# Công việc của tay Ngài "Tay" ở đây chỉ về chính Đức Giê-hô-va. Gợi ý dịch: "các công việc Ngài làm" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche]]) # Chúng được vững lập đời đời Có nghĩa là những kỷ cương của Đức Giê-hô-va không thay đổi và sẽ tồn tại đời đời. Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "Ngài đã vững lập chúng đời đời" hoặc "Chúng sẽ tồn tại đời đời" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]]) # được thực thi trong sự thành tín và ngay thẳng Có thể là 1) Đức Giê-hô-va đã ban các kỷ cương Ngài cách thành tín và đúng đắn hoặc 2) dân Chúa thực hiện các kỷ cương Ngài cách thành tín và phải lẽ. Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "để dân Ngài thực thi cách thành tín và phải lẽ" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]]) # Danh Ngài là thánh và đáng kính sợ "Danh" chỉ về chính Đức Giê-hô-va. Gợi ý dịch: "Đức Giê-hô-va là thánh và đáng kính sợ" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])