Bezalel tiếp tục xây dựng đền tạm và đồ đạc.
EXO	37	17	s977	figs-activepassive		1	Its cups, its leafy bases, and its flowers were all made of one piece with it		This can be stated in active form. Alternate translation: “He made the cups, its leafy bases, and its flowers as one piece with the lampstand” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác: "" Ngài làm những chén, những đế có lá, và những bông hoa thành một khối với chân đèn """
EXO	37	18	kuh2			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:32](../25/32.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 32 ] .
EXO	37	19	g1y9			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:33](../25/33.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 33 ] .
EXO	37	19	j6vz	figs-activepassive		1	three cups made like almond blossoms		This can be stated in active form. Alternate translation: “he made the 3 cups look like almond blossoms” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Dịch giả: "" Ngài làm cho 3 chén trông giống như hoa hạnh đào """
EXO	37	19	cbe6			1	almond blossoms		An almond blossom is a white or pink flower with five petals that grows on an almond tree.	Một bông hoa hạnh nhân là một bông hoa trắng hoặc hồng với năm cánh phát triển trên một cây hạnh nhân.
EXO	37	20	nl54			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:34](../25/34.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 34 ] .
EXO	37	20	bx63	figs-activepassive		1	there were four cups made like almond blossoms		This can be stated in active form. Alternate translation: “there were 4 cups which Bezalel made to look like almond blossoms” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Dịch giả: "" Có 4 chiếc cốc mà Bezalel đã làm để trông giống như hoa hạnh nhân """
EXO	37	21	x1u5			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:35](../25/35.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 35 ] .
EXO	37	21	v3c2	figs-activepassive		1	made as one piece with it		This can be stated in active form. Alternate translation: “which he made as one piece with the lampstand” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Mà Ngài đã làm như một miếng với chân đèn """
EXO	37	22	ks9z			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:36](../25/36.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 36 ] .
EXO	37	23	b2jq			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:37-38](../25/37.md).	Hãy xem cách bạn dịch những lời này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 37 - 38 ] .
EXO	37	23	r4y1			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to build the tabernacle and furniture.	Đội công nhân của Bezalel tiếp tục xây dựng đền tạm và đồ đạc.
EXO	37	23	njx7			1	tongs		This is a tool made from two sticks of wood or metal connected at one end and used for picking up objects.	Đây là một công cụ được làm từ hai thanh gỗ hoặc kim loại được nối với nhau ở một đầu và được sử dụng để nhặt đồ vật lên.
EXO	37	24	uz5h			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 25:39](../25/39.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 39 ] .
EXO	37	24	arz1	translate-bweight		1	one talent		“33 kilograms” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bweight]])	""" 33 Kí lô """
EXO	37	25	el8w			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 30:1-2](../30/01.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều lời này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 30: 1 - 2 ] .
EXO	37	25	li9d			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to build the tabernacle and furniture.	Đội công nhân của Bezalel tiếp tục xây dựng đền tạm và đồ đạc.
EXO	37	25	c8mg	translate-bdistance		1	cubit		A cubit is 46 centimeters. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]])	Một cubit bằng 46 cm.
EXO	37	25	xq8k	figs-activepassive		1	Its horns were made as one piece with it		This can be stated in active form. Alternate translation: “He made the horns as one piece with the altar” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Nó cùng bàn thờ chụm các sừng lại như một khối """
EXO	37	26	ep66			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 30:3](../30/03.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 30: 3 ] .
EXO	37	27	zez2			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 30:4](../30/04.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 30: 4 ] .
EXO	37	27	d2v9			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to build the tabernacle and furniture.	Đội công nhân của Bezalel tiếp tục xây dựng đền tạm và đồ đạc.
EXO	37	27	p89d	figs-activepassive		1	to be attached to it		This can be stated in active form. Alternate translation: “which they attached to the altar” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Nơi họ gắn vào bàn thờ """
EXO	37	28	hw37			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 30:5](../30/05.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 30: 5 ] .
EXO	37	29	c992			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 30:25](../30/25.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 30: 25 ] .
EXO	37	29	z685			1	fragrant incense		See how you translated this in [Exodus 25:6](../25/06.md).	Hãy xem cách bạn dịch điều nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 6 ] .
EXO	37	29	akg9			1	the work of a perfumer		A perfumer is skilled in mixing spices and oils.	Người làm nước hoa có kỹ năng trộn gia vị và dầu.
EXO	38	intro	hp86			0			# Exodus 38 General Notes<br>## Special concepts in this chapter<br><br>### The altar<br>The altar is constructed in this chapter. There are other furnishings of the tabernacle that are also produced in this chapter. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/tabernacle]])<br><br>### Materials<br>The list of materials being used is intended to give the reader an understanding of the scale of the tabernacle. It should fill the reader with awe concerning the power of Yahweh. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Exodus 38 General Notes
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Bàn thờ
Bàn thờ được dựng nên trong chương này. Có những vật dụng khác của đền tạm cũng được dựng lên trong chương này. Vật liệu
Danh sách vật liệu được sử dụng nhằm mục đích giúp người đọc hiểu được quy mô của đền tạm. Nó sẽ khiến người đọc kính sợ trước quyền năng của Đức Giê-hô-va."
EXO	38	1	r81c			1	General Information		See how you translated many of these words in [Exodus 27:1](../27/01.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 27: 1 ] .
EXO	38	1	gk19			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to build the tabernacle and furniture.	Đội công nhân của Bezalel tiếp tục xây dựng đền tạm và đồ đạc.
EXO	38	1	g5ex	translate-bdistance		1	cubits		One cubit is 46 centimeters. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]])	Một cubit bằng 46 cm.
EXO	38	2	g71x			1	General Information		See how you translated many of these words in [Exodus 27:2](../27/02.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 27: 2 ] .
