vi_tn_Rick/pro/29/15.md

1.7 KiB

Roi vọt và sự quở trách cung ứng sự khôn ngoan

Trước giả miêu tả như thể roi vọt và lời khiển trách là những người có thể đem lại sự khôn ngoan như một món quà hữu hình. Cách dịch khác: "Nếu cha mẹ sử dụng roi vọt trên con mình và khiển trách nó, đứa trẻ sẽ trở nên khôn ngoan" hoặc "Nếu cha mẹ kỷ luật con cái và nói cho nó biết khi nó làm sai, thì đứa trẻ sẽ học được cách sống khôn ngoan". (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-personification)

roi vọt

Phụ huynh ở tại Y-sơ-ra-ên sử dụng một thanh gỗ làm dụng cụ để kỷ luật con cái bằng cách đánh chúng. Cách dịch khác: "kỷ luật" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

quở trách

Khi một người khiển trách một người khác hoặc quở trách người đó, nghĩa là người này nói với người kia rằng anh ta không chấp nhận những gì người kia đang làm.

thêm lên sự quá phạm

Danh từ trừu tượng "sự quá phạm" có thể được dịch như động từ. Cách dịch khác: "nhiều người sẽ phạm tội và tội lỗi của họ sẽ trở nên nghiêm trọng hơn" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)

sự sa ngã của kẻ ác

Danh từ trừu tượng "sự sa ngã" có thể được dịch ra thành động từ "ngã xuống", đây là phép ẩn dụ chỉ về việc mất đi quyền cai trị. Cách dịch khác: "những người xấu ngã xuống" hoặc "những người xấu mất đi quyền cai trị" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns and rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)