# Bê-rô-đát Ba-la-đan … Ba-la-đan Đây là tên của các vua Ba-by-lôn và con trai ông. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]) # sau khi nghe các sứ thần tâu xong Tương tự câu: “đã xem xét những lá thư này cách cẩn thận” hoặc là tương tự câu: “nghe những thông điệp từ vua Ba-by-lôn” # Chẳng có vật gì … mà vua Ê-xê-chia không cho họ xem “Vua Ê-xê-chia cho họ xem toàn bộ mọi thứ trong cung vua và trong cả vương quốc của ông.” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-doublenegatives]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-hyperbole]])