forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
1.0 KiB
Markdown
21 lines
1.0 KiB
Markdown
# Sau đó lời của Đức Giê-hô-va vạn quân đến cùng tôi
|
|
|
|
"Tôi" chỉ về Xa-cha-ri.
|
|
|
|
# Các kỳ kiêng ăn vào tháng tư
|
|
|
|
Người Do Thái than khóc một phần tháng tư của lịch Hê-bơ-rơ vì đây là lúc người Ba-by-lôn chọc thủng tường thành Giê-ru-sa-lem. Tháng thứ tư nhằm vào cuối tháng sáu và đầu tháng bảy của lịch phương tây. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-hebrewmonths]] and [[rc://vi/ta/man/translate/translate-ordinal]])
|
|
|
|
# Tháng năm
|
|
|
|
Xem cách đã dịch ở [ZEC 7:3](../07/01.md).
|
|
|
|
# Tháng bảy
|
|
|
|
Xem cách đã dịch ở [ZEC 7:5](../07/04.md).
|
|
|
|
# Tháng mười
|
|
|
|
Người Do Thái than khóc một phần tháng mười của lịch Hê-bơ-rơ vì đó là lúc người Ba-by-lôn bắt đầu vây hãm Giê-ru-sa-lem. Tháng thứ mười nhằm vào cuối tháng mười hai và đầu tháng một của lịch phương Tây. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-hebrewmonths]] and [[rc://vi/ta/man/translate/translate-ordinal]])
|
|
|