EXO	38	2	se9l	figs-activepassive		1	The horns were made of one piece		This can be stated in active form. Alternate translation: “He made the horns as one piece” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Ngài làm các sừng nên một khối """
EXO	38	3	v73t			1	General Information		See how you translated many of these words in [Exodus 27:3](../27/03.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 27: 3 ] .
EXO	38	4	rx7v			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 27:4](../27/04.md) and [Exodus 27:5](../27/05.md).	Hãy xem cách dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 27: 4 ] và [ Xuất Ê - díp - tô Ký 27: 5 ] .
EXO	38	4	nb1q			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to build the tabernacle and furniture.	Đội công nhân của Bezalel tiếp tục xây dựng đền tạm và đồ đạc.
EXO	38	4	g5rb	figs-activepassive		1	to be placed under the ledge		This can be stated in active form. Alternate translation: “which they placed under the ledge” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Mà họ đặt dưới cái gờ """
EXO	38	5	kp6w			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 27:4](../27/04.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 27: 4 ] .
EXO	38	6	l258			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 27:6](../27/06.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 27: 6 ] .
EXO	38	6	ihi9			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to build the tabernacle and furniture.	Đội công nhân của Bezalel tiếp tục xây dựng đền tạm và đồ đạc.
EXO	38	7	ys63			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 27:7-8](../27/07.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều lời này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 27: 7 - 8 ] .
EXO	38	7	wa8g			1	planks		a long, flat piece of wood that is thicker than a board	Một miếng gỗ dài, phẳng, dày hơn một tấm bảng.
EXO	38	8	tqi9			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to build the tabernacle and furniture.	Đội công nhân của Bezalel tiếp tục xây dựng đền tạm và đồ đạc.
EXO	38	8	e6gd			1	large bronze basin with a bronze stand		The stand supported the bronze basin. See how you translated this in [Exodus 30:18](../30/18.md).	Bệ đỡ đỡ cái chậu bằng đồng. Hãy xem cách dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 30: 18 ] .
EXO	38	8	mdx9	figs-explicit		1	He made the basin out of mirrors		The bronze came from the mirrors. This can be stated clearly in the translation. Alternate translation: “The bronze for the basin came from the mirrors” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Màu đồng là từ những tấm gương. Điều này có thể được nói rõ trong bản dịch. Bản dịch khác: "" Đồng của cái thùng đến từ những tấm gương """
EXO	38	8	e1wq			1	mirrors		A mirror is a piece of polished metal or glass that reflects an image.	Một tấm gương là một mảnh kim loại hoặc thủy tinh được đánh bóng phản chiếu một hình ảnh.
EXO	38	9	clk6			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 27:9](../27/09.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 27: 9 ] .
EXO	38	9	j2nq			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to build the tabernacle and furniture.	Đội công nhân của Bezalel tiếp tục xây dựng đền tạm và đồ đạc.
EXO	38	9	i24a	translate-numbers		1	one hundred		“100” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 100 """
EXO	38	9	su7e	translate-bdistance		1	cubits		A cubit is 46 centimeters. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]])	Một cubit bằng 46 cm.
EXO	38	10	nz6q			1	General Information		See how you translated many of these words in [Exodus 27:10](../27/10.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 27: 10 ] .
EXO	38	10	x9jn	translate-numbers		1	twenty		“20” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 20 """
EXO	38	11	mp6n			1	General Information		See how you translated many of these words in [Exodus 27:11](../27/11.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 27: 11 ] .
EXO	38	11	kl3h	translate-numbers		1	one hundred…twenty		“100…20” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 100 … 20 """
EXO	38	11	xl4c	translate-bdistance		1	cubits		A cubit is 46 centimeters. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]])	Một cubit bằng 46 cm.
EXO	38	12	g5iz			1	General Information		See how you translated many of these words in [Exodus 27:12](../27/12.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 27: 12 ] .
EXO	38	12	vuw5	translate-numbers		1	fifty…ten		“50…10” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 50 … 10 """
EXO	38	13	iju3			1	General Information		See how you translated many of these words in [Exodus 27:13](../27/13.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 27: 13 ] .
EXO	38	13	fw1k	translate-numbers		1	fifty		“50” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 50 """
EXO	38	13	jl57	translate-bdistance		1	cubits		A cubit is 46 centimeters. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]])	Một cubit bằng 46 cm.
EXO	38	14	n1xj			1	General Information		See how you translated many of these words in [Exodus 27:14](../27/14.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 27: 14 ] .
EXO	38	14	b85e	translate-numbers		1	fifteen…three		“15…3” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 15... 3 """
EXO	38	15	dlq7			1	General Information		See how you translated many of these words in [Exodus 27:15](../27/15.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 27: 15 ] .
EXO	38	16	s5zf	figs-activepassive		1	All the hangings around the courtyard were made of fine linen		This can be stated in active form. Alternate translation: “Bezalel and the workers made all the hangings around the courtyard with fine linen” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch thay thế: "" Bết - sa - lê - ên và các người làm công dùng vải gai mịn căng chung quanh hành lang """
EXO	38	17	s5g5			1	General Information		See how you translated many of these words in [Exodus 27:17](../27/17.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 27: 17 ] .
