vi_tn_Rick/num/14/20.md

819 B

khắp đất sẽ đầy dẫy vinh quang Ta

Có thể diễn đạt ý nầy sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “vinh quang của Ta sẽ đầy dẫy khắp đất” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

chúng vẫn cứ xúi giục Ta

"chúng vẫn cứ thử Ta”

những mười lần

Ở đây, con số 10 tượng trưng cho rất rất nhiều lần. Tham khảo cách dịch: “quá nhiều lần” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

đã không nghe lời Ta

Ở đây, “nghe” tượng trưng cho sự vâng lời, và lời của Đức Chúa Trời tượng trưng cho những điều Ngài đã nói. Tham khảo cách dịch: “đã không vâng theo những điều Ta phán” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)