forked from WA-Catalog/vi_tn
1.2 KiB
1.2 KiB
Nầy
Từ “nầy” ở đây thêm phần nhấn mạnh cho câu theo sau.
Nó đi lên
Từ “nó” chỉ về quân xâm lược từ phương bắc. (Xem: JER50:41
như sư tử
Đây là một cách khác để cho biết sự tấn công sẽ rất ác liệt và thình lình. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-simile)
Ta sẽ khiến chúng mau chạy ra khỏi đó
Từ “chúng” chỉ về dân Ba-by-lôn, từ “đó” chỉ về sự xâm lược.
Người sẽ được chọn
Gợi ý dịch: người ta sẽ chọn" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)
Có ai giống như ta, ai sẽ ra lệnh cho ta?
Đức Giê-hô-va dùng câu hỏi này để chỉ ra sự nhỏ bé của loài người. Gợi ý dịch: "Không ai giống như ta, không ai ra lệnh cho ta được." (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion)
Ra lệnh
Lệnh cho ai đó đến
Người chăn có thể làm gì để chống lại ta?
Đức Giê-hô-va dùng câu hỏi này để cho thấy không người lãnh đạo nào có thể đến nghịch cùng Ngài hay đánh bại Ngài. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion)