forked from WA-Catalog/vi_tn
13 lines
516 B
Markdown
13 lines
516 B
Markdown
# lời tớ gái ngài
|
|
|
|
Người đàn bà nầy nói ở một thân phận khác để tỏ rằng bà tôn kính Sau-lơ. Tham khảo cách dịch: “lời tôi”. Từ “lời” chỉ về chính người đó. Tham khảo cách dịch: “tớ gái của ngài” hoặc “tôi” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-pronouns]] hoặc [[rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche]])
|
|
|
|
# từ chối
|
|
|
|
"không chấp nhận” hoặc “không làm theo lời họ yêu cầu”
|
|
|
|
# nài ép
|
|
|
|
"bắt buộc"
|
|
|