forked from WA-Catalog/vi_tn
33 lines
1.5 KiB
Markdown
33 lines
1.5 KiB
Markdown
# Thông tin chung:
|
|
|
|
Bắt đầu một bài thơ mới. Xem [[rc://vi/ta/man/translate/writing-poetry]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]].
|
|
|
|
# Xin nhớ đến
|
|
|
|
"Xin nghĩ đến” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
|
|
|
# Hãy nhìn xem sự sỉ nhục của chúng con
|
|
|
|
"hãy xem tình trạng đáng xấu hổ của chúng tôi”
|
|
|
|
# Sản nghiệp chúng tôi đã bị trao cho kẻ lạ
|
|
|
|
"Ngài đã để dân ngoại chiếm lấy tài sản chúng tôi làm tài sản của chúng” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|
|
# nhà của chúng con thuộc về kẻ xa lạ
|
|
|
|
"Ngài đã để cho kẻ xa lạ chiếm lấy nhà cửa chúng tôi” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis]])
|
|
|
|
# Chúng con trở thành kẻ mồ côi… mẹ chúng con thành góa phụ
|
|
|
|
Dân Giê-ru-sa-lem chẳng còn ai để bảo vệ mình vởi vì những người nam hoặc đã chết trên chiến trận hoặc đã bị lưu đày. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-simile]])
|
|
|
|
# Chúng con phải nộp bạc để có nước uống
|
|
|
|
"Chúng con phải trả bạc cho kẻ thù mình mới có thể uống chính nước của mình”
|
|
|
|
# Chúng con phải nộp bạc để mua củi của mình
|
|
|
|
"kẻ thù bán củi của chúng con cho chúng con” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|