# Giê-đa-gia ... Giô-gia-ríp ... Gia-kin ... Sê-ra-gia ... Hinh-kia ... Mê-su-lam ... Xa-đốc ... Mê-ra-giốt ... A-hi-túp ... A-đa-gia ... Giê-rô-ham ... Phê-la-lia ... Am-si ... Xa-cha-ri ... Phát-hua ... Manh-ki-gia Đây đều là tên của những người nam . (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]]) # người cai trị "viên chức" hoặc "tổng đốc" # những người làm côn việc của gia tộc mình "những người làm công việc trong đền thờ" # những người bạn cùng làm việc với mình "anh em của họ" hoặc "bà con của họ" # 822 người Xem cách bạn đã dịch những con số nầy trong [NEH07:11](../07/11.md)