EXO	38	17	r7g6	figs-activepassive		1	The bases for the posts were made of bronze		This can be stated in active form. Alternate translation: “Bezalel and the workers made the bases for the posts out of bronze” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Dịch thay thế: "" Bezalel và các công nhân đã làm các căn cứ cho các vị trí bằng đồng """
EXO	38	17	va1m	figs-activepassive		1	The hooks and rods for the posts were made of silver, and the covering for the tops of the posts was also made of silver		This can be stated in active form. Alternate translation: “They made the hooks, the rods for the posts, and the covering for the tops of the posts out of silver” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác: "" Họ làm những cái móc, những cái que cho các cột, và tấm phủ cho các đầu cột bằng bạc """
EXO	38	17	i3bf	figs-activepassive		1	All the courtyard posts were covered with silver		This can be stated in active form. Alternate translation: “They covered the courtyard posts with silver” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Họ phủ bạc lên các cột sân """
EXO	38	18	hmi5			1	General Information		See how you translated many of these words in [Exodus 27:16](../27/16.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 27: 16 ] .
EXO	38	18	h4ki	translate-numbers		1	twenty…five		“20…5” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 20 … 5 """
EXO	38	18	yf6z	translate-bdistance		1	cubits		A cubit is 46 centimeters. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]])	Một cubit bằng 46 cm.
EXO	38	18	trz5	figs-activepassive		1	The curtain was made of		This can be stated in active form. Alternate translation: “They made the curtain out of” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Họ đã lấy màn ra """
EXO	38	19	fjw4			1	General Information		See how you translated many of these words in [Exodus 27:17](../27/17.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 27: 17 ] .
EXO	38	19	kqf3	translate-numbers		1	four		“4” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 4 """
EXO	38	19	a2ix	figs-activepassive		1	The covering for their tops and its rods were made of silver		This can be stated in active form. Alternate translation: “They made the covering for the tops of the posts and their rods out of silver” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác: "" Họ lấy bạc bọc ngọn cây cột và que của họ """
EXO	38	20	ye5c			1	General Information		See how you translated many of these words in [Exodus 27:19](../27/19.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 27: 19 ] .
EXO	38	20	p55d	figs-activepassive		1	All the tent pegs for the tabernacle and courtyard were made of bronze		This can be stated in active form. Alternate translation: “They made all of the tent pegs for the tabernacle and courtyard out of bronze” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác: "" Họ làm tất cả cọc lều cho đền tạm và hành lang bằng đồng """
EXO	38	21	wqi5			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to build the tabernacle and furniture.	Đội công nhân của Bezalel tiếp tục xây dựng đền tạm và đồ đạc.
EXO	38	21	k2ex	figs-activepassive		1	as it was taken		This can be stated in active form. Alternate translation: “which Moses instructed the Levites to write down” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Mà Môi - se dạy người Lê - vi chép ra """
EXO	38	21	ex1t	translate-names		1	Ithamar		This is the name of a man. See how you translated this name in [Exodus 6:23](../06/23.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của một người đàn ông. Hãy xem cách bạn dịch tên này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 6: 23 ] .
EXO	38	22	d86g	translate-names		1	Bezalel son of Uri son of Hur		“Bezalel” and “uri” are the name of men. See how you translated this in [Exodus 31:2](../31/02.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	""" Bezalel "" và "" Uri "" là tên của những người đàn ông. Hãy xem cách dịch điều này nơi [ Xuất Ê - díp - tô Ký 31: 2 ] ."
EXO	38	22	i4ha			1	Yahweh had commanded Moses		“everything that Yahweh told Moses to do”	""" Mọi điều Đức Giê-hô-va đã dặn biểu Môi-se làm """
EXO	38	23	f93b	translate-names		1	Oholiab son of Ahisamak		“Oholiab” and “Ahisamak” are names of men. See how you translated this in [Exodus 31:6](../31/06.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	""" Oholiab "" và "" Ahisamak "" là tên của đàn ông. Hãy xem cách dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 31: 6 ] ."
EXO	38	23	wvw4			1	an engraver, as a skillful workman, and as an embroiderer		“as a skilled engraver and embroiderer”	""" Là thợ khắc và thêu thùa khéo léo """
EXO	38	24	tl4k	figs-activepassive		1	All the gold that was used for the project		This can be stated in active form. Alternate translation: “All the gold that the people used for the project” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Tất cả số vàng mà người ta dùng cho dự án """
EXO	38	24	y7hy	translate-numbers		1	twenty-nine talents		A talent is about 33 kilograms. Alternate translation: “29 talents” or “about 960 kilograms” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-bweight]])	"Một tài năng nặng khoảng 33 kg. Cách dịch khác là: "" 29 Ta - lâng "" hoặc "" khoảng 960 ki - lô - gam """
EXO	38	24	tg3f	translate-numbers		1	730 shekels		A shekel is 11 grams. Alternate translation: “seven hundred and thirty shekels” or “about 8 kilograms.” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-bweight]])	"Một shekel là 11 gram. Một bản khác dịch là "" bảy trăm ba mươi siếc - lơ "" hoặc "" khoảng 8 kilôgam "" ."
EXO	38	24	f6sq	translate-bweight		1	measured by the standard of the sanctuary shekel		There were evidently shekels of more than one weight at the time. This specified which one was to be used. See how you translated this in [Exodus 30:13](../30/13.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bweight]])	Rõ ràng lúc đó có hơn một shekel trọng lượng. Điều này cho biết phải dùng loại nào. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 30: 13 ] .
EXO	38	25	ni5b	translate-numbers		1	one hundred talents		A talent is about 33 kilograms. Alternate translation: “100 talents” or “about 330 kilograms” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-bweight]])	"Một tài năng nặng khoảng 33 kg. Dịch cách khác: "" 100 ta - lâng "" hoặc "" khoảng 330 kilôgam """
EXO	38	25	gn9f	translate-numbers		1	1,775 shekels		A shekel is 11 grams. “one thousand seven hundred and seventy-five shekels” or “about 20 kilograms” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-bweight]])	"Một shekel là 11 gram. "" Một ngàn bảy trăm bảy mươi lăm siếc - lơ "" hay "" khoảng 20 kilôgam """
EXO	38	25	egg4	figs-activepassive		1	The silver given by the community		This can be stated in active form. Alternate translation: “The silver which the community gave” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Bạc mà cộng đồng đã cho """
EXO	38	26	t2gi	translate-bweight		1	one beka		A beka is 1/2 a shekel. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bweight]])	Một Beka bằng 1 / 2 một shekel.
