forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
860 B
Markdown
21 lines
860 B
Markdown
# Thông tin tổng quát:
|
|
|
|
Câu 19-33 dùng ngôi thứ ba để mô tả sự trừng phạt dành cho Nê-bu-cát-nết-sa. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-123person]])
|
|
|
|
# Tất cả những việc đó … ở Ba-by-lôn
|
|
|
|
Các ý trong câu [DAN04:28](./28.md)
|
|
|
|
# Mười hai tháng
|
|
|
|
"12 tháng" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]])
|
|
|
|
# Đây chẳng phải là Ba-by-lôn vĩ đại … cho vinh quang rạng rỡ của ta đó sao?
|
|
|
|
Nê-bu-cát-nết-sa hỏi câu này để nhấn mạnh vinh quang của chính mình. Có thể nói ở dạng câu khẳng định. Cách dịch khác: "Ba-by-lôn vĩ đại … cho vinh quang rạng rỡ của ta!" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion]])
|
|
|
|
# cho vinh quang rạng rỡ của ta
|
|
|
|
"để cho mọi người thấy sự vinh quang và vĩ đại của ta" (bản UDB)
|
|
|