forked from WA-Catalog/vi_tn
37 lines
1.8 KiB
Markdown
37 lines
1.8 KiB
Markdown
# to show mercy to tỏ lòng thương xót
|
|
|
|
"to be merciful to" or "to act according to his mercy toward"
|
|
|
|
# nhớ
|
|
|
|
Ở đây, từ "nhớ" nói về việc giữ sự cam kết hoặc làm thành một việc gì đó.
|
|
|
|
# giao ước thánh của Ngài… lời Ngài đã thề
|
|
|
|
Hai cụm này đều nói đến đồng một điều. Các cụm này được lặp lại để cho thấy tính nghiêm túc của lời hứa giữa Đức Chúa Trời với Áp-ra-ham. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism]])
|
|
|
|
# Cho chúng ta
|
|
|
|
"khiến cho chúng ta"
|
|
|
|
# đặng chúng ta, đã được giải cứu…sẽ phục vụ Ngài mà không sợ hãi
|
|
|
|
Sẽ có thể hữu ích nếu thay đổi thứ tự của các cụm này. Tham khảo: “đặng chúng ta sẽ phục vụ Ngài mà không sợ hãi gì sau khi đã được cứu khỏi quyền lực của kẻ thù nghịch chúng ta.”
|
|
|
|
# khỏi tay kẻ thù nghịch
|
|
|
|
Từ "tay" nói đến quyền kiểm soát hay quyền lực của một người gây tổn hại đến người khác. Tham khảo cách dịch: "khỏi quyền kiểm soát của kẻ thù” hay "khỏi bị bức hại và bị nô lệ bởi kẻ thù của chúng tôi". (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
|
|
|
# không sợ hãi
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: "không bị sợ kẻ thù chúng tôi" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
|
|
|
# Trong sự thánh khiết và công bình
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: "khi chúng ta sống cách thánh khiết và công bình" hoặc "sống đời sống thánh khiết và làm những việc phải lẽ." (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])
|
|
|
|
# trước mặt Ngài
|
|
|
|
"trong sự hiện diện của Ngài" hoặc "theo ý muốn Ngài" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
|
|