EXO	38	26	fyy5	translate-bweight		1	half a shekel		A shekel is 11 grams. Alternate translation: “1/2 a shekel” or “five and a half grams” or “5 1/2 grams” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bweight]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-fraction]])	"Một shekel là 11 gram. Một bản khác dịch là: "" 1 / 2 một siếc - lơ "" hoặc "" năm gram rưỡi "" hoặc "" 5 1 / 2 gam """
EXO	38	26	ll8b			1	This figure was reached on the basis of every person who was counted in the census		Every man who was 20 years old or older was included in the census and was required to give half a shekel.	Mỗi người đàn ông từ 20 tuổi trở lên được kể vào cuộc điều tra dân số và phải nộp nửa sần. .
EXO	38	26	c69c	translate-numbers		1	twenty years old		“20 years old” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 20 tuổi """
EXO	38	27	p7r5	translate-bweight		1	One hundred talents of silver were cast		A talent is about 33 kilograms. Alternate translation: “The workers cast 100 talents of silver” or “The workers cast 3,300 kilograms of silver” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bweight]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Một tài năng nặng khoảng 33 kg. Một bản khác dịch là: "" Công nhân đúc 100 ta - lâng bạc "" hoặc "" Công nhân đúc 3.300 kilôgam bạc """
EXO	38	27	n8z7	translate-numbers		1	One hundred talents		“100 talents” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 100 ta-lâng """
EXO	38	28	k2fi	translate-numbers		1	1,775 shekels		“one thousand seven hundred and seventy-five shekels” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" Một ngàn bảy trăm bảy mươi lăm siếc lơ """
EXO	38	28	ii3y	translate-bmoney		1	shekels		A shekel is a unit of weight equal to about 11 grams. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bmoney]])	Một shekel là một đơn vị trọng lượng tương đương với khoảng 11 gram.
EXO	38	28	nxf5	translate-names		1	Bezalel		This is the name of a man. See how you translated this in [Exodus 31:2](../31/02.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của một người đàn ông. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 31: 2 ] .
EXO	38	29	p3mr	translate-numbers		1	seventy talents and 2,400 shekels		“70 talents and two thousand four hundred shekels.” This would be about 2,300 kilograms. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-bweight]])	""" 70 Talent và hai ngàn bốn trăm shekel. ""
Sẽ là khoảng 2300 kilogram."
EXO	38	30	zfk8			1	General Information:		Bezalels work crew continues to build the tabernacle and furniture.	Đội công nhân của Bezalel tiếp tục xây dựng đền tạm và đồ đạc.
EXO	38	30	rck7			1	grate		This is a frame of crossed bars for holding wood when burning. See how you translated this in [Exodus 27:4](../27/04.md).	Đây là một cái khung của những thanh gỗ bắt chéo cho việc giữ gỗ khi đốt. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 27: 4 ] .
EXO	38	31	bvr9			1	tent pegs		These are sharp bronze stakes that were used to secure the corners of a tent to the ground. See how you translated this in [Exodus 27:19](../27/19.md).	Đây là những cái cọc bằng đồng được dùng để cố định các góc lều xuống đất. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 27: 19 ] .
EXO	39	intro	mll6			0			# Exodus 39 General Notes<br>## Special concepts in this chapter<br><br>### The holy clothing<br>The special, holy clothing mentioned in previous chapters is produced in this chapter to the correct specifications. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/holy]])	"Exodus 39 General Notes
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Những khái niệm đặc biệt trong chương này
Trang phục thánh đặc biệt được đề cập trong các chương trước được sản xuất trong chương này với những chi tiết kỹ thuật chính xác."
EXO	39	1	s66r			1	General Information:		Bezalels work crew shifts to making the priestly garments.	Đội công việc của Bết - sa - lê - ên làm áo dài cho thầy tế lễ.
EXO	39	1	ys6l			1	they made		The word “they” refers to Bezalel, Oholiab, and the other workmen.	"Từ "" họ "" đề cập đến Bết - sa - lê - ên, Ô - hô - li - áp và những người khác."
EXO	39	1	h8kg			1	as Yahweh had commanded Moses		“just as Yahweh told Moses to do”	""" Y như Đức Giê-hô-va đã phán dặn Môi-se """
EXO	39	2	b9mg			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 28:6](../28/06.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 28: 6 ] .
EXO	39	2	ain4			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to make the priestly garments.	Đội công việc của Bết - sa - lê - ên tiếp tục làm áo thầy tế lễ.
EXO	39	2	p5xy	translate-names		1	Bezalel		This is the name of a man. See how you translated this in [Exodus 31:2](../31/02.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của một người đàn ông. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 31: 2 ] .
EXO	39	4	c7lu			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 28:7](../28/07.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 7 ] .
EXO	39	4	pq62			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to make the priestly garments.	Đội công việc của Bết - sa - lê - ên tiếp tục làm áo thầy tế lễ.
EXO	39	5	g75w			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 28:8](../28/08.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 28: 8 ] .
EXO	39	5	wf2i	figs-activepassive		1	it was made of one piece with the ephod, made of fine twined linen		This can be stated in active form. Alternate translation: “they made it as one piece with the ephod with fine twisted linen” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác: "" Họ kết thành một khối với ê - phót và vải lanh mịn xoắn lại """
EXO	39	5	cc56			1	as Yahweh had commanded Moses		“just as Yahweh told Moses to do.” See how you translated this phrase in [Exodus 39:1](../39/01.md).	""" Y như Ðức Giê hô va đã phán dặn Môi se. ""
Hãy xem cách bạn dịch cụm từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 39: 1 ] ."
