forked from WA-Catalog/vi_tn
9 lines
292 B
Markdown
9 lines
292 B
Markdown
|
# Ta là người chăn hiền lành
|
||
|
|
||
|
“Ta giống như một người chăn hiền lành”
|
||
|
|
||
|
# Từ bỏ sự sống mình
|
||
|
|
||
|
Từ bỏ điều gì đó nghĩa là từ bỏ quyền kiểm soát nó. Đây là cảnh nói giảm cho việc chết đi. Tham khảo cách dịch: “chết”
|
||
|
|