forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
1.0 KiB
Markdown
21 lines
1.0 KiB
Markdown
# bộ lòng
|
|
|
|
Đây là bao tử và ruột.
|
|
|
|
# gần chỗ thắt lưng
|
|
|
|
Đây là một phần trên cơ thể, ở hai bên xương sống, nằm giữa xương sườn và xương chậu.
|
|
|
|
# phần thùy gan
|
|
|
|
Đây là phần cong hoặc bo tròn của lá gan, được xem là phần ngon nhất của lá gan. Tham khảo cách dịch: “phần ngon nhất của lá gan”.
|
|
|
|
# Nó sẽ tỏa hương thơm cho Đức Giê-hô-va
|
|
|
|
Việc Đức Giê-hô-va vui lòng với một người thờ phượng chân thật đang dâng tế lễ được nói đến như thể Ngài vui lòng về mùi thơm từ tế lễ thiêu mà người đó dâng. Hãy xem cách bạn đã dịch cụm từ này trong [LEV 1:9](../01/07.md). (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# nó sẽ là tế lễ được dâng lên cho Ngài bằng lửa
|
|
|
|
Có thể chuyển câu này sang dạng chủ động. Tham khảo cách dịch: "nó sẽ là tế lễ thiêu dâng lên cho Đức Giê-hô-va” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|