EXO	39	6	k7vw			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 28:9](../28/09.md) and [Exodus 28:11](../28/11.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 28: 9 ] và [ Xuất Ê-díp-tô Ký 28: 11 ] .
EXO	39	6	h1bz			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to make the priestly garments.	Đội công việc của Bết - sa - lê - ên tiếp tục làm áo thầy tế lễ.
EXO	39	6	naa8			1	signet		This was an engraved stone that was used to stamp a design in a wax seal. See how you translated this in [Exodus 28:11](../28/11.md).	Đây là một viên đá được khắc chìm được sử dụng để đóng một hình vẽ trên dấu sáp. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 11 ] .
EXO	39	6	ajh3	translate-numbers		1	twelve sons		“12 sons” (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-numbers]])	""" 12 con trai """
EXO	39	7	ize6			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 28:12](../28/12.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 28: 12 ] .
EXO	39	7	d24m			1	as Yahweh had commanded Moses		“just as Yahweh told Moses to do.” See how you translated this phrase in [Exodus 39:1](../39/01.md).	""" Y như Ðức Giê hô va đã phán dặn Môi se. ""
Hãy xem cách bạn dịch cụm từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 39: 1 ] ."
EXO	39	8	mlf6			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 28:15](../28/15.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 28: 15 ] .
EXO	39	8	gj9p			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to make the priestly garments.	Đội công việc của Bết - sa - lê - ên tiếp tục làm áo thầy tế lễ.
EXO	39	8	k7b6			1	He made		“Bezalel made” or “Bezalel and the workers made”	""" Bết - sa - lê - ên đã làm "" hoặc "" Bết - sa - lê - ên và những người làm công """
EXO	39	9	lkt1			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 28:16](../28/16.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 16 ] .
EXO	39	9	f4ms	translate-bdistance		1	span		A span is 23 centimeters. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-bdistance]])	Một nhịp là 23cm.
EXO	39	10	xzb8			1	General Information:		Bezalels work crew continues to make the priestly garments.	Đội công việc của Bết - sa - lê - ên tiếp tục làm áo thầy tế lễ.
EXO	39	10	m54c			1	They set in it		“The workers set in the breastpiece”	""" Những thợ đó mặc áo giáp """
EXO	39	10	cmv1	translate-unknown		1	ruby, a topaz, and a garnet		Some languages may not have words for each of these stones. The important fact is that they were valuable and different from one another. See how you translated these in [Exodus 28:17](../28/17.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Một số ngôn ngữ có thể không có từ ngữ cho mỗi loại đá này. Sự kiện quan trọng là chúng có giá trị và khác nhau. Hãy xem cách bạn dịch những từ này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 17 ] .
EXO	39	11	qx96	translate-unknown		1	an emerald, a sapphire, and a diamond		Some languages may not have words for each of these stones. The important fact is that they were valuable and different from one another. See how you translated these in [Exodus 28:18](../28/18.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Một số ngôn ngữ có thể không có từ ngữ cho mỗi loại đá này. Sự kiện quan trọng là chúng có giá trị và khác nhau. Hãy xem cách bạn dịch những từ này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 18 ] .
EXO	39	12	kk8t	translate-unknown		1	a jacinth, an agate, and an amethyst		Some languages may not have words for each of these stones. The important fact is that they were valuable and different from one another. See how you translated these in [Exodus 28:19](../28/19.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Một số ngôn ngữ có thể không có từ ngữ cho mỗi loại đá này. Sự kiện quan trọng là chúng có giá trị và khác nhau. Hãy xem cách bạn dịch những từ này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 19 ] .
EXO	39	13	l9wa	translate-unknown		1	a beryl, an onyx, and a jasper		Some languages may not have words for each of these stones. The important fact is that they were valuable and different from one another. See how you translated these in [Exodus 28:20](../28/20.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-unknown]])	Một số ngôn ngữ có thể không có từ ngữ cho mỗi loại đá này. Sự kiện quan trọng là chúng có giá trị và khác nhau. Hãy xem cách bạn dịch những từ này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 20 ] .
EXO	39	13	h3bw	figs-activepassive		1	The stones were mounted in gold settings		This can be stated in active form. Alternate translation: “They mounted the stones in gold settings” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản diễn ý dịch là: "" Họ gắn những viên đá trong những cài đặt bằng vàng """
EXO	39	14	z5va			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 28:21](../28/21.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 28: 21 ] .
EXO	39	14	a9bw			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to make the priestly garments.	Đội công việc của Bết - sa - lê - ên tiếp tục làm áo thầy tế lễ.
EXO	39	14	yby8	figs-activepassive		1	The stones were arranged		This can be stated in active form. Alternate translation: “The workers arranged the stones” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Những người thợ sắp đặt các hòn đá """
EXO	39	15	byz8			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 28:22](../28/22.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 28: 22 ] .
EXO	39	16	b8m6			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 28:23-24](../28/23.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều lời này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 23 - 24 ] .
EXO	39	17	w2s4			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 28:24](../28/24.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 28: 24 ] .
EXO	39	17	v4i5			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to make the priestly garments.	Đội công việc của Bết - sa - lê - ên tiếp tục làm áo thầy tế lễ.
EXO	39	17	lc2x			1	two braided chains		“chains that are made of pure gold and are braided like cords.” See how you translated this in [Exodus 28:14](../28/14.md).	""" Những khoen làm bằng vàng ròng và những dây bện giống như dây bện. ""
Hãy xem cách dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 14 ] ."
EXO	39	18	bw76			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 28:25](../28/25.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 28: 25 ] .
EXO	39	19	nd41			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 28:26](../28/26.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 28: 26 ] .
EXO	39	19	del5			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to make the priestly garments.	Đội công việc của Bết - sa - lê - ên tiếp tục làm áo thầy tế lễ.
EXO	39	20	w8wz			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 28:27](../28/27.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 28: 27 ] .
EXO	39	20	l1dz			1	finely-woven waistband		This was a cloth belt made from narrow linen threads that someone twisted together to make a stronger thread. See how you translated this in [Exodus 28:8](../28/08.md).	Đây là một chiếc thắt lưng bằng vải được làm từ những sợi vải lanh hẹp mà ai đó xoắn lại với nhau để làm thành một sợi mạnh hơn. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 8 ] .
EXO	39	21	zu91			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 28:28](../28/28.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 28: 28 ] .
EXO	39	21	uq61			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to make the priestly garments.	Đội công việc của Bết - sa - lê - ên tiếp tục làm áo thầy tế lễ.
EXO	39	21	h1yb	figs-activepassive		1	so that it might be attached		This can be stated in active form. Alternate translation: “so they could attach it” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Để họ có thể gắn nó """
EXO	39	21	scn8	figs-doublenegatives		1	the breastpiece might not become unattached from the ephod		The double negative can be translated as a positive. Alternate translation: “the breastpiece would stay attached to the ephod” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-doublenegatives]])	"Cách phủ định kép có thể được dịch là tích cực. Bản dịch khác dịch là: "" Áo giáp sẽ dính với ê-phót """
EXO	39	22	vdw1			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 28:31-32](../28/31.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều lời này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 31 - 32 ] .
EXO	39	22	n25q			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to make the priestly garments.	Đội công việc của Bết - sa - lê - ên tiếp tục làm áo thầy tế lễ.
EXO	39	22	p8nv	translate-names		1	Bezalel		This is the name of a man. See how you translated this in [Exodus 31:2](../31/02.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-names]])	Đây là tên của một người đàn ông. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 31: 2 ] .
EXO	39	23	cyc1			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 28:32](../28/32.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 28: 32 ] .
EXO	39	24	eak6			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 28:33](../28/33.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 28: 33 ] .
EXO	39	25	sx9b			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 28:34-35](../28/34.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều lời này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 34 - 35 ] .
EXO	39	25	f8t3			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to make the priestly garments as commanded in [Exodus 28:34-35](../28/34.md).	Đội công việc của Bết - sa - lê - ên tiếp tục làm áo xống cho các thầy tế lễ như đã được phán dặn trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 34 - 35 ] .
EXO	39	25	x1ww			1	bells of pure gold		These were tiny bells.	Đây là những cái chuông nhỏ.
EXO	39	26	gtg5			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 28:34-35](../28/34.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều lời này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 34 - 35 ] .
EXO	39	27	pz63			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 28:39](../28/39.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ nầy trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 28: 39 ] .
EXO	39	27	rp6p			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to make the priestly garments.	Đội công việc của Bết - sa - lê - ên tiếp tục làm áo thầy tế lễ.
EXO	39	28	um4e			1	turban		This is a head covering worn by men made of a long strip of cloth wound around the head. See how you translated this in [Exodus 28:4](../28/04.md).	Đây là cái đầu được đội bởi những người đàn ông được làm từ một miếng vải dài quấn quanh đầu. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 4 ] .
EXO	39	28	jex8			1	headbands		A headband is a narrow, decorative strip of cloth that is worn around the head above the eyes. See how you translated this in [Exodus 28:40](../28/40.md).	Băng quấn đầu là một dải vải hẹp, trang trí được quấn quanh đầu phía trên mắt. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 40 ] .
EXO	39	28	c4pr	figs-explicit		1	undergarments		This is clothing worn under the outer clothes, next to the skin. See how you translated this in [Exodus 28:42](../28/42.md). Alternate translation: “underwear” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Đây là quần áo được mặc bên dưới lớp quần áo bên ngoài, bên cạnh lớp da. Hãy xem cách bạn dịch điều này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 42 ] . Dịch cách khác: "" Đồ lót """
EXO	39	29	hn5g			1	sash		This is a long piece of cloth worn over the shoulder or around the waist. See how you translated this word in [Exodus 28:4](../28/04.md)	Đây là một miếng vải dài được mặc trên vai hoặc quanh thắt lưng. Hãy xem cách bạn dịch chữ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 4 ]
EXO	39	30	kq33			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 28:36](../28/36.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê-díp-tô Ký 28: 36 ] .
EXO	39	30	m6jj			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to make the priestly garments..	Đội ngũ công nhân của Bezalel tiếp tục làm quần áo tế lễ...
EXO	39	30	d85k			1	holy crown		This was an engraved crown made of pure gold. See how you translated this in [Exodus 29:6](../29/06.md).	Đây là vương miện chạm khắc làm bằng vàng nguyên chất. Hãy xem cách dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 29: 6 ] .
EXO	39	31	fml2			1	General Information:		See how you translated many of these words in [Exodus 28:37](../28/37.md).	Hãy xem cách bạn dịch nhiều từ này trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 28: 37 ] .
EXO	39	32	jh64			1	General Information:		The Israelites finish making the things Yahweh commanded in [Exodus 35:4-9](../35/04.md) and [Exodus 35:10-12](../35/10.md).	Dân Y - sơ - ra - ên làm xong những điều Đức Giê - hô - va đã phán dặn trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 35: 4 - 9 ] và [ Xuất Ê - díp - tô Ký 35: 10 - 12 ] .
