forked from WA-Catalog/vi_tn
663 B
663 B
đang cày ruộng
Cày ruộng là tách đôi đất ra bằng một cái lưỡi lớn được kéo bởi động vật để có thể gieo hạt.
mười hai đôi bò
Tương tự câu: “12 đôi bò” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers)
chính ông cầm đôi thứ mười hai
Từ “chính ông” ý nói rằng Ê-li-sê đang kéo cày bằng đôi bò cuối cùng, trong khi những người khác kéo cày bằng mười một đôi bò kia. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-rpronouns và rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)
Ông nói: “Xin cho phép
Từ “ông” nói đến Ê-li-sê.