forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
566 B
Markdown
21 lines
566 B
Markdown
|
# Từ dòng dõi của người nầy
|
||
|
|
||
|
"Từ dòng dõi của Đa-vít"
|
||
|
|
||
|
# Như Ngài đã hứa
|
||
|
|
||
|
"Như Đức Chúa Trời đã hứa sẽ thực hiện"
|
||
|
|
||
|
# Báp-tem về sự ăn năn
|
||
|
|
||
|
"Báp-tem bày tỏ sự ăn năn"
|
||
|
|
||
|
# Các ông nghĩ tôi là ai?
|
||
|
|
||
|
Giăng Báp-tít hỏi câu này khi đang dạy dỗ dân chúng để khiến họ phải suy nghĩ ông là ai. Có thể dịch là “hãy nghĩ xem tôi là ai”.
|
||
|
|
||
|
# Đến giày của Ngài tôi cũng không xứng đáng để mở dây
|
||
|
|
||
|
"Tôi thậm chí không xứng đáng mở dây giày Ngài"
|
||
|
|