forked from WA-Catalog/vi_tn
41 lines
1.5 KiB
Markdown
41 lines
1.5 KiB
Markdown
# khắp thế giới
|
|
|
|
Đây là cách nói cường điệu về thế giới theo sự hiểu biết của họ, trong trường hợp nầy là đế quốc La mã. (Xin xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-hyperbole]]
|
|
|
|
# Vì Đức Chúa Trời làm chứng cho tôi
|
|
|
|
Phao lô nhấn mạnh rằng ông hết lòng cầu thay cho họ và Đức Chúa Trời làm chứng cho ông. Thông thường người ta không dịch từ ngữ “vì”.
|
|
|
|
# trong tâm linh tôi
|
|
|
|
Ở đây có nghĩa là phần tâm linh của một con người có thể biết Đức Chúa Trời và tin Ngài.
|
|
|
|
# Phúc Âm của Con Ngài
|
|
|
|
Tin Lành (Phúc âm) trong Kinh Thánh chính là Con Đức Chúa Trời đã phó mình làm Đấng Cứu chuộc thế gian.
|
|
|
|
# Con trai
|
|
|
|
Đây là một danh hiệu quan trọng chỉ về Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời (See: [[rc://vi/ta/man/translate/guidelines-sonofgodprinciples]])
|
|
|
|
# tôi luôn nhắc đến anh em
|
|
|
|
”Tôi thưa chuyện với Đức Chúa Trời về anh em”
|
|
|
|
# mỗi khi cầu nguyện tôi nài xin Đức Chúa Trời... cho tôi có dịp đến thăm anh em
|
|
|
|
Tham khảo: "mỗi khi cầu nguyện, tôi cầu xin Đức Chúa Trời rằng….tôi có thể sắp xếp…để đến thăm anh em”
|
|
|
|
# Bất cứ cách nào
|
|
|
|
Tham khảo: "bằng bất cứ cách nào Đức Chúa Trời cho phép”
|
|
|
|
# sau cùng
|
|
|
|
Tham khảo: "cuối cùng” hoặc “rốt cuộc”
|
|
|
|
# Bởi ý muốn Đức Chúa Trời
|
|
|
|
Tham khảo: "bởi vì ý Đức Chúa Trời muốn điều đó”
|
|
|