forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
884 B
Markdown
21 lines
884 B
Markdown
# Đấng Cứu Chuộc
|
|
|
|
Hãy dịch từ này tương tự theo cách bạn đã dịch trong [ISA41:14](../41/14.md)
|
|
|
|
# Đấng đã tạo nên con từ trong lòng mẹ
|
|
|
|
Đức Giê-hô-va phán về sự thành lập nên nước Y-sơ-ra-ên giống như một đứa bé được tạo nên từ trong lòng mẹ. Hãy xem cách bạn đã dịch cụm từ tương tự trong [ISA44:01](./01.md)
|
|
|
|
# một mình Ta đã giương các tầng trời
|
|
|
|
Đức Giê-hô-va phán về sự sáng tạo các tầng trời như thể chúng là vải và Ngài đã kéo căng nó ra. Hãy xem cách bạn đã dịch một cụm từ tương tự trong [ISA42:05](../42/05.md)
|
|
|
|
# các điềm
|
|
|
|
Đây là những dấu hiệu mà người ta dùng để cố gắng dự báo tương lai.
|
|
|
|
# kẻ tiên tri giả
|
|
|
|
Câu này chỉ về những người nói những điều vô nghĩa.
|
|
|