# Hãy để Đa-vít đứng chầu trước mặt ta Ở đây, “đứng chầu trước mặt ta” là một cách nói có nghĩa là tiếp tục công việc phục vụ Sau-lơ. Tham khảo cách dịch: “Hãy để Đa-vít phục vụ ta” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]]) # nó được ơn trước mặt ta Ở đây, “trước mặt ta” tượng trưng cho cách Sau-lơ nhìn Đa-vít. Tham khảo cách dịch: “nó làm ta hài lòng” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]]) # thần gây tổn hại đến từ Đức Chúa Trời Ở đây, “thần gây tổn hại” có thể vừa nói đến “thần khiến bất an” hoặc “ác thần”. Xem cách bạn đã dịch từ nầy trong [1SA 16:14](./14.md). # giáng trên Sau-lơ "khiến Sau-lơ bất an” # Sau-lơ được khuây khỏa và dễ chịu Có thể dịch cụm từ nầy sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “tiếng đàn khiến Sau-lơ được khuây khỏa và dễ chịu” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])