1.4 KiB
kẻ gian ác
một người gian ác, một tên tội phạm hoặc một kẻ phạm luật
Tên vấy máu
Ở đây "máu” chỉ về hết thảy những người mà ông đã giết trên chiến trường. Tham khảo cách dịch: “Tên sát nhân” (UDB) (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
Đức Giê-hô-va đã báo ứng
Đức Giê-hô-va đã báo ứng họ bằng cách trừng phạt họ. Có thể làm rõ ý nầy. Tham khảo cách dịch: “Đức Giê-hô-va đã trừng phạt” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)
cho máu của dòng dõi Sau-lơ
Ở đây "máu” chỉ về những người đã bị giết thuộc dòng dõi của Sau-lơ. Vua phải chịu trách nhiệm trước cái chết của họ. Tham khảo cách dịch: “vì đã giết nhiều người trong dòng dõi Sau-lơ” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
mà ngươi đã cai trị trong chỗ của người
Đa-vít đã làm vua cai trị trên những người mà trước đó Sau-lơ cũng đã từng cai trị họ. Tham khảo cách dịch: “ngươi đã làm vua cai trị trong chỗ của người” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)
vào tay Áp-sa-lôm
Ở đây, “tay” chỉ về quyền cai trị. Tham khảo cách dịch: “vào quyền cai trị của Áp-sa-lôm" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)