EXO	39	32	z1z7	figs-doublet		1	So the work on the tabernacle, the tent of meeting, was finished. The people of Israel did everything		The “tabernacle” and “tent of meeting” are the same thing. This can be stated in active form. Alternate translation: “So the people of Israel finished all of the work on the tabernacle” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-doublet]] and [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	""" Đền tạm "" và "" Hội mạc "" là một. Điều này có thể nói dưới dạng hoạt động. Một bản dịch khác: "" Vậy dân Y - sơ - ra - ên đã hoàn tất mọi công việc trên đền tạm """
EXO	39	33	y9ym			1	clasps		The clasps fit into the loops to hold the curtains together. See how you translated these in [Exodus 26:6](../26/06.md).	Các móc gài khớp vào các móc để giữ các tấm rèm lại với nhau. Hãy xem cách bạn dịch những câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 26: 6 ] .
EXO	39	33	b3q3			1	bases		These are heavy objects that rest on the ground and keep the object attached to them from moving. See how you translated this in [Exodus 25:31](../25/31.md).	Đây là những vật nặng nằm trên mặt đất và giữ cho vật gắn liền với nó không di chuyển. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 31 ] .
EXO	39	34	z6r6			1	the covering of ram skins dyed red, the covering of fine leather		See how you translated similar phrases in this in [Exodus 25:5](../25/05.md).	Hãy xem cách bạn dịch các cụm từ tương tự trong việc này [ Xuất Ê-díp-tô Ký 25: 5 ] .
EXO	39	35	i7d9			1	atonement lid		This is the lid that sits on top of the ark where the atonement offering was made. See how you translated this in [Exodus 25:17](../25/17.md).	Đây là nắp đậy trên hòm nơi dâng của lễ chuộc tội. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 17 ] .
EXO	39	36	lvq3			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to present all that they made to Moses.	Nhóm công việc của Bết - sa - lê - ên tiếp tục trình bày mọi việc họ đã làm cho Môi - se.
EXO	39	36	knn8			1	bread of the presence		This bread represented the presence of God. See how you translated this in [Exodus 25:30](../25/30.md).	Bánh này tượng trưng cho sự hiện diện của Đức Chúa Trời. Hãy xem cách dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 25: 30 ] .
EXO	39	39	e755			1	grate		This is a frame of crossed bars that held wood while burning. See how you translated this in [Exodus 27:4](../27/04.md).	Đây là một cái khung của những thanh ngang được giữ bằng gỗ trong khi đốt. Hãy xem cách bạn dịch câu này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 27: 4 ] .
EXO	39	40	i8lm			1	Connecting Statement:		Bezalels work crew continues to present all that they made to Moses.	Nhóm công việc của Bết - sa - lê - ên tiếp tục trình bày mọi việc họ đã làm cho Môi - se.
EXO	39	40	m3x9			1	They brought		“The people of Israel brought”	""" Dân Y-sơ-ra-ên đã đem """
EXO	39	40	ajt4			1	the tabernacle, the tent of meeting		These refer to the same place.	Những điều này nói đến cùng một chỗ.
EXO	39	42	ct6k			1	Thus the people		“And so the people”	""" Và vì vậy dân sự """
EXO	39	43	t26m			1	behold		The word “behold” here draws attention to the information that follows.	"Từ "" kìa "" ở đây thu hút sự chú ý đến thông tin sau đó."
EXO	39	43	z79s			1	As Yahweh had commanded, in that way they did it		“They did it in the way that Yahweh had commanded them”	""" Chúng làm y như lời Ðức Giê hô va đã phán dặn """
EXO	40	intro	fa6e			0			# Exodus 40 General Notes<br>## Structure and formatting<br><br>This chapter is repetitive and should read as a series of instructions. It is repeated as well to show that Moses was obedient to every detail of Yahwehs command.<br><br>## Other possible translation difficulties in this chapter<br><br>### “Yahwehs glory filled the tabernacle”<br>This phrase indicates that Yahweh began to dwell within the tabernacle, among Israel, in a special way. (See: [[rc://en/tw/dict/bible/kt/glory]] and [[rc://en/tw/dict/bible/kt/tabernacle]])	"Exodus 40 General Notes
Structure and Formatting
Chương này lặp đi lặp lại và nên đọc như một loạt các huấn thị. Nó cũng được lặp đi lặp lại để cho thấy rằng Môi-se đã vâng theo mọi chi tiết trong mạng lệnh của Đức Giê-hô-va. Những khó khăn khả dĩ khác về dịch thuật trong chương này
"" Sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va đầy dẫy đền tạm ""
Cụm từ này cho thấy rằng Đức Giê-hô-va bắt đầu ngự trong đền tạm, giữa vòng Y-sơ-ra-ên, theo một cách đặc biệt."
EXO	40	2	crr5	translate-hebrewmonths		1	the first day of the first month of the new year		The new year marks the time when God rescued his people from Egypt. This happens around the middle of March on Western calendars. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-hebrewmonths]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-ordinal]])	Năm mới đánh dấu thời điểm Đức Chúa Trời giải cứu dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Điều này xảy ra vào khoảng giữa tháng 3 theo lịch Tây.
EXO	40	3	iv52			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	40	3	l7fp			1	place the ark of the testimony in it		“place the ark of the covenant decrees in the sacred chest”	""" Để hòm giao ước trong hòm thánh """
EXO	40	3	psu3			1	shield the ark with the curtain		“put the ark behind the curtain”	""" Hãy để hòm giao ước sau bức màn """
EXO	40	5	n4wx			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	40	5	a4xe			1	ark of the testimony		This refers to the “sacred chest.”	"Điều này ám chỉ đến "" rương thánh "" ."
EXO	40	8	zfl6			1	General Information:		Yahweh continues to tell Moses what the people must do.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán dạy Môi-se những điều dân sự phải làm.
