forked from WA-Catalog/vi_tn
17 lines
633 B
Markdown
17 lines
633 B
Markdown
|
# Cầu nguyện xong, Ngài đứng dậy
|
||
|
|
||
|
Cụm từ nầy có thể được dịch là "khi Chúa Giê-xu chỗi dậy sau khi cầu nguyện xong" hay "sau khi cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu đứng dậy và"
|
||
|
|
||
|
# thấy đang ngủ mê vì buồn rầu
|
||
|
|
||
|
"thấy họ đang ngủ vì họ rất buồn rầu"
|
||
|
|
||
|
# Sao các ngươi ngủ?
|
||
|
|
||
|
Đây là câu hỏi hùng biện. Ý nghĩa khả thi là 1) "ta ngạc nhiên khi ácc ngươi nằm ngủ trong lúc nầy" hay 2) "các ngươi không nên ngủ trong lúc nầy!"
|
||
|
|
||
|
# khỏi sa vào sự cám dỗ
|
||
|
|
||
|
"bị cám dỗ" hay "phạm tội khi các ngươi bị cám dỗ"
|
||
|
|