forked from WA-Catalog/vi_tn
17 lines
534 B
Markdown
17 lines
534 B
Markdown
|
# đề quyết như vậy mà rằng
|
||
|
|
||
|
"nói cách khăng khăng" hay "nói lớn tiếng"
|
||
|
|
||
|
# thật người nầy
|
||
|
|
||
|
"người nầy" đề cập đến Phi-e-rơ. Người nói kia có lẽ không biết tên của Phi-e-rơ.
|
||
|
|
||
|
# Hỡi người, ta không biết ngươi nói chi
|
||
|
|
||
|
Thành ngữ nầy được sử dụng để nói rất mạnh mẽ: "những gì ngươi nói chẳng thật chút nào" hay "những gì ngươi nói hoàn toàn giả dối"
|
||
|
|
||
|
# Đang lúc Phi-e-rơ còn đang nói
|
||
|
|
||
|
"trong khi Phi-e-rơ đang nói"
|
||
|
|