# Ngài đã nghe tiếng cầu khẩn của con Ở đây "tiếng" tượng trưng cho điều tác giả nói. Gợi ý dịch: "đã nghe điều con thưa khi con kêu cầu cùng Ngài" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]]) # Đức Giê-hô-va là sức mạnh con Danh từ trừu tượng "sức mạnh" có thể được dịch là "mạnh mẽ". Gợi ý dịch: "Đức Giê-hô-va khiến con mạnh mẽ" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns]]) # cái khiên của con Tượng trưng cho sự bảo vệ của Đức Giê-hô-va đối với tác giả. Gợi ý dịch: "Ngài bảo vệ con" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]]) # Lòng con tin cậy Ở đây "lòng" tượng trưng cho chính người đó. Gợi ý dịch: "Con tin cậy" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche]]) # con được cứu giúp Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "Ngài cứu giúp con" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]]) # lòng con rất mừng rỡ Ở đây "lòng" chỉ về chính người đó. Gợi ý dịch: "Con rất mừng rỡ" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche]]) # Đức Giê-hô-va là sức mạnh của dân Ngài Danh từ trừu tượng "sức mạnh" có thể được dịch là "mạnh mẽ". Gợi ý dịch: "Đức Giê-hô-va khiến dân Ngài mạnh mẽ" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns]]) # Ngài là đồn lũy cứu rỗi cho người được xức dầu của Ngài Đức Giê-hô-va giữ cho vua được an toàn được nói như thể Đức Giê-hô-va là nơi vị vua có thể đi đến để được an toàn. Gợi ý dịch: "Ngài giữ cho người Ngài xức dầu làm vua được an toàn" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]]) # người được xức dầu của Ngài Chỉ về vị vua. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])