forked from WA-Catalog/vi_tn
410 B
410 B
Ếch-côn
Đây là tên một địa danh. (See: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)
giữa hai người trong nhóm của mình
"hai người nam trong nhóm của mình”
Nơi đó được đặt tên là
Có thể diễn đạt ý nầy sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “Họ đặt tên nơi ấy là” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)