# Thông tin Tổng quát: Môi-se đang nói với dân Y-sơ-ra-ên như thể họ là một người. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-you]]) # Khi các bầy đàn của ngươi…vàng thêm lên Những từ này kết thúc danh sách mệnh đề “khi” bắt đầu bằng “khi ngươi ăn” ([DEU 8:12](./11.md)). # Các đàn và các bầy của ngươi "các đàn gia súc và các bầy cừu và dê" # Thêm lên "tăng lên con số" hoặc "trở nên nhiều" # Tất cả thứ ngươi có tăng lên "ngươi có nhiều thứ hơn" hoặc "nguơi sở hữu nhiều thứ hơn" # Để rồi lòng ngươi trở nên cao ngạo…ngươi quên Đức Giê-hô-va Môi-se nói đến hai điều sẽ xảy ra nếu nếu có các mệnh lệnh “khi” ([DEU 8:12-13](./11.md)) become true. # Lòng ngươi trở nên cao ngạo Đây là thành ngữ. AT: "ngươi sẽ tự mãn" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]]) # Đấng đã mang ngươi ra Môi-se bắt đầu nhắc người Y-sơ-ra-ên những gì họ biết về Đức Giê-hô-va. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-distinguish]]) # Ra khỏi nhà nô lê Đây là cách hoán dụ thời điểm họ là nô lệ ở Ai Cập. AT: “ra khỏi nơi mà ngươi từng là nô lệs " (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])