EXO	40	9	ce7i			1	all its furnishings		“all the things that are a part of it”	""" Mọi sự hiệp lại làm ích """
EXO	40	12	yiq8			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	40	12	j7ea			1	You are to bring		Moses will do these things himself.	Môi-se sẽ tự mình làm những việc này.
EXO	40	13	bs4j	figs-activepassive		1	that are set apart to me		This can be stated in active form. Alternate translation: “that you have set apart to me” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản Diễn Ý Dịch: "" Mà Chúa đã để riêng cho tôi """
EXO	40	14	w7yw			1	General Information:		Yahweh continues speaking to Moses.	Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se.
EXO	40	15	js17			1	throughout their peoples generations		“through all the generations of their descendants.” See how you translated a similar phrase in [Exodus 12:14](../12/14.md).	""" Qua mọi thế hệ con cháu họ. ""
Hãy xem cách bạn dịch một cụm từ tương tự trong [ Xuất Ê - díp - tô Ký 12: 14 ] ."
EXO	40	17	r6pc	figs-activepassive		1	So the tabernacle was set up		This can be stated in active form. Alternate translation: “So the people set up the tabernacle” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"Điều này có thể được phát biểu dưới dạng hoạt động. Bản dịch khác: "" Vậy dân sự dựng đền tạm """
EXO	40	17	gzu5	translate-hebrewmonths		1	the first day of the first month		This refers to exactly one year after God rescued his people from Egypt. This happens around the middle of March on Western calendars. See how you translated this in [Exodus 40:2](../40/02.md). (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-hebrewmonths]] and [[rc://en/ta/man/translate/translate-ordinal]])	Điều này ám chỉ đúng một năm sau khi Đức Chúa Trời giải cứu dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Điều này xảy ra vào khoảng giữa tháng 3 theo lịch Tây. Hãy xem cách bạn dịch điều này [ Xuất Ê - díp - tô Ký 40: 2 ] .
EXO	40	17	wnh8	translate-ordinal		1	in the second year		This is the second year after Yahweh brought his people out of Egypt. (See: [[rc://en/ta/man/translate/translate-ordinal]])	Ấy là năm thứ hai sau khi Ðức Giê hô va rút dân Ngài ra khỏi xứ Ê díp tô.
EXO	40	18	kk4n	figs-explicit		1	Moses set up		Moses was the leader. The people helped him set up the tabernacle. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	Môi-se là người lãnh đạo. Dân sự giúp ông dựng đền tạm.
EXO	40	18	c6rm			1	posts		a strong piece of wood set upright and used as a support	Một mảnh gỗ chắc chắn đặt thẳng đứng và được sử dụng như một hỗ trợ
EXO	40	21	l31p			1	He brought		Moses was the leader. He had workers helping him.	Môi-se là người lãnh đạo. Ông có những người làm công giúp ông.
EXO	40	21	n8r9			1	for it to shield		“in front of”	""" Trước mặt """
EXO	40	24	sw1w	figs-explicit		1	He put the lampstand into the tent of meeting		Moses instructed his workers to move the lampstand. This can be stated clearly in the translation. Alternate translation: “Moses workmen set the lampstand inside the sacred tent” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Môi-se hướng dẫn những người làm công của ông dời chân đèn. Điều này có thể được nói rõ trong bản dịch. Một bản dịch khác: "" Những người làm công của Môi - se đặt chân đèn bên trong đền thánh """
EXO	40	26	i5gg	figs-explicit		1	in front of the curtain		This curtain separated the holy place from the very holy place. This can be stated clearly in the translation. Alternate translation: “in front of the curtain that separated the holy place from the very holy place” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Bức màn này ngăn cách Nơi Chí Thánh với Nơi Rất Thánh. Điều này có thể được nói rõ trong bản dịch. Bản Diễn Ý dịch: "" Trước bức màn ngăn nơi thánh với nơi rất thánh """
EXO	40	31	bf9c	figs-explicit		1	washed their hands and their feet from the basin		They washed with water from the basin. This can be stated clearly in the translation. Alternate translation: “washed their hands and their feet with water from the basin” (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-explicit]])	"Họ rửa ráy bằng nước trong chậu. Điều này có thể được nói rõ trong bản dịch. Một bản dịch khác: "" Rửa tay và chân họ bằng nước trong chậu """
EXO	40	33	y62k		וַ	1	In this way		“And so”	""" Và thế là … """
EXO	40	34	ysd8		כָּל־הַ	1	Yahwehs glory filled		“Yahwehs awesome presence filled”	""" Sự hiện diện đáng Kinh của Đức Giê-hô-va đầy dẫy """
EXO	40	36	ak35	figs-activepassive	לֵ	1	was taken up from over		- **saying, “You shall throw every new-born son into the river, but every daughter you shall let live.”** - A single level direct quote. While this particular instruction is very easy to rephrase as an indirect quote (in English), the use of **saying** in Hebrew suggests that this should be translated as a direct quotation if possible. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-quotations]])	"- "" Và nói rằng, "" Ngươi sẽ ném từng đứa con trai mới sinh xuống sông, nhưng để cho mỗi đứa con gái sống. ""
- Một câu trích dẫn trực tiếp. Trong khi chỉ dẫn cụ thể này rất dễ để diễn đạt lại như một trích dẫn gián tiếp ( trong tiếng Anh ) , việc sử dụng "" nói "" trong tiếng Hebrew gợi ý rằng điều này nên được dịch là một trích dẫn trực tiếp nếu có thể."
EXO	40	37	s8y2	figs-activepassive	תַּשְׁלִיכֻ֔	1	that it was lifted up		- **you shall** - These are plural referring to all Pharaohs people. (See: [[rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive]])	"- "" Ngươi sẽ "" - Đây là số nhiều đề cập đến tất cả dân sự của Pha-ra-ôn."