# Người nhu mì "người hiền lành" hoặc "người không dựa vào quyền thế của mình" # Họ sẽ thừa hưởng đất "Đức Chúa Trời sẽ ban cả đất cho họ" # Đói khát sự công chính Phép ẩn dụ nầy có nghĩa là con người cần có khao khát mạnh mẽ để làm điều đúng. Gợi ý dịch: "có khao khát sống đúng như thèm đồ ăn thức uống". (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]]) # Họ sẽ được no đủ Có thể dùng ở thể chủ động. Gợi ý dịch: “Đức Chúa Trời sẽ cho họ no đủ” hoặc “Đức Chúa Trời sẽ làm cho họ được thỏa mãn”. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]]) # Những người trong sạch trong lòng "những người có lòng trong sạch". Từ “lòng” ở đây chỉ về sự khao khát trong con người. Gợi ý dịch: “những người chỉ muốn hầu việc Đức Chúa Trời”. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]]) # Họ sẽ thấy Here "see" means they will be able to live in God's presence. AT: "God will allow them to live with him."