forked from WA-Catalog/vi_tn
17 lines
721 B
Markdown
17 lines
721 B
Markdown
|
# những người đã nếm sự ban tặng từ trời
|
||
|
|
||
|
Ở đây đề cập đến những tín đồ Đức Chúa Trời đã cứu. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# những người đã nếm sự tốt đẹp của lời Đức Chúa Trời
|
||
|
|
||
|
Đây là các tín hữu đã kinh nghiệm Lời Đức Chúa Trời cho chính mình. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# chính họ đóng đinh Con Đức Chúa Trời một lần nữa
|
||
|
|
||
|
Khi mọi người xây bỏ Đức Chúa Trời, thì chính họ đã đóng đinh Chúa Giê-xu một lần nữa. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# vấp ngã
|
||
|
|
||
|
Tham khảo cách dịch: "xây khỏi Đức Chúa Trời”
|
||
|
|