forked from WA-Catalog/vi_tn
759 B
759 B
Thông Tin Tổng Quát:
Tiếp tục ẩn dụ về người chăn và chiên.
bầy chiên được định để giết thịt
"bầy chiên sắp bị làm thịt."
Cây gậy
Cây gậy là cây gỗ dùng cho nhiều mục đích khác nhau bao gồm việc chăn chiên. Gậy có thể có nhiều loại móc khác nhau ở đầu gậy.
Ưa thích
Các bản khác dịch từ này là “ân điển” và “tốt đẹp”.
Hợp nhất
Từ này mang ý nghĩa về tình anh em giữa hai miền Y-sơ-ra-ên, tức là vương quốc phía bắc và vương quốc phía nam.
Ta đã hết kiên nhẫn với họ
Cách dịch khác: "Ta không thể chịu đựng những kẻ thuê ta chăn chiên được nữa."