forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
797 B
Markdown
21 lines
797 B
Markdown
# Đức Giê-hô-va
|
|
|
|
Đây là danh xưng của Đức Chúa Trời mà Ngài đã tỏ ra cho dân sự của Ngài trong thời Cựu Ước.
|
|
|
|
# sứ giả được sai đến
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: “Đức Chúa Trời đã sai sứ giả đến” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|
|
# Hãy nổi dậy
|
|
|
|
"Hãy vùng dây”. Cụm từ nầy được dùng để hô hào dân chúng phải sẵn sàng.
|
|
|
|
# Nầy
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: “Kìa” hoặc “Hãy nghe đây!” hoặc “Hãy chú ý đến những điều Ta sắp phán cùng ngươi”
|
|
|
|
# ngươi sẽ bị khinh thường lắm
|
|
|
|
"dân các nước khác sẽ căm ghét các ngươi” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|