forked from WA-Catalog/vi_tn
37 lines
1.3 KiB
Markdown
37 lines
1.3 KiB
Markdown
# Người
|
|
|
|
“Người”
|
|
|
|
# lời
|
|
|
|
Ở đây, từ này chỉ về mọi điều mà Đức Chúa Trời đã phán hoặc đã ra lệnh, như trong “lời của Đức Chúa Trời” hoặc “lời của lẽ thật”
|
|
|
|
# gieo
|
|
|
|
Hình ảnh ẩn dụ cho những việc mà người ấy làm. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# gặt
|
|
|
|
Hình ảnh ẩn dụ cho những việc sẽ xảy đến cho một người như là kết quả sau những điều ông hoặc bà ấy đã làm. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# ông... ông đó
|
|
|
|
"người... người đó”. Ở đây Phao-lô không xác định rõ là người nam.
|
|
|
|
# gieo cho xác thịt
|
|
|
|
“làm những việc mà bản chất tội lỗi của người đó muốn” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# bởi xác thịt mà gặt sự hư nát
|
|
|
|
"nhận hình phạt cho những gì mà con người tội lỗi của người đó đã làm”(See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# gieo cho Thánh Linh
|
|
|
|
"làm những việc mà Thánh Linh của Đức Chúa Trời ưa thích” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# bởi Thánh Linh mà gặt sự sống đời đời
|
|
|
|
"nhận được sự sống đời đời như là phần thưởng từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời”
|
|
|