forked from WA-Catalog/vi_tn
29 lines
747 B
Markdown
29 lines
747 B
Markdown
# Vậy
|
|
|
|
Từ này đánh dấu một sự kiện xảy ra nối tiếp theo sự kiện trước đó. Trong trường hợp này, đám đông đã nói người mù biết rằng Chúa Giê-xu đang đi ngang qua.
|
|
|
|
# kêu lên
|
|
|
|
"kêu la" hay "hô to lên"
|
|
|
|
# con vua Đa-vít
|
|
|
|
Chúa Giê-xu là dòng dõi của vua Đa-vít, vị vua quan trọng nhất của Y-sơ-ra-ên.
|
|
|
|
# xin thương xót tôi cùng
|
|
|
|
"xin tỏ ra sự thương xót trên tôi" hay "xin tỏ ra cho tôi lòng thương xót"
|
|
|
|
# những kẻ
|
|
|
|
"dân sự"
|
|
|
|
# nín đi
|
|
|
|
"im lặng đi" hay "đừng có la lớn"
|
|
|
|
# càng kêu lớn hơn nữa
|
|
|
|
Cụm từ nầy ý nói rằng người ấy còn kêu la lớn tiếng hơn hay cứ khăng khăng hô to mãi như thế.
|
|
|