forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
1.1 KiB
Markdown
21 lines
1.1 KiB
Markdown
|
# nỗi buồn trên gương mặt
|
||
|
|
||
|
Cụm từ nầy nói về trạng thái buồn rầu. Tham khảo cách dịch: "một kinh nghiệm khiến một người buồn rầu" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# niềm vui mừng trong lòng
|
||
|
|
||
|
Ở đây, từ "lòng" chỉ về những suy nghĩ và cảm xúc của một người. Niềm vui mô tả trạng thái cạm xác khi đang hạnh phúc và thanh thản. Tham khảo cách dịch: "suy nghĩ hợp lí" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Lòng người khôn ngoan ở trong nhà tang chế
|
||
|
|
||
|
Tham khảo cách dịch: "Người ngôn ngoan suy nghĩ sâu xa về cái chết" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Còn lòng kẻ ngu dại ở trong nhà yến tiệc
|
||
|
|
||
|
Tham khảo cách dịch: "còn người ngu dại chỉ nghĩ đến việc tận hưởng" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# nhà tang chế…. nhà yến tiệc
|
||
|
|
||
|
Những cụm từ nầy chỉ về những sự việc diễn ra ở những nơi nầy
|
||
|
|